BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài số 36. HẠCH TOÁN LƯƠNG
Một bộ phận công tác gồm các thành viên có mức lương, hệ số phụ cấp
chức vụ, và các hệ số phụ cấp ngành, phụ cấp lương tăng thêm như sau
Họ và tên
Hệ số lương
Hệ số phụ cấp
chức vụ
1 Trần Văn M
4.75
0.8
2 Nguyễn Hữu C
4.19
0.3
3 Trần Văn Ng
3.87
0.3
4 Lê Thanh B
3.63
0.4
5 Lê Thị Tr
2.94
6 Trần Thị Diệp L
2.81
7 Nguyễn Thị Ng
2.88
8 Trần Thị X
2.88
9 Trần Thị S
2.75
10 Nguyễn Thị Kim O
2.68
Biết rằng:
Theo số thứ tự 1,3,4 là những cán bộ hưởng ngạch lương được hưởng phụ cấp
ngành 30% theo hệ số lương cơ bản. Ngoài ra được hưởng 20% lương tăng thêm.
Số cán bộ còn lại được hưởng 50% lương tăng thêm. Được biết: Lương tăng thêm
tính tỷ lệ với tổng số lương hệ số cộng với lương chức vụ (nếu có)
Hàng tháng các cán bộ sẽ phải trích đóng 5% BHXH, 1% BHYT và 1% Công đoàn
phí tính theo hệ số lương và phụ cấp chức vụ.
Biết: Lương cơ bản, hệ số 1 là 450.000đ
Yêu cầu: Hãy lập Bảng thanh toán lương của tháng
Bài tập số 37. LẬP BÁO CÁO
Số dư đầu kỳ của các tài khoản trong đơn vị sự nghiệp có thu như sau (ĐVT: 1000đ)
TT
1
2
3
4
5
TK
111
112
152
153
211
Tiền
10.000
200.000
21.300
10.500
1.108.500
TT
12
13
14
15
16
255
TK
461
462
465
466
511
Tiền
2.931.000
920.180
404.100
908.500
251.600
6
7
8
9
10
11
214
241
311
312
337
341
200.000
23.600
114.020
13.000
25.500
135.000
17
18
19
20
21
22
531
631
643
635
661
662
41.000
6.480
11.500
167.900
3.040.320
819.760
Trong kỳ có các nghiệp vụ mới phát sinh, gồm:
1 Phiếu thu số 200, ngày 4/11, rút tiền kho bạc để chuẩn bị chi tiêu
2 Phiếu chi tiền mặt, số 256, ngày 6/11 mua vật liệu nhập kho:
3 Phiếu chi, số 257, ngày 10/11, trả lương cho viên chức
4 Phiếu nhập kho, số 189, ngày 10/11, về công cụ mua chưa trả tiền,
theo giá hóa đơn
5 Phiếu thu, số 201. ngày 15/11, về tiền lãi cho vay của nguồn dự án tài
trợ
6 Phiếu xuất kho, số 170, ngày 15/11 về các loại:
* Vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp
* Vật liệu xuất dùng cho hoạt động thực hiện dự án
7 Phiêu chi số 258, ngày 19/11, về số tiền đã chi hộ cho Đơn vị cấp trên
8 Ngày 1/12, Giấy thanh toán số 176, rút dự toán chi kinh phí trả tiền
dụng cụ còn
nợ nhà cung cấp tháng trước
9 Ngày 10/12, Phiếu xuất kho số 171, để thi công SCL TSCĐHH, dùng
trong sự nghiệp
10 Mua TSCĐHH bằng dự toán chi kinh phí sự nghiệp đã đưa vào sử
dụng theo biên bản nghiệm thu, số 53, ngày 12/12
11 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24a, vào hoạt động sự nghiệp
12 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, BHYT, KPCĐ, số 24b, vào hoạt
động sự nghiệp
13 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24c, vào hoạt động dự án
14 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, YT, KPCĐ, số 24d, vào hoạt động
dự án
15 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24e, vào hoạt động SXKD
16 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, YT, KPCĐ, số 24d, vào hoạt động
SXKD
17 Ngày 15/12, Bảng tính phân bổ khấu hao TSCĐHH số 2 như sau:
* TSCĐHH dùng vào hoạt động sự nghiệp
* TSCĐHH dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh
* TSCĐHH dùng vào hoạt động XDCB phục vụ SXKD
256
52.000
7.800
32.500
15.500
1.300
16.500
7.000
3.900
14.000
5.600
241.000
72.000
13.680
10.000
1.900
48.000
9.120
42.000
10.400
8.400
12.800
* TSCĐHH dùng vào hoạt động Dự án
6.400
* TSCĐHH dùng vào hoạt động phúc lợi cơ quan
4.000
18 Hóa đơn cung cấp dịch vụ số 60, ngày 18/12 về số tiền khách hàng
chấp nhận thanh toán giá bán cả thuế GTGT, thuế suất 10% theo
phương pháp khấu trừ là:
110.000
19 Bảng tính giá thánh sản phẩm, dịch vụ số 12, ngày 20/12, về số dịch
vụ đã
81.000
cung cấp trong tháng
20 Xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần, theo giá xuất kho để
sử dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ theo phiếu xuất
18.000
số 172 ngày 20/12
21 Chứng từ kết chuyển số 48 , ngày 20/12 về Tổng hợp các khoản chi
hoạt động sự nghiệp của đơn vị cấp dưới nộp lên
80.000
22 Chứng từ kết chuyển số 49, ngày 20/12 về tổng hợp các khoản chi
hoạt động dự án của đơn vị cấp dưới nộp lên
55.000
23 Biên bản nghiệm thu số 54, ngày 25/12 về việc dùng tiền gửi (Theo
giấy Báo Nợ số 25689, ngày 20/12) để mua TSCĐHH phục vụ theo
đơn đặt hàng. TSCĐ đã được nghiệm thu, theo Biên bản số 55, ngày
63.000
25/12, theo giá mua, số tiền
24 Biên bản nghiệm thu số 56, ngày 25/12, về TSCĐHH do XDCB bàn
giao, đưa vào sử dụng, giá thành hợp lý là
42.000
* Trong đó: Kinh phí năm trước chuyển sang là
25.500
25 Xuất công cụ lâu bền sử dụng cho hoạt động sự nghiệp theo phiếu
xuất kho số 173, ngày 25/12
8.000
26 Biên bản nghiệm thu số 57, ngày 25/12 về Mua TSCĐHH bằng Tiền
gửi Kho bạc đã đưa vào sử dụng cho dự án
29.000
27 Biên bản xác nhận số 18, ngày 23/12 về những khoản chi không đúng
chế độ sử dụng kinh phí dự án, chờ xử lý
2.500
28 Giấy thanh toán tạm ứng số 156, ngày 27/12, về khoản khấu vào
11.000
lương cán bộ
29 Biên bản thanh lý TSCĐHH, số 20, ngày 29/12, xác định TSCĐHH "GH" đang dùng
trong hoạt động sự nghiệp đã thanh lý:
* Nguyên giá
31.000
* Đã khấu hao
26.000
30 Phiếu Thu, số 202, ngày 29/12 về thu hồi giá trị thanh lý TSCĐHH
3.000
"GH"
31 CTGS số 50, ngày 29/12, về kết chuyển chi phí thực tế phát sinh trong
sản xuất sản phẩm, hoàn thành công việc theo đơn đặt hàng của Nhà
230.900
nước
32 CTGS số 51, ngày 29/12, về kết chuyển giá trị khối lượng sản phẩm,
260.000
công việc dã hoàn thành theo đơn đặt hàng được nghiệm thu thanh
toán theo giá thanh toán là
257
33 CTGS, số 53, ngày 29/12, về kết chuyển chênh lệch thu chi các hoạt
động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ vào TK 421
34 Ngày 30/12, CTGS số 54, trích các khoản thu sự nghiệp bổ sung kinh
phí
35 CTGS số 55, ngày 30/12, trích chênh lệch thu - chi chưa xử lý bổ sung
kinh phí hoạt động
36 Theo Quyết toán năm tài chính:
a. CTGS, ngày 31/12, chi phí hoạt động được quyết toán kinh phí
b. CTGS số 57, ngày 31/12, chi phí dự án được quyết toán kinh phí
60.000
285.000
17.000
3.408.000
865.180
Yêu cầu:
1/ Ghi các nghiệp vụ vào sổ NKC (trích lược, Không cần diễn giải,
nhưng phải ghi số thứ tự các nghiệp vụ )
2/ Hãy xác định số dư, số phát sinh theo các tài khoản cấp 1 dưới
đây:
Thứ tự
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1/ TK
461
2/ TK
462
3/ TK
465
4/ TK
661
5/ TK
662
6/ TK
635
Bài tập số 38 . LẬP BÁO CÁO
Số dư đầu kỳ của các tài khoản trong đơn vị sự nghiệp có thu như sau (ĐVT: 1000đ)
TT
1
2
3
4
5
TK
111
112
152
153
211
Tiền
15.000
300.000
31.950
15.750
1.662.750
TT
12
13
14
15
16
258
TK
461
462
465
466
511
Tiền
4.396.500
1.380.270
606.150
1.362.750
377.400
6
7
8
9
10
11
214
241
311
312
337
341
300.000
35.400
171.030
19.500
38.250
202.500
17
18
19
20
21
22
531
631
643
635
661
662
61.500
9.720
17.250
251.850
4.560.480
1.229.640
Trong kỳ có các nghiệp vụ mới phát sinh, gồm:
1 Phiếu thu số 200, ngày 4/11, rút tiền kho bạc để chuẩn bị chi tiêu
2 Phiếu chi tiền mặt, số 256, ngày 6/11 mua vật liệu nhập kho:
3 Phiếu chi, số 257, ngày 10/11, trả lương cho viên chức
4 Phiếu nhập kho, số 189, ngày 10/11, về công cụ mua chưa trả tiền, theo
giá hóa đơn
5 Phiếu thu, số 201. ngày 15/11, về tiền lãi cho vay của nguồn dự án tài trợ
6 Phiếu xuất kho, số 170, ngày 15/11 về các loại:
* Vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp
* Vật liệu xuất dùng cho hoạt động thực hiện dự án
7 Phiêu chi số 258, ngày 19/11, về số tiền đã chi hộ cho Đơn vị cấp trên
8 Ngày 1/12, Giấy thanh toán số 176, rút dự toán chi kinh phí trả tiền dụng
cụ còn
nợ nhà cung cấp tháng trước
9 Ngày 10/12, Phiếu xuất kho số 171, để thi công SCL TSCĐHH, dùng
trong sự nghiệp
10 Mua TSCĐHH bằng dự toán chi kinh phí sự nghiệp đã đưa vào sử dụng
theo biên bản nghiệm thu, số 53, ngày 12/12
11 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24a, vào hoạt động sự nghiệp
12 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, BHYT, KPCĐ, số 24b, vào hoạt động
sự nghiệp
13 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24c, vào hoạt động dự án
14 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, YT, KPCĐ, số 24d, vào hoạt động dự
án
15 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24e, vào hoạt động SXKD
16 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, YT, KPCĐ, số 24d, vào hoạt động
SXKD
17 Ngày 15/12, Bảng tính phân bổ khấu hao TSCĐHH số 2 như sau:
* TSCĐHH dùng vào hoạt động sự nghiệp
* TSCĐHH dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh
* TSCĐHH dùng vào hoạt động XDCB phục vụ SXKD
* TSCĐHH dùng vào hoạt động Dự án
259
78.000
11.700
48.750
23.250
1.950
24.750
10.500
5.850
21.000
8.400
361.500
108.000
20.520
15.000
2.850
72.000
13.680
63.000
15.600
12.600
19.200
9.600
* TSCĐHH dùng vào hoạt động phúc lợi cơ quan
6.000
18 Hóa đơn cung cấp dịch vụ số 60, ngày 18/12 về số tiền khách hàng chấp
nhận thanh toán giá bán cả thuế GTGT, thuế suất 10% theo phương pháp
khấu trừ là:
165.000
19 Bảng tính giá thánh sản phẩm, dịch vụ số 12, ngày 20/12, về số dịch vụ
đã cung cấp trong tháng
121.500
20 Xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần, theo giá xuất kho để sử
dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ theo phiếu xuất số 172
ngày 20/12
27.000
21 Chứng từ kết chuyển số 48 , ngày 20/12 về Tổng hợp các khoản chi hoạt
động sự nghiệp của đơn vị cấp dưới nộp lên
120.000
22 Chứng từ kết chuyển số 49, ngày 20/12 về tổng hợp các khoản chi hoạt
động dự án của đơn vị cấp dưới nộp lên
82.500
23 Biên bản nghiệm thu số 54, ngày 25/12 về việc dùng tiền gửi (Theo giấy
Báo Nợ số 25689, ngày 20/12) để mua TSCĐHH phục vụ theo đơn đặt
hàng. TSCĐ đã được nghiệm thu, theo Biên bản số 55, ngày 25/12, theo
giá mua, số tiền
94.500
24 Biên bản nghiệm thu số 56, ngày 25/12, về TSCĐHH do XDCB bàn
giao, đưa vào sử dụng, giá thành hợp lý là
63.000
* Trong đó: Kinh phí năm trước chuyển sang là
38.250
25 Xuất công cụ lâu bền sử dụng cho hoạt động sự nghiệp theo phiếu xuất
kho số 173, ngày 25/12
12.000
26 Biên bản nghiệm thu số 57, ngày 25/12 về Mua TSCĐHH bằng Tiền gửi
Kho bạc đã đưa vào sử dụng cho dự án
43.500
27 Biên bản xác nhận số 18, ngày 23/12 về những khoản chi không đúng chế
độ sử dụng kinh phí dự án, chờ xử lý
3.750
28 Giấy thanh toán tạm ứng số 156, ngày 27/12, về khoản khấu vào lương
16.50
cán bộ
0
29 Biên bản thanh lý TSCĐHH, số 20, ngày 29/12, xác định TSCĐHH "GH" đang dùng
trong hoạt động sự nghiệp đã thanh lý:
* Nguyên giá
46.500
* Đã khấu hao
39.000
30 Phiếu Thu, số 202, ngày 29/12 về thu hồi giá trị thanh lý TSCĐHH "GH"
4.500
31 CTGS số 50, ngày 29/12, về kết chuyển chi phí thực tế phát sinh trong
sản xuất sản phẩm, hoàn thành công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước 346.350
32 CTGS số 51, ngày 29/12, về kết chuyển giá trị khối lượng sản phẩm,
công việc dã hoàn thành theo đơn đặt hàng được nghiệm thu thanh toán
theo giá thanh toán là
390.000
33 CTGS, số 53, ngày 29/12, về kết chuyển chênh lệch thu chi các hoạt
động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ vào TK 421
90.000
260
34 Ngày 30/12, CTGS số 54, trích các khoản thu sự nghiệp bổ sung kinh phí 427.500
35 CTGS số 55, ngày 30/12, trích chênh lệch thu - chi chưa xử lý bổ sung
kinh phí hoạt động
25.500
36 Theo Quyết toán năm tài chính:
a. CTGS, ngày 31/12, chi phí hoạt động được quyết toán kinh phí
5.112.000
b. CTGS số 57, ngày 31/12, chi phí dự án được quyết toán kinh phí
1.297.770
Yêu cầu:
1/ Ghi các nghiệp vụ vào sổ NKC (trích lược)
2/ Hãy xác định số dư, số phát sinh theo các tài khoản cấp 1 dưới
đây:
Thứ tự
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1/ TK
461
2/ TK
462
3/ TK
465
4/ TK
661
5/ TK
662
6/ TK
635
Bài tập số 39. LẬP BÁO CÁO
Số dư đầu kỳ của các tài khoản trong đơn vị sự nghiệp có thu như sau (ĐVT: 1000đ)
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TK
111
112
152
153
211
214
241
311
312
Tiền
18.000
360.000
38.340
18.900
1.995.300
360.000
42.480
205.236
23.400
TT
12
13
14
15
16
17
18
19
20
261
TK
461
462
465
466
511
531
631
643
635
Tiền
5.275.800
1.656.324
727.380
1.635.300
452.880
73.800
11.664
20.700
302.220
10
11
337
341
45.900
243.000
21
22
661
662
5.472.576
1.475.568
Trong kỳ có các nghiệp vụ mới phát sinh, gồm:
1 Phiếu thu số 200, ngày 4/11, rút tiền kho bạc để chuẩn bị chi tiêu
2 Phiếu chi tiền mặt, số 256, ngày 6/11 mua vật liệu nhập kho:
3 Phiếu chi, số 257, ngày 10/11, trả lương cho viên chức
4 Phiếu nhập kho, số 189, ngày 10/11, về công cụ mua chưa trả tiền, theo
giá hóa đơn
5 Phiếu thu, số 201. ngày 15/11, về tiền lãi cho vay của nguồn dự án tài
trợ
6 Phiếu xuất kho, số 170, ngày 15/11 về các loại:
* Vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp
* Vật liệu xuất dùng cho hoạt động thực hiện dự án
7 Phiêu chi số 258, ngày 19/11, về số tiền đã chi hộ cho Đơn vị cấp trên
8 Ngày 1/12, Giấy thanh toán số 176, rút dự toán chi kinh phí trả tiền
dụng cụ còn
nợ nhà cung cấp tháng trước
9 Ngày 10/12, Phiếu xuất kho số 171, để thi công SCL TSCĐHH, dùng
trong sự nghiệp
10 Mua TSCĐHH bằng dự toán chi kinh phí sự nghiệp đã đưa vào sử dụng
theo biên bản nghiệm thu, số 53, ngày 12/12
11 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24a, vào hoạt động sự nghiệp
12 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, BHYT, KPCĐ, số 24b, vào hoạt
động sự nghiệp
13 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24c, vào hoạt động dự án
14 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, YT, KPCĐ, số 24d, vào hoạt động
dự án
15 Ngày 13/12, Bảng phân bổ lương, số 24e, vào hoạt động SXKD
16 Ngày 13/12, Bảng phân bổ BHXH, YT, KPCĐ, số 24d, vào hoạt động
SXKD
17 Ngày 15/12, Bảng tính phân bổ khấu hao TSCĐHH số 2 như sau:
* TSCĐHH dùng vào hoạt động sự nghiệp
* TSCĐHH dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh
* TSCĐHH dùng vào hoạt động XDCB phục vụ SXKD
* TSCĐHH dùng vào hoạt động Dự án
* TSCĐHH dùng vào hoạt động phúc lợi cơ quan
18 Hóa đơn cung cấp dịch vụ số 60, ngày 18/12 về số tiền khách hàng chấp
nhận thanh toán giá bán cả thuế GTGT, thuế suất 10% theo phương
pháp khấu trừ là:
262
93.600
14.040
58.500
27.900
2.340
29.700
12.600
7.020
25.200
10.080
433.800
129.600
24.624
18.000
3.420
86.400
16.416
75.600
18.720
15.120
23.040
11.520
7.200
198.000
19 Bảng tính giá thánh sản phẩm, dịch vụ số 12, ngày 20/12, về số dịch vụ
đã cung cấp trong tháng
20 Xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần, theo giá xuất kho để sử
dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ theo phiếu xuất số 172
ngày 20/12
21 Chứng từ kết chuyển số 48 , ngày 20/12 về Tổng hợp các khoản chi
hoạt động sự nghiệp của đơn vị cấp dưới nộp lên
22 Chứng từ kết chuyển số 49, ngày 20/12 về tổng hợp các khoản chi hoạt
động dự án của đơn vị cấp dưới nộp lên
23 Biên bản nghiệm thu số 54, ngày 25/12 về việc dùng tiền gửi (Theo
giấy Báo Nợ số 25689, ngày 20/12) để mua TSCĐHH phục vụ theo đơn
đặt hàng. TSCĐ đã được nghiệm thu, theo Biên bản số 55, ngày 25/12,
theo giá mua, số tiền
24 Biên bản nghiệm thu số 56, ngày 25/12, về TSCĐHH do XDCB bàn
giao, đưa vào sử dụng, giá thành hợp lý là
* Trong đó: Kinh phí năm trước chuyển sang là
25 Xuất công cụ lâu bền sử dụng cho hoạt động sự nghiệp theo phiếu xuất
kho số 173, ngày 25/12
26 Biên bản nghiệm thu số 57, ngày 25/12 về Mua TSCĐHH bằng Tiền
gửi Kho bạc đã đưa vào sử dụng cho dự án
27 Biên bản xác nhận số 18, ngày 23/12 về những khoản chi không đúng
chế độ sử dụng kinh phí dự án, chờ xử lý
28 Giấy thanh toán tạm ứng số 156, ngày 27/12, về khoản khấu vào lương
cán bộ
29 Biên bản thanh lý TSCĐHH, số 20, ngày 29/12, xác định TSCĐHH
"GH" đang dùng trong hoạt động sự nghiệp đã thanh lý:
* Nguyên giá
* Đã khấu hao
30 Phiếu Thu, số 202, ngày 29/12 về thu hồi giá trị thanh lý TSCĐHH
"GH"
31 CTGS số 50, ngày 29/12, về kết chuyển chi phí thực tế phát sinh trong
sản xuất sản phẩm, hoàn thành công việc theo đơn đặt hàng của Nhà
nước
32 CTGS số 51, ngày 29/12, về kết chuyển giá trị khối lượng sản phẩm,
công việc dã hoàn thành theo đơn đặt hàng được nghiệm thu thanh toán
theo giá thanh toán là
33 CTGS, số 53, ngày 29/12, về kết chuyển chênh lệch thu chi các hoạt
động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ vào TK 421
34 Ngày 30/12, CTGS số 54, trích các khoản thu sự nghiệp bổ sung kinh
phí
263
145.800
32.400
144.000
99.000
113.400
75.600
45.900
14.400
52.200
4.500
19.800
55.800
46.800
5.400
415.620
468.000
108.000
513.000
35 CTGS số 55, ngày 30/12, trích chênh lệch thu - chi chưa xử lý bổ sung
kinh phí hoạt động
36 Theo Quyết toán năm tài chính:
a. CTGS, ngày 31/12, chi phí hoạt động được quyết toán kinh phí
b. CTGS số 57, ngày 31/12, chi phí dự án được quyết toán kinh phí
Yêu cầu:
1/ Ghi các nghiệp vụ vào sổ NKC (trích lược)
2/ Lập Bảng cân đối tài khoản theo các tài khoản cấp 1.
30.600
6.134.400
1.557.324
PHỤ LỤC
1. Trích lược hệ thống mục lục NSNN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1207/T.C/Q.Đ/NSNN
ngày 25/12/1996 của Bộ Tài chính)
1. MỞ SỔ DANH MỤC CHƯƠNG CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã
số
001
Chương A
(Các đơn vị cấp I TW
quản lý)
Chương C
(Các đơn vị
cấp Huyện quản
lý)
Chương D
(Các đơn vị
cấp Xã
quản lý)
HĐND
HĐND
HĐND
V phòng UBND
V phòng UBND
V phòng
UBND
Sở N.N&PTNT
Sở KHĐT
Sở Thuỷ sản
Sở Công nghiệp
Sở KHCN&MT
Sở T.chính vật
giá
Bộ Xây dựng
Sở xây dựng
Bộ Thương mại
Sở Thương mại
Bộ Giao thông vận tải
Sở GT công
chính
Bộ Giáo dục và đào tạo Sở GDĐT
Phòng NLN
Phòng Kế hoạch
Phòng Thuỷ sản
Phòng C. nghiệp
005
Văn phòng Chủ tịch
nước
Hoạt động của Quôc
hội
Văn phòng Chính phủ
012
013
015
016
017
018
Bộ N.N&PTNT
Bộ Kế hoạch Đầu tư
Bộ Thuỷ sản
Bộ Công nghiệp
Bộ KHCN&MT
Bộ Tài chính
002
019
020
021
022
Chương B
(Các đơn vị
cấp Tỉnh quản
lý)
264
Phòng tài chính
Phòng xây dựng
Phòng GTCC
Phòng Giáo dục
Trường
023
Bộ Y tế
Sở Y tế
Trung tâm Y tế
024
Bộ lao động TBXH
Sở LĐTBXH
035
Ban Tổ chức cán bộ
Chính phủ
Thanh tra Nhà nước
Ban Tổ chức
chính quyền
Thanh tra
N.nước
HĐLM các
HTX Việt nam
Phòng
LĐTBXH
Phòng Tổ chức
037
048
082
085
086
109
Hội đồng Liên minh
các HTX Việt nam
UB chứng khoán
Nhànước
UB quốc gia
Uỷ ban
DS&KHHGĐ
DS&KHHGĐ
UB BV&CS trẻ em VN Ban BV&CS trẻ
mầm non
Trạm Y tế
xã
Ban Thanh tra
Uỷ ban
DS&KHHGĐ
Ban BV&CS trẻ
Ban Tài chính quản trị
TW
Chương A
(Các đơn vị cấp I TW
quản lý)
Ban Tài chính
quản trị Tỉnh uỷ
Chương B
(Các đơn vị
cấp Tỉnh quản
lý)
Huyện uỷ
Đảng uỷ xã
Chương C
(Các đơn vị
cấp Huyện quản
lý)
Chương D
(Các đơn vị
cấp Xã
quản lý)
110
UBTWMTRQVN
UBMTTQ tỉnh
111
TW Đoàn TNCSHCM
Tỉnh đoàn
TNCSHCM
UBMTTQ
huyện
Huyện đoàn
TNCSHCM
112
Trung ương hội liên
hiệp phụ nữ Việt nam
Hội liên hiệp
phụ nữ tỉnh
113
114
Hội nông dân Việt nam Hội nông dân
tỉnh
Hội cựu chiến binh VN Hội CCB tỉnh
115
Tổng LĐLĐ VN
126
127
Tổng công ty cao su
VN
Tổng cy thep VN
128
Tổng công ty giấy VN
Mã
số
LĐ LĐ tỉnh
265
UBMTTQ
xã
Đoàn
TNCSHCM
xã
Hội liên hiệp
Hội liên
phụ nữ huyện
hiệp phụ nữ
xã
Hội n.dân huyện Hội nông
dân xã
Hội CCB huyện Hội CCB
xã
LĐLĐ huyện
130
136
137
Tổng công ty cà phê
VN
Tổng công ty xăng dầu
154
Liên hiệp đường sắt
VN
Ngân hàng ngoại
thương VN
Ngân hàng công
thương VN
Ngân hàng công nghiệp
VN
Ngân hàng đầu tư và
phát triển VN
Ngân hàng người
nghèo
Kinh tế hỗn hợp
Kinh tế hỗn hợp
155
Kinh tế tư nhân
156
Kinh tế tập thể
157
Kinh tế cá thể
139
140
141
142
143
160
Các quan hệ khác của
ngân sách
Các quan hệ
khác của ngân
sách
Kinh tế hỗn hợp
Kinh tế hỗn
hợp
Các quan hệ
khác của ngân
sách
Các quan
hệ khác của
ngân sách
2. DANH MỤC LOẠI – KHOẢN CỦA MỤC LỤC NSNN
LOẠ
I-L
A
01
KHOẢN
-K
B
01
02
03
04
05
07
08
09
TÊN GỌI
C
NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI
Trồng trọt
Chăn nuôi
Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
Các hoạt động dịch vụ phục vụ trồng trọt và chăn nuôi
Hoạt động thú y
Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan (trừ hoạt
động trồng rừng)
Trồng rừng
Hoạt động định canh định cư
266
10
2
01
02
03
01
10
04
01
02
03
04
52
05
01
02
05
06
01
06
07
A
01
B
02
10
11
12
13
14
08
01
02
03
09
01
02
09
10
Thuỷ lợi và các hoạt động có liên quan
THUỶ SẢN
Đánh bắt thuỷ sản và hoạt động có liên quan
Ươm, nuôi trồng, bảo vệ thuỷ sản và các hoạt động liên quan
CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC MỎ
Khai thác và thu gom than các loại
Các hoạt động có liên quan tới hoạt động khai thác mỏ
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu-mỡ
Sản xuất sản phẩm bơ sữa
Xay xát, sản xuất bột
Sản xuất tức ăn gia súc
Sản xuất các sản phẩm khác
SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT VÀ NƯỚC
Sản xuất tập trung và phân phối điện
Sản xuất ga, sản xuất và phân phối nhiên liệu khí bằng đường
ống
Các hoạt động có liên quan khác
XÂY DỰNG
Khảo sát thiết kế và chuẩn bị mặt bằng
Các hoạt động khác có liên quan
THƯƠNG NGHIỆP, SỬA CHỮA CÁC XE CÓ ĐỘNG CƠ,
ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu
C
Dự trữ vậ tư, thiết bị, hàng hóa và dịch vụ bảo quản
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng thay thế
Bán buôn khác
Bán đại lý, môi giới, đấu giá
Bán lẻ
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
KHÁCH SẠN
Khách sạn, điểm cắm trại và các dịch vụ khác cho nghỉ trọ
Nhà hàng, bar và căn tin
Hoạt động của các tổ chức du lịch và các hoạt động hỗ trợ du
lịch
GIAO THÔNG VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ THÔNG TIN LIÊN
LẠC
Giao thông vận tải đường sắt
Giao thông vận tải đường bộ
Kinh doanh kho, bãi, cảng
Viễn thông
267
10
01
02
03
04
05
06
07
08
09
11
01
02
03
04
12
01
02
03
10
11
12
13
13
01
02
06
07
08
10
14
01
02
03
04
TÀI CHÍNH, TÍN DỤNG
Hoạt động của ngành ngân hàng
Hoạt động của ngành kinh doanh bảo hiểm
Các hoạt động trung gian tài chính
Hoạt động xổ số kiến thiết
Các biện pháp tài chính
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
Kết dư ngân sách
Quan hệ tài chính nước ngoài
Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học tự nhiên
Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học xã hội và
nhân văn
Hoạt động khoa học và công nghệ khác
Chương trình phát triển công nghệ thông tin
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH TÀI
SẢN, DỊCH VỤ , TƯ VẤN
Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữ hoặc đi thuê
Môi giới, đấu giá bất động sản
Cho thuê các loại phương tiện vận tải
Các hoạt động tư vấn về luât pháp, kế toán, kiểm toán, về thuế,
nghiên cứu thị trường,thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản
lý và kinh doanh
Các hoạt động điều tra. Thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các
lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn, môi trường và điều tra khác
Quảng cáo (trừ in quảng cáo)
Các hoạt động kinh doanh, dịch vụ tư vấn khác
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH QUỐC PHÒNG,
ĐẢM BẢO XÃ HỘI BẮT BUỘC
Các hoạt động quản lý nhà nước
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục đào
tạo, văn hoá, xã hội
Hoạt động quốc phòng
Hoạt động trật tự an ninh xã hội
Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và y tế bắt buộc
Chương trình kinh tế biển (Do Bộ quốc phòng quản lý)
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Giáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học
Giáo dục phổ thông trung học cơ sở
Giáo dục trung học phổ thông
268
05
06
07
08
09
10
17
18
15
01
02
08
11
22
16
01
02
03
13
16
19
17
01
02
03
04
18
01
02
03
19
01
20
01
Giáo dục thường xuyên và giáo dục khác
Giáo dục kỹ thuất tổng hợp, hướng nghiệp, dạy nghề trong các
trường phổ thông
Dạy nghề
Đào tạo trung học chuyên nghiệp
Đào tạo đại học, cao đẳng
Đào tạo sau đại học
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị các trường học
Chương trình sách báo cho thiếu niên
Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
Hoạt động của các bệnh viện
Hoạt động của ácc phòng khám chữa bệnh
Hoạt động xã hội tập trung
Mục tiêu chống bệnh sốt rét
Chương trình trợ cấp đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ, THỂ THAO
Sản xuất và phát hành phim điện ảnh
Chiếu phim
Hoạt động phát hành
Mục tiêu trùng tu di tích lịch sử
Chương trình phủ sóng phát thanh về cơ sở
Mục tiêu đưa truyền hình về miền núi
HOẠT ĐỘNG ĐẢNG, ĐOÀN THỂ VÀ HIỆP HỘI
Hoạt động của Đảng CSVN
Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội
Hoạt động của các tổ chức xã hội
Hoạt động của các tổ chức xã hội, nghề nghiệp
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CÁ NHÂN VÀ CỘNG ĐỒNG
Kiến thiết thị chính
Hoạt động thu dọn vật thải, cải thiện điều kiện vệ sinh công
cộng và các hoạt động bảo vệ môi trường
Hoạt động dịch vụ khác
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ, CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH
TRONG CÁC HỘ TƯ NHÂN
Hoạt động àm thuê, công việc gia đình trong các hộ tư nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ ĐOÀN THỂ
QUỐC TẾ
Hoạt động của các tổ chức và đoàn thể quốc tế
3. MÃ SỐ DANH MỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KINH TẾ
269
* NHÓM, TIỂU NHÓM, MỤC, TIỂU MỤC
A. PHẦN THU
NHÓ
M
TIỂU
NHÓ
M
MỤC
A
1
B
C
TIỂ
U
MỤ
C
D
01
001
01
02
03
15
002
01
02
03
003
01
02
03
04
TÊN GỌI
E
THU THƯỜNG XUYÊN
Thuế thu nhập và thuế lợi tức
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN
ở VN
Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động
nước ngoài ở VN
Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN
ở nước ngoài
Thuế thu nhập không thường xuyên
Thuế lợi tức
Thuế lợi tức từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Thuế lợi tức của các nhà thầu và nhà thầu phụ
Thuế lợi tức khác
Thuế chuyển lợi nhuận
Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư nước
ngoài ở VN về nước
Thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các D.N
Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư VN ở
nước ngoài về nước
Thuế chuyển lợi nhuận khác
004
02
03
007
01
02
15
008
01
02
03
04
Thuế sử dụng tài sản của nhà nước
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Đất trồng lúa
Đất trồng cây hàng năm
Đất khác
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Đất ở
Đất xây dựng
Đất nông nghiệp
Đất ngư nghiệp
270
15
009
01
15
010
011
012
013
04
Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ
Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế môn bài
Thuế sát sinh
014
015
016
017
018
05
019
020
06
021
01
15
022
023
024
025
026
027
028
029
01
15
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
07
030
031
Đất d cho mục đích khác
Thu tiền sử dụng đất
Đất ở
Đùng cho mục đích khác
Thu giao đất trồng rừng
Thuế nhà đất
Thuế tài nguyên
0115
01-
Thuế đối với các hoạt động ngoại thương
Thuế xuất khẩu
Thuế nhập khẩu
Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế
Thu sự nghiệp
Thu sự nghiệp
Khác
Thu sử dụng vốn ngân sách
Thu của các doanh nghiệp
khác
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Thu khấu hao cơ bản
Thu hồi vốn của các doanh nghiệp
Các khoản phụ thu
Các khoản phụ thu
Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
Lãi thu và các khoản cho vay
Lãi thu từ các khoản cho vay trong nước
Lãi thu từ các khoản cho vay ngoài nước
271
15
08
032
033
034
035
036
037
038
039
040
041
042
043
044
045
046
047
048
049
050
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
0115
09
051
01-
Thu phí và lệ phí
Phí giao thông
Lệ phí trước bạ
Học phí
Viện phí
Phí truyền thanh, truyền hình
Phí văn hoá
Phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay
Phí nông nghiệp, phí y tế và phí môi trường
Phí hàng không và hàng hải
Phí khai thác
Lệ phí ngoại giao
Lệ phí cấp bằng lái, biển số xe
Lệ phí hải quan
Lệ phí kiểm định, thẩm định
Lệ phí hành chính
Lệ phí địa chính
Lệ phí hoạt động khoán sản
Lệ phí thắng cảnh và bảo tồn di tích
Phí và lệ phí khác
Thu tiền phạt và tịch thu
Thu tiền phạt
272
052
15
0115
10
053
054
0115
0115
11
055
056
0115
0115
12
057
058
059
060
061
062
0115
0115
0115
0115
0115
0115
2
13
063
0115
064
0115
0115
0115
0115
0115
065
066
067
068
Thu tịch thu
Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp
Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước
Các khoản đóng góp
Thu chuyển giao giữa các cấp Ngân sách
Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên
Thu Ngân sách cấp dưới nộp lên
Các khoản thu khác
Thu kết dư ngân sách năm trước
Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Thu khác
THU VỀ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG
VÀ BÁN TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
Thu tiền bán tài sản Nhà nước
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước
chuyên ngành
Thu tiền bán cây đứng
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
Thu tiến bán tài sản khác
273
069
070
071
072
0115
0115
0115
0115
3
14
073
074
075
076
0115
0115
0115
0115
4
15
077
078
079
0115
0115
0115
16
081
082
0115
0115
0115
17
083
085
18
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
Thu viện trợ không hoàn lại
Viện trợ cho đầu tư phát triển
Viện trợ cho chi thường xuyên
Viện trợ để cho vay lại
Viện trợ cho mục đích khác
THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU
BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC
Thu nợ gốc cho vay trong nước
Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển
Thu nợ gốc cho vay khác
Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
080
5
Thu tài sản vô hình
0115
0115
Thu từ khoản cho vay đối với các chính phủ nước
ngoài
Thu từ khoản cho vay cho các tổ chức quốc tế
Thu từ các tổ chức tài chính và phi tài chính nước
ngoài
Thu bán cổ phần Nhà nước
Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước
Thu bán cổ phần các doanh nghiệp liên doanh
THU VAY CỦA NHÀ NƯỚC
Thu vay trong nước
274
- Xem thêm -