Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh tế - Quản lý Quy hoạch đô thị Thuyết minh quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã tân linh huyện đại từ tỉnh thái ...

Tài liệu Thuyết minh quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã tân linh huyện đại từ tỉnh thái nguyen

.DOC
68
289
107

Mô tả:

TM Quy ho¹ch x©y dùng x· n«ng th«n míi x· T©n Linh, huyÖn §¹i Tõ, tØnh Th¸i Nguyªn MỤC LỤC MỤC LỤC.............................................................................................................................1 PHẦN I..................................................................................................................................3 MỞ ĐẦU...............................................................................................................................3 1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch...............................................................3 2. Mục tiêu.................................................................................................................... 4 2.1 Mục tiêu tổng quát...........................................................................................................4 2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................................4 3. Phạm vi lập quy hoạch............................................................................................4 4. Các căn cứ lập quy hoạch........................................................................................5 Phần II....................................................................................................................................7 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG...........................................................................7 I. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ Xà HỘI.........................7 1. Điều kiện tự nhiên..............................................................................................................7 2. Đánh giá hiện trạng kinh tế - Xã hội..................................................................................7 2.1. Tình hình phát triển kinh tế:............................................................................................7 2.2. Lĩnh vực văn hoá- xã hội.................................................................................................8 2.3. Tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản:...............................................................9 2.4. Tình hình hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp.........................................11 II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ....................17 1. Nhà ở nông thôn:..............................................................................................................17 2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng:...............................................................17 3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường...................................................19 4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn:............................................................................20 III. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT.........................................................................25 1. Nhóm đất nông nghiệp.....................................................................................................25 2. Nhóm đất phi nông nghiệp...............................................................................................25 3. Nhóm đất chưa sử dụng...................................................................................................25 4. Nhóm đất ở nông thôn......................................................................................................25 IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG...........................................................................................26 1. Thuận lợi..........................................................................................................................26 2. Khó khăn- hạn chế...........................................................................................................26 V. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THEO 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI............27 Phần III................................................................................................................................28 CÁC DỰ BÁO VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN..........................................................28 1. Dự báo tiềm năng...................................................................................................28 C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 1 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên 2. Dự báo về dân số, lao động....................................................................................28 Phần IV................................................................................................................................29 NỘI DUNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI........................................29 I. QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ TOÀN XÃ.....................................29 1. Xác định ranh giới quy mô sử dụng đất...........................................................................29 2. Định hướng quy hoạch cải tạo khu dân cư các xóm........................................................29 3. Định hướng tổ chức công trình hạ tầng kỹ thuật..............................................................30 II. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT...........................................................................30 1. Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2012 - 2020:................................................................31 1.1. Đất nông nghiệp:...........................................................................................................31 1.2. Đất phi nông nghiệp:.....................................................................................................34 1.3. Đất chưa sử dụng...........................................................................................................35 1.4. Đất ở tại nông thôn........................................................................................................35 2. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2012-2020:....................................................................35 III. QUY HOẠCH SẢN XUẤT.................................................................................39 1. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp...............................................................................39 1.1 Quy hoạch phát triển nông nghiệp:............................................................................39 1.2Quy hoạch sản xuất chè...................................................................................................39 1.2 Quy hoạch phát triển trồng lúa;.................................................................................40 2. Quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản.............................................40 3. Quy hoạch phát triển lâm nghiệp.....................................................................................41 4. Quy hoạch thuỷ lợi...........................................................................................................41 IV. QUY HOẠCH XÂY DỰNG................................................................................44 1. Quy hoạch giãn dân và khu dân cư mới...........................................................................44 2. Quy hoạch mạng lưới công trình, hệ thống hạ tầng xã hội..............................................45 3. Quy hoạch mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật...........................................................46 V. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH..................................................60 1. Triển khai xây dựng các chương trình, đề án:..................................................................60 2. Tập trung huy động, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững.............................................................60 3. Giải pháp về vốn:.............................................................................................................60 4. Giải pháp về tuyên truyền:...............................................................................................60 5. Giải pháp về ứng dụng KHCN:........................................................................................61 Phần V.................................................................................................................................62 DỰ KIẾN MỘT SỐ HẠNG MỤC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ....................................................62 Phần VI................................................................................................................................66 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................................................66 PHỤ LỤC SỬ DỤNG ĐẤT................................................................................................67 C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 2 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên PHẦN I MỞ ĐẦU 1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch Thực hiện Quyết định số 800/QĐ - TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020; Quyết định số 491/Q Đ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến 2020, trong đó có kế hoạch triển khai lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới cấp xã. Tân Linh nằm ở phía Đông Bắc của huyện Đại Từ cách trung tâm huyện khoảng 7,0 km. Có tổng diện tích đất tự nhiên là 2.268,1 ha. Đến hết 31/12/2011 dân số xã là 5.792 người, đang sinh sống trong 14 xóm. Trong những năm qua cùng với sự quan tâm chỉ đạo và giúp đỡ của các cấp, các ngành; Đảng bộ xã Tân Linh đã tập trung lãnh đạo, huy động cả hệ thống chính trị và các tầng lớp nhân dân trong xã phát huy nội lực phấn đấu hoàn thành cơ bản các mục tiêu kinh tế xã hội, trong nhiệm kỳ 2006-2011, kinh tế tăng trưởng bình quân đạt 7,5%; kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội có những bước phát triển. Các lĩnh vực văn hoá- xã hội; chất lượng giáo dục; công tác chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân; quốc phòng an ninh, Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân ngày càng được cải thiện và nâng cao. Tuy nhiên bên cạnh đó còn nhiều mặt hạn chế tồn tại đó là: Chưa khai thác và phát huy hết tiềm năng lợi thế của xã; đời sống vật chất tình thần của nhân dân còn gặp nhiều khó khăn; sản xuất nông nghiệp vẫn còn manh mún nhỏ lẻ chưa hình thành được các vùng sản xuất hàng hoá tập trung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm; công tác quy hoạch chưa được quan tâm. Để từng bước xây dựng nông thôn có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn phát triển nhanh nông nghiệp với phát triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ theo quy hoạch; xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ; hệ thống chính trị ở nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được củng cố thì công tác quy hoạch xây dựng nông thôn mới có phai trò vô cùng quan trọng nhằm xác định cho xã Tân Linh lộ trình và các bước đi cụ thể để đạt được mục tiêu hoàn thành công cuộc xây dựng nông thôn mới. C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 3 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên Xuất phát từ những yêu cầu trên, để thực hiện thắng lợi của mục tiêu kinh tếxã hội, an ninh quốc phòng mà nghị quyết Đại hội Đảng bộ xã Tân Linh đã đặt ra, phấn đấu đến năm 2020 xây dựng xã Tân Linh trở thành xã nông thôn mới, thì yêu cầu cấp thiết đặt ra hiện nay đó là phải tiến hành quy hoạch xây dựng nông thôn mới. 2. Mục tiêu 2.1 Mục tiêu tổng quát - Xây dựng xã Tân Linh có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, phát triển nhanh nông nghiệp theo hướng tập trung sản xuất hàng hoá, gắn với phát triển tiểu thủ công nghiệp, làng nghề, dịch vụ theo quy hoạch; xây dựng xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ; an ninh chính trị trật tự xã hội được giữ vững, hệ thống chính trị ở nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được củng cố vững mạnh. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Đánh giá đúng thực trạng nông nghiệp, nông dân, nông thôn theo các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới, trên cơ sở đó tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển nông nghiệp hành hoá, công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ; quy hoạch hạ tầng kinh tế - xã hội- môi trường. - Khai thác và phát huy có hiệu quả các tiềm năng và lợi thế của xã Phú Lạc huy động mọi nguồn lực tập trung cho công cuộc xây dựng nông thôn mới; phấn đấu đến năm 2020 cơ bản xây dựng xong kết cấu hạ tầng nông thôn và hoàn thành các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới; phấn đấu đến 2020 thu nhập bình quân đầu người của xã tăng 2,5 lần so với hiện nay. - Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng yêu cầu hiện đại hoá nông thôn về SX nông nghiệp, công nghiệp-TTCN, dịch vụ. Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cải tạo và chỉnh trang các xóm, các khu dân cư theo hướng văn minh, bảo tồn bản sắc văn hoá tôt đẹp, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. 3. Phạm vi lập quy hoạch - Lập Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012 - 2015, tầm nhìn 2020; trong quá trình lập quy hoạch đảm bảo sự liên kết sự phát triển của xã gắn liền với quy hoạch chung của huyện và các xã giáp gianh. - Ranh giới nghiên cứu quy hoạch bao gồm toàn bộ ranh giới theo địa giới hành chính, xã Tân Linh với tổng diện tích tự nhiên 2.268,1 ha được xác định như sau: + Phía Bắc giáp xã Động Đạt, huyện Phú Lương; + Phía Nam giáp xã Hùng Sơn và Hà Thượng huyện Đại Từ; + Phía Đông giáp xã Phục Linh huyện Đại Từ, xã Phấn Mễ huyện Phú Lương; C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 4 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên + Phía Tây giáp xã Phú Lạc, Bản Ngoại, Tiên Hội, huyện Đại Từ. 4. Các căn cứ lập quy hoạch - Quyết định số 491/QĐ-TTg, ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 800/QĐ-TTg, ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới 2010-2020; - Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới; - Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/02/2010 của Bộ Nông nghiệp PTNT về Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009, của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Thông tư số 09/2010/TT-BXD, ngày 04/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới; - Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; - Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC, ngày 13/4/2011 giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT- Bộ Tài KHĐT- Bộ Tài Chính hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết địmh 800/QĐ-TTg, ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; - Thông tư số 31/2009 TT-BXD ngày 9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban hành Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn. Thông tư số 32/2009 TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy hoạch xây dựng nông thôn; - Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT – BXD – BNNPTNT – BTN&MT quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng NTM do của Bộ xây dựng, Bộ nông nghiệp & PTNT, Bộ Tài nguyên & MT ban hành ngày 28/10/2011. - Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng Thái Nguyên V /v: Ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; - Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao Thông vận tải Thái Nguyên V/v: Ban hành hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông trên địa bàn xã, đường liên xã, đường liên thôn, liên xóm; C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 5 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên - Quyết định số 253/QĐ- STNMT ngày 09/8/2011 của Sở tài nguyên môi trường Thái Nguyên V/v: Hướng dẫn lập, thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã; - Quyết định số 2412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Thái Nguyên V/v: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. - Quyết định số 1282/QĐ-UBND, ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên V/v Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020; - Quyết định số: 3131/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND huyện Đại Từ V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng NTM xã Tân Linh huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020; - Nghị quyết Đại hội đảng bộ huyện Đại Từ khoá XXII, nhiệm kỳ 2010-2015; - Quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội huyện Đại Từ, giai đoạn 2010-2020; - Quy hoạch phát triển cây chè huyện Đại Từ giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến 2030; - Quy hoạch phát triển chăn nuôi của huyện Đại Từ đến năm 2020; - Các chương trình, Đề án phát triển kinh tế xã hội của huyện Đại Từ đến 2015; - Nghị quyết Đại hội đảng bộ xã Tân Linh nhiệm kỳ 2010-2015; - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 xã Tân Linh tỷ lệ 1/10.000; - Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn các ngành có liên quan; C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 6 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên Phần II PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG I. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ Xà HỘI 1. Điều kiện tự nhiên 1.1. Vị trí địa lý: Xã Tân Linh nằm ở phía Đông Bắc của huyện Đại Từ cách trung tâm huyện khoảng 7,0 km; Phía Bắc giáp xã Động Đạt, huyện Phú Lương; phía Nam giáp xã Hùng Sơn và Hà Thượng huyện Đại Từ; phía Đông giáp xã Phục Linh huyện Đại Từ, xã Phấn Mễ huyện Phú Lương; phía Tây giáp xã Phú Lạc, Bản Ngoại, Tiên Hội, huyện Đại Từ. 1.2. Địa hình: Là xã trung du miền núi với địa hình chủ yếu là đồi núi (chiếm 75% tổng diện tích tự nhiên), địa hình dốc dần từ Bắc xuống Nam. Tổng diện tích tự nhiên của xã là 2.268,1 ha, trong đó diện tích đất nông nghiệp là 2.108,46 ha, diện tích đất phi nông nghiệp là 154,38 ha, đất chưa sử dụng là 5,26 ha 1.3. Khí hậu: Có 2 mùa rõ rệt; mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều; mùa khô từ tháng 11 đến tháng 3, gió đông bắc chiếm ưu thế, lượng mưa ít, thời tiết hanh khô. Lượng mưa phân bố không đều có chênh lệch lớn giữa mùa mưa và mùa khô. Về mùa mưa cường độ mưa lớn, chiếm tới gần 80% tổng lượng mưa trong năm. 1.4. Thuỷ văn: Do điều kiện địa hình đồi núi dốc, mưa tập trung nên có tốc độ dòng chảy lớn và lưu lượng nước thay đổi theo từng mùa. Mùa khô nước cạn, mùa mưa dễ gây lũ lụt, sạt lở tại vùng ven sông suối. Trên địa bàn xã Tân Linh có 01suối Cái chảy qua với chiều dài 25 km; diện tích ao, hồ của xã nằm rải rác tại các xóm với tổng diện tích mặt nước khoảng 25,58ha, nhìn chung nguồn nước suối và ao, hồ trên địa bàn xã tương đối thuận lợi cho việc tưới tiêu trồng trọt và cung cấp nước sinh hoạt cho người dân. 2. Đánh giá hiện trạng kinh tế - Xã hội 2.1. Tình hình phát triển kinh tế: - Tốc độ tăng trưởng kinh tế của xã trong giai đoạn 2006-2011 đạt bình quân 7,5%; cơ cấu kinh tế tiếp tục có những chuyển dịch tích cực theo hướng giảm dần tỷ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp. Năm 2011: Tỷ trọng cơ cấu kinh tế Nông nghiệp chiếm 90,42%; Thương mại-Dịch vụ chiếm 5,8%; Công nghiệp-TTCN: chiếm 3,6%. Thu nhập bình quân đầu người đạt 11,5 triệu đồng/người/năm; 100% số hộ trong xã đã được sử dụng điện; số hộ dùng nước sạch hợp vệ sinh là 87%. C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 7 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên 2.2. Lĩnh vực văn hoá- xã hội - Là xã trung du miền núi với dân số của xã năm 2011 là 5.792 người, với 1.627 hộ. Tổng số lao động là 3.284 lao động; trên địa bàn xã có 8 dân tộc anh em cùng sinh sống; rong đó dân tộc Kinh chiếm đa số với 5.236 người (chiếm 90,4%), dân tộc dao 317 người (chiếm 5,47 %); dân tộc Cao lan 128 người (chiếm 2,2 %); dân tộc Nùng 127 người (chiếm 2,19 %); dân tộc Tày 72 người (chiếm 1,24 %); dân tộc Sán dìu 5 người (chiếm 0,08%); dân tộc Mường 4 người (chiếm 0,06%); dân tộc Thái 3 người (chiếm 0,05%), - Đến hết năm 2011 có 2 trường đạt chuẩn quốc gia, là trường Tiểu học Tân Linh 1 và trường THCS. - Toàn xã hộ nghèo đến hết năm 2011 là 408 hộ, chiếm 25,08%. - Năm 2011 số hộ đạt gia đình văn hoá là 893/1627 hộ, chiếm 54,9%; 01/14 xóm đạt khu dân cư tiên tiến chiếm 7,1%,; 4/6 cơ quan đạt cơ quan văn hóa, chiếm 66,7%. - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2005-2011 là: 1,28%. BIỂU 01 : PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ DÂN SỐ GIAI ĐOẠN 2005-2011 STT Năm Số hộ Số Khẩu 1 2 3 4 5 6 7 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 1307 1321 1374 1445 1469 1518 1627 5345 5418 5480 5567 5644 5703 5792 Số người tăng tự nhiên (Người) 56 73 62 86 76 59 89 Tỷ lệ tăng tự nhiên (%) 1,04 1,34 1,13 1,56 1,36 1,03 1,53 Nhận xét: Từ biểu phân tích đánh giá dân số giai đoạn 2005 - 2011 tỷ lệ tăng tự nhiên trung bình là 1,28. Tỷ lệ này sẽ được sử dụng để tính toán tăng dân số tự nhiên đến năm 2020. - Đặc điểm phân bố dân cư : Dân cư xã Tân Linh phân bố thành 14 điểm dân cư chính nằm tại 14 xóm. BIỂU 02: TỔNG HỢP ĐIỂM DÂN CƯ CÁC XÓM NĂM 2011 STT 1 2 3 4 5 6 Tên xóm Xóm 1 Xóm 2 Xóm 3 Xóm 4 Xóm 5 Xóm 6 C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO Số hộ 68 107 113 132 109 158 Số khẩu 246 358 412 463 417 596 8 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên STT 7 8 9 10 11 12 13 14 Tên xóm Xóm 7 Xóm 8 Xóm 9 Xóm 10 Xóm 11 Xóm 12 Xóm 13 Xóm 14 Tổng Số hộ 108 122 101 92 99 210 129 79 1.627 Số khẩu 427 379 369 368 327 747 404 279 5792 - Lao động: Người dân trong xã chủ yếu làm nông nghiệp. Dân số trong độ tuổi lao động khoảng: 3.284 người, chiếm 56,7% dân số xã. BIỂU 03: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TT I II 2.1 2.2 2.3 Hạng mục Tổng dân số toàn xã ( người) Dân số trong tuổi lao động (người) Lao động làm việc trong các ngành kinh tế (người) Lao động nông, lâm nghiệp, thuỷ sản Lao động công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xây dựng Lao động dịch vụ, thương mại, hành chính sự nghiệp Hiện trạng năm 2011 5792 3.284 3.284 3.158 Tỷ lệ (%) 56,70 100 96,20 19 0,58 107 3,30 2.3. Tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản: * Tình hình sản xuất nông nghiệp: Trong sản xuất nông nghiệp, xác định phát triển cây chè là một trong những giải pháp đột phá trong phát triển kinh tế, sản xuất lương thực là một trong những nhiệm vụ trọng tâm, trong những năm qua sản xuất nông nghiệp của xã Tân Linh có những bước phát triển khá toàn diện. BIỂU 04: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ,NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2006-2011 Năm Loại cây trồng Diện tích đất trồng lúa (ha) L Năng suất (tạ/ha) Lúa Sản lượng (tấn) Diện tích (ha) Ngô Năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn) Sắn Diện tích (ha) 2006 2007 2008 2009 2010 193.0 54,83 251.1 53,23 216.0 54,22 248.0 54,8 248.2 55,75 242.6 56,98 1.334 1.358,7 1.384,8 12,1 3,0 2,5 34,6 42,0 40,0 41,9 12,6 10,0 57,0 25,0 22,0 1.382,4 3,0 31,3 9,4 20,0 1.058,2 1.336,6 7,0 9,6 38,0 39,7 26,6 38,1 24,0 15,0 C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 2011 9 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên Rau Chè Năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn) Diện tích (ha) Năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn) Tổng diện tích chè (ha) Diện tích chè kinh doanh (ha) Năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn) Diện tích chè giống mới (ha) 72,0 172,8 5,7 120,5 68,7 719 660 91 6.006 19,1 82,0 123,0 12,8 91,7 116,9 720 667 93 6.203 39,9 83,0 473,1 16,7 148 247,2 728 700 97 6.790 60,4 81,0 202,5 8,7 110,2 95,9 728 700 100 7.000 68,3 85,0 187,0 43,9 108,2 474,8 622 547 102,8 5.613 80,3 85,0 170,0 54,5 109,8 598,2 625 558 107 5.971 106,3 - Về sản xuất lương thực: Qua số liệu đánh giá tại biểu 01 cho thấy trong những năm qua diện tích lúa của xã khá ổn định, năng suất và sản lượng lúa tăng. Trong giai đoạn 2006-2011, năng suất lúa tăng 2,15 tạ/ha, sản lượng tăng từ 1.058 tấn năm 2006 lên 1382,4 tấn năm 2011 (tăng 324,4 tấn). Diện tích ngô có xu hướng giảm dần qua các năm từ 7 ha năm 2006 giảm xuống còn 3 ha năm 2011. Trong sản xuất lương thực cơ cấu mùa vụ, cơ cấu giống đã có bước chuyển dịch tích cực, diện tích lúa lai, lúa thuần chất lượng cao được đưa vào sản xuất ngày càng nhiều. - Về sản xuất chè: Diện tích chè của xã biến động giảm qua các năm, tuy nhiên do tích cực đầu tư thâm canh nên năng suất chè qua các năm đều tăng, năng suất chè năm 2011 là 107 tạ/01 ha, cao hơn so với năm 2006 là 16 tạ/01ha, sản lượng chè búp tươi năm 2011 là 5.971 tấn. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của xã trong những năm qua đã tập trung triển khai đưa các giống chè mới, có năng suất, chất lượng cao vào sản xuất; cải tạo giống bằng cách trồng thay thế các giống chè trung du bằng các giống chè mới; diện tích chè giống mới đến hết năm 2011 là 106,3 ha chiếm 17% tổng diện tích chè. * Tình hình sản xuất lâm nghiệp Trên địa bàn xã tổng diện tích lâm nghiệp là 995,51ha toàn bộ là đất rừng sản xuất. Công tác quản lý bảo vệ rừng được triển khai thực hiện tốt, hàng năm xã đều kết hợp hạt kiểm lâm Đại Từ làm tốt công tác quản lý, tuyên truyền bảo vệ rừng, không để xẩy ra cháy rừng; các vụ vi phạm lâm luật hàng năm đều giảm. * Tình hình chăn nuôi Tại thời điểm điều tra ngày 01 tháng 10 năm 2011, đàn trâu: 78 con ; Đàn bò 13 con; đàn lợn 1.498 con; đàn gia cầm 16.200 con; đàn ngựa: 223 con; đàn dê: 147 con. C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 10 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên Tổng diện tích mặt nước chuyên dùng là 25,58 ha chủ yếu là các ao nhỏ nằm xen kẽ, rải rác tại các xóm trên địa bàn xã. Năm 2011 diện tích nuôi thủy sản là 5,0 ha đạt 9 tấn. BIỂU 05 : TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2006-2011 Năm Đàn trâu (con) Đàn bò (con) Đàn lợn (con) 2006 2007 2008 2009 2010 2011 270 253 160 131 140 78 57 64 45 30 38 13 1.300 1.287 1.084 1.363 2.400 1.498 Đàn gia cầm (con) Trong đó Thủy Tổng số Gà cầm 5.200 3.861 1.339 5.200 3.861 1.339 8.713 6.199 2.514 14.000 9.960 4.040 17.000 16.549 451 16.200 15.115 1.085 Thuỷ sản Diện Sản tích lượng (ha) (tấn) 26 26 26 26 26 30 25,58 6 25,58 10 25,58 9 Diện tích thủy sản năm 2008 là 26 ha, sản lượng đạt 30 tấn đến những năm sau diện tích mặt nước là 25,58 ha nhưng diện tích nuôi thủy sản chỉ có 5 ha nên sản lượng cá giảm xuống còn 6, 10, 9 tấn vào các năm 2009, 2010, 2011. 2.4. Tình hình hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp - Hệ thống thuỷ lợi: Trên địa bàn xã có 16 đập thuỷ lợi, phục vụ tưới cho 119,98 ha lúa, 10,24 ha màu; trong đó có duy nhất đập Ngọc hoa là được xây dựng kiên cố còn lại 15 đập đều là đập tạm. BIỂU 06: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI STT Tên công trình 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đập ông Su (xóm 2) Đập bà Báo (xóm 2) Đập ông Chử (xóm 2) Đập ông Lự (xóm 1) Đập ông Cốc (xóm 1) Đập Lâm Ban (xóm 3) Đập ông Văn (xóm 4) Đập bà Hiên (xóm 8) Đập ông Chín (xóm 8) Đập ông Hỷ (xóm 8) 11 Đập ông Thơ (xóm 8) 12 Đập ông Mao (xóm 10) 13 14 Đập ông Tuất (xóm 9) Đập bà Đào (xóm 10) Khu vực tưới của công trình Đồng xóm 2 Đồng xóm 2 Đồng xóm 2 Đồng xóm 1 Đồng xóm 1 Đồng xóm 3 Đồng xóm 4 Đồng xóm 7, xóm 8 Đồng xóm 7, xóm 8 Đồng xóm 8 Đồng xóm 8, đồng Sim Đồng Trầm, đồng Đa Đồng xóm 9 Đồng Trầm, đồng C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO Diện tích tưới (ha) 4,21 4,41 9,79 4,06 1,5 15,84 5,12 4,02 2,70 4,00 Hiện trạng Đập tạm Đập tạm Đập tạm Đập tạm Đập tạm Đập tạm Đập tạm Đập tạm Đập tạm Đập tạm 10,50 Đập tạm 3,88 Đập tạm 3,90 2,68 Đập tạm Đập tạm 11 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên 15 16 Đập Ngọc Hoa (xóm 12) Đập Đồng Cọ (xóm 12) Tổng cộng Sẻ Đồng Cọ, xóm 12 Đồng Cọ, xóm 12 50,0 3,61 130,22 ha Đập kiên cố Đập tạm - Hệ thống kênh mương: Tổng chiều dài kênh mương toàn xã là 13.176 m trong đó đã xây cứng hoá được 1.816 m (chiếm 14,67%), còn lại đều là kênh đất, chưa đạt chuẩn nông thôn mới. BIỂU 07: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG STT Vị trí tuyến kênh Điểm đầu 1.1 1.2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 Xóm 1 Đập ông Cốc Đập Nhà ông Lự Xóm 2 Đập ông Lự Đập khe Vây Đập ông Su Đập Bà Báo Đập Ba Khe 5.1 6.1 7.1 7.2 7.3 8.1 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.5 Đập Lâm Ban Xóm 7 Đập bà Hiên Xóm 9 Đập ông Tuất Xóm 10 Đập bà Đào Ngõ ông Lạng Ao ông Thiết Xóm 11 Đồng Sim Xóm 12 Ngõ ông Hòa Cồng Đồng Chùa Ruộng ông Long Ruộng ông Lý Đập ông Mao Đập Đồng Cọ Trong đó (m) Kênh đất Kênh xây Điểm cuối Ruộng bà Hải Ruộng ông Mạnh Ruộng ông Cộng Ruộng bà Báo Ruộng ông Cốt Ruộng anh Hồng Ruộng ông Lâm Xóm 3 4.1 Tổng chiều dài ( m) 800 500 300 2.600 400 600 600 600 400 500 300 400 600 600 600 400 3.000 Nhà ông Bé TBA số 3 Cửa ông Phiên Ruộng Thành Lựu Ruộng ông Định Đồng Trầm Xưởng anh Vinh Ruộng ông Thể Nhà bà Chỉ Ruộng Bà Sơn Ruộng bà Hậu Đồng Trầm Ngõ ông Thực C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 3000 300 300 300 300 1.610 1000 500 110 1.000 1000 3.566 1816 100 50 100 800 700 3000 300 300 1000 500 110 1000 1.816 100 50 100 800 700 12 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên STT Tổng chiều dài ( m) Vị trí tuyến kênh Tổng Trong đó (m) Kênh đất Kênh xây 11.360 1.816 13.176 - Giao thông nội đồng, sản xuất: Tổng chiều dài toàn bộ các tuyến giao thông nội đồng là 3.930m. Tổng chiều dài các tuyến đường vào các vùng sản xuất chè là 65.834m, hiện trạng 100% là đường đất, và đều không đạt chuẩn nông thôn mới; chỉ có một số ít khu đồng có các tuyến giao thông liên xã, liên xóm chạy qua là tương đối thuận lợi cho việc phục vụ sản xuất. Do vậy việc đưa cơ giới hoá vào sản xuất nông nghiệp của xã đang gặp nhiều khó khăn. BIỂU 08: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG STT Xóm Tên tuyến đường Điểm đầu Chiều dài (m) Chiều rộng (m) 130 2,0 Ghi chú Điểm cuối 1 Xóm 8 Nhà ông Đồng Ruộng ông Cương 2 Xóm 10 Cầu bà Hạnh Nhà ông Định 1.000 1,0 3 Nhà ông Hồng Thoa (xóm 12) Đập ông Vị 1000 1,5 3.1 Nhà ông Thắng Ruộng ông Long 150 1,5 3.2 Ruộng ông Long Nhà ba Chỉ 500 1,0 3.3 Nhà ông Cảnh Đập Ngọc Hoa 50 1,0 3.4 Bãi chè ông Liên Bãi chè ông Vinh 1000 1,0 3.5 Nhà ông Quân Cầu ông Liệu 100 1,0 Xóm 12 Tổng chiều dài Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 3.930 BIỂU 09: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG ĐƯỜNG SẢN XUẤT Tên tuyến đuờng STT Tên xóm Điểm đầu 1 1.1 1.2 Điểm cuối Xóm 1 Nhà ông Đạo Nhà Phú Bãi cây ông Bội Rừng keo ông Bằng C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO Chiều Chiều dài rộng (m) (m) 3.750 800 0,5 300 1,0 Hiện trạng đất đất 13 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên STT Tên xóm 1.3 1.4 1.5 2 2.1 3.4 3.5 3.6 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 6 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 Điểm đầu Nhà ông Trì Nhà ông Hợp Bãi chè ông Phúc Điểm cuối Rừng ông Ba Đồi Ra Đa Đồi Ra Đa NVH xóm 2 (Quy hoạch) Nhà ông Thê (Xóm 2) Đồi cây ông Ước Xóm 2 2.2 3 3.1 3.2 3.3 Tên tuyến đuờng Đồi chè ông Sử (xóm 1) Xóm 3 Nhà bà Mùi Ao ông Chiến Bãi chè bà Thoa sau ông Vĩnh The Nhà ông Thủy Bãi chè ông Ngừ Bãi chè ông Ngừ Bãi chè ông Hồng Đồi chè ông Duy Bãi chè bà Đông (đồi 77) Bãi chè ông Hậu Bãi chè bà Kết Bãi chè ông Tài Dốc bà Biền Bãi chè ông Thái Chè ông Nho Nhà ông Xá Nhà ông Sơn Nhà ông Toàn Nhà ông Bảy Đỉnh 76 Bãi chè ông Tình Bãi chè ông Nguyên Bãi chè ông Khánh Bãi chè bà Tâm Bãi chè ông Tình Bãi chè ông Nguyên Nhà ông Cảnh Nhà ông Khuông Nhà bà Vóc Nhà bà Thăng Nhà ông Thắm Nhà ông Dũng Nhà bà Nhiễu Nhà ông Vinh Nhà ông Quyết Đồi 78 (xóm 5) Nhà ông Vinh Nhà ông Đắc Nhà ông Đắc Bãi chè ông Nghĩa Nhà ông Diệu Giáp xã Phú Lạc Nhà ông Vĩnh Bãi chè ông Vân Nhà bà Tài Nhà bà Tài Ngõ bà Thắm Đỉnh Yên Ngựa Dốc ông Dục Bãi chè Bà Xuân Rừng bà Thắm Bãi chè ông Tuấn Ngõ ông Lâm Bãi chè sau nhà bà Hội Xóm 4 Xóm 5 Xóm 6 C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO Chiều Chiều dài rộng (m) (m) 1000 3,0 1050 1,0 600 3,0 3.000 2000 1,0 1000 9.900 2000 100 4000 800 2000 1000 2572 745 485 382 320 165 125 350 9750 2400 150 1000 1000 1100 800 2500 200 600 7186 222 403 2500 577 331 Hiện trạng đất đất đất đất đất 3,0 0,5 1,0 đất đất đất 1,0 1,0 1,0 đất đất đất 2,5 2,0 2,0 2,0 3,0 4,0 2,0 đất đất đất đất đất đất đất 3,0 3,0 3,0 2,0 2,0 3,0 2,5 1,5 2,0 đất đất đất đất đất đất đất đất đất 1,5 1,5 3,0 2,5 2,5 đất đất đất đất đất 14 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên Tên tuyến đuờng STT Tên xóm 6.6 6.7 6.8 6.9 7 7.1 8 8.1 8.2 8.3 Điểm đầu Nhà ông Tuyển Nhà ông Thủ Nhà ông Đoàn Nhà ông Viện Điểm cuối Bãi chè ông Trường Rừng ông Bằng Bãi chè ông Nhu Bãi chè bà Vui Nhà bà Hữu Đồi Gió Nhà ông Thục Ông Uyển Ngã ba Bãi chè ông Phiến Nhà bà Hiên Nhà ông Thạch Nhà bà Hiên Nhà ông Sỹ Dốc Tên lửa Bãi chè ông Toan Bãi chè ông Tuấn (Xóm 9) Bãi chè ông Tân Bãi chè ông Tuấn Bãi chè ông Khanh Rừng ông Dân Xóm 7 Xóm 8 8.4 8.5 8.6 8.7 9 Xóm 9 9.1 Nhà ông Linh 9.2 Nhà ông Sơn 9.3 Nhà ông Kình 9.4 Nhà ông Tình 10 Xóm 10 10,1 Nhà anh Tuyên 10,2 Nhà anh Thắng 10,3 Nhà anh Thống 10,4 Bãi chè ông Mỡ 10,5 Nhà ông Bùi 10,6 10,7 Nhà anh Bình Bãi chè ông Ánh – Vũ Tây Bụi tre ông Kiểm 10,8 11 Bãi chè ông Huyễn Lán ông Chinh Nhà ông Đức Khe Mỏ Đồi chè xóm 10 Bãi ông Ẩn Lên Đồi Bãi chè ông Tân Bình độ 1 theo đường vượt. Bình độ 2 lên đồi Vượt lên đường bình độ 1,2,3 Bãi chè ông Dũng vượt lên đường bình độ 1,2,3 Chiều Chiều dài rộng (m) (m) 253 2,0 1200 2,0 1000 2,5 700 2,5 200 200 5,0 4792 836 3,0 957 2,0 640 2,0 Hiện trạng đất đất đất đất đất đất đất đất 244 581 914 620 5200 800 1500 900 2000 12.820 1650 1723 1989 1100 1340 3,0 2,0 1,0 2,0 đất đất đất đất 1,5 1,0 1,0 2,0 đất đất đất đất 2,0 2,0 1,5 2,0 1,0 đất đất đất đất đất 1983 1524 1,0 2,0 đất đất 1511 2,0 đất 3780 1081 210 700 689 1100 1000 1,0 2,0 2,0 2,0 2,0 đất đất đất đất đất Xóm 11 1.1 11.2 11.3 11.4 11.5 12 Xóm 12 Nhà ông Bảy Nhà ông Hạnh Khe cầu Trám Bãi chè ông Báo Nhà ông Hường Khe Đồi Lim Đồi Yên Ngựa Đồi ông Giảng Khe đồng Sớm Khe Mèo C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 15 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên Tên tuyến đuờng STT Tên xóm Điểm đầu Chè ông Vinh Điểm cuối Bãi anh Liệu 12.1 13 Xóm 13 13.1 Bãi chè bà Gái Bãi chè ông Kiểm 13.2 Chè anh Kiểm Chè ông Hưng 13.3 Nhà ông Khắc Bãi chè ông Kiểm 14 Xóm 14 14.1 Nhà cô Tâm Bãi chè ông Vinh Tổng cộng toàn x Chiều Chiều dài rộng (m) (m) 1000 2,0 1253 757 2,0 267 2,0 229 2,0 631 631 0,5 65.834 Hiện trạng đất đất đất đất đất II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ 1. Nhà ở nông thôn: - Năm 2011 xã có 1.627 số hộ, trong đó: Số hộ có nhà kiên cố 632 hộ, chiếm 38,84 %; số hộ có nhà bán kiên cố 849 hộ, chiếm tỷ lệ 52,18%; số hộ có nhà xuống cấp, nhà tạm, dột nát 146 hộ, chiếm tỷ lệ 8,97%. Nhìn chung nhà ở của các hộ có hình thức kiến trúc đa dạng; hầu hết nhà ở trên địa bàn xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới. BIỂU 10: HIỆN TRẠNG NHÀ Ở DÂN CƯ CÁC XÓM NĂM 2011 68 107 113 132 109 158 108 122 101 92 99 210 129 79 Nhà kiên cố 12 20 75 30 20 70 95 45 40 40 20 80 70 15 Trong đó (nhà) Nhà bán kiên cố 21 67 28 93 83 83 10 72 54 45 74 115 50 54 Nhà tạm 35 20 10 9 6 5 3 5 7 7 5 15 9 10 1627 632 849 146 STT Tên xóm Tổng số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Xóm 1 Xóm 2 Xóm 3 Xóm 4 Xóm 5 Xóm 6 Xóm 7 Xóm 8 Xóm 9 Xóm 10 Xóm 11 Xóm 12 Xóm 13 Xóm 14 Tổng cộng C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 16 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên 2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng: 2.1. Khu trung tâm xã: Khu trung tâm xã nằm dọc theo 2 bên đường liên xã Hà Thượng- Phú Lạc, gồm trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã; 01 trường Mầm non; 01 trường Tiểu học; 01 trường THCS và 01 Bưu điện. 2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND: Vị trí nằm tại khu trung tâm xã bên cạnh trục đường liên xã Hà Thượng - Phú Lạc, trên khu đất có diện tích 6.079 m2 bao gồm: Gồm một nhà 2 tầng diện tích 286 m 2, xây dựng năm 2009, nằm trong khuôn viên với diện tích đất 4.120 m2; hội trường nhà văn hoá xã hiện đang được bố trí tại vị trí trụ sở UBND cũ (đối diện với UBND xã hiện nay) với diện tích khuôn viên đất 1.959 m2, gồm 2 dãy nhà một tầng, xây dựng năm 1999 với tổng diện tích 291 m2, đã xuống cấp. 2.3. Trường học - Trường mầm non: Vị trí đặt tại trung tâm xã. Diện tích khuôn viên: 2.998 m2. Diện tích xây dựng nhà: 717 m2, gồm 5 dãy nhà, 04 nhà một tầng và 01 nhà hai tầng. Quy mô trường: 8 phòng học, 1 nhà bếp, phòng hội đồng, phòng hiệu trưởng, 1 nhà vệ sinh giáo viên, 1 nhà vệ sinh học sinh (tự hoại). Số học sinh: 176 cháu, 18 cán bộ giáo viên, diện tích bình quân 17m 2/cháu. Trường chưa có tường bao, biển hiệu, sân lát gạch 1 phần. Các trang thiết bị ban đầu đáp ứng được việc dạy học và vui chơi của trẻ. Trường đang sử dụng nước giếng khoan hợp vệ sinh. Trường chưa đạt chuẩn Quốc Gia. - Trường tiểu học: Xã Tân Linh có 2 trường Tiểu học: + Trường tiểu học Tân Linh 1: Đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 năm 2010. Vị trí đặt tại trung tâm xã. Diện tích khuôn viên: 4.230 m 2. Số cán bộ giáo viên: 21 giáo viên. Số học sinh: 250 học sinh chia làm 10 lớp học, diện tích bình quân 16,92 m2/học sinh. Quy mô trường: 10 phòng học, 1 phòng y tế, 1 phòng thư viện. Phòng học: 1 nhà 2 tầng 10 phòng. Các phòng chức năng gồm: gồm các phòng: hiệu trưởng, hiệu phó, hội đồng, phòng y tế học đường, thư viện, phòng đội và nhà công vụ. Hệ thống nước sinh hoạt đang dùng nước giếng khoan HVS. Trường có tường bao, sân trường được đổ bê tông. + Trường tiểu học Tân Linh 2: Vị trí đặt tại xóm 4. Diện tích khuôn viên: 2.370 m2. Số cán bộ giáo viên: 17 cán bộ, trong đó 14 giáo viên, 1 kế toán, 1 y tế, 1 thư viện. Số học sinh: 154 học sinh chia làm 6 lớp học, diện tích bình quân 15,39 m2/học sinh. Bàn ghế xuống cấp, 5 dãy nhà một tầng, tổng diện tích 544m 2, được xây dựng năm 2000 hiện đã xuống cấp. - Trường trung học: Vị trí đặt tại trung tâm xã. Diện tích khuôn viên: 10.584 2 m . Trường đạt chuẩn quốc gia năm 2011. Số cán bộ giáo viên: 21 giáo viên, 3 hành chính, 2 quản lý. Số học sinh: 336 em, 10 lớp học, diện tích bình quân: 31,5 C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 17 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên m2/học sinh. + Quy mô trường: Một nhà 2 tầng, diện tích 378 m 2, được xây dựng năm 2000, 06 dãy nhà một tầng, tổng diện tích 912,4 m2, bao gồm: 10 phòng học, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng hội đồng và 8 phòng chức năng. Trường có sân chơi bãi tập đã được đổ bê tông. 2.4. Trạm Y tế: Trạm y tế xã đã đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 1 năm 2012 với diện tích khuôn viên là 1.006m2 gồm 1 nhà 2 tầng 10 phòng bệnh và đầy đủ các dụng cụ khám chữa bệnh. Số cán bộ: 7 người (3 y sỹ, 1 bác sỹ, 3 điều dưỡng). Có vườn thuốc nam diện tích 40m2. 2.5. Bưu điện: Nằm tại khu trung tâm cạnh UBND xã. Diện tích khuôn viên 130m2, trong đó diện tích xây dựng nhà là 50m 2. Có đầy đủ trang thiết bị đảm bảo dịch vụ bưu chính. 2.6. Khu văn hóa - thể thao và nhà văn hóa của các xóm - Hiện tại xã chưa có nhà văn hoá và trung tâm thể thao. Có 6/14 xóm có nhà văn hoá, các nhà văn hoá xóm đều chưa đạt chuẩn nông thôn mới; còn lại 8 xóm chưa có đất và nhà văn hoá; 100% các xóm chưa có sân thể thao phục vụ nhân dân. BIỂU 11: HIỆN TRẠNG NHÀ VĂN HÓA CỦA Xà VÀ CÁC XÓM STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tên nhà văn hóa xóm 1 xóm 2 xóm 3 xóm 4 xóm 5 xóm 6 xóm 7 xóm 8 xóm 9 xóm 10 xóm 11 xóm 12 xóm 13 xóm 14 Tổng cộng Diện tích đất (m2) 300 Chưa có Chưa có Chưa có Chưa có 400 300 Chưa có Chưa có Chưa có 120 180 Chưa có 130 1.430 Diện tích xây dựng (m2) 60 70 60 100 60 60 410 Hiện trạng Nhà một tầng Chưa có Chưa có Chưa có Chưa có Nhà một tầng Nhà một tầng Chưa có Chưa có Chưa có Nhà một tầng Nhà một tầng Chưa có Nhà một tầng 2.7. Chợ : Hiện tại trên địa bàn xã có 01 chợ vị trí thuộc xóm 6 với diện tích 860 m2; hiện trạng chợ xây dựng tạm, đã xuống cấp và chưa đạt chuẩn nông thôn mới. C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 18 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên 3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường 3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước: Trên địa bàn xã chưa có hệ thống thoát nước thải. Hiện tại hệ thống thoát nước chủ yếu thoát theo địa hình tự nhiên và thoát nước theo hệ thống kênh mương thuỷ lợi. 3.2. Hiện trạng nghĩa trang và bãi chứa rác thải - Trên địa bàn xã có 06 nghĩa trang nhân dân phục vụ chôn cất cho địa bàn 14 xóm, các nghĩa trang đều chưa được quy hoạch và chưa đạt chuẩn nông thôn mới; có 01 đài tưởng niệm liệt sỹ nằm tại trung tâm xã với diện tích 500m2. BIỂU 12 : HIỆN TRẠNG NGHĨA TRANG NHÂN DÂN CÁC XÓM Diện STT Tên nghĩa trang Vị trí Ghi chú tích (ha) Xóm 1 Nghĩa trang Núi Tím 0,96 Khoảng cách tới khu dân cư 500m 13,14 2 Nghĩa trang Xóm 12 Xóm 12 0,36 Khoảng cách tới khu dân cư 300m 3 Nghĩa trang xóm 11 Xóm 11 0,12 Khoảng cách tới khu dân cư 450m 4 Nghĩa trang Kiến Linh Xóm 9 0,54 Khoảng cách tới khu dân cư 500m 5 Nghĩa trang Thái Linh Xóm 4 0,47 Khoảng cách tới khu dân cư 400m 6 Nghĩa trang xóm 1,2 Xóm 1, 2 0,29 Khoảng cách tới khu dân cư 350m Tổng cộng 2,74 - Hiện xã chưa có bãi rác, điểm thu gom rác thải. Rác thải tại các hộ gia đình chưa được thu gom xử lý tập trung mà các hộ dân tự chôn lấp hoặc đốt trong vườn nhà. 4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn: 4.1. Hệ thống giao thông: - Giao thông liên xã: Có 03 tuyến đường liên xã với tổng chiều dài 11,03 km, trong đó có 01 tuyến đường Hà Thượng- Phú Lạc chạy qua xã Tân Linh vơi chiều dài 5,91 km, có bề rộng mặt đường 3,5 m, nền đường từ 5,5 đến 7m; còn lại 02 tuyến đường Tân Linh - Hùng Sơn là đường đất và tuyến đường Tân Linh - Bản Ngoại đang được đầu tư xây dựng láng nhựa. BIỂU 13 : HIỆN TRẠNG CÁC TUYẾN GIAO THÔNG LIÊN Xà Bề rộng Chiều dài STT Tên tuyến đường mặt đường Kết cấu (Km) (m) 1 Hà Thượng- Phú lạc ( Đoạn qua xã Tân Linh) 5,91 3,5 Đường nhựa 2 Tân Linh ( Ngã ba cầu suối Bột) – Hùng Sơn 1,52 4,5 Đường đất Đang làm láng nhựa 3 Tân Linh ( Ngã ba đồng Thị) - Bản Ngoại 3,6 2,5 Tổng cộng 11,03 C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 19 TM Quy hoạch chung XD nông thôn mới xã Tân Linh - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên - Giao thông liên xóm, trục xóm: Trên địa bàn xã có 06 tuyến giao thông liên xóm với tổng chiều dài là 15.927 m , trong đó có 1.250 m được bê tông hóa còn lại là đường đất, nhìn chung hệ thống giao thông liên xóm đều chưa đạt chuẩn nông thôn mới. Có 06 tuyến giao thông trục xóm với tổng chiều dài 6.085m, 100% đều là đường đất. BIỂU 14: HIỆN TRẠNG CÁC TUYẾN GIAO THÔNG LIÊN XÓM, TRỤC XÓM STT Tên tuyến đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều Chiều dài rộng (m) (m) Hiện trạng (m) Bê Đất tông ĐƯỜNG LIÊN XÓM 1 2 3 4 5 6 Ngã ba ông Diệp (xóm 12) Ngã ba ông Thức Vân (xóm 6) Ngã tư ông Thanh (xóm 4) Nhà ông Chử (xóm 2) Ngã ba ông Tiền (xóm 7) Ngã tư ông thanh (xóm 4) Nhà ông Anh (xóm 2) Nhà ông Tư Thành (xóm 1) Ngã ba TBA số 6 Nhà ông Khiên (xóm 5) (Xóm 11) Ngã ba ông Tuấn Dung Nhà ông Cối (xóm 6) (xóm 11) Nhà ông Minh(Phục Ngã ba ông Thịnh Linh) giáp mương xã (xóm 10) Phục Linh Tổng cộng giao thông liên xóm 1.971 6,0 1.947 6,5 3.479 7,0 3.479 1.691 7,0 1.691 2.798 7,5 2.041 6,0 2.000 2,5 15.927 1.971 850 400 1.097 1.641 2.000 1.250 17.177 ĐƯỜNG TRỤC XÓM 1 2 3 4 Ngã tư ông Thọ (xóm 3) Ngã tư ông Đĩnh (xóm 4) Nhà bà Tài Ngã ba NVH xóm 6 (xóm 6) Ngã ba ông Tuyên (xóm Nhà ông Thiệm 7) (xóm 7) Ngã ba ông Tân Nhà ông Luyến (xóm 8) (Xóm 8) C«ng ty cæ phÇn t vÊn ®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO 797 3,0 797 909 4,0 909 1239 6,0 1.239 972 6,0 972 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan