Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khảo sát quy trình chăn nuôi và một số bệnh thường xảy ra trên thỏ tại trung tâm...

Tài liệu Khảo sát quy trình chăn nuôi và một số bệnh thường xảy ra trên thỏ tại trung tâm giống nông nghiệp hậu giang thuộc xã vị thắng huyện vị thủy tỉnh hậu giang

.PDF
67
1258
149

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG …  … TÔ HỮU VÀNG KHẢO SÁT QUY TRÌNH CHĂN NUÔI VÀ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG XẢY RA TRÊN THỎ TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP HẬU GIANG THUỘC XÃ VỊ THẮNG HUYỆN VỊ THỦY TỈNH HẬU GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Ngành: THÚ Y Cần Thơ - 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG …  … TÔ HỮU VÀNG KHẢO SÁT QUY TRÌNH CHĂN NUÔI VÀ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG XẢY RA TRÊN THỎ TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP HẬU GIANG THUỘC XÃ VỊ THẮNG HUYỆN VỊ THỦY TỈNH HẬU GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Ngành: THÚ Y Cần Thơ - 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG …  … Luận văn tốt nghiệp Ngành: THÚ Y Tên đề tài: KHẢO SÁT QUY TRÌNH CHĂN NUÔI VÀ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG XẢY RA TRÊN THỎ TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP HẬU GIANG THUỘC XÃ VỊ THẮNG HUYỆN VỊ THỦY TỈNH HẬU GIANG Cán bộ hướng dẫn Sinh viên thực hiện ThS. Phạm Hoàng Dũng Tô Hữu Vàng MSSV: LT11676 Lớp: CN1167L1 Cần Thơ - 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN THÚ Y Đề tài: KHẢO SÁT QUY TRÌNH CHĂN NUÔI VÀ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG XẢY RA TRÊN THỎ TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP HẬU GIANG THUỘC XÃ VỊ THẮNG HUYỆN VỊ THỦY TỈNH HẬU GIANG Do sinh viên: Tô Hữu Vàng thực hiện tại trại chăn nuôi của Trung tâm Giống Nông Nghiệp Hậu Giang từ ngày 20/6/2013 đến ngày 30/10/2013. Cần Thơ, ngày tháng Duyệt Bộ Môn năm 2013 Cần Thơ, ngày tháng năm 2013 Duyệt Cán bộ hướng dẫn Cần Thơ, ngày tháng năm 2013 Duyệt Khoa Nông Nghiệp & SHƯD Phụ Chương Dịch nhầy trong ruột thỏ bị tiêu chảy Phổi thỏ bị hoại tử bã đậu Gan thỏ bị viêm Phổi thỏ bị nhục hóa Da thỏ bị viêm hoại tử giống như bã đậu Thỏ chết qua các tuần tuổi Gan thỏ bị hoại tử Phổi thỏ bị tụ huyết, xuất huyết LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn tốt nghiệp là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình luận văn nào trước đây. Cần thơ, ngày tháng năm 2013 Sinh viên thực hiện TÔ HỮU VÀNG i LỜI CẢM ƠN Trong suốt 2 năm học đại học là khoảng thời gian quý báu đối với tôi, đã cung cấp thêm kiến thức chuyên ngành để bước vào đời. Thời gian qua tôi được sự dạy dỗ tận tình của quý thầy cô, được sự quan tâm giúp đỡ của gia đình và bạn bè. Nay tôi xin gửi lời cảm ơn trân thành và sâu sắc đến: Cha mẹ, anh em đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập về vật chất lẫn tinh thần. Quý thầy cô Khoa Nông Nghiệp và Sinh học Ứng dụng, đặc biệt là quý thầy cô thuộc hai bộ môn Thú y và Chăn nuôi Thú y. Xin cảm ơn thầy Phạm Hoàng Dũng đã tận tình hướng dẫn tôi trong quá trình tôi làm luận văn, đồng thời cố vấn và giúp đỡ tôi trong suốt 2 năm đại học. Quý trung tâm Giống Nông Nghiệp Hậu Giang đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Các tác giả mà tôi đã tham khảo tài liệu và đưa kiến thức vào đề tài này. Các anh/chị khóa trước và tập thể lớp Thú Y khóa 37 liên thông đã giúp đỡ tôi trong thời gian học đại học. Xin chúc sức khỏe, sự thành công đến tất cả mọi người. Cần thơ, ngày tháng TÔ HỮU VÀNG ii năm 2013 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................... ii MỤC LỤC ............................................................................................................................... iii DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................... vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ........................................................................................................ viii DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................... ix TÓM LƯỢC ............................................................................................................................ x Chương 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................................ 