Mô tả:
RỦI RO LÃI SUẤT
Bước 1: Xác định công cụ tài chính có nằm trong danh sách loại trừ
Trái phiếu chuyển đổi đã được tính vốn yêu cầu cho rủi ro giá cổ phiếu
Công cụ vốn chủ sở hữu, công cụ vốn chủ sở hữu có tính chất nợ của đơn vị
khác đã trừ khỏi vốn khi tính vốn tự có
Tài sản cơ sở của hợp đồng quyền chọn đã tính vốn yêu cầu cho giao dịch
quyền chọn
Các công cụ tài chính mua theo hợp đồng mua có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa
các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Bước 2: Xác định các công cụ tài chính có hệ số rủi ro cụ thể (SRW) bằng 0%
Công cụ tài chính do Chính phủ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán
Hợp đồng hoán đổi lãi suất/ tiền tệ
Hợp đồng kỳ hạn lãi suất/ tiền tệ
Hợp đồng tương lai lãi suất/ tiền tệ
Hợp đồng tương lai dựa trên chỉ số lãi suất
Công cụ tài chính khác các quy định
Bước 2: Phân biệt Nhóm công cụ tài chính còn lại
Nhóm 1: Công cụ tài chính do chính phủ, chính quyền địa phương của các nước
phát hành.
Nhóm 2: Công cụ tài chính do các tổ chức tài chính quốc tế hoặc doanh nghiệp
nhà nước phát hành hoặc Công cụ tài chính khác được ít nhất hai tổ chức xếp
hạng tín nhiệm xếp hạng BBB- hoặc tương đương trở lên.
Nhóm 3: Công cụ tài chính còn lại.
Bước 3: Xác định hệ số rủi ro cụ thể của các công cụ tài chính còn lại
Bước 4: Tính vốn yêu cầu cho rủi ro lãi suất cụ thể
ei: Giá trị thị trường của công cụ tài chính, nếu không có giá trị thị trường thì Ngân
hàng tự ước lượng và tự chịu trách nhiệm
Bước 5: Xác định trạng thái và kỳ hạn của các công cụ tài chính
Đối với hợp đồng hoán đổi lãi suất
Lãi suất của trạng thái Âm/ Dương sẽ phụ thuộc vào việc Trả/ Nhận
Kỳ hạn: Thả nổi => Thời hạn định lại lãi suất, Cố định => Thời hạn của hoán
đổi
Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thì hai trạng thái danh nghĩa là 2 trạng thái của chứng
khoán nợ có đồng tiền phát hành là hai đồng tiền tương ứng
Đối mua/bán hợp đồng kỳ hạn/ tương lai với tài sản cơ sở là các chứng khoán nợ
Trạng thái dương/ âm của chứng khoán nợ đó
Trạng thái âm/ dương của chứng khoán nợ có lãi suất bằng 0, SRW bằng 0 và
thời hạn bằng thời gian đến hạn của hợp đồng
Hợp đồng kỳ hạn/ tương lai mà tài sản cơ sở là danh mục chứng khoán nợ/ chỉ số
chứng khoán nợ thì phải thực hiện lần lượt:
Tổng của các hợp đồng kỳ hạn/ tương lai của từng loại chứng khoán trong danh
mục/ chỉ số và có tỷ lệ theo giá trị trong danh mục/ chỉ số
Tính các thành phần như trường hợp mua/bán hợp đồng kỳ hạn/ tương lai với
tài sản cơ sở là các chứng khoán nợ
Đối mua/ bán với hợp đồng lãi suất kỳ hạn/ tương lai
Trạng thái dương/ âm của chứng khoán nợ có lãi suất bằng 0 và thời hạn bằng
thời gian đến hạn của hợp đồng
Trạng thái âm/ dương của chứng khoán nợ có lãi suất bằng 0 và thời hạn bằng
tổng thời gian đến hạn của hợp đồng và thời hạn tài sản cơ sở
Bước 6: Phân bổ các trạng thái công cụ tài chính theo Thang kỳ hạn
Bước 7: Xác định trạng thái ròng dương và trạng thái ròng âm sau khi điều chỉnh
hệ số rủi ro
Trạng thái ròng sau khi điều chỉnh hệ số rủi ro = Trạng thái ròng * Hệ số rủi ro
Bước 8: Tính tổng trạng thái ròng dương và Tổng trạng thái ròng âm sau khi điều
chỉnh hệ số rủi ro
Bước 9: Tính Tổng trạng thái ròng (NWP)
NWP = |Tổng trạng thái ròng dương sau khi điều chỉnh hệ số rủi ro – Tổng trạng thái
ròng âm sau khi điều chỉnh rủi ro|
Bước 10: Xác định trạng thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro
Những thang kỳ hạn nào vừa có trạng thái âm và dương thì sẽ phải tính trạng thái
tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro. Giá trị trạng thái này giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
của trạng thái âm hoặc dương
Bước 10: Tính Tổng trạng thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro
Bước 11: Tính vốn yêu cầu để bù đắp cho rủi ro do lệch trạng thái trên sổ kinh
doanh (VD)
VD = 10% * Tổng trạng thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro
Bước 12: Xác định trạng thái không tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro của
từng thang kỳ hạn
Trạng thái không tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro = |Trạng thái dương điều
chỉnh theo hệ số rủi ro| - |Trạng thái âm điều chỉnh theo rủi ro|
Bước 13: Xác định tổng trạng thái không tương ứng điều chính theo hệ số rủi ro
của từng vùng theo trạng thái
Bước 14: Xác định Trạng thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro của từng
vùng
Những vùng nào vừa có tổng trạng thái không tương ứng điều chỉnh theo hệ số cả âm
và dương thì sẽ phải tính trạng thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro của từng
vùng là giá trị nhỏ hơn của trạng thái âm hoặc dương của tổng trạng thái không tương
ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro của từng vùng
Bước 15: Xác định Trạng thái không tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro của
từng vùng
Trạng thái không tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro của từng vùng = |Tổng Trạng
thái dương không tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro| - |Tổng Trạng thái âm không
tương ứng điều chỉnh theo rủi ro|
Bước 16: Xác định trạng thái tương ứng điều chỉnh hệ số rủi ro giữa các vùng
Xét 3 cặp (1/2, 2/3 và 3/1) được xác định bằng giá trị tuyệt đối nhỏ hơn của các trạng
thái không tương ứng theo hệ số rủi ro của từng vùng. Nêu trạng các vùng có cùng
trạng thái thì trạng thái tương ứng giữa 2 vùng sẽ bằng 0
Bước 17: Xác định Vốn yêu cầu để bù đắp cho rủi ro khớp trạng thái trong cùng
một vùng hoặc giữa các vùng (HD)
HD = 40% (cho vùng 1) và 30% (cho vùng 2 và 3) * Giá trị Bước 14 + 40% (cho
vùng 1 và 2) và 100% (cho vùng 3) * Giá trị của Bước 16
Tóm tắt:
Net position (Xác định trạng thái ròng)
Weighted position = Net position * Weighting (Trạng thái có điều chỉnh theo
hệ số rủi ro)
Sum of Weighted Position
Net Weighted Position = |Sum of Weighted Long position – Sum of Weighted
Short position| (Tổng vốn yêu cầu do lệch trạng thái trên số kinh doanh –
NWP)
Matched Weighted Position (for any Maturity have both long and short
position) = Min (|Weighted long position|; |Weighted short position|) (Trạng
thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro)
Sum of Matched Weighted position
Vertical disallowance = Sum of Matched Weight position * 10% (Vốn yêu cầu
để bù đắp cho rủi ro do khớp trạng thái trong cùng thang kỳ hạn)
Unmatched Weighted position = |Weighted long position| - |Weighted short
position| (Trạng thái không tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro)
Sum of Unmatched Weighted position by zone (Tổng trạng thái không tương
ứng điều chính theo hệ số rủi ro của từng vùng)
Matched weighted position by zone (for any Zone have both long and short
position) = Min (|Sum of Weighted long position by zone|; |Sum of Weighted
short position by zone|) (Trạng thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro của
từng vùng)
Unmatched Weighted position by zone = |Weighted long position by zone| - |
Weighted short position by zone| (Trạng thái không tương ứng điều chỉnh theo
hệ số rủi ro của từng vùng)
Matched Weighted position between zone = Min (|Unmatched Weighted
position by zone 1 2 1|; | Unmatched Weighted position by zone 2 3 3|) (= 0 if 2
zones have same position) (Trạng thái tương ứng điều chỉnh theo hệ số rủi ro
giữa các vùng)
Horizontal disallowance = 40% * Matched weighted position by zone 1 + 30%
* Matched weighted position by zone 2 and 3 + 40 * Matched Weighted
position between zone 1/2 and 2/3 + 100% * Matched Weighted position
between zone 1/3 (Vốn yêu cầu để bù đắp cho rủi ro do khớp trạng thái trong
cùng 1 vùng hoặc giữa các vùng)
GMR
Bước 18: Tính vốn yêu cầu cho rủi ro lãi suất chung ( K IRR )
Bước 19: Tính vốn yêu cầu cho rủi ro lãi suất
LƯU Ý
BDA mô tả trạng thái âm là bằng 0 ở tất cả trường hợp
SRW (Hệ số rủi ro cụ thể) còn thiếu nhiều mục
Matched weighted position (Trạng thái tương ứng có điều chỉnh theo hệ số rủi
ro) và Matched weighted position by zone (Trạng thái tương ứng có điều chỉnh
theo hệ số rủi ro theo vùng) BDA không chỉ ra rằng chỉ tính với các kỳ hạn có
cả 2 trạng thái
Sum of Weight position by zone (Tổng trạng thái không tương ứng điều chính
theo hệ số rủi ro theo vùng) BDA không chỉ ra là phải tính theo cột Unmatched
weight position (Trạng thái không tương ứng có điều chỉnh theo hệ số rủi ro)
Ví dụ trong Phụ lục sai giữa giá trị trái phiếu nhóm 2 (15 tỷ thay vì 14 tỷ)
Thang kỳ hạn (Maturity)
(1 tháng là 30 ngày; 1 năm
là 360 ngày)
Hệ số
rủi ro
(Weig
hting)
Trạng thái ròng
(Net position)
Trạng thái điều chỉnh
theo hệ số rủi ro
(Weighted Position)
Trạng thái
tương ứng
điều chỉnh
theo hệ số
rủi ro
(Matched
Weighted
Position)
Vùng
(Zone)
1
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Lãi suất
≥3%
Lãi suất
<3%
2
dưới 1
tháng
%
3
0,00
dưới 1
tháng trở
xuống
1- dưới 3
tháng
3- dưới 6
tháng
6- dưới 12
tháng
1- dưới 3
tháng
3- dưới 6
tháng
6- dưới 12
tháng
0,20
1- dưới 2
năm
2- dưới 3
năm
3- dưới 4
năm
1- dưới 1,9
năm
1,9- dưới
2,8 năm
2,8- dưới
3,6 năm
1,25
4- dưới 5
năm
5- dưới 7
năm
7- dưới 10
năm
10- dưới 15
năm
15-dưới 20
năm
từ 20 năm
trở lên
3,6- dưới
4,3 năm
4,3- dưới
5,7 năm
5,7- dưới
7,3 năm
7,3-dưới
9,3 năm
9,3- dưới
10,6 năm
10,6- dưới
12 năm
12- dưới 20
năm
từ 20 năm
trở lên
2,75
0,40
0,70
1,75
2,25
3,25
3,75
4,50
5,25
6,00
8,00
12,50
Dương
(Long)
Âm
(Short)
4
Dương
(Long)
Âm
(Short)
5
Trạng thái
không
tương ứng
điều chỉnh
theo hệ số
rủi ro
(Unmatched
Weighted
Position)
+/ -
6
7
Tổng của trạng
thái điều chỉnh
theo hệ số rủi ro
theo vùng
(Sums of
weighted
positions by
zone)
Dương
Âm
(Long) (Short)
8
Trạng thái
Trạng thái
tương ứng điều không tương
chỉnh theo hệ ứng điều chỉnh
theo hệ số rủi
số rủi ro theo
ro theo vùng
vùng Matched
(Unmatched
Weighted
Weighted
Position by
Position by
zone)
zone)
(
+/ -
Trạng thái tương ứng
điều chỉnh theo hệ số
rủi ro giữa các vùng
(Matched weighted
position between
zones)
1/2
2/3
1/3
- Xem thêm -