MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN VÀ EXCEL ............... 1
1.1 Một số vấn đề cơ bản về kế toán ......................................................................... 1
1.1.1 Các khái niệm ................................................................................................ 1
1.1.2 Hệ thống tài khoản kế toán ............................................................................ 2
1.1.3 Hệ thống chứng từ kế toán .......................................................................... 12
1.1.3.1 Khái niệm chứng từ kế toán. ................................................................ 12
1.1.3.2 Phân loại chứng từ: có 2 loại chứng từ ................................................. 12
1.1.3.3 Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán ................................................... 12
1.1.4 Hệ thống sổ sách kế toán ............................................................................. 13
1.1.4.1 Khái niệm ............................................................................................. 13
1.1.4.2 Phân loại sổ kế toán .............................................................................. 13
1.1.4.3 Các hình thức kế toán: có 5 hình thức .................................................. 13
1.1.5 Báo cáo kế toán: .......................................................................................... 20
1.2 Một số vấn đề cơ bản về excel ........................................................................... 21
1.2.1 Định dạng dữ liệu: ....................................................................................... 21
1.2.1.1 Định dạng lại các thông số thể hiện số trong excel bằng chương trình
Control panel. ................................................................................................... 21
1.2.1.2 Định dạng khi nhập dữ liệu: ................................................................. 21
1.2.1.3 Định dạng dữ liệu kiểu số: .................................................................... 22
1.2.2 Định dạng Worksheet: ................................................................................. 24
1.2.2.1 Định dạng Font chữ: ............................................................................. 24
1.2.2.2 Kẻ khung: ............................................................................................. 25
1.2.2.3 Định vị trí dữ liệu: ................................................................................ 26
1.2.3 Một số thao tác với bảng tính: ..................................................................... 27
1.2.4 Lập công thức và Hàm: ............................................................................... 28
1.2.4.1 Tham chiếu ........................................................................................... 28
1.2.4.2 Các toán tử số học trong công thức ...................................................... 28
1.2.4.3 Hàm trong Work bảng .......................................................................... 28
CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ TOÁN ........................................ 40
2.1 Sơ đồ truyền thông tin, dữ liệu trên kế toán máy .............................................. 40
2.2 Xây dựng cơ sở dữ liệu ban đầu và hướng dẫn cách ghi ................................... 41
2.2.1 Khai báo thông tin doanh nghiệp ................................................................ 41
2.2.2 Chế độ và các chính sách kế toán áp dụng: ................................................ 41
2.2.3 Mở tài khoản và số dư đầu kỳ (HHTK&SDĐK) ........................................ 42
2.2.4 Khai báo danh mục khách hàng, nhà cung cấp (DMKH, DMNCC) .......... 44
2.3 Ghi sổ kế toán máy (CTPS) ............................................................................... 46
CHƯƠNG 3: LẬP BÁO CÁO THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG................................ 53
3.1 Sơ đồ truyền dữ liệu........................................................................................... 53
3.1.1 Hướng dẫn lấy dữ liệu lập Bảng kê dịch vụ hàng hoá bán ra, mua vào ..... 53
3.1.1.1 Cách lập bảng kê dịch vụ hàng hoá bán ra (Mẫu số: 01- 1/GTGT) ..... 53
3.1.1.2 Cách lập bảng kê dịch vụ, hàng hoá mua vào (Ms: 01- 2/GTGT) ....... 56
2.4 Hướng dẫn lập báo cáo thuế GTGT trên phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế: ........ 60
CHƯƠNG 4: THEO DÕI QUỸ TIỀN MẶT VÀ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ...... 73
4.1 Sơ đồ truyền dữ liệu: ......................................................................................... 73
4.2 Hướng dẫn cách lập sổ quỹ tiền mặt: ................................................................ 73
4.3 Hướng dẫn cách lập sổ tiền gửi ngân hàng:....................................................... 76
CHƯƠNG 5: THEO DÕI CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ ..................... 80
5.1 Sơ đồ truyền dữ liệu: ......................................................................................... 80
CHƯƠNG 6: THEO DÕI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ ................................................. 85
6.1 Sơ đồ truyền dữ liệu: ......................................................................................... 85
6.2 Hướng dẫn lập bảng tồn kho đầu kỳ và bảng tính giá xuất kho trong kỳ: ........ 85
6.3 Hướng dẫn lập sổ theo dõi chi tiết vật tư, hàng hoá: ......................................... 88
6.4 Hướng dẫn lập Báo cáo tổng hợp nhập - xuất - tồn vật tư, hàng hoá: ............... 92
CHƯƠNG 7: THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ...................................................... 95
7.1 Tổng quan về tài sản cố định: ............................................................................ 95
7.2 Hướng dẫn lập bảng danh sách và theo dõi trích khấu hao TSCĐ: ................... 96
CHƯƠNG 8: LẬP BẢNG TÍNH LƯƠNG.............................................................. 98
8.1 Hướng dẫn lập bảng chấm công: ....................................................................... 98
8.2 Hướng dẫn lập bảng thanh toán tiền lương: ...................................................... 99
CHƯƠNG 9: KẾ TOÁN TỔNG HỢP ................................................................... 105
9.1 Sơ đồ truyền dữ liệu: ........................................................................................ 105
9.2 Hướng dẫn các bút toán kết chuyển cuối kỳ trên sổ kế toán máy (CTPS) ...... 106
9.3 Hướng dẫn lập sổ nhật ký chung: .................................................................... 112
9.4 Hướng dẫn lập sổ cái: ...................................................................................... 114
9.3 Hướng dẫn lập sổ chi tiết tài khoản: ................................................................ 117
9.5 Hướng dẫn lập Bảng cân đối tài khoản chi tiết: ............................................... 120
9.6 Hướng dẫn lập bảng cân đối tài khoản tổng hợp: ............................................ 122
9.7 Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán theo QĐ 48: ........................................... 124
9.7.1 Mục đích của Bảng cân đối kế toán ......................................................... 124
9.7.2 Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán .................................... 124
9.7.3 Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán ................................................................. 124
9.7.4 Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán năm
............................................................................................................................ 124
9.7.5 Hướng dẫn lập công thức cho Bảng cân đối kế toán: ............................... 132
9.8 Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: .................................. 135
9.8.1 Nội dung và kết cấu báo cáo KQHDKD: .................................................. 135
9.8.2 Cơ sở lập báo cáo KQHDKD: ................................................................... 135
9.8.3 Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh .......................................................................................................... 135
9.8.4 Hướng dẫn lập công thức Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: .......... 138
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 141
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN VÀ EXCEL
Mục tiêu của chương:
Sinh viên có thể ôn lại một số kiến thức về kế toán, và các công thức, hàm
trong Excel. Từ đó giúp sinh viên có thể nắm bắt các kiến thức cơ bản phục vụ cho
việc ứng dụng Excel vào kế toán ở các chương tiếp theo.
1.1 Một số vấn đề cơ bản về kế toán [1]
1.1.1 Các khái niệm:
* Kế toán:
Kế toán là việc thu nhập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kế toán,
tài chính cho các đối tượng liên quan dưới hình thức chủ yếu là giá trị.
* Tài khoản kế toán:
Tài khoản là ngôn ngữ của kế toán. Các thông tin kế toán được tập hợp, phân loại,
tổng hợp và xử lý thông qua một hệ thống, gọi là hệ thống tài khoản kế toán.
* Định khoản:
Là việc xác định ghi nợ và ghi có vào 1 tài khoản của 1 nghiệp vụ kinh tế phát
sinh.
Có 2 loại định khoản: Định khoản giản đơn và định khoản phức tạp
- Định khoản giản đơn: Là định khoản chỉ liên quan đến 2 tài khoản mở cho các
đối tượng kế toán
- Định khoản phức tạp: Là định khoản liên quan đến 3 tài khoản trở lên mở cho
các đối tượng kế toán.
* Ghi sổ kép:
Là một phương pháp kế toán. Nếu ghi nợ vào một tài khoản này thì phải ghi có
vào một hoặc nhiều tài khoản khác và ngược lại với số tiền bằng nhau. Việc ghi
chép như vậy gọi là ghi sổ kép.
Câu hỏi hiểu bài:
Câu 1: Kế toán là gì?
Câu 2: Tài khoản là gì?
Câu 3: Định khoản là gì?
Câu 4: Ghi sổ kép là gỉ?
1
1.1.2 Hệ thống tài khoản kế toán: [5],[6]
Sử dụng hệ thống tài khoản theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC và 48/2006/QĐBTC ban hành ngày 20/3/2006 của Bộ tài chính.
Nhận xét về HTTK: gồm 2 phần cơ bản
Những tài khoản ghi sổ kép: Từ loại 1-> loại 9
Những tài khoản ghi sổ đơn: loại 0
-
TK loại 1,2: Tài sản
TK loại 3,4: Nguồn vốn
-
TK loại 5,7: Doanh thu
-
TK loại 6,8: Chi phí
-
TK loại 9 : Xác định kết quả
BẢNG 1.1: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [5]
Theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Số
TT
1
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2
2
3
TÊN TÀI KHOẢN
4
GHI CHÚ
5
LOẠI TK 1
TÀI SẢN NGẮN HẠN
01
02
03
04
05
06
1111
1112
1113
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
1121
1122
1123
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
1131
1132
Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
1211
1212
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Cổ phiếu
Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
1281
1288
Đầu tư ngắn hạn khác
Tiền gửi có kỳ hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
111
112
113
121
128
129
Chi tiết theo
từng ngân hàng
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
2
07
131
08
133
09
10
1
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
1361
1368
Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
136
138
2
Chi tiết theo
đối tượng
Phải thu của khách hàng
1381
3
1385
1388
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
4
Phải thu khác
11
12
139
141
Dự phòng phải thu khó đòi
Tạm ứng
13
14
15
16
142
144
151
152
Chi phí trả trước ngắn hạn
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
17
18
19
20
153
154
155
156
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa
Hàng hóa bất động sản
Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế
1561
1562
1567
21
22
157
158
23
24
159
161
1611
1612
5
Phải thu về cổ phần hoá
Chi tiết theo
đối tượng
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
Đơn vị có XNK
được lập kho bảothuế
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay
LOẠI TK 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
25
211
2111
2112
2113
2114
2115
2118
26
212
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TSCĐ khác
Tài sản cố định thuê tài chính
3
27
213
2131
2132
2133
2134
2135
2136
2138
28
214
1
2
29
30
31
32
33
217
221
222
223
228
2141
2142
3
2143
2147
2281
2282
2288
34
35
229
241
2411
2412
2413
36
37
38
242
243
244
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu hàng hoá
Phần mềm máy vi tính
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vô hình khác
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
4
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp liên doanh
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư dài hạn khác
Cổ phiếu
Trái phiếu
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Ký quỹ, ký cược dài hạn
5
LOẠI TK 3
NỢ PHẢI TRẢ
39
40
41
311
315
331
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Phải trả cho người bán
42
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
3339
43
334
Chi tiết theo đối
tượng
4
3341
3348
44
45
46
335
336
337
47
338
1
2
48
49
50
341
342
343
3381
3382
3
3383
3384
3385
3386
3387
3388
3431
3432
3433
51
52
53
54
344
347
351
352
Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
DN xây lắp có
thanh toán theo
tiến độ kế hoạch
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
4
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Vay dài hạn
Nợ dài hạn
Trái phiếu phát hành
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả
5
LOẠI TK 4
VỐN CHỦ SỞ HỮU
55
411
4111
4112
4118
56
57
412
413
4131
4132
58
59
60
61
62
414
415
418
419
421
4211
4212
63
431
4311
4312
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài
chính
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
C.ty cổ phần
C.ty cổ phần
5
4313
64
441
65
461
4611
4612
66
466
1
2
67
3
511
512
5121
5122
5123
69
70
71
72
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Áp dụng cho
DNNN
Dùng cho
các công ty, TCty
có nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
5111
5112
5113
5114
5117
68
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
4
LOẠI TK 5
DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu bán hàng nội bộ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
Áp dụng khi
có bán hàng
nội bộ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán
515
521
531
532
LOẠI TK 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
73
611
6111
6112
74
75
76
621
622
623
6231
6232
6233
6234
6237
6238
77
627
6271
6272
6273
6274
6277
Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hóa
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Áp dụng
phương
pháp kiểm
kê định kỳ
Áp dụng cho
đơn vị xây lắp
6
6278
78
79
80
81
1
82
631
632
635
641
2
6411
6412
3
6413
6414
6415
6417
6418
642
6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428
Chi phí bằng tiền khác
Giá thành sản xuất
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
PP.Kkê định kỳ
4
5
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TK 7
THU NHẬP KHÁC
83
Chi tiết theo
hoạt động
Thu nhập khác
711
LOẠI TK 8
CHI PHÍ KHÁC
84
811
85
821
Chi phí khác
8211
8212
Chi tiết theo
hoạt động
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
LOẠI TK 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
86
911
Xác định kết quả kinh doanh
LOẠI TK 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
001
Tài sản thuê ngoài
002
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận
gia công
003
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
7
004
Nợ khó đòi đã xử lý
007
Ngoại tệ các loại
008
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Bảng 1.2: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [6]
Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Số hiệu TK
TT
1
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
TÊN TÀI KHOẢN
GHI CHÚ
2
3
4
5
6
LOẠI TÀI KHOẢN 1
TÀI SẢN NGẮN HẠN
1
Tiền mặt
111
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
1111
1112
1113
2
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
112
1121
1122
1123
3
4
121
131
5
133
7
141
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu khác
Tạm ứng
8
9
142
152
Chi phí trả trước ngắn hạn
Nguyên liệu, vật liệu
10
153
11
12
1331
1332
6
138
1381
1388
Chi tiết theo
từng ngân hàng
Chi tiết theo từng
khách hàng
Chi tiết theo đối
tượng
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
2. Công cụ, dụng cụ
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
155
Thành phẩm
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
1.
8
13
156
Hàng hoá
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
14
157
Hàng gửi đi bán
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
15
159
Các khoản dự phòng
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1591
1592
1593
LOẠI TÀI KHOẢN 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
16
211
2111
2112
2113
17
214
2141
2142
2143
2147
18
19
217
221
2212
2213
2218
20
21
229
241
2411
2412
2413
22
23
242
244
Tài sản cố định
TSCĐ hữu hình
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
Hao mòn TSCĐ
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư
Đầu tư tài chính dài hạn
Vốn góp liên doanh
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư tài chính dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản dở dang
Sửa chữa lớn TSCĐ
Chi phí trả trước dài hạn
Ký quỹ, ký cược dài hạn
LOẠI TÀI KHOẢN 3
NỢ PHẢI TRẢ
24
311
Vay ngắn hạn
25
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
26
331
Phải trả cho người bán
27
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Chi tiết theo đối
tượng
9
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
3339
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
3381
3382
3383
3384
3386
3387
3388
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
3331
33311
33312
28
29
30
31
334
335
338
341
3411
3412
3413
34131
34132
34133
3414
32
33
351
352
Vay, nợ dài hạn
Vay dài hạn
Nợ dài hạn
Trái phiếu phát hành
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả
LOẠI TÀI KHOẢN 4
34
411
4111
4112
4118
35
413
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
(Công ty cổ phần)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
10
36
418
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37
419
Cổ phiếu quỹ
38
421
4211
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
39
(Công ty cổ phần)
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
4311
Quỹ khen thưởng
4312
Quỹ phúc lợi
LOẠI TÀI KHOẢN 5
40
41
42
DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
511
5111
5112
Doanh thu bán hàng hoá
Doanh thu bán các thành phẩm
5113
5118
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu khác
5211
5212
5213
Doanh thu hoạt động tài chính
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán
515
521
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
LOẠI TÀI KHOẢN 6
43
611
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Mua hàng
44
631
Giá thành sản xuất
45
46
47
632
635
642
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421
6422
Áp dụng cho PP
kiểm kê định kỳ
Áp dụng cho PP
kiểm kê định kỳ
LOẠI TÀI KHOẢN 7
THU NHẬP KHÁC
48
711
Chi tiết theo hoạt
động
Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN 8
CHI PHÍ KHÁC
49
811
Chi phí khác
Chi tiết theo hoạt
11
động
50
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
911
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Xác định kết quả kinh doanh
LOẠI TÀI KHOẢN 9
51
LOẠI TÀI KHOẢN 0
1
2
3
4
5
001
002
003
004
007
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Chi tiết theo yêu
cầu quản lý
Câu hỏi hiểu bài:
Câu 5: Có bao nhiêu loại tài khoản? Kể tên?
Câu 6: Tài khoản nào ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán?
Câu 7: Các doanh nghiệp ở VN áp dụng hệ thống tài khoản nào?
1.1.3 Hệ thống chứng từ kế toán: [1]
1.1.3.1 Khái niệm chứng từ kế toán: Chứng từ là loại giấy tờ, vật mang tin (đĩa
máy tính, CD,…) dùng để chứng minh cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
1.1.3.2 Phân loại chứng từ: có 2 loại chứng từ
- Chứng từ bắt buộc: Là mẫu chứng từ kế toán do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
quy định. Đơn vị kế toán phải thực hiện đúng về biểu mẫu, nội dung, phương pháp
ghi các chỉ tiêu và áp dụng thống nhất cho các đơn vị kế toán hoặc từng đơn vị kế
toán cụ thể. Bao gồm như: Phiếu thu, phiếu chi, biên lai thu tiền, hóa đơn GTGT, hoá
đơn thông thường, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi
đại lý, bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn,….
- Chứng từ hướng dẫn: Là mẫu chứng từ kế toán do cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền quy định; ngoài các nội dung quy định trên mẫu, đơn vị kế toán có thể bổ sung
thêm chỉ tiêu hoặc thay đổi hình thức mẫu biểu cho phù hợp với việc ghi chép và yêu
cầu quản lý của đơn vị. Bao gồm như: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, Bảng chấm
công, Bảng thanh toán tiền lương, Giấy đề nghị thanh toán, tạm ứng, Biên bản giao
nhận, biên bản thanh lý TSCD, biên bản kiểm kê….
1.1.3.3 Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán [5], [6]
Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, gồm:
12
- Chứng từ kế toán ban hành theo Chế độ kế toán doanh nghiệp theo QĐ
15/2006/QĐ-BTC và 48/2006/QĐ-BTC, gồm 5 chỉ tiêu:
+ Chỉ tiêu lao động tiền lương: bảng thanh toán lương, bảng chấm công, bảng
thanh toán BHXH, bảng thanh toán tiền thưởng, phiếu làm thêm giờ,…
+ Chỉ tiêu hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ kho, biên bản
kiểm kê vật tư, hàng hóa, hóa đơn bán hàng, bảng kê hàng nông sản thu mua
trực tiếp,…
+ Chỉ tiêu bán hàng: Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi; Thẻ quầy hàng,...
+ Chỉ tiêu tiền tệ: Phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán
tiền tạm ứng, bảng kiểm kê quỹ….
+ Chỉ tiêu TSCĐ: Thẻ tài sản cố định, biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản
thanh lý TSCĐ, Biên bản kiểm kê TSCĐ, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ....
Câu hỏi hiểu bài:
Câu 8: Khái niệm chứng từ kế toán?
Câu 9: Phân loại chứng từ kế toán?
Câu 10: Kể tên một số chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn?
1.1.4 Hệ thống sổ sách kế toán: [2]
1.1.4.1 Khái niệm: Sổ kế toán là các tờ sổ theo một mẫu nhất định dùng để ghi
chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đúng phương pháp kế toán trên cơ sở số
liệu của chứng từ gốc.
1.1.4.2 Phân loại sổ kế toán: Để thuận tiện trong việc sử dụng các loại sổ kế
toán, người ta thường phân loại sổ kế toán theo các đặc trưng chủ yếu khác nhau.
- Căn cứ vào trình độ khái quát của nội dung phản ánh: Sổ kế toán được chia làm 2
loại:
Sổ kế toán tổng hợp: Phản ánh tổng quát các loại tài sản, nguồn vốn và quá trình
kinh doanh. Sổ tổng hợp cung cấp chỉ tiêu tổng quát để lập bảng cân đối tài khoản và
các báo cáo tổng hợp khác như sổ nhật ký, sổ cái.
Sổ kế toán chi tiết: Sổ kế toán chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh liên quan đến các đối tượng kế toán cần thiết phải theo dõi chi tiết
theo yêu cầu quản lý khác nhau như sổ chi tiết vật tư-hàng hoá, sổ chi tiết phải thu,
phải trả người bán, sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng, sổ chi tiết mua hàng, sổ
chi tiết mua hàng,….
1.1.4.3 Các hình thức kế toán: có 5 hình thức
- Hình thức kế toán Nhật ký chung;
- Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái;
-
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ;
13
-
Hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ;
- Hình thức kế toán trên máy vi tính.
Trong mỗi hình thức sổ kế toán có những quy định cụ thể về số lượng, kết cấu,
mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các sổ kế toán.
Doanh nghiệp phải căn cứ vào quy mô, đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh
doanh, yêu cầu quản lý, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán, điều kiện trang bị kỹ
thuật tính toán, lựa chọn một hình thức kế toán phù hợp và phải tuân thủ theo đúng
quy định của hình thức sổ kế toán đó, gồm: Các loại sổ và kết cấu các loại sổ, quan hệ
đối chiếu kiểm tra, trình tự, phương pháp ghi chép các loại sổ kế toán.
* Hình thức kế toán nhật ký chung:
Sơ đồ 1.1: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ kế toán
Sổ Nhật ký
đặc biệt
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
SỔ CÁI
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung:
(1) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi
sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã
ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu
14
đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các
nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các
chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc
biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng nghiệp vụ
phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù
hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời
vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có).
(2) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối
số phát sinh.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng
hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài
chính.
Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân
đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ
Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ
số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
* Hình thức kế toán nhật ký – sổ cái.
Sơ đồ 1.2: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Bảng tổng
hợp chứng từ
kế toán cùng
loại
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
Sæ, thÎ
Sổ,
kế
kÕthẻ
to¸n
toán
chi
chi tiÕt
tiết
Bảng
tổng hợp
chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
15
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái:
(1) Hàng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra và được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước
hết xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để ghi vào Sổ Nhật ký – Sổ Cái. Số
liệu của mỗi chứng từ (hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại) được ghi trên
một dòng ở cả 2 phần Nhật ký và phần Sổ Cái. Bảng tổng hợp chứng từ kế toán được
lập cho những chứng từ cùng loại (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất, phiếu nhập,…)
phát sinh nhiều lần trong một ngày hoặc định kỳ 1 đến 3 ngày.
Chứng từ kế toán và Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại sau khi đã ghi
Sổ Nhật ký - Sổ Cái, được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
(2) Cuối tháng, sau khi đã phản ánh toàn bộ chứng từ kế toán phát sinh trong
tháng vào Sổ Nhật ký - Sổ Cái và các sổ, thẻ kế toán chi tiết, kế toán tiến hành cộng
số liệu của cột số phát sinh ở phần Nhật ký và các cột Nợ, cột Có của từng tài khoản
ở phần Sổ Cái để ghi vào dòng cộng phát sinh cuối tháng. Căn cứ vào số phát sinh
các tháng trước và số phát sinh tháng này tính ra số phát sinh luỹ kế từ đầu quý đến
cuối tháng này. Căn cứ vào số dư đầu tháng (đầu quý) và số phát sinh trong tháng kế
toán tính ra số dư cuối tháng (cuối quý) của từng tài khoản trên Nhật ký - Sổ Cái.
(3) Khi kiểm tra, đối chiếu số cộng cuối tháng (cuối quý) trong Sổ Nhật ký Sổ Cái phải đảm bảo các yêu cầu sau:
Tổng số tiền của cột
“Phát sinh” ở phần
Nhật ký
Tổng số dư Nợ các Tài khoản
Tổng số phát sinh
= Nợ của tất cả các
Tài khoản
=
=
Tổng số phát sinh
Có của tất cả các
Tài khoản
Tổng số dư Có các tài khoản
(4) Các sổ, thẻ kế toán chi tiết cũng phải được khoá sổ để cộng số phát sinh
Nợ, số phát sinh Có và tính ra số dư cuối tháng của từng đối tượng. Căn cứ vào số
liệu khoá sổ của các đối tượng lập “Bảng tổng hợp chi tiết" cho từng tài khoản. Số
liệu trên “Bảng tổng hợp chi tiết” được đối chiếu với số phát sinh Nợ, số phát sinh Có
và Số dư cuối tháng của từng tài khoản trên Sổ Nhật ký - Sổ Cái.
Số liệu trên Nhật ký - Sổ Cái và trên “Bảng tổng hợp chi tiết” sau khi khóa sổ
được kiểm tra, đối chiếu nếu khớp, đúng sẽ được sử dụng để lập báo cáo tài chính.
*Hình thức kế toán nhật ký chứng từ:
16
- Xem thêm -