2 2.1 Tình hình chăn nuôi thỏ.............................................................................................. 2 2.1.1 Ngoài nước ......................................................................................................... 2 2.1.2 Tình trong nước ................................................................................................. 4 2.2 Các giống thỏ ............................................................................................................... 5 2.2.1 Giống thỏ ngoài nước ........................................................................................ 5 2.2.1.1 Thỏ Newzealand trắng .................................................................................. 5 2.2.2 Giống thỏ trong nước ........................................................................................ 5 2.2.2.1 Thỏ cỏ.............................................................................................................. 5 2.2.2.2 Thỏ đen ........................................................................................................... 6 2.2.2.3 Thỏ xám .......................................................................................................... 6 2.3 Một số đặc điểm sinh học ở thỏ .................................................................................. 8 2.3.1 Đặc điểm sinh sản .............................................................................................. 8 2.3.2 Sinh lý tiêu hóa .................................................................................................. 9 2.3.2.1 Nhu cầu dinh dưỡng .................................................................................... 10 2.3.2.2 Chất bột đường ............................................................................................ 10 2.4 Khả năng sản xuất ..................................................................................................... 12 2.4.1 Khả năng sinh trưởng ..................................................................................... 12 2.5 Thức ăn....................................................................................................................... 13 2.5.1 Thức ăn tinh bột .............................................................................................. 13 2.5.2 Thức ăn xơ ....................................................................................................... 13 2.5.3 Thức ăn hỗn hợp ............................................................................................. 14 iii 2.6 Nước uống .................................................................................................................. 15 2.7 Kiểu chuồng ............................................................................................................... 16 2.7.1 Lồng chuồng..................................................................................................... 16 2.7.2 Máng uống ....................................................................................................... 16 2.8 Các bất thường trong sinh sản ................................................................................. 16 2.8.1 Chửa giả ........................................................................................................... 16 2.8.2 Vô sinh .............................................................................................................. 17 2.8.3 Sẩy thai ............................................................................................................. 17 2.8.4 Ăn con ............................................................................................................... 17 2.9 Những bệnh thường xảy ra trên thỏ ........................................................................ 18 2.9.1 Bệnh ghẻ ........................................................................................................... 18 2.9.1.1 Nguyên nhân .................................................................................................. 18 2.9.1.2 Lứa tuổi cảm nhiễm........................................................................................ 18 2.9.1.3 Triệu chứng .................................................................................................... 18 2.9.1.4 Điều trị ........................................................................................................... 18 2.9.2 Bệnh tiêu chảy.................................................................................................. 19 2.9.2.1 Nguyên nhân .................................................................................................. 19 2.9.2.2 Lứa tuổi mắc bệnh.......................................................................................... 19 2.9.2.3 Triệu chứng .................................................................................................... 19 2.9.2.4 Điều trị ........................................................................................................... 19 2.9.2.5 Phòng bệnh..................................................................................................... 19 2.9.3 Bệnh viêm mũi ................................................................................................. 20 2.9.3.1 Nguyên nhân .................................................................................................. 20 2.9.3.2 Triệu chứng .................................................................................................... 20 2.9.3.3 Điều trị ........................................................................................................... 20 Chương 3: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................ 21 3.1 Phương tiện tiến hành ............................................................................................... 21 3.1.1 Thời gian và địa điểm tiến hành .................................................................... 21 3.1.2 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 21 3.1.3 Dụng cụ tiến hành ........................................................................................... 21 3.2 Phương pháp tiến hành............................................................................................. 22 3.3 Các chỉ tiêu theo dõi .................................................................................................. 22 iv 3.3.1 Thời điểm sơ sinh ............................................................................................ 22 3.3.2 Thời điểm 21 ngày tuổi ................................................................................... 22 3.3.3 Thời điểm cai sữa ............................................................................................ 23 3.3.4 Tỷ lệ bệnh thỏ (%)........................................................................................... 23 Chương 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ........................................................................... 24 4.1 Tình hình chăn nuôi của trại .................................................................................... 24 4.1.1 Cơ cấu tổ chức của trại ................................................................................... 24 4.1.2 Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................. 24 4.1.3 Chuồng trại ...................................................................................................... 25 4.1.4 Con giống ......................................................................................................... 27 4.1.5 Thức ăn............................................................................................................. 27 4.1.6 Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng..................................................................... 28 4.1.6.1 Chăm sóc nuôi dưỡng thỏ cái ..................................................................... 28 4.1.6.2 Chăm sóc nuôi dưỡng thỏ đực .................................................................... 28 4.1.6.3 Chăm sóc thỏ con ......................................................................................... 29 4.1.6.4 Phát hiện động dục ...................................................................................... 29 4.1.6.5 Kiểm tra có hai cách .................................................................................... 30 4.2 Các chỉ tiêu về năng suất sinh sản của đàn thỏ được khảo sát ............................. 31 4.2.1 Thời điểm sơ sinh ............................................................................................ 31 4.2.2 Số con sơ sinh còn sống trên ổ ........................................................................ 32 4.2.3 Trọng lượng sơ sinh trên con ......................................................................... 34 4.2.4 Thời điểm 21 ngày tuổi ................................................................................... 35 4.2.5 Thời điểm cai sữa ............................................................................................ 36 4.2.6 Số con cai sữa ................................................................................................... 36 4.2.7 Số ngày cai sữa................................................................................................. 37 4.2.8 Trọng lượng cai sữa ........................................................................................ 37 4.2.9 Tỷ lệ nuôi sống ................................................................................................. 39 4.3 Tình hình nhiễm bệnh tại trại chăn nuôi của trung tâm giống ............................. 40 4.3.1 Bệnh ghẻ ........................................................................................................... 40 4.3.2 Bệnh tiêu chảy.................................................................................................. 42 4.3.3 Bệnh viêm mũi ................................................................................................. 44 4.3.4 Bệnh ghép giữa bệnh tiêu chảy và bệnh viêm mũi ....................................... 46 v 4.4 Hiệu quả điều trị bệnh tại trại chăn nuôi của trung tâm giống ............................ 47 Chương 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................ 49 5.1 Kết luận ...................................................................................................................... 49 5.2 Đề nghị ........................................................................................................................ 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 51 vi DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Thỏ Newzealand trắng ............................................................................................ 5 Hình 2.2: Thỏ đen và thỏ khoang trắng đen .......................................................................... 6 Hình 2.3: Giống thỏ đen ........................................................................................................... 6 Hình 2.4: Giống thỏ xám.......................................................................................................... 7 Hình 2.5: Nhóm thỏ Lai ở ĐBSCL.......................................................................................... 7 Hình 2.6: Củ Khoai lang và lúa............................................................................................. 13 Hình 2.7: Cỏ Lông tây và Cỏ Mồm ....................................................................................... 14 Hình 2.8: Dây bìm bìm và rau lang ...................................................................................... 14 Hình 2.9: Thức ăn hỗn hợp (dạng viên) ............................................................................... 15 Hình 3.1: Thỏ Newzealand lai và thỏ ta ............................................................................... 21 Hình 4.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của trại ............................................................................... 24 Hình 4.2: Sơ đồ trại chăn nuôi .............................................................................................. 25 Hình 4.3: Lồng nuôi thỏ trên đêm lót sinh học .................................................................... 26 Hình 4.4: Thức ăn lúa và chuối cây ...................................................................................... 27 Hình 4.5: Thức ăn hỗn hợp ................................................................................................... 28 Hình 4.6: Thỏ con sau khi bú và thỏ mẹ dang cho thỏ con bú ........................................... 29 Hình 4.7: Thỏ cái bứt lông vào ổ chuẩn bị đẻ và thỏ con mới đẻ ....................................... 31 Hình 4.9: Thỏ bị ghẻ ở ngực, chân và vành tai đóng vảy ................................................... 40 Hình 4.10: Thỏ bị ghẻ ở da đầu, móng chân bị viêm đóng vảy và lưng và đuôi bị ghẻ ... 40 Hình 4.11: Thỏ chết do bị tiêu chảy và phân thỏ bị tiêu chảy ............................................ 42 Hình 4.12: Thỏ bị viêm mũi ................................................................................................... 44 Hình 4.13: Thỏ chết do bị tiêu chảy và viêm mũi ................................................................ 47 vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 4.1: Tỷ lệ sống và chết của thỏ con sơ sinh............................................................. 32 Biểu đồ 4.2: Tỷ lệ sống chết thỏ 21 ngày tuổi ....................................................................... 36 Biểu đồ 4.3: Tỷ lệ sống chết thỏ cai sữa ................................................................................ 39 Biểu đồ 4.4: Tỷ lệ bệnh ghẻ qua các tuần tuổi ..................................................................... 41 Biểu đồ 4.5: Tỷ lệ bệnh tiêu chảy trên thỏ qua các tuần tuổi ............................................. 43 Biểu đồ 4.6: Tỷ lệ bệnh viêm mũi trên thỏ qua các tuần tuổi............................................. 45 Biểu đồ 4.7: Tỷ lệ chết và sống giữa bệnh tiêu chảy và bệnh viêm mũi ............................ 46 Biểu đồ 4.8: Kết quả điều trị bệnh Ghẻ ................................................................................ 47 Biểu đồ 4.9: Kết quả điều trị bệnh tiêu chảy và viêm mũi.................................................. 48 viii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Các nước sản xuất thỏ chính trên thế giới năm 1998 .......................................... 2 Bảng 2.2: Các chỉ tiêu sinh lý thông thường của thỏ Việt Nam và thỏ New Zealand ........ 7 Bảng 2.3: Các chỉ tiêu sinh sản của thỏ (Kochl, 1981)........................................................... 9 Bảng 2.4: Nhu cầu dinh dưỡng của thỏ thay đổi tùy các giai đoạn sinh trưởng, phát dục. Theo INRA (1999) ................................................................................................................... 10 Bảng 2.5: Khối lượng cơ thể ở các giai đoạn tuổi ................................................................ 12 Bảng 2.6: Thành phần thức ăn cho thỏ ................................................................................ 13 Bảng 3.1: Thành phần hóa học và liều dùng các loại thuốc điều trị .................................. 21 Bảng 4.1: Các chỉ tiêu ở thời điểm sơ sinh ........................................................................... 31 Bảng 4.2: Tỷ lệ chết, tỷ lệ sống và số con sơ sinh còn sống/ổ.............................................. 32 Bảng 4.3: Trọng lượng sơ sinh thỏ con................................................................................. 34 Bảng 4.4: Các chỉ tiêu ở 21 ngày tuổi ................................................................................... 35 Bảng 4.5: Trọng lượng 21 ngày tuổi ..................................................................................... 35 Bảng 4.6: Tỷ lệ chết, tỷ lệ sống số con sống bình quân/ổ lúc 21 ngày tuổi ........................ 36 Bảng 4.7: Các chỉ tiêu ở thời điểm cai sữa ........................................................................... 36 Bảng 4.8: Trọng lượng cai sữa .............................................................................................. 37 Bảng 4.9: Tỷ lệ chết và tỷ lệ sống thỏ cai sữa....................................................................... 39 Bảng 4.10: Tỷ lệ bệnh ghẻ trên thỏ qua các tuần tuổi......................................................... 41 Bảng 4.11: Tỷ lệ bệnh tiêu chảy trên thỏ.............................................................................. 43 Bảng 4.12: Tỷ lệ bệnh viêm mũi trên thỏ ............................................................................. 45 Bảng 4.13: Tỷ lệ bệnh ghép giữa bệnh viêm mũi và bệnh tiêu chảy .................................. 46 Bảng 4.14: Kết quả điều trị bệnh ghẻ ................................................................................... 47 Bảng 4.15: Kết quả điều trị bệnh tiêu chảy và viêm mũi .................................................... 48 ix TÓM LƯỢC Đề tài: “Khảo sát qui trình chăn nuôi và một số bệnh thường xảy ra trên thỏ tai Trung Tâm Giống Nông Nghiệp Hậu Giang Số 128, Quốc lộ 61, ấp 12, Xã Vị Thắng, Huyện Vị Thủy, Tỉnh Hậu Giang. Bằng phương pháp khảo sát và mô tả ca bệnh, đề tài tiến hành với mục tiêu khảo sát năng suất sinh sản của đàn thỏ và một số bệnh xảy ra tại trại và khảo sát hiệu quả điều trị bệnh tại trại trong thời điểm khảo sát từ 20/06 – 30/10/2013. Năng suất sinh sản của thỏ tại trại chăn nuôi của trung tâm giống tại trung tâm giống Thời điểm sơ sinh Số con sơ sinh bình quân/ổ 5,29 con. Số con sơ sinh bình quân còn sống bình quân/ổ 3,29 con. Trọng lượng sơ sinh bình quân (gram/ổ) 272,4 gram. Trọng lượng sơ sinh bình quân (gram/con) 51,5 gram. Tỷ lệ sống 62,20%. Thời điểm 21 ngày tuổi Số con bình quân/ổ 3,29 con. Trọng lượng bình quân (gram/ổ) 939,6 gram. Trọng lượng bình quân (gram/ con) 156,6 gram. Tỷ lệ sống 94,60%. Thời điểm cai sữa Số con bình quân/ổ 2,05 con. Trọng lượng bình quân (kg/con) 2,06 kg. Trọng lượng cai sữa bình quân (gram/con) 343,3 gram. Số ngày cai sữa bình quân 28 – 30 ngày. Tỷ lệ sống 48,60%. Một số bệnh xảy ra tại trại chăn nuôi của trung tâm giống Tình hình bệnh ghẻ xảy ra tại trại từ 2 – 3 tuần tuổi chiếm tỷ lệ 17,52%, x 3 – 4 tuần tuổi tỷ lệ 26,8%, >4 tuần tuổi 56,67%. Bệnh có chiều hướng gia tăng theo độ tuổi. Tình hình bệnh tiêu chảy xảy ra tại trại từ 3 – 4 tuần tuổi chiếm tỷ lệ 89,47%, >4 tuần tuổi tỷ lệ 10,52%. Bệnh xảy ra cao khi thỏ từ 3 – 4 tuần tuổi và giảm dần khi thỏ > 4 tuần tuổi. Tình hình bệnh viêm mũi xảy ra tại trại từ 3 – 4 tuần tuổi chiếm tỷ lệ 6,31%, > 4 tuần tuổi tỷ lệ 93,68%. Bệnh có chiều hướng gia tăng theo độ tuổi. Hiệu quả điều trị bệnh tại trại chăn nuôi của trung tâm giống Bệnh ghẻ dùng Vimectin khỏi bệnh 100%. Bệnh tiêu chảy dùng thuốc OTC 20% LA tỷ lệ khỏi 11,84%, tỷ lệ chết 88,15%. Bệnh viêm mũi dùng thuốc OTC 20% LA tỷ lệ khỏi 92,63%, tỷ lệ chết 7,36%. xi Chương 1: ĐẶT VẤN ĐỀ Hiện nay chăn nuôi thỏ không chỉ để cung cấp cho mục đích thí nghiệm, nuôi làm cảnh mà còn là đặc sản tại các thành phố lớn nên chăn nuôi thỏ đã trở thành một trong những mảng tương đối phát triển, vì vậy qui mô nuôi thỏ có một bước nhảy vượt bậc từ chăn nuôi nhỏ lẻ theo phương thức truyền thống chăn nuôi hộ gia đình, lên phương thức chăn nuôi công nghiệp cải thiện nâng cao năng suất. Đã góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm, rút ngắn thời gian chăn nuôi hạn chế được tình hình dịch bệnh và ô nhiễm môi trường. Tuy nhiên trong chăn nuôi thỏ muốn được năng suất cao thì đòi hỏi phải có con giống tốt có năng suất sinh sản cao và có khả năng thích nghi với môi trường tốt là một vấn đề quan trọng. Đã có nhiều giống thỏ gia nhập vào Việt Nam vào những năm (1975 – 1980) đến nay với những năng suất sinh sản và khả năng thích nghi với điều kiện cũng khác nhau. Để thấy được những vấn đề trên góp phần vào việc chăn nuôi có hiệu quả kinh tế, được sự đồng ý của Bộ Môn Thú Y và Trung tâm Giống Nông Nghiệp Hậu Giang Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng – Trường Đại Học Cần Thơ, đã giúp tôi tiến hành thực hiện đề tài: “KHẢO SÁT QUY TRÌNH CHĂN NUÔI VÀ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG XẢY RA TRÊN THỎ TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP HẬU GIANG THUỘC XÃ VỊ THẮNG HUYỆN VỊ THỦY, TỈNH HẬU GIANG”. Với mục tiêu: Khảo sát năng suất sinh sản và một số bệnh xảy ra tại trại và đồng thời khảo sát hiệu quả điều trị bệnh tại trại. Các chỉ tiêu theo dõi: + Số con sinh ra, khối lượng bình quân/ổ lúc sơ sinh. + Số con, khối lượng bình quân/ổ lúc 21 ngày tuổi. + Số con, khối lượng bình quân/ổ lúc 30 ngày tuổi. + Tỷ lệ sống từ lúc sinh đến cai sữa. + Tình hình nhiễm bệnh và hiệu quả điều trị bệnh tại trại. 1 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1 Tình hình chăn nuôi thỏ 2.1.1 Ngoài nước Đầu thế kỷ 19 việc chăn nuôi thỏ trong chuồng được phát triển rộng khắp các vùng nông thôn và ven đô thị các nước Tây Âu. Người châu Âu đã giới thiệu chăn nuôi thỏ tới các nước khác như Australia, New Zealand và sau đó được lan tỏa khắp thế giới. Năm 1996 thế giới sản xuất khoảng 1,2 triệu tấn thịt thỏ, đến năm 1998 con số này ước tính khoảng 1,5 triệu tấn (Bảng 2.1). Bình quân đầu người tiêu thụ 280 gram thịt thỏ/năm. Bảng 2.1: Các nước sản xuất thỏ chính trên thế giới năm 1998 Nước Sản lượng thịt xẻ Nước Sản lượng thịt xẻ (nghìn tấn) 300 Bồ Đào Nha (nghìn tấn) 20 Nga và ukraina 250 Moroco 20 Pháp 150 Thái Lan 18 Trung Quốc 120 Việt Nam 18 Tây Ban Nha 100 Phillippine 18 Indonesia 50 Rumani 16 Nigeria 50 Mê hi cô 15 Mỹ 35 Ai cập 15 Đức 30 Braxin 12 Tiệp Khắc 30 Tổng cộng 22 nước chính 1 311 Ba Lan 25 Bungari 24 Các nước khác 205 Hungary 23 Tổng sản lượng thế giới 1 516 Italia (Lebas và Colin (1998) Châu Âu được coi là trung tâm sản xuất và tiêu thụ thỏ thế giới. Italia là nước có ngành chăn nuôi thỏ thịt phát triển nhất, nơi mà sản xuất thịt thỏ đã trở thành truyền thống từ đầu những năm 1970, năm 1975 việc chăn nuôi thỏ đã được công nghiệp hoá và đến năm 1990 ngành chăn nuôi thỏ công nghiệp đã phát triển bền vững khắp đất 2 nước, do đó sản lượng thịt thỏ ở nước này đã tăng vọt từ 120000 tấn những năm 1975 lên 300000 tấn năm 1990 (Nguyễn Văn Thu và Nguyễn Thị Kim Đông 2009). Sản xuất thịt thỏ ở Châu Á không nhiều, tập trung chủ yếu ở một số nước như Indonesia, Trung quốc, Philippin, Thái lan, Malaysia, Việt Nam và Bắc Triều tiên. Tuy nhiên, nghề chăn nuôi thỏ ở Trung quốc khá phổ biến và chủ yếu cho tiêu thụ địa phương. Mặc dù vậy, hàng năm khoảng 20 triệu con thỏ Angora được sản xuất phục vụ xuất khẩu lông và thịt sang châu Âu. Ngoài ra ở Trung quốc các thương gia ở nhiều tỉnh thành đã thu gom thỏ thịt để xuất khẩu sang các nước có nền kinh tế tiền tệ mạnh. Sản xuất thịt thỏ ở Châu Phi tập trung chủ yếu ở các nước cận sa mạc Sahara như Nigeria, Ghana, Công Gô, Cameroon và Benin. Ở các nước này việc chăn nuôi thỏ để tiêu thụ gia đình là chính. Ghana có một chương trình phát triển chăn nuôi thỏ quốc gia trong đó mỗi gia đình chỉ nuôi từ 3 đến 6 thỏ sinh sản, với nguồn thức ăn chủ yếu là các rau cỏ và sắn sẵn có ở địa phương để tự sản xuất thỏ thịt tiêu thụ gia đình, phần thừa ra được đem bán (Nguyễn Văn Thu và Nguyễn Thị Kim Đông 2009). Các nước nhập khẩu thịt thỏ chính bao gồm Italia, Bỉ, Pháp, Anh, Đức, Hà lan, Thụy Sỹ và một số nước Đông Âu. Nước nhập khẩu thịt thỏ lớn nhất thế giới là Italia (30.000 tấn), phần lớn thịt thỏ nhập khẩu vào Italia là từ Hungari, Trung quốc, Romani và Balan. Bỉ đứng thứ 2 về nhập khẩu thịt thỏ nhưng đồng thời họ cũng xuất khẩu rất mạnh (10.300 tấn/năm) (Nguyễn Văn Thu và Nguyễn Thị Kim Đông 2009). Da thỏ cũng là một mặt hàng có giá trị thương mại trên thế giới. Một số nước sản xuất và tự tiêu thụ phần lớn da thỏ ở thị trường trong nước như Nga và Balan. Một số nước khác sản xuất da thỏ để bán. Pháp là nước sản xuất da thỏ thô lớn nhất thế giới với số lượng khoảng 125 triệu da thỏ/năm, 56 % trong số đó (70 triệu da) được tiêu thụ trong nước, số còn lại xuất khẩu. Úc và một số nước khác cũng sản xuất da thỏ với số lượng lớn. Phần lớn da thô từ các nước sản xuất da được xuất sang các nước đang phát triển như Bắc Triều Tiên, Phillippin,…, ở đây người ta sử dụng nguồn nhân công rẻ để chế biến thành các sản phẩm hoàn chỉnh sau đó các sản phẩm da thỏ này lại được xuất khẩu trở lại các nước phát triển như Mỹ, Nhật, Đức, Italia (Nguyễn Văn Thu và Nguyễn Thị Kim Đông 2009). 3 2.1.2 Tình trong nước Chăn nuôi thỏ ở Việt Nam đã có từ lâu đời nhưng chưa được quan tâm nhiều. Trước năm 1975 chăn nuôi thỏ chủ yếu tập trung ở các gia đình nuôi thỏ có truyền thống nhiều năm ở các thành phố như Hà Nội, Sài Gòn, Đà Lạt, Huế và một số gia đình vùng ngoại ô các thành phố lớn. Sau ngày miền Nam giải phóng chăn nuôi thỏ phát triển nhanh hơn. Năm 1976 ước tính cả nước có khoảng 315000 con thỏ, trong đó các tỉnh phía Nam có 193000 con. Năm 1982 cả nước có 400000 con thỏ, trong đó miền Bắc có 190000 con. Sau đó số lượng thỏ lại giảm xuống cho đến đầu những năm 1990 mới tăng trở lại. Từ năm 1995 đến nay chăn nuôi thỏ ở Việt Nam đang phát triển mạnh theo cơ chế thị trường do nhu cầu tiêu thụ thịt thỏ trong nước liên tục tăng. Hiện nay ước tính cả nước có trên 6.000.000 con thỏ, trong đó miền Bắc có gần 4.000 000 con. Giá bán thỏ thịt tăng từ 12.000 đ/kg thỏ hơi lên 18.000 đ/kg năm 2000, 25000 đ/kg năm 2004 và 30.000đ năm 2006. Hiện nay do số lượng thỏ có hạn nên thịt thỏ mới chỉ đủ tiêu dùng nội địa. Nếu có nhiều thỏ ta có thể xuất khẩu được vì thị trường tiêu thụ là có sẵn. Việc nghiên cứu về phát triển chăn nuôi thỏ được tăng cường kể từ khi Trung Tâm Nghiên Cứu Dê & Thỏ của Viện chăn nuôi được thành lập (năm 1993). Năm 1999 Trung Tâm này đã nhập 3 giống thỏ mới có năng suất cao từ Hungari về nuôi nhân thuần và làm tươi máu cải tiến phẩm chất giống thỏ New Zealand (nhập từ năm 1978) đem lại hiệu quả tốt, tăng năng suất đàn thỏ giống cũ lên 35 - 40%, đáp ứng nhu cầu con giống thỏ ngoại cao sản cho sản xuất nên đã thúc đẩy người dân quan tâm chú ý đến việc phát triển chăn nuôi thỏ ở khắp nơi trong cả nước.( Đinh Văn Bình và Nguyễn Quang Sức 1999). 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng