BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
UẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH TƢ VẤN KỸ THUẬT MÊ KÔNG
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguy n Th nh i
Sinh viên thực hiện: PHẠM LÊ TUYẾT MINH
MSSV: 1054030907
Lớp: 10DKTC2
TP. Hồ Chí Minh, 2014
Dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
UẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH TƢ VẤN KỸ THUẬT MÊ KÔNG
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguy n Th nh i
Sinh viên thực hiện: PHẠM LÊ TUYẾT MINH
MSSV: 1054030907
Lớp: 10DKTC2
TP. Hồ Chí Minh, 2014
Dung
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
LỜI C M ĐO N
Tôi ca
trong
đoan đây l đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
o c o h a luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH Tƣ Vấn Kỹ
Thuật Mê Kông, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệ
trƣớc nh trƣờng về sự ca
đoan n y.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 07 năm 2014
Sinh viên
Phạm Lê Tuyết Minh
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
ii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô Trƣờng Đại Học
Công Nghệ TP. HCM đã hết lòng truyền đạt cho em những kiến thức chuyên môn
nghề nghiệp.
Và trên hết em xin chân thành cảm ơn Cô Nguy n Th nh i
Dung đã tận tình
hƣớng dẫn, sữa chữa những sai sót giúp cho bài báo cáo h a luận tốt nghiệp của em
hoàn thiện hơn.
Em cũng chân thành cảm ơn Giám đốc và Phòng kế toán Công ty TNHH Tƣ
Vấn Kỹ Thuật Mê Kông đã tạo điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành tốt đề tài tốt
nghiệp này.
Sau cùng, em xin chúc quý thầy cô và các anh chị trong Công ty TNHH Tƣ Vấn
Kỹ Thuật Mê Kông dồi dào sức khỏe, luôn thành công trong sự nghiệp và luôn hạnh
phúc.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 07 năm 2014
Sinh viên
Phạm Lê Tuyết Minh
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
iii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NG Ĩ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----o0o----
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: Phạm Lê Tuyết Minh
MSSV:
1054030907
Khoá:
2010 - 2014
1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
…………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
TP. HCM, Ngày 17 tháng 07 nă
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
iv
2014
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
NHẬN XÉT CỦ GIÁO VIÊN
ƢỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 07 nă
Giảng viên hƣớng dẫn
Nguy n Th nh i
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
v
Dung
2014
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU………………………………………………………………………….1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH…………………………………………………………….4
1.1.KẾ TOÁN DOANH THU………………………………………………………….4
1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………………………..4
1.1.1.1. Nguyên tắc hạch toán…………………………………………...4
1.1.1.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………….6
1.1.1.3. Tài khoản sử dụng………………………………………………6
1.1.1.4. Sơ đồ hạch toán…………………………………………………7
1.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính…………………………………..8
1.1.2.1. Nguyên tắc hạch toán…………………………………………...8
1.1.2.2. Tài khoản sử dụng………………………………………………8
1.1.2.3. Sơ đồ hạch toán…………………………………………………9
1.1.3. Kế toán thu nhập khác……………………………………………………9
1.1.3.1. Nguyên tắc hạch toán…………………………………………...9
1.1.3.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...10
1.1.3.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..10
1.1.3.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..11
1.2. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU……………………………………...12
1.2.1. Chiết khấu thƣơng
ại………………………………………………….12
1.2.1.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….12
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
vi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...12
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..12
1.2.1.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..13
1.2.2. Hàng bán bị trả lại………………………………………………………13
1.2.2.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….13
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...14
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..14
1.2.2.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..14
1.2.3. Giảm giá hàng bán………………………………………………………15
1.2.3.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….15
1.2.3.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...15
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..15
1.2.3.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..16
1.3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHÁT SINH……………………………….16
1.3.1. Giá vốn hàng bán………………………………………………………..16
1.3.1.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….16
1.3.1.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...16
1.3.1.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..17
1.3.1.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..18
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng………………………………………………..18
1.3.2.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….18
1.3.2.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...19
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
vii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
1.3.2.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..19
1.3.2.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..20
1.3.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp…………………………………..20
1.3.3.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….20
1.3.3.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...21
1.3.3.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..21
1.3.3.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..23
1.3.4. Kế toán chi phí tài chính………………………………………………..23
1.3.4.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….23
1.3.4.2. Tài khoản sử dụng……………………………………………..24
1.3.4.3. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..25
1.3.5. Kế toán chi phí khác…………………………………………………….26
1.3.5.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………………….26
1.3.5.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...26
1.3.5.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..26
1.3.5.4. Sơ đồ hạch toán………………………………………………..27
1.3.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành………………..28
1.3.6.1. Nội dung ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp……………....28
1.3.6.2. Chứng từ sử dụng……………………………………………...28
1.3.6.3. Tài khoản sử dụng……………………………………………..28
1.3.7. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả………………….29
1.3.7.1. Nội dung ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả……………29
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
viii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
1.3.7.2. Tài khoản sử dụng……………………………………………..30
1.4. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH…………………………….30
1.4.1. Nguyên tắc hạch toán………...…………………………………………31
1.4.2. Tài khoản sử dụng………………………………………………………31
1.4.3. Sơ đồ kế toán tổng hợp………………………………………………….33
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH TƢ VẤN KỸ
THUẬT MÊ KÔNG…………………………………………………………………..34
2.1. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TNHH TƢ VẤN KỸ THUẬT MÊ KÔNG……………………………………….34
2.1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển công ty……………………...34
2.1.2. Sơ lƣợc về tình hình hoạt động của công ty…………………………….34
2.1.2.1. Chức năng……………………………………………………...34
2.1.2.2. Nhiệm vụ………………………………………………………35
2.1.2.3. Ngành nghề kinh doanh……………………………………….36
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty……………………………..36
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý………………………………………….36
2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của Gi
đốc và các phòng ban………..37
2.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty…………………………………….38
2.1.4.1. Chức năng nhiệm vụ của phòng kế toán………………………38
2.1.4.1.1. Chức năng……………………………………………38
2.1.4.1.2. Nhiệm vụ của phòng kế toán………………………...39
2.1.4.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán…………………………………39
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
ix
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
2.1.4.3. Hình thức tổ chức ghi sổ kế toán………………………………40
2.1.4.4. Chế độ kế toán áp dụng………………………………………..41
2.1.4.5. Tài khoản kế toán……………………………………………...43
2.1.4.6. Báo cáo kế toán………………………………………………..43
2.1.4.7. Tổ chức hệ thống máy tính trong kế toán……………………..43
2.1.4.8. Cơ sở vật chất cho hoạt động của phòng kế to n……………..45
2.1.5. Tình hình công ty trong những nă
gần đây…………………………...45
2.5.1. Tình hình inh doanh…………………………………………....45
2.5.2. Tình hình nhân sự………………………………………………..46
2.1.6. Những thuận lợi, h
hăn của công ty………………………………...47
2.1.6.1. Thuận lợi………………………………………………………47
2.1.6.2. Khó hăn………………………………………………………48
2.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TƢ VẤN KỸ
THUẬT MÊ KÔNG…………………………………………………………………..48
2.2.1. Đặc điể
inh doanh, phƣơng thức tiêu thụ và thanh toán tại công ty…48
2.2.1.1. Đặc điểm kinh doanh…………………………………………..48
2.2.1.2. Phƣơng thức tiêu thụ…………………………………………..48
2.2.1.3. Phƣơng thức thanh toán……………………………………….49
2.2.1.4. Phƣơng ph p x c định doanh thu……………………………..49
2.2.2. Kế toán doanh thu………………………………………………………50
2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ…………….50
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
x
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
2.2.2.1.1. Nguyên tắc hạch toán doanh thu……………………..50
2.2.2.1.2. Chứng từ sử dụng…………………………………….51
2.2.2.1.3. Tài khoản sử dụng……………………………………51
2.2.2.1.4. Trình tự luân chuyển chứng từ……………………….51
2.2.2.1.5. Trình tự hạch to n……………………………………51
2.2.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính………………………..53
2.2.2.2.1. Chứng từ sử dụng………………………………….....53
2.2.2.2.2. Tài khoản sử dụng……………………………………53
2.2.2.2.3. Trình tự hạch to n……………………………………54
2.2.2.3. Kế toán thu nhập h c…………………………………………55
2.2.2.3.1. Chứng từ sử dụng………………………………….....55
2.2.2.3.2. Tài khoản sử dụng……………………………………55
2.2.2.3.3. Trình tự hạch to n……………………………………55
2.2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh tại công ty………………………..55
2.2.3.1. Kế toán giá vốn h ng
n……………………………………..55
2.2.3.1.1. Nguyên tắc hạch to n………………………………..55
2.2.3.3.2. Chứng từ sử dụng……………………………………56
2.2.3.3.3. Tài khoản sử dụng……………………………………56
2.2.3.3.4. Trình tự hạch to n……………………………………56
2.2.3.2. Kế toán chi phí bán hàng………………………………………58
2.2.3.2.1. Nguyên tắc hạch toán………………………………...58
2.2.3.2.2. Chứng từ sử dụng…………………………………….58
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
xi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
2.2.3.2.3. Tài khoản sử dụng……………………………………58
2.2.3.2.4. Trình tự hạch toán……………………………………59
2.2.3.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp…………………………60
2.2.3.3.1. Nguyên tắc hạch to n………………………………...60
2.2.3.3.2. Chứng từ sử dụng…………………………………….60
2.2.3.3.3. Tài khoản sử dụng……………………………………61
2.2.3.3.4. Trình tự hạch to n……………………………………61
2.2.3.4. Kế toán chi phí t i chính………………………………………62
2.2.3.4.1. Chứng từ sử dụng…………………………………….62
2.2.3.4.2. Tài khoản sử dụng……………………………………62
2.2.3.4.3. Trình tự hạch to n……………………………………63
2.2.3.5. Kế toán chi phí h c…………………………………………...63
2.2.3.5.1. Chứng từ sử dụng…………………………………….63
2.2.3.5.2. Tài khoản sử dụng……………………………………63
2.2.3.5.3. Trình tự hạch to n……………………………………63
2.2.3.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp…………………..64
2.2.4. Kế to n x c định kết quả inh doanh…………………………………...66
2.2.4.1. Nguyên tắc hạch to n………………………………………….66
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng……………………………………………..66
2.2.4.3. Trình tự hạch toán……………………………………………..66
2.2.4.4. Sơ đồ kế toán tổng hợp………………………………………..68
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
xii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ…………………………………………69
3.1. NHẬN XÉT………………………………………………………………………69
3.1.1. Ƣu điểm…………………………………………………………………69
3.1.2. Hạn chế………………………………………………………………….70
3.2. KIẾN NGHỊ………………………………………………………………………70
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………...74
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………….76
PHỤ LỤC……………………………………………………………………………..77
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
xiii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
GTGT
TTĐB
KC
TK
TSCĐ
CPSX
HTK
BHXH
BHYT
BHTN
PCĐ
CPBH
CP QLDN
TNDN
TNCN
CCDC
VNĐ
DT
QHĐSX D
KH
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
Giá trị gia tăng
Tiêu thụ đặc biệt
Kết chuyển
Tài khoản
Tài sản cố định
Chi phí sản xuất
Hàng tồn kho
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
inh phí công đo n
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Thu nhập doanh nghiệp
Thu nhập cá nhân
Công cụ dụng cụ
Việt Nan đồng
Doanh thu
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Khách hàng
xiv
Khóa luận tốt nghiệp
D N
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, BẢNG
Sơ đồ 1.1 – Hạch toán doanh thu bán hàng
Sơ đồ 1.2 – Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.3 – Hạch toán thu nhập khác
Sơ đồ 1.4 – Hạch toán chiết khấu thƣơng
ại
Sơ đồ 1.5 – Hạch toán hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.6 – Hạch toán giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.7 – Hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8 – Hạch toán chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.9 – Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.10 – Hạch toán chi phí tài chính
Sơ đồ 1.11 – Hạch toán chi phí khác
Sơ đồ 1.12 – Hạch to n x c định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1 – Cơ cấu bộ máy quản lý của CT TNHH Tƣ Vấn Kỹ Thuât Mê Kông
Sơ đồ 2.2 – Tổ chức bộ máy kế toán tại CT TNHH Tƣ Vấn Kỹ Thuật Mê Kông
Sơ đồ 2.3 – Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Sơ đồ 2.4 - Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
Bảng 2.1 – Doanh số Công ty TNHH Tƣ Vấn Kỹ Thuật Mê ông nă
Bảng 2.2 – Số lƣợng nhân viên công ty trong nă
2013
Biểu đồ 2.1 – Doanh số Công ty TNHH Tƣ Vấn Kỹ Thuật Mê ông nă
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
xv
2013
2013
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Nền kinh tế nƣớc ta hiện nay đã c những ƣớc tiến vƣợt bậc, tốc độ tăng
trƣởng GDP tăng, số lƣợng và chất lƣợng doanh nghiệp tham gia thị trƣờng ngày càng
tăng. Việt Na
đƣợc gia nhập WTO, nền kinh tế mở hoàn toàn. Để tồn tại và phát
triển đòi hỏi doanh nghiệp phải c đủ trình độ, sự nhạy én để đƣa ra phƣơng ph p,
chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa h a lợi nhuận có thể đạt đƣợc.Vì thế, vấn đề đặt ra
cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày
càng hiệu quả, nguồn vốn luôn ổn định và phát triển.
Lợi nhuận kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp.Kế toán
x c định kết quả kinh doanh là một công cụ rất quan trọng trong hệ thống của doanh
nghiệp. Việc x c định kết quả kinh doanh là rất quan trọng v căn cứ v o đ c c lãnh
đạo có thể biết đƣợc quá trình kinh doanh của
ình nhƣ thế n o, c đạt hiệu quả hay
không, lời hay lỗ, từ đ đƣa ra chiến lƣợc, định hƣớng phát triển thích hợp. Vì vậy kế
toán x c định kết quả kinh doanh ảnh hƣởng trực tiếp đến chất lƣợng và hiệu quả của
việc quản lý doanh nghiệp.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của việc x c định kết quả kinh doanh nên em
đã chọn đề tài luận văn tốt nghiệp của mình là: “ ế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh” tại Công ty TN
Tƣ Vấn Kỹ Thuật Mê Kông.
2. Mục đích nghiên cứu.
Đề t i n y đƣợc thực hiện nhằm những mục tiêu sau:
Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán doanh thu,
chi phí v x c định kết quả kinh doanh.
Nghiên cứu thực trạng công tác kế to n doanh thu, chi phí v x c định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Tƣ Vấn Kỹ Thuật Mê Kông.
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
Đ nh gi những ƣu, nhƣợc điểm về công tác kế to n doanh thu, chi phí v x c định kết
quả kinh doanh của Công ty. Đồng thời đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế
toán nói chung và công tác kế to n doanh thu, chi phí v x c định kết quả kinh doanh
nói riêng tại Công ty.
3. Phạm vi nghiên cứu.
- Nội dung nghiên cứu: Kế toán doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Tƣ Vấn Kỹ Thuật Mê Kông.
- Về không gian: Công ty TNHH Tƣ Vấn Kỹ Thuật Mê Kông.
- Về thời gian: đề t i đƣợc thực hiện từ ngày 28 04 đến ng y 18/07
- Số liệu để thực hiện khóa luận là số liệu nă
2013.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Phƣơng ph p thu thập số liệu thông qua chứng từ, sổ kế toán có liên quan.
- Phƣơng ph p phân tích: phân tích c c thông tin thu thập đƣợc trong quá trình tìm
hiểu thực tế.
5. Nội dung nghiên cứu.
Thu thập, tổng hợp và phân tích các chứng từ, sổ kế to n liên quan đến đề tài.
Nội dung nghiên cứu trong thời gian thực tập công ty là kế toán doanh thu, chi phí và
x c định kết quả kinh doanh tại công ty. Nhằ
kinh doanh của công ty và từ đ đƣa ra
đ nh gi , x c định một nă
hoạt động
ột số kiến nghị, giải pháp giúp công ty phát
triển hơn trong xu thế kinh tế toàn cầu nhƣ hiện nay.
Do kiến thức hạn chế nên những gì em viết trong báo cáo sẽ không tránh khỏi
sai sót.Vì vậy em rất mong nhận đƣợc sự đ ng g p ý iến của quý thầy cô và các anh
chị trong công ty để bài báo cáo của e
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
đƣợc hoàn thiện hơn.
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
6. Giới thiệu kết cấu chuyên đề.
Khóa luận gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận kế to n doanh thu, chi phí v x c định kết quả kinh
doanh.
Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động tại Công ty TNHH Tƣ Vấn kỹ Thuật Mê
Kông.
Chƣơng 3: Một số nhận xét và kiến nghị về tổ chức công tác kế toán doanh
thu, chi phí v x c định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tƣ Vấn Kỹ
Thuật Mê Kông.
TP. HCM, ngày 17 tháng 07 nă
Sinh viên
Phạm Lê Tuyết Minh
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
3
2014
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguy n Thành Kim Dung
C ƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. KẾ TOÁN DOANH THU.
1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị c c lợi ích inh tế mà doanh nghiệp thực
hiện đƣợc do việc bán sản phẩm hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Giá
trị của h ng h a
n đƣợc ghi trong hợp đồng kinh tế mua bán và cung cấp sản phẩm
hàng hóa dịch vụ đƣợc ghi trên h a đơn
n h ng hoặc các chứng từ có liên quan tới
việc bán hàng hoặc là sự thỏa thuận về giá bán hàng giữa ngƣời mua với ngƣời bán.
1.1.1.1.Nguyên tắc hạch toán:
Kế to n sử dụng tài khoản 511 “Doanh thu
n h ng v cung cấp dịch vụ” để
theo dõi doanh thu bán hàng.
Doanh thu
n h ng đƣợc ghi nhận hi đồng thời th a
ãn tất cả nă
điều iện
sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩ
hoặc h ng h a cho ngƣời
Doanh nghiệp hông còn nắ
h ng h a hoặc quyền iể
ua;
giữ quyền quản lý h ng h a nhƣ ngƣời sở hữu
so t h ng h a;
+ Doanh thu đƣợc x c định tƣơng đối chắc chắn;
Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích inh tế từ giao dịch
h ng;
X c định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch
SVTH: Phạm Lê Tuyết Minh
4
n h ng.
n
- Xem thêm -