Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ban sung ak...

Tài liệu Ban sung ak

.DOC
5
568
107

Mô tả:

1)Nhiệt độ cháy của Phốt Pho Trắng :1k2 2) Tầm bắn AK mục tiêu đi khom: 525m. 3) Độ nhạy thuốc nổ C4 so với TNT: a)Thấp hơn b)Cao hơn c)Bằng 4) Độ nhạy của thuốc nổ TNT a) Rất thấp dùng kíp số 6 b)Thấp dùng kíp số 5 c) Bình thường dùng kíp số 4 5) Tâm bắn xa nhất của CKC là: 1500m 6) Khi bắn B41 phải bắn cách đàng sau .... a) 2m b) 20m c) 1m 7)Nơi phòng ngự của địch.... a) Nơi có vị trí chiến thuật. b).... c) Nơi có địa hình bằng phẳng dễ lập trận địa 8) Người bị thương ở ngực.... a) Nằm ngửa, hơi co chân. b) Nằm sấp.. c) Nằm ngửa nghiêng... 9) Không mở caro đối với trường hợp nào sau đây. a) Vết thương gãy xương hở. b) Vết thương hoại tử. c) Vết thương ở mạch máu lớn. 10) Tốc độ bắn ban đầu của B41: a)100m/s b)110m/s c)120m/s 11) Độ dài của 2 đường bình độ con là: a) 5m b) 10m c) 15m 12) Phép chiếu chủ yếu trong quân sự là: a) Tỉ lệ b) Diện tích c) Góc hướng 13) Chất độc quân sự xâm nhập vào cơ thể theo con đường chủ yếu nào. a) Hô Hấp b) Hô hấp, tiếp xúc, tiêu hóa, tiêm chích c) Hô hấp, tiếp xúc, tiêu hóa 14) Người chỉ huy phải bước: a) 3­5 bước chếch vè giữa đội hình b) 5­8 bước chếch vè giữa đội hình c) 5­8 bước ngang Một số câu đề khác: ( Copy thằng bên dưới). 1) Tốc độ đầu đạn B40: 83m/s B41: 120m/s, lớn nhất 300m/s 2) Cảm ứng nổ của thuốc nổ C4: độ nhạy nổ do va chạm thấp hơn TNT, gây nổ từ kíp 6, có thể nhào nặn 3)  Bản đồ tỉ lệ 1:1000000 chia dải mặt Trái Đất thế nào: 6 độ­ 4 độ (kinh tuyến ­ vĩ tuyến) 4) Khóa nòng của súng CKC có tác dụng: đẩy đạn vào buồng đạn, làm đạn nổ, kéo vỏ đạn ra ngoài 5) Nhân tố sát thương chính của vũ khí hạt nhân là: sóng xung kích 6.  Khi xảy ra vết thương ở vùng ngực thì đặt nạn nhân như thế nào: nằm ngửa, đầu, ngực kê cao 7 . Công dụng của phương thức nổ trên cao: tiêu diệt các phương tiện đang bay, cản trở ra đa, vô tuyến  điện 8 . Vũ khí Nortron xảy ra dựa vào phản ứng: nhiệt hạch 9 . Cảm ứng nổ của thuốc nổ TNT: an toàn khi va đập, đạn súng trường xuyên ko nổ, gây nổ từ kíp 6, nếu  thuốc đúc khi  gây nổ phải có thuốc nổ mồi bằng TNT ép hoặc thuốc nổ mạnh 10 . Chất độc kích thích CS: màu trắng, mùi hạt tiêu, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ, làm  mất sức chiến  đấu, ko gây chết người 11 .Thuốc nổ HgON2: nhồi trong kíp, hạt lửa 12 Tầm bắn xa của AK: 1500m 13 Khi nào lấy thước ngắm cao hơn thực tế: khi mục tiêu thấy rõ… 14 Sét thuỷ ngân nhồi vào kíp nổ loại gì: kíp đồng ; Sét chì: kíp nhôm 15 Tốc độ đầu đạn B40: 83 m/s 16 Khi thương binh bị thương ở vùng bụng, cần xử lí thế nào: đặt nằm ngửa, 2 chân hơi co cho phủ tạng  khỏi lòi ra  17 Hộp tiết đạn RPĐ có bao nhiêu viên: 100 viên 18 Thuốc nổ C4 được gây nổ từ kíp số mấy: số 6 19 Nổ vũ trụ được thực hiện ở độ cao nào: >65km 20 . Có mấy loại hình thức tác chiến phòng ngự chủ yếu: 4 loại, tiến công: 6 loại 21 Nhiệt độ chất cháy napan: 900­1000 độC 22 Tầm bắn thẳng AK với mục tiêu đi khom (1.5m): 525m; mục tiêu 0.5m: 350m 22 . Bản đồ tỉ lệ 1:1.000.000 chia dải mặt Trái Đất thế nào: 6 kinh độ­ 4 vĩ độ 23 Cách tạo ra bản đồ 1:100.000: lấy giao điểm 4 độ Nam và 75 độ Đông 24 Bom A lấy năng lượng từ phản ứng: phân hạch 25 Bom N lấy năng lượng từ phản ứng: nhiệt hạch 26 Thước ngắm ngang ở RPĐ có tác dụng: để ngắm bắn vào các mục tiêu ở các cự li khác nhau 27  Chất độc CS: màu trắng, mùi hạt tiêu, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ 28 Nổ trên không tiêu diệt mục tiêu nào: máy bay, sinh lực ngoài công sự, vũ khí trên mặt đất, công trình  kiến trúc 29 Nổ trên cao tiêu diệt mục tiêu nào: máy bay, tên lửa, cản trở máy vô tuyến, rada 30 Độ sâu nổ của nổ dưới nước, dưới đất: từ vài mét đến vài trăm mét 31 Cách chèn ép vết thương:  32 Nhân tố sát thương CHỦ YẾU của vũ khí hạt nhân: sóng xung kích(50%), bức xạ quang (35%) 33 Nhân tố sát thương ĐẶC TRƯNG của vũ khí hạt nhân: bức xạ xuyên, chất phóng xạ. 34 Di chuyển người bị gãy cột sống bằng: cáng cứng chuyên dụng. 23. Với bản đồ 1:25K, khoảng cách giữa các bình độ cái, con, 1/2KCĐ là: 5m, 25m, 2.5m 35 Thuốc nổ TNT: màu vàng nhạt, không hút ẩm, cứng, tốc độ nổ 4700­7000m/s, nổ từ kíp 6 trở lên 36 Vũ khí hạt nhân chiến lược bao gồm: lớn và cực lớn 37 Vũ khí hạt nhân chiến thuật bao gồm: cực nhỏ đến lớn 38 Tư thế bắn B41: ko đặt lên vai trái, ko ngắm bằng mắt trái 39 Vận tốc nổ TNT: 4700 ­7000 m/s 40 Vận tốc dây cháy chậm: 1cm/s 41 . Đương lượng nổ VKHN: 5 loại: Cực nhỏ (q<1kt), nhỏ (1kt1Mkt) 42 . Nhân tố sát thương VKHN: SXK, BXQ, BXX, chất PX, hiệu ứng điện từ 43 . Gãy xương hở thì đầu tiên làm gì: cầm máu tạm thời nếu đứt mạch máu, sau đó băng 44 Cỡ đạn B40: 80mm, B41: 85mm, cỡ nòng (cả 2): 40mm 45 Dây nổ dùng để làm gì: gây nổ một hay nhiều lượng nổ cùng 1 lúc đặt cách xa nhau 46 Tầm bắn hiệu quả của RPĐ với mục tiêu nằm: 365m; mục tiêu chạy: 540m 1: Chất độc quân sự xâm nhập vào cơ thể theo con đường nào: hô hấp, tiếp xúc và tiêu hoá 2: Tầm bắn xa nhất của CKC với mục tiêu đi khom (1.5m): 525m 3: Tốc độ đầu đạn B40: 83m/s B41: 120m/s, lớn nhất 300m/s 4: Cảm ứng nổ của thuốc nổ C4: độ nhạy nổ do va chạm thấp hơn TNT, gây nổ từ kíp 6, có thể nhào nặn 5: Nhiệt độ cháy của Phopho trắng là: 1200 độ C 6: Bản đồ tỉ lệ 1:1000000 chia dải mặt Trái Đất thế nào: 6 độ­ 4 độ (kinh tuyến ­ vĩ tuyến) 7: Khóa nòng của súng CKC có tác dụng: đẩy đạn vào buồng đạn, làm đạn nổ, kéo vỏ đạn ra ngoài 8: Nhân tố sát thương chính của vũ khí hạt nhân là: sóng xung kích 9. Khi xảy ra vết thương ở vùng ngực thì đặt nạn nhân như thế nào: nằm ngửa, đầu, ngực kê cao 10. Công dụng của phương thức nổ trên cao: tiêu diệt các phương tiện đang bay, cản trở ra đa, vô tuyến  điện 11. Vũ khí Nortron xảy ra dựa vào phản ứng: nhiệt hạch 12. Cảm ứng nổ của thuốc nổ TNT: an toàn khi va đập, đạn súng trường xuyên ko nổ, gây nổ từ kíp 6,  nếu thuốc đúc khi  gây nổ phải có thuốc nổ mồi bằng TNT ép hoặc thuốc nổ mạnh 13. Chất độc kích thích CS: màu trắng, mùi hạt tiêu, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ,  làm mất sức chiến  đấu, ko gây chết người 14.Thuốc nổ HgON2: nhồi trong kíp, hạt lửa 15. Tầm bắn xa của AK: 1500m 16. Khi nào lấy thước ngắm cao hơn thực tế: khi mục tiêu thấy rõ… 1. Sét thuỷ ngân nhồi vào kíp nổ loại gì: kíp đồng ; Sét chì: kíp nhôm 2. Tốc độ đầu đạn B40: 83 m/s 3. Khi thương binh bị thương ở vùng bụng, cần xử lí thế nào: đặt nằm ngửa, 2 chân hơi co cho phủ tạng  khỏi lòi ra  4. Hộp tiết đạn RPĐ có bao nhiêu viên: 100 viên 5. Thuốc nổ C4 được gây nổ từ kíp số mấy: số 6 6. Nổ vũ trụ được thực hiện ở độ cao nào: >65km 7. Có mấy loại hình thức tác chiến phòng ngự chủ yếu: 4 loại, tiến công: 6 loại 8. Nhiệt độ chất cháy napan: 900­1000 độC 9. Tầm bắn thẳng AK với mục tiêu đi khom (1.5m): 525m; mục tiêu 0.5m: 350m 10. Bản đồ tỉ lệ 1:1.000.000 chia dải mặt Trái Đất thế nào: 6 kinh độ­ 4 vĩ độ 11. Cách tạo ra bản đồ 1:100.000: lấy giao điểm 4 độ Nam và 75 độ Đông  12. Bom A lấy năng lượng từ phản ứng: phân hạch 13. Bom N lấy năng lượng từ phản ứng: nhiệt hạch 14. Thước ngắm ngang ở RPĐ có tác dụng: để ngắm bắn vào các mục tiêu ở các cự li khác nhau 15. Chất độc CS: màu trắng, mùi hạt tiêu, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ  16. Nổ trên không tiêu diệt mục tiêu nào: máy bay, sinh lực ngoài công sự, vũ khí trên mặt đất, công trình kiến trúc 17. Nổ trên cao tiêu diệt mục tiêu nào: máy bay, tên lửa, cản trở máy vô tuyến, rada 18. Độ sâu nổ của nổ dưới nước, dưới đất: từ vài mét đến vài trăm mét 19. Cách chèn ép vết thương:  20. Nhân tố sát thương CHỦ YẾU của vũ khí hạt nhân: sóng xung kích(50%), bức xạ quang (35%) 21. Nhân tố sát thương ĐẶC TRƯNG của vũ khí hạt nhân: bức xạ xuyên, chất phóng xạ. 22. Di chuyển người bị gãy cột sống bằng: cáng cứng chuyên dụng. 23. Với bản đồ 1:25K, khoảng cách giữa các bình độ cái, con, 1/2KCĐ là: 5m, 25m, 2.5m 24. Thuốc nổ TNT: màu vàng nhạt, không hút ẩm, cứng, tốc độ nổ 4700­7000m/s, nổ từ kíp 6 trở lên 25. Vũ khí hạt nhân chiến lược bao gồm: lớn và cực lớn 26. Vũ khí hạt nhân chiến thuật bao gồm: cực nhỏ đến lớn 27. Tư thế bắn B41: ko đặt lên vai trái, ko ngắm bằng mắt trái 28. Vận tốc nổ TNT: 4700 ­7000 m/s 29. Vận tốc dây cháy chậm: 1cm/s 30. Đương lượng nổ VKHN: 5 loại: Cực nhỏ (q<1kt), nhỏ (1kt1Mkt) 31. Nhân tố sát thương VKHN: SXK, BXQ, BXX, chất PX, hiệu ứng điện từ 32. Gãy xương hở thì đầu tiên làm gì: cầm máu tạm thời nếu đứt mạch máu, sau đó băng 33. Cỡ đạn B40: 80mm, B41: 85mm, cỡ nòng (cả 2): 40mm 33. Dây nổ dùng để làm gì: gây nổ một hay nhiều lượng nổ cùng 1 lúc đặt cách xa nhau 34. Tầm bắn hiệu quả của RPĐ với mục tiêu nằm: 365m; mục tiêu chạy: 540m 1. Sau khi chiếm được lô cốt thì ta phải làm gì tiếp theo? ( nghe hiệu lệnh) 2. Khi địch tấn công đồng đội thì ta phải làm gì? (yểm cmn trợ) 3. Nhiệt độ cháy của tecmit? (2200) 4. Tốc độ bắn của đầu đạn B41? 5. Đội hình đội ngũ? 6. Cấu tạo đạn của B41? 7. Thời gian tháo garo? 8. Chấn thương hở thì làm gì đầu tiên. 9. Xoa tim thì xoa lồng ngực bn cái? 10. Bom napan phát nổ ở nhiệt độ 900 – 1000 11. Người chỉ huy đứng cách đội hình từ 3 đến 5 bước về phía chếch trái ( dọc hay ngang) 12. Bom A phân hạch là nổ, bom kinh khí vs nowtron là nhiệt hạch. 13. Đường cao đều của tỷ lệ bản đồ 1 : 25k 14. Nitrac amon dùng làm gì 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan