Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh tế - Quản lý Quy hoạch đô thị Thuyết minh qhxd xã nông thôn mới xã phú cường, huyện đại từ, tỉnh thái nguyên g...

Tài liệu Thuyết minh qhxd xã nông thôn mới xã phú cường, huyện đại từ, tỉnh thái nguyên giai đoạn (2012 2020)

.DOC
68
258
82

Mô tả:

Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) MỤC LỤC PHẦN I......................................................................................1 MỞ ĐẦU.....................................................................................1 1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch................................1 2. Mục tiêu.................................................................................2 2.1 Mục tiêu tổng quát...............................................................2 2.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................2 3. Phạm vi lập quy hoạch...........................................................2 4. Các căn cứ lập quy hoạch.......................................................3 PHẦN II.....................................................................................5 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG...........................................5 I. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI...........5 1. Điều kiện tự nhiên..................................................................5 2. Đánh giá hiện trạng kinh tế - Xã hội.......................................5 2.1. Tình hình phát triển kinh tế...................................................5 2.2. Các vấn đề về xã hội...........................................................6 2.3. Các vấn đề về văn hoá.........................................................7 3. Hiện trạng sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản các công trình hạ tầng phục vụ phát triển sản xuất...............................................7 3.1. Hiện trạng sản xuất nông nghiệp.........................................7 3.2. Hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp...............9 3.2.1. Hệ thống thuỷ lợi:..............................................................9 3.2.2. Giao thông nội đồng:......................................................10 II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ.......11 1. Nhà ở nông thôn...................................................................11 2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng......................12 2.1. Khu trung tâm xã..............................................................12 2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HDND, UBND............................................12 2.3. Trường học........................................................................12 2.4. Trạm y tế:.........................................................................12 2.5. Bưu điện:..........................................................................12 2.6. Khu văn hóa xã - thể thao và nhà văn hóa của các xóm.....12 2.7. Di tích lịch sử, tôn giáo, tín ngưỡng...................................13 2.8. Chợ :.................................................................................13 3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường.........13 3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước:........................................13 3.2. Hiện trạng nghĩa trang......................................................13 3.3. Rác thải.............................................................................14 4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn.................................14 4.1. Hệ thống giao thông..........................................................14 1 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) 4.2 Hiện trạng hệ thống cấp nước.............................................18 4.3 Hiện trạng hệ thống cấp điện.............................................18 III. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT................................................19 1. Đất nông nghiệp:..................................................................19 2. Đất phi nông nghiệp:............................................................19 3. Đất chưa sử dụng:................................................................20 IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG...............................................................20 1. Thuận lợi..............................................................................20 2. Khó khăn- hạn chế...............................................................20 V. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THEO 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI21 PHẦN III..................................................................................22 CÁC DỰ BÁO VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN..............................22 1. Dự báo tiềm năng.................................................................22 2. Dự báo về dân số, lao động..................................................22 PHẦN IV...................................................................................24 NỘI DUNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI..................24 I. QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ TOÀN XÃ.....................24 1. Xác định ranh giới quy mô sử dụng đất.................................24 2. Định hướng quy hoạch cải tạo khu dân cư các xóm...............24 3. Định hướng tổ chức công trình hạ tầng kỹ thuật...................25 3.1. Giao thông........................................................................25 3.2. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải:....................................26 3.3. Quy hoạch cấp điện:............................................................26 3.4. Vệ sinh môi trường:...........................................................26 II. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT..................................................26 1. Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2012 – 2020):.................26 1.1. Đất nông nghiệp:...............................................................26 1.2. Đất phi nông nghiệp:.........................................................27 1.3. Đất chưa sử dụng..............................................................29 2. Phân kỳ kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:..................29 3. Phân kỳ kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng...........29 4. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cho giai đoạn (2011 – 2015).......................................................................................29 4.1. Năm 2012 :.......................................................................30 4.2. Năm 2013:........................................................................30 4.3. Năm 2014:........................................................................30 4.4. Năm 2015:........................................................................31 III. QUY HOẠCH SẢN XUẤT......................................................31 1. Quy hoạch phát triển nông nghiệp........................................31 1.1. Quy hoạch sản xuất lúa.....................................................32 1.2. Quy hoạch sản xuất chè....................................................33 Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 2 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) 1.3 Quy hoạch phát triển rau, màu...........................................34 2. Quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản............34 3. Quy hoạch phát triển lâm nghiệp..........................................35 4. Quy hoạch mạng lưới hạ tầng phục vụ sản xuất....................35 4.1. Hệ thống giao thông nội đồng............................................35 4.2. Hệ thống thủy lợi...............................................................37 5. Quy hoạch sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ. . .39 IV. QUY HOẠCH XÂY DỰNG...........................................................39 1. Quy hoạch dãn dân và khu dân cư mới..................................39 1.1. Quy mô dân số..................................................................39 1.2. Cải tạo chỉnh trang khu dân cư cũ và quy hoạch khu dân cư mới..........................................................................................39 2. Quy hoạch mạng lưới công trình, hệ thống hạ tầng xã hội.....40 2.1. Quy hoạch mạng lưới công trình........................................40 3.2. Chuẩn bị kỹ thuật..............................................................47 3.3. Quy hoạch hệ thống cấp điện.............................................48 3.4. Cấp nước...........................................................................48 3.5. Quy hoạch thoát nước thải.................................................49 3.6. Quy hoạch nghĩa trang:.....................................................49 3.7. Quy hoạch bãi rác:............................................................50 V. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH...............................50 1. Triển khai xây dựng các Chương trình, Đề án:.......................50 2. Tập trung huy động, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững.......................................................................50 3. Giải pháp về vốn:.................................................................50 4. Giải pháp về tuyên truyền:...................................................51 5. Giải pháp về ứng dụng KHCN:...............................................51 PHẦN VI...................................................................................52 DỰ KIẾN CÁC HẠNG MỤC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ...............................52 I. CÁC HẠNG MỤC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ..........................................52 II. KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ...........................................52 PHẦN VI...................................................................................57 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI..........57 VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG.....................................57 1. Hiệu quả kinh tế...................................................................57 2. Hiệu quả xã hội....................................................................57 3. Hiệu quả môi trường............................................................58 PHẦN VII.................................................................................59 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................59 1. Kết luận...............................................................................59 2. Kiến nghị...............................................................................59 Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 3 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 4 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) PHẦN I MỞ ĐẦU 1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch Thực hiện Quyết định số 800/QĐ - TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020; Quyết định số 491/Q Đ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến 2020, trong đó có kế hoạch triển khai lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới cấp xã. Phú Cường là xã trung du miền núi nằm ở phía tây bắc của huyện Đại Từ, cách trung tâm huyện 15 km, có đường tỉnh lộ ĐT. 264 chạy theo chiều dài giữa xã và đường liên xã Na Mao – Phú Cường – Đức Lương cắt ngang đường ĐT.264 thành ngã tư giữa xã. Có tổng diện tích đất tự nhiên là 1.675,40 ha, trong đó đất nông nghiệp là 1.455,57 ha chiếm 86,88%, đất phi nông nghiệp 199,62 ha chiếm 11,91%, đất chưa sử dụng 20,21 ha chiếm 1,2%. Năm 2011 xã có 1.310 hộ, dân số 5.104 khẩu, đang sinh sống trong 10 xóm. Trong những năm qua cùng với sự quan tâm chỉ đạo và giúp đỡ của các cấp, các ngành; Đảng bộ xã Phú Cường đã tập trung lãnh đạo, phát huy truyền thống cách mạng xã ATK, huy động cả hệ thống chính trị và các tầng lớp nhân dân trong xã phát huy nội lực phấn đấu hoàn thành cơ bản các mục tiêu kinh tế xã hội, trong nhiệm kỳ 2006-2011, kinh tế tăng trưởng bình quân đạt 7,1%; kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội có những bước phát triển. Các lĩnh vực văn hoá- xã hội; chất lượng giáo dục; công tác chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân; quốc phòng an ninh, Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân ngày càng được cải thiện và nâng cao. Tuy nhiên bên cạnh đó còn nhiều mặt hạn chế tồn tại đó là: Chưa khai thác và phát huy hết tiềm năng lợi thế của xã; đời sống vật chất tình thần của nhân dân còn gặp nhiều khó khăn; sản xuất nông nghiệp vẫn còn manh mún nhỏ lẻ chưa hình thành được các vùng sản xuất hàng hoá tập trung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm; công tác quy hoạch chưa được quan tâm. Để từng bước xây dựng nông thôn có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn phát triển nhanh nông nghiệp với phát triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ theo quy hoạch; xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ; hệ thống chính trị ở nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được củng cố thì công tác quy hoạch xây dựng nông thôn mới có vai trò vô cùng quan trọng nhằm xác định cho xã Phú Cường lộ trình và các bước đi cụ thể để đạt được mục tiêu hoàn thành công cuộc xây dựng nông thôn mới. Xuất phát từ những yêu cầu trên, để thực hiện thắng lợi của mục tiêu kinh tế- xã hội, an ninh quốc phòng mà nghị quyết Đại hội Đảng bộ xã Phú Cường đã đặt ra, phấn đấu đến hết năm 2015 xã Phú Cường cơ bản đạt được các tiêu trí xã nông thôn mới, thì yêu cầu cấp thiết đặt ra hiện nay đó là phải tiến hành quy hoạch xây dựng nông thôn mới. Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 5 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) 2. Mục tiêu 2.1 Mục tiêu tổng quát - Xây dựng xã Phú Cường có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, phát triển nhanh nông nghiệp theo hướng tập trung sản xuất hàng hoá, gắn với phát triển tiểu thủ công nghiệp, làng nghề, dịch vụ du lịch theo quy hoạch; xây dựng xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ; an ninh chính trị trật tự xã hội được giữ vững, hệ thống chính trị ở nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được củng cố vững mạnh. - Khai thác và phát huy có hiệu quả các tiềm năng và lợi thế của xã Phú Cường huy động mọi nguồn lực tập trung cho công cuộc xây dựng nông thôn mới; phấn đấu đến hết 2015 xã Phú Cường cơ bản xây dựng xong kết cấu hạ tầng nông thôn và hoàn thành các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới; phấn đấu đến 2020 thu nhập bình quân đầu người của xã tăng 2,5 lần so với hiện nay. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Đánh giá đúng thực trạng nông nghiệp, nông dân, nông thôn theo các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới, trên cơ sở đó tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ; quy hoạch hạ tầng kinh tế - xã hội- môi trường. - Khai thác và phát huy có hiệu quả các tiềm năng và lợi thế của xã Phú Cường huy động mọi nguồn lực tập trung cho công cuộc xây dựng nông thôn mới; phấn đấu đến hết 2015 xã Phú Cường xây dựng cơ bản kết cấu hạ tầng nông thôn và hoàn thành 10 tiêu chí về xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch; phấn đấu đến 2020 hoàn thành hết các tiêu chí để thu nhập bình quân đầu người của xã tăng 2,5 lần so với hiện nay. - Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng yêu cầu hiện đại hoá nông thôn về SX nông nghiệp, công nghiệp-TTCN, dịch vụ. Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cải tạo và chỉnh trang các xóm, các khu dân cư theo hướng văn minh, bảo tồn bản sắc văn hoá tôt đẹp, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. 3. Phạm vi lập quy hoạch - Lập Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012 - 2015, tầm nhìn 2020; trong quá trình lập quy hoạch đảm bảo sự liên kết sự phát triển của xã gắn liền với quy hoạch chung của huyện và các xã giáp gianh. - Ranh giới nghiên cứu quy hoạch bao gồm toàn bộ ranh giới địa lý xã Phú Cường với tổng diện tích tự nhiên là 1.675,4 ha. Địa giới hành chính tiếp giáp ở giữa các xã được xác định như sau: + Phía Đông giáp với xã Phú Lạc, xã Đức Lương huyện Đại Từ. + Phía Tây với xã Na Mao, xã Yên Lãng, huyện Đại Từ. + Phía Nam giáp với xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ. + Phía Bắc với xã Minh Tiến, huyện Đại Từ. Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 6 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) - Quy mô dân số: Năm 2011 toàn xã có 1.310 hộ, 5.104 khẩu. 4. Các căn cứ lập quy hoạch - Quyết định số 491/QĐ-TTg, ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 800/QĐ-TTg, ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới 2010-2020; - Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới; - Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/02/2010 của Bộ Nông nghiệp PTNT về Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009, của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Thông tư số 09/2010/TT-BXD, ngày 04/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới; - Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; - Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC, ngày 13/4/2011 giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT- Bộ Tài KHĐT- Bộ Tài Chính hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết địmh 800/QĐ-TTg, ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; - Thông tư số 31/2009 TT-BXD ngày 9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban hành Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn. Thông tư số 32/2009 TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy hoạch xây dựng nông thôn; - Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT – BXD – BNNPTNT – BTN&MT quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng NTM do của Bộ xây dựng, Bộ nông nghiệp & PTNT, Bộ Tài nguyên & MT ban hành ngày 28/10/2011. - Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng Thái Nguyên V /v: Ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; - Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao Thông vận tải Thái Nguyên V/v: Ban hành hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông trên địa bàn xã, đường liên xã, đường liên thôn, liên xóm; - Quyết định số 253/QĐ- STNMT ngày 09/8/2011 của Sở tài nguyên môi trường Thái Nguyên V/v: Hướng dẫn lập, thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã; - Quyết định số 2412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Thái Nguyên V/v: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên; Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 7 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) - Quyết định số 1282/QĐ-UBND, ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên V/v Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020; - Quyết định số: 3122/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND huyện Đại Từ V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng NTM xã Phú Cường huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020; - Nghị quyết Đại hội đảng bộ huyện Đại Từ khoá XXII, nhiệm kỳ 2010-2015; - Quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội huyện Đại Từ, giai đoạn 2010-2020; - Quy hoạch phát triển cây chè huyện Đại Từ giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến 2030; - Quy hoạch phát triển chăn nuôi của huyện Đại Từ đến năm 2020; - Quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ giai đoạn 2011-2020; - Các chương trình, Đề án phát triển kinh tế xã hội của huyện Đại Từ đến 2015; - Nghị quyết Đại hội đảng bộ xã nhiệm kỳ 2010-2015; - Bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất đến năm 2015 xã Phú Cường tỷ lệ 1/10.000; - Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn các ngành có liên quan; Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 8 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) PHẦN II PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG I. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI 1. Điều kiện tự nhiên 1.1. Vị trí địa lý: Phú Cường là xã trung du miền núi nằm ở phía Tây bắc huyện Đại Từ cách trung tâm huyện 15 Km; phía Đông giáp xã Phú Lạc, Đức Lương; phía Nam giáp giáp với xã Phú Thịnh; phía Bắc giáp xã Minh Tiến; phía Tây giáp với xã Na Mao, xã Yên Lãng . 1.2. Địa hình: Là xã miền núi với địa hình chủ yếu là đồi núi (chiếm 70% tổng diện tích tự nhiên). Tổng diện tích tự nhiên của xã là 1.675,40 ha, trong đó diện tích đất nông nghiệp 1.455,57 ha, diện tích đất phi nông nghiệp là 199,62 ha, đất chưa sử dụng là 20,21 ha. 1.3. Khí hậu: Có 2 mùa rõ rệt; mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều; mùa khô từ tháng 11 đến tháng 3, gió đông bắc chiếm ưu thế, lượng mưa ít, thời tiết hanh khô. Lượng mưa phân bố không đều có chênh lệch lớn giữa mùa mưa và mùa khô. Về mùa mưa cường độ mưa lớn, chiếm tới gần 80% tổng lượng mưa trong năm. 1.4. Thuỷ văn: Địa bàn xã Phú Cường có Chế độ thủy văn phụ thuộc sông Công và sông Trong; diện tích ao, đầm của xã nằm rải rác tại các xóm với tổng diện tích mặt nước khoảng 56,74 ha ; nhìn chung nguồn nước suối và ao, đầm trên địa bàn xã khá rồi dào, rất thuận lợi cho việc tưới tiêu trồng trọt, phát triển chăn nuôi thủy sản và cung cấp nước sinh hoạt cho người dân. 1.5. Địa chất: Khu đồi núi nền đất cấu tạo là đất đá gan trâu kết hợp đất đỏ Bazan, khu ruộng phẳng bề mặt là lớp đất màu phía dưới là lớp đất đỏ Bazan. Về cơ bản không có hiện tượng lún, sụt đất hoặc động đất xảy ra. - Minh hoạ: Bản vẽ minh hoạ hiện trạng kèm theo thuyết minh là bản số: QH01 Bản đồ tổng hợp hiện trạng sử dụng đất Nông thôn mới xã Phú Cường. 2. Đánh giá hiện trạng kinh tế - Xã hội 2.1. Tình hình phát triển kinh tế - Cơ cấu kinh tế năm 2011 là: Nông nghiệp 34,318 tỷ đồng; công nghiệp – TTCN - XD 6,5 tỷ đồng; Chè búp tươi 15,045 tỷ đồng. Thu nhập bình quân đầu người năm 2011 đạt 8,2 triệu đồng/người/năm. - Sản lượng lương thực năm 2011 đạt 2.200,09 tấn, năng suất lúa đạt 55,14 tạ/ha. Đàn lợn có 3.856 con; đàn gia cầm có 31.945 con; đàn trâu 290 con; đàn bò 2 con. - Tổng diện tích chè năm 2011 là 263,3 ha, trong đó diện tích chè kinh doanh 229 ha, năng suất đạt 85,7 tạ/ha, sản lượng chè búp tươi đạt 1.962,53 tấn Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 9 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) 2.2. Các vấn đề về xã hội Số dân của xã đến cuối năm 2011 là 5.104 người, với 1.310 hộ. Tỷ lệ tăng dân số là : 0,9%. BIỂU 1: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ SỐ DÂN GIA TĂNG GIAI ĐOẠN 2005-2011 STT Năm Số hộ Số Khẩu 1 2 3 4 5 6 7 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 1097 1103 1128 1181 1254 1256 1310 4742 4795 4845 4905 4970 5027 5104 Số người tăng tự nhiên 53 50 60 65 57 77 77 Số người tăng cơ học 0 0 0 0 0 0 0 - Đặc điểm phân bố dân cư : Dân cư xã Phú Cường phân bố thành 10 điểm dân cư chính nằm tại 10 xóm: BIỂU 2: TỔNG HỢP ĐIỂM DÂN CƯ CÁC XÓM NĂM 2011 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tên các xóm Xóm Chiềng Xóm Khuôn Thông Xóm Thanh Mỵ Xóm Na Quýt Xóm Na Mấn Xóm Bán Luông Xóm Đèo Văn Cường1 Văn Cường 2 Văn Cường 3 Tổng Số hộ 161 154 89 122 98 167 152 118 110 139 1310 Số khẩu 658 616 348 475 383 653 552 435 393 591 5104 - Lao động: Dân số trong độ tuổi lao động có 2.885 người, chiếm 56,52% dân số xã. Trong đó củ yếu là lao động nông nghiệp, với 2.452 người chiếm % số lao động trong xã. BIỂU 3: CƠ CẤU LAO ĐỘNG STT 1 2 3 Lao động Lao động nông nghiệp Lao động dịch vụ thương mại Lao động khác Tổng Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á Số lượng (người) 2.452 202 231 2.885 Tỷ lệ (%) 84,99 7,0 8,01 100,0 10 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) 2.3. Các vấn đề về văn hoá - Là xã miền núi với dân số năm 2011 có 5.104 người, với 1.310 hộ, có 2.885 lao động; trên địa bàn xã có các dân tộc anh em cùng sinh sống như: Kinh, Tày, Nùng, Sán chí, Mường, Dao và Cao Lan. - Có 2 trường đạt chuẩn quốc gia ( trường Tiểu học và Mầm Non đạt chuẩn mức độ 1). - Hộ nghèo năm 2011 toàn xã còn 431 hộ, chiếm 32,90% 3. Hiện trạng sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản các công trình hạ tầng phục vụ phát triển sản xuất 3.1 Hiện trạng sản xuất nông nghiệp - Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, xác định cây lúa là trọng tâm, cây chè là cây mũi nhọn để phát triển kinh tế, trong những năm qua sản xuất nông lâm nghiệp thuỷ sản của xã Phú Cường có những bước phát triển khá toàn diện; năm 2011 giá trị sản xuất trên 01 ha đất trồng trọt đạt 85 triệu đồng/01 ha, sản lượng lương thực đạt 2.200,09 tấn, sản lượng chè búp tươi đạt 2.682,6 tấn. BIỂU 4: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2006-2011 Năm 2006 Cây trồng Lúa Ngô Khoai lang Lạc Đậu tương Đậu các loại Sắn Rau các loại Chè KD Diện tích (ha) 402,08 29,50 18,60 12,00 5,00 17,20 6,60 27,00 160,00 Năng suất (tạ/ha) 53,83 40,30 71,30 13,30 12,00 11,80 69,50 96,20 88,00 Năm 2007 Sản lượng (tấn) 2.164,40 118,89 132,62 15,96 6,00 20,30 45,87 259,74 1.408,00 Diện tích (ha) 401,49 41,90 12,30 1,80 5,40 5,00 28,50 180,00 Năm 2009 Cây trồng Lúa Ngô Khoai lang Lạc Đậu tương Đậu các loại Sắn Rau các loại Chè KD Diện tích (ha) 399,80 19,70 4,70 11,90 1,80 6,50 6,90 46,30 107,00 Năng suất (tạ/ha) 53,90 38,20 54,60 12,30 13,70 9,50 141,80 126,80 100,00 Năng suất (tạ/ha) 51,91 42,70 63,30 10,00 10,90 63,00 101,60 95,00 Năm 2008 Sản lượng (tấn) 2.084,13 178,91 77,86 1,80 5,89 31,50 289,56 1.710,00 Diện tích (ha) 375,90 47,50 6,60 13,30 1,80 7,90 6,00 38,60 107,00 Năm 2010 Sản lượng (tấn) 2.154,92 75,25 25,66 14,64 2,47 6,18 97,84 587,08 1.070,00 Diện tích (ha) 396,00 16,20 7,60 12,00 0,30 6,00 59,00 194,00 Năng suất (tạ/ha) 54,20 39,60 47,10 15,10 14,00 9,30 133,50 100,80 Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á Năng suất (tạ/ha) 54,06 38,90 68,50 19,30 15,60 10,60 164,80 123,60 98,00 Sản lượng (tấn) 2.032,12 184,78 45,21 25,67 2,81 8,37 98,88 477,10 1.048,60 Năm 2011 Sản lượng (tấn) 2.146,32 64,15 35,80 18,12 0,42 5,58 787,65 1.955,52 Diện tích (ha) 399,00 16,30 8,00 12,00 1,90 6,40 85,70 229,00 Năng suất (tạ/ha) 55,14 41,20 69,40 11,20 14,70 9,40 119,30 85,70 Sản lượng (tấn) 2.200,09 67,16 55,52 13,44 2,79 6,02 1.022,40 1.962,53 11 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) - Về sản xuất lương thực: Qua số liệu đánh giá tại biểu 4 cho thấy trong những năm qua diện tích, năng suất lúa và sản lượng lúa khá ổn định; trong cả giai đoạn 2006-2011 diện tích trồng lúa giảm 3,08 ha; năng suất lúa tăng 102,43%; sản lượng lúa năm 2011 tăng và bằng 101,65% so với năm 2006. Năm 2011 năng suất lúa bình quân đạt 55,14 tạ/ha, sản lượng lúa đạt 2.200,09 tấn. Trong sản xuất lương thực cơ cấu mùa vụ, cơ cấu giống đã có bước chuyển dịch tích cực, diện tích lúa lai, lúa thuần chất lượng cao được đưa vào sản xuất ngày càng nhiều. - Về sản xuất chè: Phát huy tiềm năng, điều kiện của địa phương, xác định sản xuất chè nhằm tạo bước phát triển mạnh về kinh tế, trong những năm qua đã tập trung triển khai đưa các giống chè mới, có năng suất, chất lượng cao vào sản xuất; cải tạo giống bằng cách trồng thay các giống chè trung du bằng các gống chè mới; thực hiện các giải pháp phát triển tổ chè sạch, chè an toàn. Đến năm 2011, diện tích chè kinh doanh đạt 229 ha, năng suất đạt 85,7 tạ/ha, sản lượng chè búp tươi năm 2011 đạt 1.962,53 tấn. - Lâm nghiệp: Trên địa bàn xã tổng diện tích lâm nghiệp là 696,23 ha; diện tích rừng sản xuất 565,23ha; diện tích rừng đầu nguồn 131,0 ha. Công tác quản lý bảo vệ rừng được triển khai thực hiện tốt làm tốt công tác quản lý, tuyên truyền bảo vệ rừng, không để xẩy ra cháy rừng; các vụ vi phạm lâm luật hàng năm đều giảm. - Thuỷ sản: Diện tích nuôi trồng Thuỷ sản trên địa bàn xã có ít. Tổng diện tích khoảng 31ha, chủ yếu là các ao, đầm nhỏ nằm xen kẽ, rải rác tại các xóm trên địa bàn xã, sản lượng thủy sản năm 2011 đạt 50 tấn. - Chăn nuôi: Theo thống kê đến cuối năm 2011: Đàn trâu, bò có 292 con, đàn lợn có 3.856 con, đàn gia cầm có 31.945 con. BIỂU 5: TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THỦY SẢN Đàn trâu, bò Năm (con) Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 742 588 741 584 541 292 GIAI ĐOẠN (2006-2011) Đàn Đàn gia cầm (con) lợn Trong đó Tổng (con) Thủy số Gia cầm cầm 1.894 25.900 19.232 6.668 1.235 25.900 19.232 6.668 1.325 28.930 20.582 8.348 2.800 25.000 17.786 7.214 2.400 35.100 33.690 1.410 3.856 31.945 28.756 3.189 Thuỷ sản Diện tích (ha) 36,00 22,36 57,00 31,00 31,00 31,00 Sản lượng (tấn) 36,0 22,0 66,0 37,0 56,0 50,0 Qua biểu 5 cho thấy đàn gia súc, gia cầm của xã trong giai đoạn (2006-2011) có xu thế giảm, nhất là đàn trâu, bò, đàn lợn; nguyên nhân giảm chủ yếu được đánh giá là do diễn biến phức tạp của dịch bệnh, trong khi giá giống, thức ăn tăng cao, Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 12 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) giá bán sản phẩm không ổn định lại luôn chịu sức ép cạnh tranh của các sản phẩm nhập khẩu. 3.2. Hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp 3.2.1. Hệ thống thuỷ lợi: - Kênh mương: Hệ thống kênh mương của xã hiện nay có tổng chiều dài là 44,606km, trong đó đã kiên cố hoá được 5,54 km, còn lại là 39,366 km là mương đất. Nhìn chung hệ thống thuỷ lợi của xã mới chỉ đáp ứng được cơ bản yêu cầu về nước tưới cho cây lúa, nuôi trồng thuỷ sản và một lượng nhỏ phục vụ cho cây màu, còn lại hầu hết diện tích chè của xã là chưa có hệ thống thuỷ lợi để phục vụ tưới. BIỂU 6: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG Tên tuyến mương TT 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 4.11 4.12 5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 Điểm đầu Điểm cuối Xóm Chiềng Cây sữa - Đồng Soi Đầm cây kéo Đèo sãi Đồng trằm - đồng dưới Đồng đình cao Đồng Na Mấn Xóm Khuân Thông Trạm bơm Ruộng ông Sáu đồng hàng Cầu đồng hàng Ông Kiểm Ao cả Đầm ông Chung Đồng đõ Rộc mon Đồng hòn Rộc mon Xóm Văn Cường 3 Ông Khanh Ông Tạo Lũng công Đồng nhúp Đồng cây vông Ruộng ông bình thanh mỵ Ông Tươi Cửa ông Tuý Nhà ông Trịnh Định Ông Khâm Xóm Na Quýt Vai cái Đường nhựa liên xã Ao nhà ông Lý Mươmg chính Ao sen Mương chính Vai ông Sinh Cống Vai Thảo Nhà Lý Nhà Kính Ruộng nhà Ngữ Vai bà Hành Đồng giáp bán luông Hòn đá Ruộng ông Nghĩa Mương cứng Ruộng nhà Kim Ao Thuận Ruộng bà Hợi Đập vai cái Ruộng nhà Thể Thầm mực Suối to Xóm Na Mấn Trạm bơm Ruộng ông Cầu Đầm phòng hạn Ruộng ông Lán Đầm phòng hạn Ruộng ông Quân Đầm đồng tông Ruộng ông Hoàn Ruộng ông Tám Ruộng ông Khiêm Đồng râm Đồng đình thấp Đầm ông Chung Mai Cong Vai đất lở Vai cây dâu Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á Chiều dài (m) Trong đó Đã cứng Chưa cứng hóa (m) hóa (m) 1.220 2.500 300 500 700 400 800 - 420 2.500 300 500 700 400 2.000 140 1.800 360 200 860 140 - 1.140 1.800 360 200 450 900 300 650 476 - 450 900 300 650 476 1.200 150 100 200 60 60 700 150 100 60 300 500 1.000 - 200 150 100 200 60 60 700 150 100 60 300 500 920 700 1.000 200 680 920 200 100 700 1.000 580 13 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) 5.6 6 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 7 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 8 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 9 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 10 10.1 Đầm bản thổ Ruộng ông Thuỷ Xóm Thanh Mỵ Ông Hưng Của ông Tư Ông Tư Ông Tạo Đầm trâu Cửa ông Định Đồng khối khoang Vai cái Cửa ông Vân Cửa ông Hiệu Ruộng ông Tỉnh Ruộng ông Tư Lình nước Ông Khoá Cửa ông Tuyến Đồng vần Vai cây cơi Ruộng ông Tạo Xóm Bán Luông Đầm ao sen Đồng phủ- cây dâu Cửa bà Hiến Ông Thẩm Cửa ông Khoa Ruộng ông Thọ gốc móc Ruộng ông Đệ Ruộng ông Trìu Bờ đầm làng trại Cổ cò Xóm Đèo Bà Thuý Ông Loan Đầm gò chùa Ông Lịch Đồi Tuấn Cửa Khôi Cửa ông Tuấn Nhà ông Liêm Cửa Khôi Đồng cao Cửa Khôi Ông Bảy Trại mía Bờ ao ông Kiệm Đầm tự trị Cửa ông Vĩnh Xóm Văn Cường 1 Ông Vinh Bờ đầm làng trại Nhà ông thắng Nhà ông vinh Ông Chiến Nhà ông Tân Ông Phong Mương làng trại Ông Phước Đồng phủ Xóm Văn Cường 2 Nhà bà Mai Nhà ông Sơn Tổng cộng 1.000 - 1.000 800 1.500 1.200 3.000 500 1.000 300 1.000 200 - 800 1.500 1.200 3.000 500 1.000 300 1.000 200 1.900 500 500 400 500 1.000 - 900 500 500 400 500 850 900 1.600 560 300 300 700 520 520 850 900 1.600 560 300 300 700 - 1.500 500 600 500 500 - 1.500 500 600 500 500 1.000 44.606 5.540 1.000 39.066 - Các công trình thủy lợi: Trên địa bàn xã có 02 trạm bơm điện (trạm Khuân Thông và trạm Na mấn), 02 đập xây (Đập Vai Cái và Đập Đồng Râm), 01 hồ (Hồ Ao Sen) được xây dựng cơ bản, 09 hồ đã xuống cấp cần được tu bổ nâng cấp, tưới cho sản xuất nông nghiệp. 3.2.2. Giao thông nội đồng: Hiện trạng giao thông nội đồng trên địa bàn xã chủ yếu gắn với giao thông của xóm chủ yếu là đường đất. Do vậy việc đưa cơ giới hoá vào sản xuất nông nghiệp của xã đang gặp nhiều khó khăn. Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 14 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) TT 1 1.1 BIỂU 7: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG Bề Chiều rộng Điểm đầu Điểm cuối Kết cấu dài (m) nền (m) Xóm Chiềng Cổng nhà ông Xanh Lên đồng dưới 200 1 Đường đất 1.2 1.3 1.4 2 2.1 Nhà ông Đào l 2.2 Nhà ông Tuấn 2.3 600 1,5 Đường đất 150 1 Đường đất 200 1,6 Đường đất Ao ông Tuấn 50 1,2 Đường đất Ông Hào Đồng tào dương 100 2,8 Đường đất 2.4 Ông Hoan Ruộng ông Cương 100 1,6 Đường đất 2.5 Ông Lãng Ruộng cây khế 120 1,6 Đường đất 2.6 Cửa ông Đúc ra bờ suối Bờ suối 100 1,7 Đường đất 2.7 Ông Long Đồng đèo sãi 70 1,5 Đường đất 2.8 Cửa ông chè Ruộng ông Hoan 120 1 Đường đất 2.9 Nhà ông Cún Ruộng ông Khải 100 1,3 Đường đất 150 2,5 Đường đất 80 1,5 Đường đất Ruộng đồng bên 150 1,5 Đường đất Xóm Thanh Mỵ 500 1 Đường đất 700 1 Đường đất 250 2 Đường đất 280 0,8 Đường đất 500 1 Đường đất 1300 0,8 Đường đất 300 1,5 Đường đất 250 6.370 2 Đường đất Ngầm dưới Rộc mon 2.10 Ông Dục 3 3.1 Nhà ông Thi 3.2 Đường bê tông 3.3 Nhà ông Đức 3.4 4 4.1 5 5.1 6 6.1 7 Nhà ông Đồng 7.1 7.2 8 8.1 Đồng Đình Cao Đồng miếu Xóm Khuân Thông Đồng hòn Bà Hiểu Xóm Na Quýt Búi ngà Xóm Văn Cường 3 Xóm Văn Cường 2: Ô Tăng Ô Thuần Xóm Na Mấn Ruộng nhà ông Hệ Cổng nhà Mai Dũng Xóm Đèo: Nhà Vĩnh Ông Phượng Xóm Thanh Mỵ Khu Đầm Trâu đến ao Ruộng nhà Quân nhà Khóa Cửa nhà Tư Đồng cây Kháo Xóm Bán Luông Nhà ông Trần Hưng Đồng Cây Chẹo Tổng Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 15 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ 1. Nhà ở nông thôn - Nhà ở của dân chủ yếu nằm dọc 2 bên đường tỉnh lộ ĐT.264 và các trục đường xã đã dần được bán kiên cố và kiên cố, tầng cao trung bình 1-2 tầng, hình thức kiến trúc đa dạng phong phú. - Toàn xã có tổng số ngôi nhà là 1.298 nhà, trong đó số nhà tạm là 91 nhà, số nhà kiên cố là 128 nhà và 1.079 nhà bán kiên cố. Về diện tích xây dựng cơ bản chưa đáp ứng được yêu cầu về tiêu trí xây dựng NTM. 2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng 2.1. Khu trung tâm xã Khu trung tâm xã nằm dọc hai bên đường tỉnh lộ ĐT264: gồm trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã; Chợ, Trường Mầm non, Trường tiểu học, Trường THCS, Trạm y tế, Bưu điện, Nghĩa trang liệt sỹ. 2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HDND, UBND - Trụ sở xã Phú Cường được đặt tại xóm Na Quýt, với tổng diện tích khuôn viên là 3.444 m2, được xây dựng mới nhà mái bằng 2 tầng gồm 18 phòng làm việc cho các phòng ban. Hiện nay đang hoàn thiện sân nền của trụ sở. 2.3. Trường học - Trường mầm non: Tổng diện tích khu đất là 2.800 m2, diện tích xây dựng 2.500 m2 gồm 6 phòng học và 5 phòng chức năng. Trường đã đạt chuẩn quốc gia mức độ I năm 2009, tuy nhiên thiết bị phục vụ cho giảng dạy và học tập còn thiếu. - Trường tiểu học: Tổng diện tích khu đất là 8.033 m2. Trường được xây với diện tích 1061 m2 gồm 12 phòng học và 3 phòng chức năng đạt chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2003 hiện đã xuống cấp, cần đầ tư xây mới. - Trường trung học: Tổng diện tích khu đất là 6.260 m2, diện tích xây dựng 725 m2, tại xóm Na Quýt: Gồm 8 phòng học và 6 phòng chức năng, các phòng đã xuống cấp. Hiện nay trường chưa đạt chuẩn quốc gia, còn thiếu phòng chức năng và sân bãi tập thể thao. 2.4. Trạm y tế: Trạm y tế đang được xây mới tại vị trí đất trụ sở UBND xã cũ tại xóm Bán Luông với diện tích khuôn viên là 1.193 m2, trong đó diện tích xây dựng là 109,71 m2, có vườn thuốc nam 154 m2. 2.5. Bưu điện: Điểm bưu điện xã được bố trí ở xóm Bán Luông với tổng diện tích khuôn viên là 113 m2, trong đó diện tích xây dựng là 100 m2. Gồm 2 phòng, hiện nay cơ sở vật chất còn thiếu, cần đầu tư, chưa có internet đến các xóm. 2.6. Khu văn hóa xã - thể thao và nhà văn hóa của các xóm Hiện tại xã chưa có nhà văn hóa trung tâm và 8/10 xóm chưa có sân thể thao phục vụ nhân dân. Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 16 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) BIỂU 8: HIỆN TRẠNG NHÀ VĂN HÓA CỦA XÃ VÀ CÁC XÓM STT I. II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 III. 1 2 Tên công trình Văn hóa, thể thao cấp xã Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhà văn hóa xóm Nhà văn hóa xóm Chiềng Nhà văn hóa xóm Khuân Thông Nhà văn hóa xóm Thanh Mỵ Nhà văn hóa xóm Na Quýt Nhà văn hóa xóm Na Mấn Nhà văn hóa xóm Đèo Nhà văn hóa xóm Bán Luông Nhà văn hóa xóm Văn Cường 1 Nhà văn hóa xóm Văn Cường 2 Nhà văn hóa xóm Văn Cường 3 Sân thể thao xóm Sân thể thao xóm Đèo Sân thể thao xóm Bán Luông Vị trí Diện tích đất (m2) xóm Khuân Thông 8.000 Cây Biêu Đồng Cạn Đồng Bục Cây Quýt Đồng Tông Liền STT xóm Đồng trong xóm Làng Trại Mỏ Cỏ Nhà Ô Đông 340 1.699 209 355 550 3.939 1.771 892 587 983 Hiện trạng công trình DT xây dựng Kết cấu nhà (m2) Đang vận động giải phóng mặt bằng 104 160 70 104 104 60 160 100 104 104 Xây dựng năm 1998 Xây dựng năm 2011 Nhà tạm, xuống cấp Xây dựng năm 2003 Xây dựng năm 2010 Nhà tạm, xuống cấp Xây dựng năm 2011 Xây dựng năm 1990 Xây dựng năm 2006 Xây dựng năm 2006 Giáp nhà văn hóa xóm Giáp nhà văn hóa xóm Phú Cường hiện có 10/10 nhà văn hóa ở các xóm; có 7/10 NVH diện tích nhỏ hẹp cần được mở rộng để đáp ứng tiêu chuẩn nông thôn mới. Hầu hết các trang thiết bị của các nhà văn hóa xóm hiện tại còn thiếu cần được đầu tư nâng cấp và mua sắm mới. 2.7. Di tích lịch sử, tôn giáo, tín ngưỡng Hiện trên địa bàn theo lịch sử Đảng bộ xã có ghi 05 điểm di tích (Di tích xưởng quân giới nhà máy Hoàng Hữu Nam (xóm Văn Cường 2, xóm Bán Luông, xóm Văn Cường 3); Điểm di tích Đại hội Chính trị toàn quân lần 2 tại xóm Chiềng; Điểm di tích nơi thành lập chi bộ Đảng đầu tiên của 3 xã Na Mao, Phú Cường và Minh Tiến). Các khu giáo họ, nhà xứ Tân Cường ở xóm Văn Cường 3, Văn Cường 1 và Chùa ở xóm Khuân Thông đã được các tổ chức tôn giáo xây dựng, gìn giữ và phát huy các giá trị truyền thống của tôn giáo mình. 2.8. Chợ : Nằm ở trung tâm xã, bám trục đường tỉnh ĐT. 264, diện tích 5.974m 2, hàng hóa mua bán đa dạng, chợ có lượng tiêu thụ chè khô lớn của nhân dân trong ngoài xã. Cơ sở vật chất đã bước đầu được đầu tư xây dựng, nhưng chưa đạt chuẩn nông thôn mới. 3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường 3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước: Trên địa bàn xã chưa xây dựng được hệ thống thoát nước thải. Hiện tại hệ thống thoát nước của xã Phú Cường chủ yếu là tự chảy vào khu vực đồng ruộng, ao hồ sẵn có theo hệ thống kênh mương thủy lợi và theo địa hình tự nhiên. 3.2. Hiện trạng nghĩa trang - Nghĩa trang liệt sỹ được xây dựng năm 2006 tại xóm Khuân Thông với diện tích 426 m2, cần mở rộng thêm diện tích và nâng cấp theo chuẩn nông thôn mới. Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 17 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) - Nghĩa trang nhân dân: Hiện tại nghĩa trang nhân dân toàn xã có tổng diện tích là 8,82 ha. Toàn bộ được đặt ở các vị trí sườn đồi tại các xóm. Hầu hết các nghĩa trang đều chưa được quy hoạch. BIỂU 9: HIỆN TRẠNG NGHĨA TRANG STT I. II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tên nghĩa trang Nghĩa trang liệt sỹ Nghĩa trang nhân dân Nghĩa trang xóm Chiềng dưới Nghĩa trang Xóm Chiềng trên Nghĩa trang xóm Khuôn Thông Nghĩa trang xóm Khuôn Thông Nghĩa trang xóm Na Quýt Nghĩa trang xóm Văn Cường 1 Nghĩa trang xóm Văn Cường 1 Nghĩa trang xóm Văn Cường 2 Nghĩa trang xóm Văn Cường 3 Nghĩa trang xóm Văn Cường 3 Nghĩa trang xóm Bán Luông Nghĩa trang xóm Na Mấn Nghĩa trang xóm Đèo Nghĩa trang xóm Đèo Nghĩa trang xóm Thanh Mỵ Tổng Vị trí Gò cầu Quân (Khuân Thông) Đồng Đình Cao Gò Hèo Thủy Văn Cầu Quân Khu Mỏ Cỏ Khu Đồi To Khu Cây Si Gần khu quy hoạch Thao Trường quân sự Khu công giáo Khu đồng núp Đồi Làng Trại Đồi Gò Thiều Khu Kèo Hái Đầm tự trị Chân Gò Trọc Diện tích (ha) 0,04 8,82 0,50 0,30 0,80 0,21 0,62 0,20 1,50 0,60 0,11 0,23 1,50 0,17 0,11 0,97 1,00 8,86 3.3. Rác thải Hiện nay, xã chưa có bãi chôn lấp và xử lý rác tập trung mà chủ yếu các hộ gia đình tự xử lý bằng hình thức đốt, chôn lấp trong vườn nhà. Vì vậy trong thời gian tới, cần phải quy hoạch các bãi tập kết rác, bãi chôn lấp và xử lý tập trung. 4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn 4.1. Hệ thống giao thông a. Đường liên xã: Các tuyến giao thông liên xã có tổng chiều dài là 19,9 km, trong đó có 4,0 km đường nhựa còn lại chủ yếu là đường đất, nhìn chung hệ thống giao thông liên xã đều chưa đạt chuẩn nông thôn mới. BIỂU 10: HIỆN TRẠNG CÁC TUYẾN GIAO THÔNG TRỤC XÃ, LIÊN XÃ Lộ trình tuyến TT 1 2 3 Tên tuyến đường Tuyến đường Na Mao -Phú cường Minh Tiến Tuyến đường Phú Cường - Đức Lương Đường Na MaoPhú Cường- đi xã Đức Lương Điểm đầu Nhà ông Đồng nhà ông Tiền xóm Chiềng Đường ĐT264 (nhà ông Phúc xóm Khuân Thông) Đường Na Mao Điểm cuối Xóm Minh Hòa xã Minh Tiến Xóm Thống Nhất xã Đức Lương Xã Đức Lương Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á Chiều dài (Km) Hiện trạng cộng trình Bề Bề rộng rộng Kết cấu mặt nền (m) (m) 5,0 2,0 3,0 Đường đất 3,5 3,0 4,0 Đường đất 4,0 3,5 5,0 Đường nhựa 18 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) 4 5 6 7 Tuyếnđường Phú Cường - Na Mao Tuyến đường Phú Cường - Phú Lạc Nhà ông Hà xóm Khuân Thông Nhà cô Xuyến đến sau nhà ông Dự xóm Văn Cường 1 Xóm Cây Thổ xã Na Mao Xóm Văn Giang xã Phú Lạc Tuyến Phú Cường - Phú Thịnh Nhà ông Việt đến nhà ông Lịch xóm Đèo Cầu treo Cường Thịnh xã Phú Thịnh Nhà ông Mạnh xóm Văn Cường 1 đến nhà ông Vân xóm Đèo Tổng cộng Xóm Đầm Vuông xã Na Mao Tuyến đường Phú Cường - Na Mao 1,5 3,0 4,0 Đường đất 2,0 4,0 5,0 Đường đất 2,0 3,0 4,0 Đường đất 1,9 3,0 5,0 Đường đất 19,9 b. Giao thông , trục xóm, liên xóm: Các tuyến giao thông trục xóm, liên xóm có tổng chiều dài là 17,3 km, trong đó chủ yếu là đường đất, nhìn chung hệ thống giao thông liên xóm đều chưa đạt chuẩn nông thôn mới. BIỂU 11: BIỂU HIỆN TRẠNG CÁC TUYẾN GIAO THÔNG LIÊN XÓM TT I. 1 2 3 4 5 6 7 8 II 1 1.1. 1.2. 2 2.1. 2.2. 3 3.1. 4 Tên tuyến đường Lộ trình tuyến Điểm đầu Đường liên xóm Tuyến Văn Cường 3 - Thanh Ông Ngọc (VC3) Mỵ Tuyến Na Quýt Ông Vỹ (N.Q) Thanh Mỵ TuyếnThanh Mỵ Ông Định (T.Mỵ) - Na Quýt Tuyến Văn Nhà ông Tố Cường 2 - Văn (V.C2) Cường 1 Tuyến Bán Nhà anh Đạt Luông - Na (B.L) Quýt Tuyến Na Mấn Nhà ông Quyền Xóm Chiềng (Na Mấn) Tuyến xóm Đèo Cửa bà Lai (xóm - Na Mấn Đèo) Tuyến Bán Nhà ông Hạnh Luông - xóm (B.L) Đèo Đường trục xóm Xóm Khuân Thông ĐT264 (nhà ông Tuyến 1 Sơn) Tuyến 2 Nhà ông Dự Xóm Bán Luông: Tuyến 1 Nhà ông Khôi Tuyến 2 Đường ĐT264 Xóm Văn Cường 1: Tuyến 1 Nhà ông Hùng Xóm Văn Điểm cuối Chiều dài (km) Hiện trạng Bề rộng mặt/nền Kết cấu (m) 12,50 Ông Khanh (T.Mỵ) 1,70 3./4 1./2 là bê tông Ông Hải ( T.Mỵ) 2,00 3./4 Đường đất Ông Nguyệt, ông Đường ( N.Q) 3,50 2./3 Đường đất Nhà ông Thụ (V.C1) 1,00 3./4 Đường đất Nhà ông Chiu (N.Q) 1,50 3./4 Đường đất 1,50 3./4 QH mới 0,30 3./4 QH mới 1,00 3./4 Đường đất Đường đất Cầu Đồng Hàng (xóm Chiềng) Nhà ông Lan (Na Mấn) Nhà văn hóa xóm Đèo 4,80 Ông Kiên 0,30 2./3 Nhà ông Viên 0,70 2./3 Nhà ông Quảng Nhà bà Luyện 0,50 0,50 1,5./2 3./4 Đường đất Ông Tú 0,80 2./3 Đường đất Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 19 Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Phú Cường, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020) Cường 3 4.1. Tuyến 1 Nhà ông Thơ đi Lũng Công Nhà ông Khánh 1,20 3./4 Đường đất 5 5.1. Xóm Chiềng Tuyến 1 Tổng Trạm điện Cửa Khâu 0,80 17,30 3./4 Đường đất c. Giao thông ngõ xóm : Tổng chiều dài các tuyến đường giao thông ngõ xóm của xã là 36,68 km, trong đó chủ yếu là đường đất, hầu hết các tuyến giao thông ngõ xóm đều chưa đạt chuẩn nông thôn mới. BIỂU 12: BIỂU HIỆN TRẠNG CÁC TUYẾN GIAO THÔNG NGÕ XÓM Tên tuyến đường STT 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 Điểm đầu Điểm cuối Xóm Chiềng Nhà ông Báu Nghĩa địa Nhà ông Thu Nhà văn hoá Nhà ông Kỷ Nhà ông Thảo Dốc ông Mùi Nhà ông Đức Cầu địa phận Nhà Viễn Ao ông Tiền Nhà ông Bùi Hiền Nhà ông Phạm Lâm Nhà ông Lương Ao ông Tứ Nhà ba Đinh Thị Hoa Ngã ba bãi sim Nhà ông Thay Nhà ông Bảy Nhà ông Tỉnh Xóm Khuân Thông Đường ĐT: 264 Nhà ông Đỗ Thành Đường ĐT: 264 Nhà ông Phạm Hùng Cửa ông Phúc Nhà ông Phú Đường ĐT: 264 Nhà ông Cún Đường ĐT:264 Nhà ông Thái Đường ĐT:264 Nhà ông Tùng Đường ĐT:264 Nhà bà Hiểu Nhà ông Bình Nhà ông Khoa Xóm Văn Cường 3 Cửa ông Quyện Nhà ông Hán Nhà ông Khiên Nhà ông Rung Nhà ông Thao Nhà ông Tuyến (Thanh Mỵ) Cửa nhà ông Chính Nhà thờ khu 3 Nhà ông Doan Nhà ông Khanh Nhà ông Xuân ( T.Mỵ) Nhà ông Tý Nhà Xứ Nhà ông Khoản Đường đi nghĩa địa khu A Đườngnghĩa trang khu A Cửa nhà ông Mậu Nhà thờ Xứ Ruộng nhà Khánh Nhà ông Tiện Xóm Na Mấn Đường nhựa Nhà ông Cảnh Đường nhựa Nhà bà Ngói Nhà ông Qúy Nhà ông Hải Nhà ông Kiểm Nhà Thanh Trí Nhà ông Thú Nhà ông Thắng Đường nhựa Nhà bà Mai Nhà ông Khiêm Nhà ông Chính Nhà ông Hội Nhà ông Duyên Nhà ông Việt Nhà ông Chung Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á Chiều dài (m) Chiều rộng mặt đường (m) Hiện trạng công trình Chiều rộng nền Kết cấu đường (m) 500 300 300 400 300 400 400 200 100 250 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 150 130 400 120 1000 500 140 300 2 2 3 2 2 3 2 3 3 3 4 3 3 4 3 4 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 800 500 500 300 324 700 363 560 3 3 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2 3,5 4 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 1 2,5 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 500 1000 700 400 300 400 1000 350 2,5 3 3 2,5 2 2,5 3 2,5 2 3,5 4 4 3 3 3 4 3,5 2,5 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan