Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh tế - Quản lý Quản lý dự án Bộ câu hỏi thi vấn đáp môn giao dịch thương mại quốc tế có đáp án...

Tài liệu Bộ câu hỏi thi vấn đáp môn giao dịch thương mại quốc tế có đáp án

.PDF
9
772
118

Mô tả:

Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG – CƠ SỞ 2 TẠI TPHCM BỘ MÔN NGHIỆP VỤ BỘ CÂU HỎI THI VẤN ĐÁP MÔN: GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Lưu ý: Mỗi sinh viên bốc thăm 02 (HAI) câu hỏi, và có 05 phút để chuẩn bị trả lời, mỗi câu 05 điểm (bao gồm cả phần trả lời câu hỏi của GV hỏi thi). Sinh viên chỉ được mang vào phòng thi 01 tờ giấy nháp A4 trắng có ghi đầy đủ họ tên, mã số sinh viên, ngày thi, bút viết, máy tính (calculator), thẻ sinh viên. Trong thời gian chuẩn bị 05 phút, các em cố gắng viết đầy đủ, khi lên trả lời, các em nộp lại giấy làm bài thi và ĐỀ THI. Sau khi hoàn thành bài thi vấn đáp, sinh viên PHẢI KÝ TÊN vào danh sách dự thi. SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC MANG ĐIỆN THOẠI, CÁC LOẠI TÀI LIỆU, CÁC VẬT DỤNG CẤM MANG VÀO PHÒNG THI. SINH VIÊN SẼ BỊ ĐÌNH CHỈ THI NẾU VI PHẠM QUY ĐỊNH NÀY. Hướng dẫn vào phòng thi: Theo danh sách dán tại cửa phòng thi, chỉ riêng lượt đầu tiên, GV hỏi thi sẽ gọi 05 sinh viên có số thứ tự đầu tiên trong danh sách vào bốc thăm, chuẩn bị trả lời câu hỏi. Sau đó, sinh viên sẽ vào phòng thi theo đúng thứ tự của danh sách, lần lượt và tự động cứ một bạn thí sinh trả lời xong và ra ngoài thì bạn có số thứ tự kế tiếp trong danh sách vào bốc thăm trả lời. Sinh viên nào tới lượt vào bốc thăm thi vấn đáp mà không có mặt thì coi như vắng mặt buổi thi đó. Điểm thi vấn đáp sẽ được công bố ngay cuối buổi hỏi thi. SV có thắc mắc về điểm thi vấn đáp phải trực tiếp làm việc với GV hỏi thi cuối buổi thi. Mọi thắc mắc sẽ không được giải quyết sau buổi thi vấn đáp. Khối trưởng / Cán bộ lớp ở lại cho tới cuối buổi thi. Câu 1: Hãy trình bày các bước của phương thức giao dịch mua bán thông thường. Câu 2: Những lưu ý khi sử dụng Incoterms trong hợp đồng mua bán quốc tế? Câu 3: Khái niệm & nội dung điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 4: Trình bày qui tắc EXW Incoterms® 2010. Câu 5: Phân biệt chào hàng tự do và chào hàng cố định? Giá trị pháp lý và những trường hợp nên sử dụng các chào hàng này? Câu 6: Trình bày qui tắc FOB Incoterms® 2010. Câu 7: Tỷ suất ngoại tệ của mặt hàng là gì? Tại sao phải nghiên cứu tỷ suất ngoại tệ của mặt hàng? Lấy ví dụ minh họa Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 1/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà Câu 8: Trình bày qui tắc FAS Incoterms® 2010. Câu 9: Chào hàng là gì? Các cách phân loại và điều kiện hiệu lực của chào hàng? Câu 10: Trình bày qui tắc FCA Incoterms® 2010. Câu 11: Trình bày khái niệm và điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 12: Trình bày qui tắc CFR Incoterms® 2010. Câu 13: Nêu các công việc cần làm để thực hiện hợp đồng nhập khẩu ô tô theo điều kiện FOB, thanh toán bằng L/C. Câu 14: Trình bày qui tắc CIF Incoterms® 2010. Câu 15: Trình bày những thuận lợi và bất lợi của hoạt động gia công quốc tế đối với bên đặt gia công và bên nhận gia công. Bên nhận gia công nên chọn hình thức gia công nào? Câu 16: Trình bày qui tắc CPT Incoterms® 2010. Câu 17: Trình bày những thuận lợi và bất lợi của đấu giá quốc tế đối với người bán và người mua. Câu 18: Trình bày qui tắc CIP Incoterms® 2010. Câu 19: Hãy quy định điều khoản giao hàng trong hợp đồng xuất khẩu 10.000 MT gạo Tám Điện Biên từ Việt Nam sang Trung Quốc. Câu 20: Trình bày qui tắc DAP Incoterms® 2010. Qui tắc DAP thay thế cho điều kiện nào của Incoterms® 2000? Câu 21: Trình bày quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu khoáng sản theo điều kiện CIF, thanh toán bằng L/C. Câu 22: Nêu những thuận lợi khi sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế theo đó giành được quyền thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm. Câu 23: Khái niệm và nội dung của đơn đặt hàng? Câu 24: Trình bày qui tắc DAT Incoterms® 2010. So sánh DAT và DEQ của Incoterms® 2000. Câu 25: Các bước trong phương thức giao dịch thông thường? Câu 26: Trình bày qui tắc DAP Incoterms® 2010. Hãy so sánh với điều kiện DDU Incoterms® 2000. Câu 27: Hoàn giá (counter-offer) là gì? Hãy nêu ý nghĩa của hoàn giá. Câu 28: Trình bày qui tắc DDP Incoterms® 2010. Người bán gặp rủi ro gì khi bán hàng theo điều kiện DDP Incoterms® 2010? Câu 29: Chấp nhận chào hàng là gì? Khi nào thì chấp nhận chào hàng có hiệu lực? Điều kiện để chấp nhận có giá trị pháp lý? Câu 30: So sánh nghĩa vụ của người bán trong qui tắc FOB và CIF, Incoterms® 2010. Câu 31: Trình bày các công việc thực hiện hợp đồng nhập khẩu nguyên liệu sản xuất thuốc Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 2/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà chữa bệnh theo điều kiện FOB, Incoterms® 2010, thanh toán bằng L/C. Câu 32: Trình bày các điểm phân chia rủi ro và chi phí trong các qui tắc nhóm C, Incoterms® 2010. Câu 33: Định nghĩa và phân loại trung gian thương mại. Nêu ưu, nhược điểm của vệc sử dụng trung gian thương mại. Câu 34: Incoterms có điều chỉnh tất cả những vấn đề liên quan đến hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế không? Hãy chứng minh. Câu 35: Trình bày trình tự các công việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu cà phê theo điều kiện CIF, Incoterms® 2010; thanh toán bằng L/C. Câu 36: Trình bày những căn cứ để lựa chọn qui tắc Incoterms® 2010 phù hợp Incoterms. Câu 37: Trình bày những thuận lợi và bất lợi của đấu thầu quốc tế đối với bên tổ chức đấu thầu và bên dự thầu. Câu 38: Nêu nghĩa vụ cơ bản của người bán theo qui tắc FCA Incoterms® 2010. Câu 39: Trình bày các công việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu gạo theo điều kiện CIF Incoterms® 2010, thanh toán bằng L/C. Câu 40: So sánh qui tắc FOB và FCA trong Incoterms® 2010. Câu 41: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phạm vi trách nhiệm của người môi giới? Câu 42: Phân tích điểm di chuyển rủi ro của các qui tắc FAS, FOB và FCA theo Incoterms® 2010. Câu 43: Trình bày các công việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng dệt may theo điều kiện CIF Incoterms® 2010, thanh toán bằng L/C. Câu 44: Khi hàng được gửi trong container, vì sao các điều kiện FAS, FOB, CFR và CIF không phù hợp? Nên thay thế bằng những điều kiện nào? Câu 45: Hãy nêu các cách quy định tên hàng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 46: Trình bày địa điểm và thời điểm người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo các qui tắc trong Incoterms® 2010. Câu 47: Trình bày các công việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu thủy sản theo điều kiện DAT Incoterms® 2010, thanh toán bằng L/C. Câu 48: Nêu các qui định về hợp đồng bảo hiểm theo qui tắc CIF Incoterms® 2010. Câu 49: Phân loại và nêu đặc điểm của các loại hình đại lý thương mại. Câu 50: Trình bày nghĩa vụ cơ bản của người bán và người mua trong qui tắc DAP Incoterms® 2010. Câu 51: Trình bày các công việc thực hiện hợp đồng nhập khẩu sắt thép phế liệu theo điều kiện FOB Incoterms® 2010, thanh toán bằng L/C. Câu 52: Trình bày những lưu ý khi sử dụng Incoterms® 2010. Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 3/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà Câu 53: So sánh trung gian môi giới và trung gian đại lý. Câu 54: Trình bày sự phân chia trách nhiệm và chi phí bốc, dỡ hàng trong các qui tắc Incoterms® 2010. Câu 55: Trình bày các loại hóa đơn trong giao dịch thương mại quốc tế. Câu 56: Hãy nêu những thay đổi cơ bản trong Incoterms® 2010 so với Incoterms 2000. Câu 57: Trình bày về phiếu đóng gói, phiếu đóng gói chi tiết, phiếu đóng gói trung lập, bảng kê chi tiết. Câu 58: Trình bày trách nhiệm thông quan xuất khẩu, thông quan nhập khẩu trong các qui tắc Incoterms® 2010. Lưu ý gì đối với qui tắc DAP và DDP Incoterms® 2010? Câu 59: Khái niệm, đặc điểm của buôn bán đối ứng (counter trade) và nguyên nhân phát triển phương thức mua bán này trên thị trường thế giới. Câu 60: Trình bày nghĩa vụ cơ bản của người bán theo qui tắc FOB, Incoterms® 2010. Hãy nhận xét về quy định FOB stowed trong hợp đồng mua bán. Câu 61: Ý nghĩa của giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), kể tên một số loại C/O dùng cho hàng xuất khẩu của Việt Nam hiện nay. Câu 62: Trình bày các cách quy định tên hàng trong thương mại quốc tế và cho ví dụ minh họa. Câu 63: Trình bày về giấy chứng nhận số lượng, chất lượng. Câu 64: Trình bày nghĩa vụ cơ bản của người bán trong qui tắc CIF, Incoterms® 2010. Câu 65: Hãy nêu khái niệm và phân loại các loại hình mua bán đối ứng? Câu 66: Trình bày các loại tấn (ton) của các hệ thống đo lường thông thường trong thương mại quốc tế? Các doanh nghiệp Việt Nam đang sử dụng hệ thống đo lường nào? Câu 67: Những qui định về hợp đồng bảo hiểm trong qui tắc CIF Incoterms® 2010. Câu 68: Trình bày phương pháp quy định số lượng có dung sai. Hãy minh họa bằng ví dụ cụ thể. Câu 69: Trình bày các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng mua bán đối ứng. Câu 70: Khi nhập khẩu theo điều kiện CFR, người mua cần qui định gì trong hợp đồng mua bán về nghĩa vụ thuê tàu của người bán để bảo vệ quyền lợi của mình? Câu 71: Hãy trình bày khái niệm, đặc điểm của đấu giá quốc tế. Câu 72: Trình bày phương pháp qui định số lượng có dung sai. Câu 73: Hãy trình bày các bước tiến hành đấu giá quốc tế. Câu 74: Trình bày các phương pháp xác định trọng lượng. Cho ví dụ minh họa. Câu 75: Nêu các công việc để thực hiện hợp đồng nhập khẩu thiết bị y tế theo điều kiện FOB, Incoterms® 2010, thanh toán bằng L/C. Câu 76: Trọng lượng thương mại của hàng hóa là gì? Sử dụng cho những mặt hàng nào? Cho ví Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 4/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà dụ. Câu 77: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại đấu thầu quốc tế. Câu 78: Nêu những cách quy định điều khoản chất lượng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Cho ví dụ minh họa. Câu 79: Nêu quy trình gửi hàng xuất khẩu nguyên trong container (FCL). Câu 80: Trình bày các phương pháp xác định trọng lượng bao bì? Chi phí bao bì được quy định như thế nào trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? Câu 81: Trình bày các loại đấu thầu mở rộng, hạn chế và riêng lẻ. Trường hợp sử dụng? Câu 82: Chức năng và các loại bao bì trong thương mại quốc tế? Câu 83: So sánh phương thức đấu giá quốc tế và đấu thầu quốc tế. Câu 84: Hãy soạn thảo điều khoản tên hàng, số lượng và chất lượng trong hợp đồng xuất khẩu 100.000 tấn gạo từ Việt Nam sang Trung Quốc. Câu 85: Trình bày khái niệm, đặc điểm của sở giao dịch hàng hóa. Kể tên một số sở giao dịch hàng hóa trên thế giới. Câu 86: Soạn thảo điều khoản tên hàng, số lượng và giá cả trong hợp đồng nhập khẩu tủ lạnh từ Mỹ. Câu 87: Nêu những qui định về hợp đồng vận tải theo qui tắc CIF Incoterms® 2010. Câu 88: Trình bày các phương pháp quy định mức đơn giá trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Soạn thảo điều khoản giá cả trong hợp đồng xuất khẩu 10.000 tấn lạc nhân xuất xứ Việt Nam. Câu 89: Trình bày thể thức khiếu nại liên quan đến thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 90: Điều khoản giao hàng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế bao gồm những nội dung nào? Cho ví dụ minh họa cụ thể. Câu 91: Hãy trình bày các nghiệp vụ giao dịch tại sở giao dịch hàng hóa. Câu 92: Trình bày các cách quy định thời hạn giao hàng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Cho ví dụ minh họa. Câu 93: Trình bày và cho ví dụ về nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn trong mua bán hàng hóa tại sở giao dịch. Câu 94: Khái niệm “gửi hàng từng phần” và “chuyển tải”? Thuận lợi của qui định “được phép gửi hàng từng phần” và “được phép chuyển tải”? Câu 95: Nêu khái niệm, đặc điểm và các cách phân loại hoạt động gia công quốc tế. Câu 96: Trình bày những loại thông báo giao hàng? Nội dung cần qui định trong hợp đồng mua bán hàng hóa về thông báo giao hàng? Câu 97: Hãy trình bày điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 5/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà Câu 98: Trình bày những yêu cầu cân bằng trong phương thức buôn bán đối ứng. Câu 99: Những công việc để chuẩn bị hàng hóa trong quá trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu. Câu 100: Trình bày nội dung điều khoản thanh toán theo phương thức tín dụng chứng từ trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 101: Trình bày những tác dụng của phương thức tái xuất khẩu. Câu 102: So sánh phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ và tín dụng chứng từ. Câu 103: Trình bày qui trình giao hàng xuất khẩu hàng rời (hàng không đóng trong container) bằng đường biển. Câu 104: Nguyên tắc lập và xuất trình bộ chứng từ trong thanh toán bằng L/C? Câu 105: Trình bày nội dung điều khoản trọng tài trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? Câu 106: Trình bày những nội dung cần quy định trong hợp đồng đại lý bán hàng. Câu 107: Trình bày qui trình nhận hàng container nhập khẩu bằng đường biển. Câu 108: Ý nghĩa điều khoản bất khả kháng và nội dung của điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? Câu 109: Trình bày khái niệm và ưu điểm của việc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài so với bằng tòa án trong thương mại quốc tế. Câu 110: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại phương thức tái xuất khẩu. Câu 111: Trình bày qui trình nhận hàng nhập khẩu hàng rời (hàng không đóng trong container) bằng đường biển. Câu 112: Trình bày phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại. So sánh với phương thức giải quyết tranh chấp bằng tòa án. Câu 113: Nêu các hình thức đàm phán thương mại quốc tế và ưu nhược điểm của mỗi hình thức. Câu 114: Trình bày khái niệm, đặc điểm và vai trò của sở giao dịch hàng hoá? Câu 115: Nêu và giải thích các trường hợp quy dẫn giá thường gặp. Câu 116: Phân biệt điều kiện cơ bản và điều kiện thứ yếu trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? Ví dụ minh họa? Câu 117: Nghiệp vụ hedging là gì? Giả sử một doanh nghiệp xuất khẩu cà phê ký được hợp đồng xuất khẩu 10 000 MT cà phê với mức giá 890 USD/ MT giao hàng 3 tháng sau khi ký hợp đồng, giá thu mua cà phê tại thời điểm ký hợp đồng là 800 USD/MT; doanh nghiệp phải làm gì để tránh biến động giá thu mua khi giao hàng? Câu 118: Bất khả kháng là gì? Ý nghĩa của điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? Câu 119: Soạn thảo các điều khoản tên hàng, khối lượng, chất lượng, giá cả và thanh toán bằng L/C trong hợp đồng xuất khẩu vừng đen từ Việt Nam sang Nhật Bản. Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 6/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà Câu 120: Nêu nghĩa vụ cung cấp chứng từ giao hàng của người bán theo qui tắc CFR, Incoterms®. Câu 121: Nêu các chứng từ pháp lý ban đầu cần lập khi người nhập khẩu nhận hàng tại cảng đến. Mục đích của việc lập các chứng từ này? Câu 122: Trình bày khái niệm và phân loại trọng tài thương mại. Cho ví dụ minh họa. Câu 123: Trình bày khái niệm kinh doanh tái xuất khẩu và các hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng trong kinh doanh tái xuất. Câu 124: Nêu nghĩa vụ cung cấp chứng từ vận tải của người bán theo qui tắc CIF Incoterms® 2010. Câu 125: Bạn sẽ lựa chọn đối tác nào khi nhận được hai đơn hỏi mua 100.000 tấn gạo với điều kiện giao dịch như sau? Đơn 1: giá 605 USD/MT CIF cảng đến, Incoterms® 2010; thanh toán 2 tháng sau khi giao hàng. Đơn 2: giá 540 USD/MT FOB cảng đi, Incoterms® 2010; thanh toán ngay khi giao hàng. Biết: Tỷ lệ phí bảo hiểm 0,25%, cước phí 45 USD/MT, lãi suất ngân hàng 6%/năm. Câu 126: Trình bày khái niệm và đặc điểm cơ bản của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 127: Hợp đồng quy định số lượng 1000 MT ± 5% ở độ ẩm tiêu chuẩn 15%. Khi giao hàng độ ẩm thực tế là 12%. Người bán sẽ giao hàng với số lượng bao nhiêu? Câu 128: Trình bày tác dụng của buôn bán đối ứng. Câu 129: Bạn sẽ chọn đối tác nào khi nhận được hai đơn chào hàng 5000 tấn cà phê với điều kiện giao dịch như sau? Đơn 1: giá 2465 USD/MT CIF cảng đến, Incoterms® 2010, thanh toán ngay khi giao hàng. Đơn 2: giá 2500 USD/MT FOB cảng đi, Incoterms® 2010, thanh toán 2 tháng sau khi giao hàng. Biết: Tỷ lệ phí bảo hiểm là 0,25%, cước phí 75 USD/MT, lãi suất ngân hàng 12%/năm. Câu 130: Trình bày nghĩa vụ cơ bản của người bán theo qui tắc DAT Incoterms® 2010? DAT thay thế cho điều kiện nào trong Incoterms 2000? Câu 131: Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? Câu 132: Trình bày ưu và nhược điểm của phương thức mua bán qua trung gian. Câu 133: Bạn sẽ chọn đối tác nào khi nhận được hai đơn chào hàng 5000 tấn cà phê với điều kiện giao dịch như sau? Đơn 1: giá 2465 USD/MT CIF cảng đến, Incoterms® 2010, thanh toán ngay khi giao hàng. Đơn 2: giá 2500 USD/MT FOB cảng đi, Incoterms® 2010, thanh toán 4 tháng sau khi giao hàng. Biết: Tỷ lệ phí bảo hiểm là 0,25%, cước phí 75 USD/MT, lãi suất ngân hàng 12%/năm. Câu 134: Trình bày phương pháp quy định chất lượng theo mẫu hàng. Ý nghĩa và nội dung của Giấy chứng nhận chất lượng? Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 7/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà Câu 135: Bạn sẽ lựa chọn đối tác nào khi nhận được hai đơn hỏi mua 100.000 tấn gạo với điều kiện giao dịch như sau? Đơn 1: giá 605 USD/MT CIF cảng đến, Incoterms® 2010; thanh toán 3 tháng sau khi giao hàng. Đơn 2: giá 540 USD/MT FOB cảng đi, Incoterms® 2010; thanh toán ngay khi giao hàng. Biết: Tỷ lệ phí bảo hiểm 0,25%, cước phí 45 USD/MT, lãi suất ngân hàng 6%/năm. Câu 136: Trình bày cách quy định chất lượng phù hợp với hàng hóa nông sản/ khoáng sản. Câu 137: Hợp đồng quy định số lượng là 7000 MT ± 5% ở độ ẩm tiêu chuẩn là 15%, khi giao hàng độ ẩm thực tế là 10%. Người bán sẽ giao hàng với số lượng bao nhiêu? Câu 138: So sánh hai qui tắc FOB và FCA, Incoterms® 2010. Câu 139: Trình bày phương pháp quy định chất lượng theo chỉ tiêu đại khái quen dùng. Câu 140: Hãy soạn thảo điều khoản chất lượng, số lượng và giá cả trong hợp đồng xuất khẩu 50000 tấn quặng bô-xít từ Việt Nam sang Trung Quốc. Câu 141: Chấp nhận chào hàng là gì? Khi nào thì chấp nhận chào hàng có hiệu lực? Giá trị pháp lý của chấp nhận như thế nào? Câu 142: Trình bày các cách quy định chất lượng đối với hàng hóa là máy móc thiết bị. Câu 143: So sánh phương thức đấu giá quốc tế và đấu thầu quốc tế. Câu 144: Trình bày phương pháp quy định số lượng có dung sai. Cho ví dụ minh họa. Câu 145: Khái niệm buôn bán qua trung gian. Định nghĩa và các loại trung gian thương mại. Câu 146: Hãy soạn thảo điều khoản chất lượng và số lượng của hợp đồng xuất khẩu 10000 tấn cà phê từ Việt Nam sang Mỹ? Câu 147: Những căn cứ mua bảo hiểm của người bán CIF, Incoterms® 2010. Câu 148: Tác dụng của điều khoản kiểm tra trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? Nội dung cần qui định trong điều khoản này? Câu 149: Các cách giải quyết tranh chấp liên quan đến hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 150: Trình bày cách quy định chất lượng dựa vào tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật. Cho ví dụ minh họa. Câu 151: Bạn sẽ lựa chọn đối tác nào khi nhận được hai đơn hỏi mua 100.000 tấn gạo với điều kiện giao dịch như sau? Đơn 1: giá 605 USD/MT CIF cảng đến, Incoterms® 2010; thanh toán 2 tháng sau khi giao hàng. Đơn 2: giá 540 USD/MT FOB cảng đi, Incoterms® 2010; thanh toán ngay khi giao hàng. Biết: Tỷ lệ phí bảo hiểm 0,25%, cước phí 45 USD/MT, lãi suất ngân hàng 6%/năm. Câu 152: Trình bày nội dung điều khoản bảo hành trong hợp đồng mua bán máy móc thiết bị. Câu 153: Trình bày qui tắc CIP Incoterms® 2010. Câu 154: Trình bày phương pháp quy định chất lượng hàng hóa dựa vào hiện trạng; xem hàng trước và chỉ tiêu đại khái quen dùng. Cho ví dụ minh họa. Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 8/ 9 Prepared by: Nguyễn Thị Minh Hà Câu 155: Trình bày các cách quy định mức đơn giá trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. Câu 156: Trình bày phương pháp nâng giá và hạ giá trong đấu giá quốc tế. Trường hợp nên sử dụng mỗi phương pháp? Câu 157: Chào hàng được sử dụng trong đấu thầu là loại chào hàng gì? Nêu những đặc điểm cơ bản của loại chào hàng đó? Câu 158: Nêu các loại bao bì cơ bản được sử dụng trong thương mại quốc tế? Những yêu cầu cơ bản đối với bao bì? Câu 159: Nêu các điều kiện cần thiết để một chào hàng cố định có hiệu lực pháp lý? Câu 160: Ký mã hiệu là gì? Những nội dung cơ bản của ký mã hiệu? Những yêu cầu cơ bản đối với việc ký mã hiệu cho hàng hoá xuất khẩu? KẾT THÚC – CHÚC CÁC EM HỌC TỐT! Câu hỏi thi vấn đáp cuối kỳ GDTMQT 9/ 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan