Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Các yếu tố quyết định đến chính sách cổ tức tiền mặt của các công ty trên thị tr...

Tài liệu Các yếu tố quyết định đến chính sách cổ tức tiền mặt của các công ty trên thị trường chứng khoán việt nam

.PDF
106
439
87

Mô tả:

GI ƢỜ G IH Ụ MỞ H H HỐ HỒ H MI H ----------------------------------------------- Ũ UY HẬ YẾU Ố QUYẾ IỀ MẶ Ị H Ế ỦA Ô G Y HỨ G KH UẬ H H S IỆ I H TP H Ch Minh, N m -i- HS Ê H Ổ Ứ HỊ ƢỜ G AM H– G H G ỜI AM Tôi A m đo n rằng luận v n “CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TIỀN MẶT CỦA CÁC CÔNG TY TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ” l b i nghi n ứu ủ Ngoại trừ những t i liệu th m khảo đ ợ tr h hính tôi. n trong luận v n n y, tôi m đo n rằng to n phần h y những phần nhỏ ủ luận v n n y h đ ợ ông bố hoặ đ ợ sử ụng để nhận bằng ấp ở những nơi khá Không ó sản phẩm/nghi n ứu n o ủ ng luận v n n y m không đ ợ tr h Luận v n n y h tr từng ng đại h hoặ i khá đ ợ sử ụng trong n theo đúng quy định b o gi đ ợ nộp để nhận bất kỳ bằng ấp n o tại á ơ sở đ o tạo khá H Ch Minh, Vũ Duy Nhật -i- ỜI ẢM Ơ Tôi xin gửi l i ảm ơn hân th nh đến á Quý Thầy Cô đ giúp tôi tr ng bị kiến thứ , tạo môi tr tr ng Đại h ng điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình h tập tại Mở Th nh phố H Ch Minh. V i lòng k nh tr ng v biết ơn sâu sắ , tôi xin đ ợ b y tỏ lòng ảm ơn t i Thầy – PGS.TS. Nguyễn Minh Hà đ hỉ n tận tình, nghi m khắ v khuyến kh h cho tôi trong suốt th i gi n thự hiện nghi n ứu n y Xin hân th nh ảm ơn á tổ hứ , á nhân, o nh nghiệp đ hợp tá hi sẻ thông tin, ung ấp ho tôi nhiều ngu n t liệu, t i liệu hữu h phụ vụ ho đề t i nghi n ứu Tôi xin gửi l i tri ân đến những ng suốt quá trình h i bạn đ động vi n, hỗ trợ tôi rất nhiều trong tập, l m việ v thự hiện luận v n Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên trong Gia đình, những ng i luôn dành cho tác giả những tình cảm n ng ấm và sẻ chia những lúc khó kh n trong cuộc sống, luôn động viên giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu. Luận v n ũng là món quà tinh thần mà tôi trân tr ng gửi tặng đến các thành viên trong Gia đình. rân trọng cảm ơn! -ii- ÓM ẮT Đề t i n y đ tổng hợp, hệ thống hó v vận ụng á nghi n ứu từ tr t i n y về á nhân tố tá động l n h nh sá h ổ tứ tiền mặt, đặ biệt l việ ứng ụng á mô hình v kết quả nghi n ứu ủ á tá giả ti u biểu nh : Naceur (2006), Amidu và Abor (2006), Ahmad H. Juma'h và Carlos J. Olivares Pacheco (2008), Gill, Biger và Tibrewala (2010), Faris Nasif AL- Shubiri (2011), Anupam (2012), vào trả l i á mặt ủ á âu hỏi nghi n ứu: ( ) Diễn biến tình hình hi trả ổ tứ tiền ông ty ni m yết tr n TTCK Việt N m trong gi i đoạn 8 – 2012 iễn r thế n o? ( ) Cá yếu tố n o quyết định h nh sá h ổ tứ bằng tiền mặt ủ á ông ty ni m yết tr n TTCK Việt N m? V tá động nh thế n o? Nghi n ứu sử ụng ữ liệu thứ ấp đ ợ thu thập v t nh toán từ á báo áo t i h nh gi i đoạn 8- ủ o nh nghiệp ni m yết tại Sở gi o ị h hứng khoán H Ch Minh v H Nội; luận v n hủ yếu h n á ni m yết tại HOSE l m đại iện ho á o nh nghiệp ông ty tr n TTCK Việt N m l vì quy mô, mứ độ ảnh h ởng v t nh minh bạ h ủ á ông ty ni m yết tại HOSE l l n Cá yếu tố đ ợ nghi n ứu b o g m: Quy mô ông ty, Khả n ng sinh l i, Rủi ro, Đòn bẩy t i h nh, T nh th nh khoản Tr n ơ sở á ữ liệu thu thập đ ợ trong th i gi n từ yếu tố; luận v n đ tiến h nh phân t h tá động ủ 8 đến về á á yếu tố t i h nh sá h ổ tứ tiền mặt theo ph ơng pháp h i quy ữ liệu bảng v i á tá động ố định (FEM) bằng phần mềm Eview 6.0. Kết quả nghi n ứu ho thấy đ ợ sự tá động không đ ng th i ủ v á yếu tố PE, ROE t i h nh sá h ổ tứ tiền mặt v o từng th i điểm á h thứ tiếp ận vấn đề Cụ thể nh s u: Kết quả l ợng bằng mô hình h i quy ữ liệu bảng theo ph ơng pháp tá động ố định (FEM) ho thấy á yếu tố nghi n ứu giải th h đ ợ 25.44% quyết định h nh sá h ổ tứ tiền mặt ủ o nh nghiệp trong đó: ROE tá động ng ợ hiều (-32.15%), PE tá động ùng hiều ( -iii- 5%) đến h nh sá h ổ tứ , á yếu tố òn lại (EPS, LA, LV, LQ, LTA, CAS) không ó ý nghĩ giải th h trong mô hình nghi n ứu; Kết quả l ợng tá động theo mô hình FEM ủ ổ tứ theo iễn biến á n m đ giữ á n m theo xu h ự -1.57% , n m Kết quả ho thấy ó sự khá biệt về ng giảm ần nh s u: N m 9 l ti u ự -4.69%, n m 2011 là tiêu ự -7.03%, n m á yếu tố t i h nh sá h l t h ự l ng độ v trạng thái 8 mứ độ tá động l tiêu tá động ti u ự -2.59%, n m 5.90%. l ợng tá động theo mô hình FEM ủ á yếu tố t i h nh sá h ổ tứ theo từng đơn vị qu n sát ( ông ty) ũng ho thấy sự khá biệt về tá động v trạng thái tá động giữ á ông ty Tr n ơ sở á nghi n ứu đó, luận v n đ kho h v yết tr n thị tr ng độ r một số kết luận m ng t nh á đề xuất về xây ựng h nh sá h ổ tứ ng hứng khoán Việt N m -iv- ho á o nh nghiệp ni m MỤ Ụ Trang ỜI AM A ........................................................................................................ ỜI ẢM Ơ .............................................................................................................. ÓM Ắ ................................................................................................................ iii A H MỤ Ả G .............................................................................................. viii A H MỤ IỂU ................................................................................................... ix A H MỤ KÝ HIỆU .................................................................................. x A H MỤ IẾ Ắ ......................................................................................... xi HƢƠ G 1: GIỚI HIỆU ...................................................................................... 1 1.1. ý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .................................................................... 4 1.2.1. Mục tiêu .................................................................................................... 4 1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................... 4 1.3. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 5 1.4. hƣơng pháp nghiên cứu............................................................................... 5 1.4.1. Thu thập dữ liệu ........................................................................................ 5 1.4.2. Phân tích xử lý dữ liệu .............................................................................. 5 1.5. Ý nghĩa đề tài .................................................................................................. 6 1.6. Kết cấu luận văn ............................................................................................. 6 HƢƠ G 2: Ơ SỞ Ý HUYẾ ........................................................................ 7 2.1. Khái niệm về cổ tức và chính sách cổ tức .................................................... 7 2.1.1. Khái niệm cổ tức ....................................................................................... 7 2.1.2. Các chính sách chi trả cổ tức ................................................................... 8 2.2. Các yếu tố tác động đến chính sách cổ tức tiền mặt của công ty ................ 9 2.2.1. Quy mô công ty ......................................................................................... 9 2.2.2. Khả năng sinh lời .................................................................................... 10 2.2.3. Rủi ro biến động giá cổ phiếu ................................................................. 12 2.2.4. Đòn bẩy tài chính .................................................................................... 13 -v- 2.2.5. Khả năng thanh toán ngắn hạn ............................................................... 14 2.2.6. Khả năng thanh toán tiền mặt (Cas) ....................................................... 15 2.3. ác nghiên cứu trƣớc đây ........................................................................... 16 HƢƠ G 3: HƢƠ G H GHIÊ ỨU .................................................. 21 3.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 21 3.2. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu .............................................................. 22 3.3. hƣơng pháp thu thập dữ liệu .................................................................... 25 3.4. hƣơng pháp xử lý dữ liệu .......................................................................... 26 3.4.1. Các mô hình hồi quy phân tích dữ liệu bảng .......................................... 26 3.4.2. Các kiểm định ......................................................................................... 30 HƢƠ G 4: KẾ QUẢ GHIÊ ỨU ............................................................. 32 4.1 ổng quan về các doanh nghiệp nghiên cứu giai đoạn 2008 – 2012 ......... 32 4.1.1. Diễn biến tài sản của các doanh nghiệp nghiên cứu .............................. 32 4.1.2. Diễn biến nguồn vốn của các doanh nghiệp nghiên cứu ........................ 35 4.1.3. Diễn biến khả năng sinh lời và rủi ro của các doanh nghiệp nghiên cứu ........................................................................................................................... 37 4.1.4. Diễn biến chi trả cổ tức .......................................................................... 39 4.2. Kết quả thống kê mô tả, phân tích tƣơng quan và đa cộng tuyến các biến trong mô hình ...................................................................................................... 41 4.3. Kết quả nghiên cứu thông qua mô hình FEM và EM ......................... 455 4.2.1. Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên (REM) ...................................... 455 4.2.2. Mô hình hồi quy tác động cố định (FEM) ............................................ 477 4.2.3. So sánh lựa chọn mô hình FEM và REM ................................................ 49 4.2.4. Các kiểm định mô hình FEM ................................................................ 500 HƢƠ G 5: KẾ UẬ GỢI Ý H HS H ...................................... 566 5.1. Kết luận ......................................................................................................... 56 5.1.1. Kết quả về hiện trạng các doanh nghiệp nghiên cứu ............................. 56 5.1.2. Kết quả từ phân tích định lượng ............................................................. 57 -vi- 5.2. Một số đề xuất đối với chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên TTCK VN ............................................................................................................. 58 5.3. Giới hạn của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo .................................. 60 I IỆU HAM KHẢ ...................................................................................... 62 HỤ Ụ 1: A H S H A H GHIỆ HỤ Ụ 2: HỒI QUY MÔ HÌ H FEM Ú G GHIÊ ỚI ỨU .............. 70 IẾ E PE .............................................................................................................................. 73 HỤ Ụ 3: HẦ Ƣ – HƢƠ G SAI SAI SỐ HAY ỔI ........................ 74 HỤ Ụ 4: A G UYẾ .......................................................................... 76 HỤ Ụ 5: HỒI QUY Ỏ IẾ A, HỤ Ụ 6: HỒI QUY Ỏ IẾ Ừ G IẾ -vii- ........................................................ 822 AH Ặ ................... 866 A H MỤ Ả G Bảng : Tổng qu n TTCK Việt N m từ 8 - 2012 .............................................. 2 Bảng : Tóm tắt á biến trong nghi n ứu ủ đề t i ........................................... 24 Bảng 4 : Diễn biến t ng, giảm á ngu n vốn (%) gi i đoạn 8 - 2012 ............. 36 Bảng 4 : Diễn biến ơ ấu á loại ngu n vốn (%) gi i đoạn 8 - 2012 ............ 37 Bảng 4 : Hiệu quả sinh l i bình quân ủ Bảng 4 4: Ch nh sá h ổ tứ ủ á á o nh nghiệp nghi n ứu ............... 38 o nh nghiệp gi i đoạn 8 - 2012.............. 40 Bảng 4 5: Kết quả thống k mô tả á biến trong mô hình ....................................... 41 Bảng 4 6: Kết quả t ơng qu n biến........................................................................... 43 Bảng 4 7: Kết quả kiểm định đ ộng tuyến bằng hệ số VIF ................................. 444 Bảng 4 8: Kết quả h i quy REM ............................................................................. 455 Bảng 4 9: Kết quả h i quy REM lần – Bỏ biến LA, LV ...................................... 466 Bảng 4 : Kết quả h i quy FEM ........................................................................... 477 Bảng 4 : Kết quả h i quy FEM lần Bảng 4 : Kiểm định H usm n - so sánh FEM và REM ...................................... 500 Bảng 4 : Kết quả kiểm định á giả thuyết thống k – Bỏ biến LA, LV .................................... 488 -viii- ủ mô hình FEM ............ 511 A H MỤ IỂU Hình : Quy trình nghi n ứu ................................................................................ 21 Hình : Mô hình nghi n ứu h nh sá h ổ tứ tiền mặt ....................................... 22 Hình 4 : T i sản bình quân (triệu đ ng) á o nh nghiệp nghi n ứu gi i đoạn 2008 - 2012 ............................................................................................................... 33 Hình 4 : Diễn biến ơ ấu á loại t i sản (%) á đoạn o nh nghiệp nghi n ứu gi i 8 - 2012 ....................................................................................................... 33 Hình 4 : Tiền mặt v t i sản ố định bình quân (triệu đ ng, %) á nghi n ứu gi i đoạn o nh nghiệp 8 – 2012 ............................................................................ 34 Hình 4 4: Ngu n vốn bình quân (triệu đ ng) á o nh nghiệp nghi n ứu gi i đoạn 2008 – 2012 ............................................................................................................... 36 Hình 4 5: Diễn biến lợi nhuận (triệu đ ng) ủ á o nh nghiệp trong gi i đoạn 2008 - 2012 ............................................................................................................... 38 Hình 4 6: Diễn biến P/E (lần) ủ á o nh nghiệp gi i đoạn -ix- 8 - 2012 ........... 39 A H MỤ KÝ HIỆU LA Quy mô ông ty (log rit ơ số e ủ tổng t i sản) ROE Tỷ lệ lợi nhuận s u thuế tr n vốn hủ sở hữu ROA Tỷ lệ lợi nhuận s u thuế tr n tổng t i sản EPS Lợi nhuận tr n mỗi ổ phần PE Giá tr n EPS (phản ánh rủi ro thị tr LV Đòn bẩy tài chính (tỷ lệ nợ tr n tổng t i sản) LQ Tỷ lệ t i sản ngắn hạn tr n nợ ngắn hạn DV Ch nh sá h ổ tứ bằng tiền mặt (tỷ lệ tổng tiền trả ổ tứ tr n tổng lợi ng) nhuận s u thuế) LTA Tỷ lệ t i sản i hạn tr n tổng t i sản CAS Tỷ lệ tiền mặt tr n nợ ngắn hạn REM H i quy ữ liệu bảng theo ph ơng pháp tá động ng u nhi n FEM H i quy ữ liệu bảng theo ph ơng pháp tá động ố định OLS H i quy OLS ổ điển -x- A H MỤ IẾ Ắ TTCK Thị tr ng hứng khoán HOSE Sở gi o ị h hứng khoán H Ch Minh HNX Sở gi o ị h hứng khoán H Nội DNNY Do nh nghiệp ni m yết KLGD Khối l ợng gi o ị h GTGD Giá trị gi o ị h HNX Sở gi o ị h hứng khoán H Nội VN Việt N m SL Số l ợng VCSH Vốn hủ sở hữu TSNH T i sản ngắn hạn TSDH T i sản TTS Tổng t i sản NNH Nợ ngắn hạn NDH Nợ TSCĐ T i sản ố định SLCP Số l ợng ổ phiếu ĐHCĐ Đại hội ổ đông i hạn i hạn -xi- HƢƠ G 1: GIỚI HIỆU Tại chương 1 tác giả đã trình bày về các vấn đề chung nhất của đề tài như: sự cần thiết của đề tài, mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, khái quát về phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa nghiên cứu và cấu trúc dự kiến của đề tài. 1.1. ý do chọn đề tài Về mặt lý luận, ch nh sá h ổ tứ l một trong những hủ đề nhận đ ợ nhiều sự qu n tâm ủ á nh nghi n ứu trong lĩnh vự t i h nh hiện đại; đ ng th i ũng l một hủ đề gây r nhiều tr nh i nhất từ tr ho t i n y: ( ) Bắt ngu n từ kết luận nghi n ứu ủ Mo igli ni v Miller ( 96 ) l không ó mối qu n hệ giữ h nh sá h ổ tứ v giá trị thị tr ng ủ o nh nghiệp Tuy nhi n, h i nh nghi n ứu lại ho thấy rằng ó một mối qu n hệ nhất định giữ h nh sá h đầu t v giá trị thị tr ng, theo đó, á tr ng vì nó không ảnh h ởng đến giá trị ủ h nh sá h ổ tứ l không qu n ông ty h y sự gi u ó ủ á hủ sở hữu ( ) Tiếp theo đó đ ó rất nhiều tr nh luận v những nghi n ứu huy n sâu đ ợ tiến h nh để kiểm tr á kết luận ủ Modigliani và Miller (1961). Trong khi một số nh nghi n ứu hẳng hạn nh Bl k v S holes ( 974), Merton v Ro k ( 985) v Peter ( 996) ó xu h khác lại phản đối nó nh ng hỗ trợ lý thuyết n y, thì ũng ó những ng i Litzenberger và Ramaswamy (1979), Blume (1980), Litzenberger và Ramaswamy (1982), Ang và Peterson (1985), Dyl và Weigand (1998), Koch và Shenoy (1999). ( ) Mặt khá nghi n ứu huy n sâu hơn về h nh sá h trả ổ tứ bằng tiền mặt nh nghi n ứu ủ Lintner ( 96 ) v Gor on (1959, 1962), De Angelo( 1992), Fama và France (2001), Mayers và Frank (2004) đ không hắ ho rằng trong thế gi i ủ sự hắn v thông tin không ho n hảo, trả ổ tứ -1- o ó li n qu n đến giá trị o nh nghiệp o Tình hình t i h nh, yếu tố th nh khoản ủ một v i trò qu n tr ng trong xá định mứ v i vấn đề th nh khoản ó thể th h lự ổ tứ ông ty ũng đóng Nếu một ông ty đ ng đối mặt h n ổ tứ bằng ổ phiếu hơn l hi ổ tứ bằng tiền mặt Tiền tạo r từ á hoạt động đóng v i trò qu n tr ng trong việ quyết định số tiền th nh toán, á kiến sẽ ễ ông ty ó òng tiền l n hơn tạo r hoạt động ự ng hơn trong việ trả ổ tứ bằng tiền mặt so v i á tiền hoạt động không tốt Khi á ông ty ó òng ông ty khó kh n trong việ huy động vốn từ b n ngo i thì th nh khoản ó ý nghĩ qu n tr ng hơn so v i h nh sá h hi trả ổ tứ Những qu n điểm v kết luận nghi n ứu đó nhiều khi trái ng ợ nh u v nhiều khi đ ủ n đến sự mơ h trong ứng ụng ủ nh quản trị đối v i thự tiễn ông ty mình v từ đó ần phải ó những nghi n ứu rõ r ng ự tr n kết quả ụ thể v phù hợp v i thự tế hơn Tr n thự tiễn, TTCK Việt N m đ trải qu một th i kỳ nhiều biến động trong gi i đoạn từ 8 ho t i n y T nh t i hiện tại, giá trị gi o ị h bình quân tr n HOSE đạt 88 ,5 tỷ đ ng/phi n; á mứ , lần lợi nhuận v ổ phiếu tr n HOSE đ ng đ ợ định giá ở ,5 lần giá trị sổ sá h (P/B) Huy động vốn qu TTCK n m n y t ng mạnh v i trái phiếu o nh nghiệp trong khi đó qu phát h nh ổ phiếu v IPO đạt giá trị rất thấp Tổng số vốn huy động đ ợ qu TTCK n m nghìn tỷ đ ng, giảm Bảng % so v i n m Cụ thể nh bảng : Tổng qu n TTCK Việt N m từ 2008 2009 l 4 i đây: 8 - 2012 2010 2011 2012 HOSE KLGD BQ/ng y (Tr ổ phiếu) 12.7 45.5 47.0 33.7 56.1 514.3 1,703.5 1,513.9 650.0 877.9 6.1 22.2 34.6 32.0 48.2 GTGD BQ/ng y (Tỷ VND) 223.8 896.7 955.4 385.9 438.4 VNIndex 313.6 494.8 484.7 351.6 399.7 GTGD BQ/ng y (Tỷ VND) HNX KLGD BQ/ng y (Tr ổ phiếu) -2- HNX Index 105.1 168.2 114.2 58.7 55.0 SL DNNY ( HOSE) 155.0 203.0 279.0 309.0 314.0 SL DNNY ( HNX) 184.0 259.0 356.0 385.0 398.0 Vốn hó HOSE (Nghìn tỷ ) 169.3 494.1 591.3 457.8 655.8 50.4 125.5 143.6 88.0 85.9 EPS 3,426.5 4,768.4 4,533.4 3,977.9 3,478.6 P/E 13.3 12.1 10.9 9.7 11.3 P/B 1.6 2.3 1.9 1.3 1.5 ROA 10.1% 11.7% 10.7% 10.0% 9.0% ROE 17.4% 23.0% 21.5% 17.2% 18.9% D/E 1.2 1.4 1.4 1.5 1.4 Tỷ suất ổ tứ n.a 2.6% 3.4% 4.9% 3.7% EPS 2,330.3 2,792.5 2,651.3 2,177.6 2,063.2 P/E 10.4 13.0 10.6 8.9 12.6 P/B 1.2 2.1 1.4 0.7 0.7 ROA 3.6% 6.5% 5.0% 4.8% 4.4% ROE 12.4% 14.4% 13.0% 10.0% 10.9% D/E 2.9 2.3 2.2 1.9 1.9 Tỷ suất ổ tứ n.a 3.1% 5.0% 9.5% 9.7% Vốn hó HNX (Nghìn tỷ) HOSE - ratios HNX - ratios Nguồn: Stox.vn Bảng số liệu tổng hợp ủ Stox vn ( thấy: ( ) gi i đoạn tr h nh sá h ổ tứ m 8 á ) v khảo sát sơ bộ ủ đề t i ho ông ty ni m yết v nh đầu t hỉ qu n tâm đến iễn biến giá ổ phiếu v th h việ tứ bằng ổ phiếu hơn bằng tiền mặt; ( ) Gi i đoạn từ tứ bắt đầu đ ợ á t qu n tâm đến hi ổ 9 ho đến n y vấn đề ổ ông ty ni m yết ông bố v thự hiện đều đặn v i tần suất v -3- tỷ lệ t ng ần; á nh đầu t ũng qu n tâm t i ổ tứ nhiều hơn v th h ổ tứ bằng tiền mặt nhiều hơn Tóm lại những vấn đề tr nh i về mặt lý luận; ũng nh tiễn ủ Việt N m trong gi i đoạn vừ qu đ khiến h h n đề t i: “CÁC YẾU IỀ MẶ IỆ ỦA Ố QUYẾ Ô G Y Ị H Ê HỊ á hiện t ợng thự vi n nảy sinh ý t ởng lự Ế H H S ƢỜ G H Ổ Ứ HỨ G KH AM ” l m luận v n tốt nghiệp 1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu Đề t i nghi n ứu h ng t i á mụ ti u nh s u: (1) Nghi n ứu á yếu tố quyết định h nh sá h ổ tứ tiền mặt ủ ông ty ni m yết tr n TTCK Việt N m gi i đoạn (2) Từ đó, đ r tứ tiền mặt đối v i á á 8 – 2012. á kết luận v khuyến nghị về việ xây ựng h nh sá h ổ ông ty trong gi i đoạn t i 1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu Từ đó đề t i nhằm trả l i á âu hỏi nghi n ứu ơ bản nh s u: ( ) Diễn biến tình hình hi trả ổ tứ tiền mặt ủ TTCK Việt N m trong gi i đoạn 8– á ông ty ni m yết tr n iễn r thế n o? ( ) Cá yếu tố n o quyết định h nh sá h ổ tứ bằng tiền mặt ủ á ông ty ni m yết tr n TTCK Việt N m (Cá yếu tố quyết định h nh sá h ổ tứ tiền mặt: Rủi ro, Quy mô ông ty, Khả n ng sinh l i, Đòn bẩy h y Khả n ng th nh khoản, Khả n ng th nh toán tiền mặt, tỷ lệ t i sản i hạn tr n tổng t i sản ) ? V tá động nh thế n o? (Tá động ó ý nghĩ h y không? Chiều h ng tá động? Mứ độ tá động?) (3) Yếu tố n o đóng v i trò qu n tr ng trong h nh sá h hi trả ổ tứ ông ty ni m yết tr n thị tr ng hứng khoán Việt N m? -4- ủ á 1.3. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu (1) thị tr ối tƣợng nghiên cứu: Ch nh sá h ổ tứ tiền mặt ủ ng hứng khoán Việt N m, i sự tá động ủ á ông ty tr n á nhân tố: Quy mô ông ty, Khả n ng sinh l i, Rủi ro, Đòn bẩy, T nh th nh khoản (2) hạm vi nghiên cứu: B i nghi n ứu sử ụng ữ liệu t i h nh ủ ông ty ni m yết tr n thị tr ng hứng khoán Việt N m từ n m 8 đến n m . 1.4. hƣơng pháp nghiên cứu 1.4.1. Thu thập dữ liệu Nghi n ứu sử ụng ữ liệu thứ ấp đ ợ lấy từ á báo áo t i h nh gi i đoạn 8- ủ yếu h n á o nh nghiệp ni m yết tại HOSE và HNX; luận v n hủ o nh nghiệp ni m yết tại HOSE l m đại iện ho á ông ty tr n TTCK Việt N m l vì quy mô, mứ độ ảnh h ởng v t nh minh bạ h ủ á ông ty ni m yết tại HOSE l l n Cá hỉ ti u về Quy mô ông ty, Khả n ng sinh l i, Rủi ro, Đòn bẩy t i h nh, T nh th nh khoản đ ợ thu thập v t nh toán từ á báo áo t i h nh t ơng ứng v i mỗi n m v mỗi ông ty Cá o nh nghiệp đ ợ thu thập ữ liệu tại HOSE và HNX theo nguy n tắ ng u nhi n đảm bảo điều kiện l ó đầy đủ thông tin v khả n ng tiếp ận đ ợ thông tin trong gi i đoạn nghi n ứu Đị hỉ lấy thông tin l l u ký, hnx vn, website fef vn; stox vn, webiste ủa UBCKNN, Trung tâm á ophieu68 om v website ủ ông ty h nh á hứng khoán nh SSI, MBS, FPTs, ông ty ần lấy thông tin 1.4.2. Phân tích xử lý dữ liệu (1). Dữ liệu thu thập về đ ợc nhập liệu vào file exel các thông số ơ bản và từ đó d n suất tính toán ra các chỉ tiêu cần nghiên cứu (2). S u đó, á hỉ tiêu nghiên cứu đ ợc chuyển sang phần mềm Eview 6.0, để phân tích, tính toán -5- (3). Các kỹ thuật thống kê mô tả đ ợc sử dụng (4). H i quy đ biến bằng ph ơng pháp h i quy bảng (5). Thực hiện các kiểm định các hệ số beta, kiểm định Wald, kiểm định t ơng qu n … 1.5. Ý nghĩa đề tài Việ nghi n ứu n y sẽ giúp ho việ trả l i âu hỏi l á yếu tố nh : Quy mô ông ty, Khả n ng sinh l i, Rủi ro, Đòn bẩy t i h nh, T nh th nh khoản …tá động đến h nh sá h ổ tứ ủ một o nh nghiệp ni m yết tr n thị tr ng hứng khoán Việt N m nh thế n o? V nhân tố n o l tr ng yếu Đ r kết luận v những kiến nghị tr n ơ sở những kết quả nghi n ứu ó đ ợ từ mô hình để ung ấp th m t i liệu th m khảo ho á đối t ợng ó qu n tâm nh nh đầu t v á l nh đạo ông ty tr n thị tr ng hứng khoán Việt N m 1.6. Kết cấu luận văn Kết ấu luận v n n y g m ó 5 h ơng, ụ thể nh s u: Ch ơng l h ơng gi i thiệu, sẽ trình b y tóm l ợ vấn đề nghi n ứu, mụ ti u nghi n ứu, âu hỏi nghi n ứu, ph ơng pháp nghi n ứu, phạm vi v đối t ợng nghi n ứu, ý nghĩ thự tiễn ủ đề t i v Ch ơng l uối ùng l kết ấu luận v n ơ sở lý thuyết, trình b y một số khái niệm ơ bản li n qu n đến vấn đề nghi n ứu, gi i thiệu tóm l ợ á nghi n ứu tr tr n thế gi i ũng nh tại Việt N m đ đ ợ thự hiện về h nh sá h ổ tứ Ch ơng đ r á ph ơng pháp nghi n ứu, á h đo l ng á biến nghi n ứu, ngu n ữ liệu nghi n ứu, v đề xuất mô hình nghi n ứu ủ luận v n Ch ơng 4 l kết quả nghi n ứu, xá định á yếu tố tá động đến h nh sá h ổ tứ bằng tiền mặt ủ á ông ty ổ phần ni m yết tr n thị tr ng hứng khoán Việt N m Ch ơng 5 l trình b y á kết luận đ đ ợ rút r từ kết quả ủ nghi n ứu, gi i hạn nghi n ứu v gợi ý h ng nghi n ứu tiếp theo -6- HƢƠ G 2: Ơ SỞ Ý HUYẾ Tại chương 2, tác giả trình bày về cơ sở lý thuyết của đề tài bao gồm các khái niệm cơ bản về cổ tức và chính sách cổ tức; các yếu tố tác động đến chính sách cổ tức của doanh nghiệp và hệ thống hóa các nghiên cứu trước đây về lĩnh vực này. Cơ sở lý luận này sẽ là điều kiện cần cho quá trình triển khai các nghiên cứu của đề tài. 2.1. Khái niệm về cổ tức và chính sách cổ tức 2.1.1. Khái niệm cổ tức Theo Nguyễn Minh Kiều ( 9), Cổ tứ nhuận kiếm đ ợ từ hoạt động ủ thứ ùng để hỉ việ phân phối lợi ông ty Công ty th ng trả ổ tứ bằng hình hi trả tiền mặt mỗi n m một lần nh ng ũng ó thể nhiều lần trong n m Ch nh sá h ổ tứ l đầu t v ổ tứ h nh sá h ấn định phân phối giữ lợi nhuận giữ lại tái hi trả ho ổ đông Lợi nhuận giữ lại ung ấp ho á nh đầu t một ngu n t ng tr ởng lợi nhuận tiềm n ng t ơng l i thông qu tái đầu t , trong khi ổ tứ ủ ung ấp ho h một phân phối hiện tại Nó ấn định mứ lợi nhuận s u thuế ông ty sẽ đ ợ đem r phân phối nh thế n o, b o nhi u phần tr m đ ợ giữ lại để tái đầu t v b o nhi u ùng để hi trả ổ tứ ho á ổ đông Vì thế, h nh sá h ổ tứ sẽ ó ảnh h ởng đến số l ợng vốn ổ phần trong ấu trú vốn ủ ty (thông qu lợi nhuận giữ lại) v quản trị ủ hi ph sử ụng vốn ủ ông o nh nghiệp Hội đ ng ông ty s u khi xin ý kiến Đại hội ổ đông sẽ quyết định h nh sá h ổ tứ Hội đ ng quản trị sẽ quyết định xem b o nhi u phần tr m thu nhập đ ợ trả về ho á ổ đông v b o nhi u phần tr m thu nhập đ ợ giữ lại v phải l m rõ á âu hỏi s u: - Tỷ lệ hi trả ổ tứ tr n lợi nhuận s u thuế l b o nhi u? - Cổ tứ - Ph ơng thứ ố định h y th y đổi qu á n m? hi trả l bằng tiền mặt, ổ phiếu h y ph ơng thứ khá ? -7- Th i kỳ trả ổ tứ l theo n m, quý h y tháng? V th i điểm hi trả l khi - n o? Ng y ông bố? Ng y hốt quyền? Ng y lĩnh ổ tứ ? 2.1.2. Các chính sách chi trả cổ tức Theo Ch ơng trình Giảng ạy Kinh tế Fulbright ( chính - B i giảng 6 – 2007), phân tích Tài thì ó á loại h nh sá h t i h nh nh s u: (i) Chính sách lợi nhuận giữ lại thụ động: Ch nh sá h lợi nhuận giữ lại thụ động ho rằng công ty không n n uy trì một h nh sá h hi trả ổ tứ m ng t nh ó kế hoạ h hoặ ổn định từ tr đ ợ á m n n quyết định việ n y tùy theo việ ơ hội đầu t m ng lại tỷ suất sinh l i o hơn kỳ v ng ủ ổ đông h y không H y nói một á h khá tại th i điểm phải quyết định hi trả ổ tứ n m ông ty sẽ ân nhắ so sánh giữ việ hi trả ổ tứ ó nhận hàng ho ổ đông h y l giữ lại để tái đầu t (ii) Chính sách cổ tức ổn định: Hầu hết á ông ty v ổ đông đều th h h nh sá h ổ tứ t ơng đối ổn định T nh ổn định đ ợ đặ tr ng bằng việ miễn ỡng uy trì một tỷ lệ hi trả ổ tứ ổn định từ n m n y s ng n m khác mà không phụ thuộ v o á yếu tố khá tá động . (Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2006 - 2007) (iii) Chính sách chi trả cổ tức khác: Ngo i h nh sá h lợi nhuận giữ lại thụ động v ổ tứ ố định, á o nh nghiệp òn ó thể sử ụng một số ác chính sách ổ tứ khá nh : Ch nh sá h hi trả ổ tứ bằng ổ phiếu, Ch nh sá h hi trả một ổ tứ nhỏ h ng quý ộng v i ổ tứ th ởng th m v o uối n m, h nh sá h hi trả ổ tứ theo thị giá … (Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2006 - 2007) Nh vậy, ó rất nhiều h nh sá h ổ tứ để ông ty lự v i òng tiền, l u l ợng tiền tệ v nhu ầu đầu t ti n thấp hơn h nh sá h t i trợ v tứ ủ h n s o ho phù hợp ủ đơn vị Mặ h nh sá h đầu t , nh ng việ ù đ ợ xếp u h n h nh sá h ổ ũng đòi hỏi đ ợ xem xét ẩn thận bởi vì nó ảnh h ởng trự tiếp đến lợi ổ đông v t i sự phát triển ủ ông ty -8- h
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan