Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh tế - Quản lý Quy hoạch đô thị Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã thanh định huyện định hóa tỉnh thái...

Tài liệu Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã thanh định huyện định hóa tỉnh thái nguyên

.DOC
92
230
60

Mô tả:

Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên Phần I MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết xây dựng quy hoạch: - Đề án nghiên cứu mô hình quy hoạch xây dựng nông thôn mới gắn với đặc trưng vùng miền và các yếu tố giảm nhẹ thiên tai là chương trình nhằm đáp ứng sự phát triển theo các tiêu chí nông thôn mới do Chính phủ ban hành tại Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009; - Thanh Định là một xã miền núi nằm ở phía Tây Nam huyện Định Hóa, cách trung tâm huyện 15 km, cách trung tâm thành phố 60 km về phía Tây Bắc. Xã gặp những khó khăn, bất lợi do cơ sở hạ tầng xuống cấp, yếu kém làm ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh hoạt và sản xuất của nhân dân. Điểm yếu kém nhất trong cơ sở hạ tầng của xã là mạng lưới giao thông, phần lớn đường giao thông chính trong xã là đường cấp phối đất chưa được cứng hoá, do đó thường xuyên bị hư hại nghiêm trọng vào mùa mưa. Không chỉ khó khăn về giao thông, các cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội khác của xã còn thiếu hoặc quy mô chưa đáp ứng được nhu cầu của nhân dân; - Xã Thanh Định lại có tiềm năng để phát triển kinh tế nông - lâm kết hợp theo hướng sản xuất hàng hóa. Tuy nhiên, những tiềm năng đó chưa được khai thác hợp lý để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nâng cao thu nhập cho nhân dân, những hạn chế đó có nhiều nguyên nhân, trong đó có nguyên nhân là việc chỉ đạo phát triển kinh tế xã hội của xã những năm qua chưa có quy hoạch; - Việc Quy hoạch xây dựng NTM xã Thanh Định nhằm đánh giá rõ các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và đưa ra định hướng phát triển về không gian, về mạng lưới dân cư, về hạ tầng kỹ thuật, xã hội nhằm khai thác tiềm năng thế mạnh vốn có của địa phương hướng tới đáp ứng cho sự phát triển kinh tế - xã hội lâu dài. Đồ án cũng đưa ra đề xuất nhằm chủ động quản lý xây dựng, quản lý đất đai tại địa phương đảm bảo kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; Chính vì vậy, Quy hoạch xây dựng NTM là rất cần thiết và cấp bách, nhằm định hình phát triển điểm dân cư và phân vùng sản xuất một cách tổng thể chấm dứt tình trạng phát triển manh mún, tự phát. Đồng thời phát triển hạ tầng kỹ thuật hỗ trợ sản xuất và cải tạo môi trường của dân cư nông thôn. 2. Mục tiêu của đồ án: - Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng được yêu cầu hiện đại hóa nông thôn về sản xuất nông nghiệp, công nghiệp - TTCN, phát Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 1 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên triển dịch vụ; - Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cải tạo các công trình và chỉnh trang làng xóm có cảnh quan đẹp; - Giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa, tập quán của địa phương, bảo vệ môi trường sinh thái; an ninh trật tự được giữ vững. - Nâng cao trình độ dân trí, đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân; - Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đối với những địa phương thường xuyên bị thiên tai (nếu có); - Làm cơ sở pháp lý cho việc lập các dự án đầu tư xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch. 3. Phạm vi, thời hạn lập quy hoạch: - Thời hạn lập quy hoạch: + Giai đoạn 1: 2011 - 2015. + Giai đoạn 2: 2016 - 2020. + Tầm nhìn sau năm 2025. - Phạm vi đối với quy hoạch chung xã bao gồm ranh giới toàn xã: + Toàn bộ địa giới hành chính xã Thanh Định, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, diện tích tự nhiên 1933,55 ha. Dân số năm 2011: 4.012 người; + Phía Đông giáp: Xã Bình Yên; + Phía Tây giáp: Tỉnh Tuyên Quang; + Phía Nam giáp: Xã Điềm Mặc; + Phía Bắc giáp: Xã Bảo Linh, Định Biên. 4. Cơ sở lập quy hoạch: 4.1. Các văn bản pháp lý: - Luật Xây dựng; - Luật Quy hoạch; - Nghị định số 08/2005/NĐ-CP của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng; - Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 14/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng; Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 2 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên - Thông tư số 31/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng ban hành tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn; - Thông tư số 32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QHXD nông thôn: + Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/2/2010 của Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; + Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ xây dựng quy định về nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ án QHXD; + Quyết định số 2614/QĐ-BNN-HTX ngày 8/9/2006 của Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình nông thôn mới; + Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/02/2010 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt chương trình ra soát quy hoạch nông thôn mới; + Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng Chính Phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; + Căn cứ quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”. QCXDVN 01:2008/BXD; + Căn cứ Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/07/2005 của Bộ Xây Dựng về việc ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng; + Căn cứ thông tư số 09/2010/TT-BXD ngày 04/08/2010 của Bộ xây dựng quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới; + Căn cứ thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/09/2010 của Bộ xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; + Căn cứ thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất; Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 3 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên + Căn cứ quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020; + Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT, ngày 28/10/2011. Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới; + Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND xã Thanh Định về việc chỉ thầu tư vấn lập quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Thanh Định - Huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên; + Căn cứ vào hợp đồng số 159/HD-XD ngày 15/11/2011 của UBND xã Thanh Định về việc lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thanh Định, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên giữa Công ty CP tư vấn xây dựng Tân Việt Thái nguyên và Ban quản lý xây dựng nông thôn mới xã Thanh Định; + Căn cứ Nghị quyết Đại hội đảng bộ xã Thanh Định khóa XXVII, Nhiệm kỳ 2010 - 2015; + Căn cứ Quyết định số 4711/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của UBND huyện Định Hóa về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và dự toán chi phí lập quy hoạch chung xây dựng NTM xã Thanh Định. 4.2. Các tài liệu cơ sở khác: - Căn cứ kết quả rà soát 19 tiêu chí theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 14/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Quy hoạch các ngành trên địa bàn như: Giao thông, cấp nước, nông nghiệp, lâm nghiệp.....; - Các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội do địa phương và các cơ quan liên quan cung cấp; - Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000; - Bản đồ địa chính xã Thanh Định; - Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy phạm khác có liên quan; - Thực trạng xã và các yêu cầu xây dựng nông thôn mới của xã. Nội dung của Đồ án xây dựng nông thôn mới gồm: Phần I: Mở đầu; Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 4 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên Phần II: Phân tích đánh giá thực trạng tổng hợp xã Thanh Định; Phần III: Dự báo tiềm năng, định hướng phát triển; Phần IV: Quy hoạch xã nông thôn mới; Phần V: Kết luận và kiến nghị. Phần II PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG I. Điều kiện tự nhiên: 1. Vị trí: - Phạm vi ranh giới: Xã Thanh Định nằm ở phía Tây Nam của huyện Định Hóa, cách trung tâm huyện 15 km theo đường tỉnh lộ 268, cách trung tâm thành phố Thái Nguyên 60 km. Có địa giới hành chính được xác định như sau: + Phía Đông giáp: Xã Bình Yên; + Phía Tây giáp: Tỉnh Tuyên Quang; + Phía Nam giáp: Xã Điềm Mặc; + Phía Bắc giáp: Xã Bảo Linh, Định Biên. - Xã bao gồm 18 thôn (bản): Thôn Bản Piềng, Hùng Lập, Nà Họ, Khuẩn Nghè, Nạ Chía, Thẩm Thia, Thẩm Quẩn, Bản Cái Thanh Trung, Khảu Rỵ, Nạ Mao, Pài Trận, Bản Cái Thanh Xuân, Khảu Cuộng, Cỏ Bánh, Nà Chèn, Văn Lang, Đồng Chua, Keo En. - Tổng diện tích đất tự nhiên của xã: 1.933,55 ha. - Dân số hiện trạng 2011: 4.012 người. 2. Khí hậu - Thời tiết: - Xã Thanh Định cũng có những đặc trưng của khí hậu khu vực miền núi phía bắc đó là khí hậu nhiệt đới gió mùa, theo số liệu trạm quan trắc nhiệt độ trung bình hàng năm vào khoảng 220c - 230c. Tháng nóng nhất vào các tháng 5, 6, 7, 8 nhiệt độ lên khoảng 360c - 370c, tháng lạnh nhất vào các tháng 12 và tháng 1, 2 hàng năm nhiệt độ trung bình 18 0c. Lượng mưa trung bình của 1 năm khoảng từ 1.600 mm đến 1.900 mm/năm được tập chung ở các tháng 6, 7, 8, 9. Độ ẩm trung bình cả năm từ 81 - 85%, độ ẩm cao nhất vào các tháng 4, 5, 6, 7, độ ẩm thấp nhất vào các tháng 10, 11, 12. 3. Địa hình, địa mạo: Là xã có địa hình tương đối phức tạp, phần lớn là đồi núi chiếm trên 80% diện tích tự nhiên phân bố trên toàn xã, xen kẽ là những cánh đồng lòng chảo tạo Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 5 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên nên địa hình nhấp nhô lượn sóng, đồi bát úp, thung lũng nhỏ hẹp, chủ yếu là những ruộng bậc thang. Độ cao lớn nhất trong xã là trên 700m so với mực nước biển. Hướng dốc từ phía tây bắc về phía đông nam, do địa hình có khác biệt như vậy nên hạn chế rất lớn đến sản xuất nông lâm nghiệp của nhân dân trong xã, ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội nói chung. 4. Nguồn nước thủy văn: - Nguồn nước mặt phục vụ sản xuất: Là xã vùng núi địa hình bị chia cắt do vậy nguồn nước phục vụ sản xuất còn khó khăn, hiện nay toàn xã có 04 con suối chảy qua, lượng nước tăng giảm theo mùa, hiện nay chưa được khai thác một cách hiệu quả để đưa vào sản xuất nông nghiệp, ngoài ra còn 29,26 ha đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản bao gồm 3 hồ (Hồ Bản Piềng, hồ Nà Cạy, hồ Bó Vàng) và một số ao, chuôm nhỏ trong khu dân cư. Đây là nguồn nước chính để phục vụ sản xuất nông nghiệp. Nguồn nước phục vụ sinh hoạt: Toàn xã hiện nay 90% dùng nước giếng khơi.. Mực nước ngầm trung bình có độ sâu từ 10-20m, còn lại 10% dùng nước giếng khoan đây là nguồn nước sạch đảm bảo chất lượng phục vụ cho sinh hoạt của nhân dân. 5. Các nguồn tài nguyên: 5.1. Tài nguyên đất: Xã Thanh Định có tổng diện tích đất tự nhiên là: 1.933,55 ha với thành phần các loại đất chính sau: 5.1.1 Diện tích đất nông nghiệp: 1.716,06 ha, chiếm 88,75 % diện tích đất tự nhiên, trong đó: - Đất trồng lúa 267,44 ha; - Đất trồng cây hàng năm còn lại 14,05 ha; - Đất trồng cây lâu năm 382,87 ha; - Đất lâm nghiệp: 994,16 ha, chiếm 51,41 % diện tích đất tự nhiên, gồm: + Đất rừng sản xuất 327,78 ha; + Đất rừng đặc dụng 666,38 ha - Đất nuôi trồng thủy sản: 57,54 ha, chiếm 2,98 % diện tích đất tự nhiên. 5.1.2. Diện tích đất phi nông nghiệp 204,63 ha chiếm 10,58 % so với diện tích đất tự nhiên. Trong đó: - Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 0,13 ha chiếm 0,0067 % so với diện tích đất tự nhiên; - Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 1,76 ha, chiếm 0,09 % so với tổng diện tích đất tự nhiên; Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 6 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên - Đất có mặt nước chuyên dùng: 18,78 ha, chiếm 0,97 % so với tổng diện tích đất tự nhiên. - Đất sông suối: 16,56 ha, chiếm 0,85 % so với tổng diện tích đất tự nhiên. - Đất có mục đích công cộng: 52,78ha, chiếm 2,72 % so với tổng diện tích đất tự nhiên. - Đất di tích danh thắng: 0,13 ha, chiếm 0,0067 % so với tổng diện tích đất tự nhiên. - Đất ở nông thôn: 114,49 ha chiếm 5,92 % so với diện tích đất tự nhiên; 5.1.3. Đất chưa sử dụng: 12,86 ha, chiếm 0,66% so với tổng diện tích đất tự nhiên 6. Môi trường: - Môi trường nước trên địa bàn xã nhìn chung chưa ô nhiễm. + Nguồn nước mặt: Nguồn nước mặt trên địa bàn xã Thanh Định chủ yếu từ nguồn nước các Hồ, đập, suối, ao.... Nguồn này chủ yếu phục vụ cho sản xuất; + Nguồn nước ngầm: Nguồn nước ngầm là nguồn nước chính được sử dụng trong sinh hoạt của người dân trong xã, được khai thác từ nước giếng đào, giếng khoan, nước tự chảy. + Hiện trạng về nước thải sinh hoạt, nước thải chăn nuôi phần lớn được thải trực tiếp ra các rãnh thoát nước chưa qua xử lý, nên cục bộ một số khu vực làm ảnh hưởng đến nguồn nước mặt; - Đánh giá môi trường đất: Nghĩa trang nghĩa địa chưa được quy hoạch, việc sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, chất thải, nước thải từ các hoạt động sinh hoạt, chăn nuôi chưa hợp lý, đã gây ảnh hưởng đến môi trường đất. Nhận xét hiện trạng điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường - Lợi thế: Điều kiện tự nhiên, đất đai, khí hậu thuận lợi nhiều loại cây trồng, vật nuôi; Diện tích đất bình quân trên đầu người cao, phù hợp với nhiều hình thức canh tác, đây là lợi thế lớn trong sản xuất nông lâm nghiệp, - Hạn chế: Do địa hình có nhiều đồi núi cao đã ảnh hưởng rất lớn đến sản xuất nông lâm nghiệp, nguồn nước phục vụ cho sản xuất nông nghiệp bị hạn chế. II. Đánh giá việc thực hiện các quy hoạch đã có: Hiện nay xã đã có quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết giai đoạn 2006 - 2010. Nhưng do điều kiện về nguồn vốn còn thiếu nên chưa thực hiện được. III. Hiện trạng kinh tế - xã hội: 1. Các chỉ tiêu kinh tế: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 7 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên - Cơ cấu kinh tế: + Nông - Lâm nghiệp: Chiếm 90 %; + Tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ: chiếm 10 %; - Tổng thu nhập toàn xã: 34 tỷ đồng; - Thu nhập bình quân/người/năm: 8,5triệu đồng/người/năm; - Tỷ lệ hộ nghèo: 27,44%; So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí 10, 11 của Bộ tiêu chí quốc gia NTM: Chưa đạt. 2. Lao động: - Số lao động trong độ tuổi 2.206/ 4.012 người; - Cơ cấu lao động theo các ngành: + Nông nghiệp: 96 %; + Công nghiệp thương mại dịch vụ: 4 %; - Tỷ lệ lao động được đào tạo chuyên môn so với tổng số lao động: + Sơ cấp: chiếm 2,8 %; + Trung cấp: chiếm 1,6 %; + Đại học: chiếm 0,62 %. - Tỷ lệ số lao động sau khi đào tạo có việc làm/ tổng số đào tạo 6,26 %; So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt. 3. Hình thức tổ chức sản xuất: - HTX, THT: Không có. - Số hộ hoạt động kinh doanh dịch vụ: 37 hộ, tổng số lao động tham gia 74 người. So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt. IV. Văn hóa - Xã hội và Môi trường: 1. Văn hoá- giáo dục: - Văn hóa: Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn làng văn hoá 13/18 thôn đạt 72,2%; So với tiêu chí văn hóa xã NTM: Đạt. - Giáo dục: Mức độ phổ cập giáo dục trung học đã đạt 96 %; Tỷ lệ học sinh sau tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 8 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên 95 %/ tổng số học sinh trong độ tuổi; So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt. 2. Y tế: - Trạm Y tế đã đạt chuẩn năm 2005; - Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế 78,8 %; So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt. 3. Môi trường: - Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 89,95 %; - Tỷ lệ hộ có đủ 3 công trình hợp vệ sinh đạt chuẩn: 57%; - Tỷ lệ hộ có cơ sở chăn nuôi hợp vệ sinh 50,4 %; - Xử lý chất thải: Xã chưa có hình thức thu gom rác thải tập trung. - Nghĩa trang: Xã chưa có quy hoạch. V. Hệ thống chính trị: - Hiện trạng đội ngũ cán bộ công chức xã + Tổng số cán bộ trong hệ thống chính trị của xã 20 người. (Trong đó: 16 biên chế, 4 người hợp đồng). + So với chuẩn tiêu chí đạt 16 người/ 20 người. - Tình hình hoạt động của các tổ chức trong hệ thống chính trị tốt. - Tình hình an ninh trật tự xã hội trên địa bàn xã được giữ vững và ổn định. Nhận xét đánh giá hiện trạng kinh tế- văn hóa - xã hội: + Mặt được: Có nguồn lao động dồi dào, là nguồn lực lớn cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, có đội ngũ cán bộ trẻ, được đào tạo cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ; Diện tích đất sản xuất nông lâm nghiệp được khai thác và sử dụng hiệu quả trong những năm gần đây (tăng từ 2 vụ lên 3 vụ/năm, năng suất cây trồng năm sau cao hơn năm trước); Có hệ thống tổ chức chính trị vững mạnh. + Hạn chế: Sản xuất nông nghiệp vẫn manh mún hình thức nhỏ lẻ, manh mún theo mô hình hộ gia đình, việc ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất còn thấp, hiệu quả sử dụng đất chưa cao, sản phẩm chưa mang tính hàng hóa, sức cạnh tranh trên thị trường kém; Nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ thấp; Khu vực sản xuất không tập trung. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 9 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên VI. Hiện trạng cơ sở hạ tầng: 1. Hiện trạng về phân bố dân cư và nhà ở: - Dân cư tập trung ở 18 xóm, ngoài ra còn nằm rải rác xen kẽ với đất canh tác, vườn đồi. - Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch, các hộ dân ở rải rác trên trục liên thôn, liên xã, làm cho đường giao thông vào khu trung tâm chật hẹp, khó khăn. - Số nhà tạm là 107 nhà, chiếm 9,9 % so với tổng số. - Tỷ lệ nhà kiên cố và bán kiên cố chiếm 90,1 % tổng số nhà toàn xã. So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt. 2. Hiện trạng các công trình công cộng: 2.1. Trụ sở UBND xã: Đã xây dựng từ năm 1998, diện tích 0,1076 ha, cao 2 tầng, có 10 phòng, hiện tại chưa đáp ứng đủ phòng làm việc cho các ban ngành, đoàn thể. - Hội trường: 200 chỗ ngồi, tổng diện tích 500m2, diện tích xây dựng 224 m2. 2.2. Giáo dục đào tạo gồm: - Trường mầm non: Đạt chuẩn năm 2007, Chia thành 2 phân hiệu: Phân hiệu trung tâm và phân hiệu Thanh xuân. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 10 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên + Trường mầm non khu trung tâm: Quy mô 0,1696 ha, diện tích xây dựng 404 m2, có 08 phòng (gồm phòng BGH và phòng học), 110 học sinh. + Trường mầm non phân hiệu Thanh xuân: Quy mô 0,1894 ha, diện tích xây dựng 315 m2, có 04 phòng học với 90 học sinh. - Trường tiểu học: Chưa đạt chuẩn, chia thành 2 phân hiệu: Khu trung tâm và phân hiệu Thanh Xuân. + Trường tiểu học khu trung tâm: Quy mô 0,73 ha, diện tích xây dựng 0,1098 ha, có 15 phòng (gồm phòng BGH và phòng học), 167 học sinh. + Trường tiểu học phân hiệu Thanh Xuân: Quy mô 0,25 ha, diện tích xây dựng 206 m2, có 04 phòng học với 96 học sinh. - Trường trung học cơ sở: Chưa đạt chuẩn, Quy mô 0,492 ha, diện tích xây dựng 0,1068 ha có 18 phòng với 223 học sinh. 2.3. Y tế: Đạt chuẩn cấp độ 1, quy mô 0,21 ha, diện tích xây dựng 226 m2, có vườn thuốc nam quy mô 100m2. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 11 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đạt. 2.4. Bưu điện xã: Đã xây dựng tại xóm Thẩm Quẩn, tổng diện tích 0,0202 ha, diện tích xây dựng 70m2. Số điểm truy tập internet 02 điểm. So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đạt. 2.5. Văn hóa - thể dục thể thao: - Nhà văn hóa xã: Chưa có. - Sân vận động, thể thao của xã: Đã có diện tích 0,55ha, đặt tại trung tâm xã thuộc xóm Thẩm Quẩn (các xóm được hưởng lợi Thẩm Thia, Nạ chía, Nạ Mao, Pài Trận) - Số thôn đã có nhà văn hoá 15/18 thôn. (14 nhà xây kiên cố, 1 nhà bán kiên cố). Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 12 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên - Khu thể thao của các thôn: Gồm 03 khu + Khu thể thao xóm Văn Lang, diện tích 0,23 ha ( các xóm hưởng lợi Văn Lang, Đồng Chua, Keo En, Nà Chèn, Khảu Cuộng, Cỏ Bánh). + Khu thể thao xóm Nà Họ, diện tích 0,4 ha (các xóm hưởng lợi Nà Họ, Khuẩn Nghè, Hùng Lập, Bản Piềng). + Sân thể thao xã - Thẩm Quẩn, diện tích 0,55 ha (các xóm hưởng lợi Thẩm Thia, Nạ Chía, Nạ Mao, Pài Trận) So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt. 2.6. Chợ: Hiê ên nay xã đã có 01 chợ tạm để phục vụ cho nhân dân buôn bán, trao đổi hàng hóa, diện tích 0,24 ha, địa điểm tại xóm Thẩm Thia. 2.7 Công trình tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử: - Đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ với diện tích 0,06 ha, vị trí đặt tại trung tâm xã. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 13 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên - Nhà, bia tưởng niệm nơi Tổng cục hậu cần làm việc trong thời kỳ kháng chiến chống pháp, xây dựng năm 2002, tổng diện tích 738 m2. - Hầm Trần Đăng Ninh xóm Thẩm Quẩn, diện tích 200m2, có tường rào cổng và cửa hầm, xây dựng năm 2000. - Di tích lịch sử Đồi Khẩu Quắc, xóm Keo En, diện tích 5000m2. ( là nơi Tổng quân ủy và Bộ tổng tư lệnh bàn kế hoạch tác chiến Đông xuân 1953-1954) - Di tích lịch sử nhà hội trường 8 mái của Tổng quân ủy Trung ương thời kỳ năm 1949-1953, Nà Lẹng xóm Văn Lang, diện tích 200m2, xây dựng 2005. Đánh giá hiện trạng các công trình công cộng. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 14 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên - Các công trình công cộng của xã đã được đầu tư và xây dựng, nhưng so với tiêu chuẩn tiêu chí NTM chưa đạt yêu cầu về quy mô, diện tích, quy cách, số lượng ..… cần xây mới, nâng cấp như: Trụ sở UBND xã, Nhà văn hóa xã, khu thể thao xã, thôn, chợ, Trạm y tế, khu trung tâm thương mại..… - Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch nên việc phân khu chức năng chưa rõ ràng, khu dân cư thưa thớt, các công trình trong khu trung tâm xây dựng rời rạc, chưa có mối liên hệ gắn kết. 3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: 3.1. Giao thông: - Hiện trạng hệ thống đường giao thông của xã (đường trục xã, liên xã; đường trục thôn, xóm; đường ngõ, xóm và đường trục chính nội đồng): 71,307 km. trong đó: - Đường liên xã (Tuyến Đá Bay - Thanh Xuân): Tổng chiều dài 6,2 km, kết cấu rải nhựa, đạt 100%; so với tổng số đạt 8,69 %. - Đường liên xóm: Tổng chiều 22,107 km, chiều rộng đường từ 1- 4 m, trong đó: Đã cứng hóa được 3,2 km so với tổng số đạt 4,48 %; chưa cứng hóa là 18,907 km (đường đất) một số tuyến thường lầy lội vào mùa mưa, cần nâng cấp, cải tạo 22,107 km theo tiêu chí nông thôn mới. Hiện trạng T T Tuyến đường Chiều rộng (m) Kết cấu 2 300 4 Đất, bê tông 1 320 4 Đất 900 2 1 700 3 Đất 700 2 Đất Đất Chiều dài (m) Đường liên thôn, xóm Tuyến Thẩm Thia- Hùng Lập - Bản 1 Piềng ( Đã bê tông hóa 2300m) Tuyến Khuẩn Nghè - Nạ Họ - Hùng 2 Lập Đất 3 Tuyến Bản Piềng - Điềm Mặc 4 Tuyến Bản Piềng - Nạ Mao 5 Tuyến Nạ Mao - Thẩm Quẩn 6 Tuyến Khuẩn Nghè - Nạ Chía 1 700 3 7 Tuyến Thẩm Quẩn - Bản Cái Thanh Trung (Đã bê tông hóa 900m) 2 487 4 8 Tuyến Thẩm Quẩn - Khảu Rỵ 1 000 1 9 Tuyến Bản Cái Thanh Trung - Bình Yên 900 2,5 Đất 10 Tuyến Thẩm Thia - Thẩm Quẩn 900 3 Đất 11 Tuyến Khảu Rỵ - Bản Cái Thanh Trung 1 200 4 Đất Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 15 Đất, bê tông Đất Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên 12 13 Tuyến Bản Cái T Xuân - Khảu Cuộng (1) Tuyến Bản Cái T Xuân - Khảu Cuộng (2) 14 Tuyến Bản Cái Thanh Xuân - Nà Chèn 15 Tuyến Nà Chèn - Cỏ Bánh 1 100 3 1 200 2 400 1 500 Đất Đất 1,2 Đất 3 Đất Đất 16 Tuyến Văn Lang - Đồng Chua - Keo En 1 800 3 17 Tuyến Đồng Chua - Làng Vẹ Định Biên 1 000 2,5 Tổng cộng 22.107 Đất - Đường Nội thôn: Tổng chiều dài 22,620 km ( đường đất); chiều rộng đường hiện trạng từ 1 – 2,5 m đường đất lầy lội vào mùa mưa. Hiện trạng TT Tuyến đường Chiều dài (m) 1 2 Thôn: Bản Piềng 4 Kết cấu 1 300 Đường bê tông Thẩm Pặng- Khuối nòng 500 2,50 Đ Bê tông - Nạ Nhàng - Khẩu Màn 500 2 Đường Hồ Bản Piềng- Khuối Nòong 500 4 Thôn: Hùng Lập Đường đất Đường đất Đường đất 1 450 Đường bê tông - nghĩa trang 3 Chiều rộng (m) 450 3 Đường bê tông Nà Nhàng 1 000 2 Thôn: Nà Họ 1 700 Nạ Họ đi Thẩm Tà 700 2,5 Nạ Họ đi Nạ Kịu 700 2 Nạ Họ đi Đá Bay 300 2,5 Thôn: Khuẩn Nghè 600 Đường Thẩm tường 600 2 Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 16 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên 5 6 7 8 9 Thôn: Nạ Chía 500 Đường nhựa - Nhà văn hóa 500 Thôn: Thẩm Thia 1 000 Chợ Thanh Định - Nạ chi 1 000 700 Thẩm Quẩn - Nạ Bưởn 500 3 Đường Hăm Hắc 200 3 10 11 400 2 Đường bê tông - Khuẩn Bo 500 2,5 Đường bê tông - Hồ Nạ cạy 200 3 Đường bê tông - Nà Trợ 400 2 Thôn: Khảu Rỵ 4 300 Khảu Rỵ - Ke Minh 1 000 3 Khảu Rỵ - Khuẩn Bo 800 2 Đường Trục- Nhà Văn Hóa 500 2 1 500 1,5 Đường trục - Nạ Tượng 500 2 Thôn: Nạ Mao 900 Cầu Nạ Đưa - Thẩm Hỉn 500 Thẩm Hỉn - Trường TH 400 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 1,5 2.0 Thôn: Pài Trận 1 300 Đường nhựa - Thẩm Thần 1 000 2.0 300 2.0 Pài Trận - Nạ Á 12 1 500 Đ bê tông - Nạ Puộp - Nạ khoảng Đường Trục - Nạ Màn Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 2,5 Thôn:Thẩm Quẩn Thôn: Bản Cái Thanh Trung Đường đất 3 Thôn: Bản Cái Thanh Xuân Bản Cái - Thẩm Tấu Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 1 200 800 Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 17 0,5 Đường đất Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên Bản Cái - Nà Cóoc 13 14 15 16 17 18 400 0,5 Thôn: Khảu Cuộng 2 670 Khảu cuộng - An Đình 1 100 3.0 Khảu Cuộng - Khuẩn Khoảng 1 000 3.0 Khảu Cuộng - Nạ Bá 220 2.0 Nạ bá - Thẩm Luổng - An Đình 350 20.0 Thôn: Cỏ Bánh 150 Cỏ Bánh - Phải Chẹn 150 Thôn: Nà Chèn 550 Đường nhựa - Nạ Pỉnh Ngả 3 Nà Chèn - Nạ Pỉnh Thôn: Văn Lang Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 2,5 Đường đất 400 2 Đường đất 150 1 Đường đất 1 900 Đường Nhựa - Nạ Héo- keo En 400 2 Trạm điện - Nạ lể 700 1,5 Cầu Phải Lể - Nạ Héo 800 1 Thôn: Đồng Chua 600 Đồng Chua - Nạ Mạt 300 3.0 Cầu Chiêng - Nạ Ý - Cỏ Chú 300 3.0 Thôn: Keo En 300 Đường Nhựa - Keo Cặp 300 Tổng cộng 22 620 2,5 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất - Đường nội đồng: Tổng chiều dài 23,4 km ( đường đất); chiều rộng đường từ 1 - 2,5m, đường đất, lầy lội vào mùa mưa. TT Tuyến đường Hiện trạng Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 18 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên Chiều dài (m) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đường nội đồng Thôn: Bản Piềng Đường Bê tông - Nạ Màn Đường Bê tông - Cỏ Pén Đường Bê tông - Cỏ Sang Đường Nạ Ba - Nạ Hấu Nạ Cóoc – Nhọt tồng Nạ Puộp - Cỏ Chú Thẩm En - Nạ Chẹt Thôn: Hùng Lập Đường Bê tông - Đồi chè ươm Đường bê tông – Thẩm Ang Thôn: Nà Họ Nà Lỵ - Nà Đỏn Nạ Họ - Pụ Chùa Thôn: Khuẩn Nghè Thẩm tý – Thẩm Mân Đường Nhựa – Liều Tậu Thôn: Nạ Chía Nạ Chía - Nạ Cuối Nạ Hồ - Nạ Mặn Đường nhựa - Pụ Bình Thôn: Thẩm Thia Đường Nhựa – Pa Dẻng Thôn:Thẩm Quẩn Nạ Chước Nạ Cái - Nạ Tờ Nạ Tẩu - Nạ Táng Nạ Cuối Bưu Điện - Nghĩa Địa Thôn: Bản Cái Thanh Trung Đường trục - Vai Liệng Nạ Lin - Nạ Chi Nạ Chợ - Bình Yên Nạ Hụ - Nạ Ma Đường Bê tông – Thẩm Ó Nạ hương – Nghĩa Địa Nạ Cạy – Khuẩn Bo Thôn: Khảu Rỵ Thôn: Nạ Mao 1 400 0 0 0 200 300 500 400 1 400 1 000 400 1 700 1 000 700 1 400 1 200 200 1 500 600 400 500 200 200 2 500 300 700 500 500 500 4 200 500 800 500 300 500 800 800 0 2 100 Chiều rộng (m) Kết cấu 2,5 1 0,5 0,5 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 1,5 2,5 Đường đất Đường đất 2 0,8 Đường đất Đường đất 1,5 1,6 Đường đất Đường đất 2,5 2,5 2 Đường đất Đường đất Đường đất 1 Đường đất 0,8 0,4 0,5 0,6 1,5 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 19 Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên 11 Đường Nạ Luổng Nạ Pục – Bán Cuối Bo Dung – Nạ Cạm Thôn: Pài Trận Thẩm Thần Đường khuối mưởng Nạ Tò Thôn: Bản Cái Thanh Xuân Bản Cái - Nạ Lạng Thôn: Khảu Cuộng Khảu Cuộng - Nạ tà Khảu Cuộng - Nạ Nghè Khảu Cuộng - Nạ Khoảng Thôn: Cỏ Bánh Cỏ chòong - Vai Chấu Bán Cau - Goặng Ai Cỏ bát - Nạ Dượng Thôn: Nà Chèn Nạ Pỉnh - Nạ pục – Suối Cái Nạ Pỉnh - Suối cái Nạ Chèn - Vai Hó Nạ Tèng - Vai Hó Thôn: Văn Lang Đường Nhựa - Lăng Đình Thôn: Đồng Chua Đồng Chua – Bãi tha ma Cỏ Chú - Nạ Mạt Bến Ngạn – Khảu Quất - Tồng khoang Thôn: Keo En Keo Cặp 12 13 14 15 16 17 18 Tổng cộng 400 700 1000 2 400 300 1 500 600 200 200 1 100 400 300 400 500 500 2 300 800 700 400 400 0 0 0 1 0,6 0,6 Đường đất Đường đất Đường đất 1 1 0,6 Đường đất Đường đất Đường đất 1 Đường đất 1 1 0,5 Đường đất Đường đất Đường đất 1 Đường đất Đường đất Đường đất 1 1 1 1 Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất Đường đất 500 500 1 Đường đất 23.400 3.2. Thủy lợi: - Hệ thống kênh mương: Tổng chiều dài 41,050 km, trong đó: + Hệ thống kênh mương đã được cứng hóa: 1,4 km, có kết cấu bê tông, B x H (0,6 x 0,4m). Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan