THANH TOÁN QUỐC TẾ
2/8/2017
Giảng viên: TS Huỳnh Minh Triết
090 380 6164
[email protected]
1
CHƯƠNG 3
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ
MỘT SỐ
NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH
TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
2/8/2017
2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Hiểu được những kiến thức cơ bản về thị trường
tiền tệ, thị trường ngoại hối, và tỷ giá hối đoái,
các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá, các phương
pháp điều chỉnh tỷ giá.
Vận dụng tính toán tỷ giá chéo giữa các đồng
tiền.
Hiểu, vận dụng và phân tích một số nghiệp vụ
kinh doanh ngoại hối vào đảm bảo rủi ro tỷ giá
cho doanh nghiệp khi tham gia các thương vụ
XNK.
2/8/2017
3
1
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (TGHĐ)
1.1 Tỷ giá hối đoái
1.2 Cơ sở xác định TGHĐ
1.3 Các phương pháp yết giá
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.5 Các loại tỷ giá thông dụng
1.6 Cách tính tỷ giá bằng phương pháp tính chéo
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá
1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu
2/8/2017
4
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ
TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
1.9 Khái quát thị trường hối đoái
1.10 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao ngay (Spot)
1.11 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward)
1.12 Nghiệp vụ quyền chọn ngoại hối (Options)
1.13 Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage)
1.14 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau (Futures)
1.15 Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ (SWAP)
2/8/2017
5
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ)
‘Giá cả của một đơn vị tiền tệ này thể
hiện bằng một số đơn vị tiền tệ nước
kia được gọi là tỷ giá hối đoái’
Ví Dụ:
Tỷ giá giữa USD và VND, viết là USD/VND Số
lượng VND cần thiết để mua 1 USD
2/8/2017
6
2
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ)
Theo Luật Ngân hàng Nhà nước 2010:
Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là giá của
một đơn vị tiền tệ nước ngoài tính bằng đơn vị
tiền tệ của Việt Nam.
2/8/2017
7
BẢNG TỶ GIÁ CÁC NGOẠI TỆ NGÀY
28/1/2015
Mã NT
Mua
Tên ngoại tệ
Tiền mặt
Bán ra
Chuyển khoản
16,965.73
17,118.03
16,940.91
17,094.76
17,317.35
23,360.18
23,524.85
23,736.04
DANISH KRONE
-
3,209.26
3,310.11
EUR
EURO
24,071.43
24,143.86
24,360.61
GBP
BRITISH POUND
32,022.74
32,248.48
32,537.98
INDIAN RUPEE
-
340.69
354.93
JPY
JAPANESE YEN
178.54
180.34
181.96
KRW
SOUTH KOREAN WON
-
17.97
21.98
KWD
KUWAITI DINAR
-
71,398.45
73,641.99
MYR
MALAYSIAN RINGGIT
-
5,884.50
5,961.13
RUB
RUSSIAN RUBLE
-
286.24
350.17
SGD
SINGAPORE DOLLAR
15,560.46
15,670.15
15,937.82
THB
THAI BAHT
643.00
643.00
669.87
US DOLLAR
21,320.00
21,320.00
AUD
AUST.DOLLAR
CAD
CANADIAN DOLLAR
CHF
SWISS FRANCE
DKK
INR
16,863.94
2/8/2017
USD
8
21,380
Nguồn: vcb.com.vn
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.1 Trước tháng 12/1971
Chế độ bản vị vàng
2/8/2017
Ngang giá vàng
9
3
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Chế độ Bretton Woods
Chế độ TGHĐ cố định được xây
dựng quanh đồng USD gắn
với vàng
(35 USD = 1 ounce vàng)
2/8/2017
10
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.2 Sau tháng 12/1971
Tỷ giá thả nổi tự do
Do cung cầu quyết định
Ví dụ: Tại TT Hoa kỳ:
2/8/2017
ĐVT: Triệu
GBP/USD
Cầu
Cung
4
3,5
2,5
2
1,5
1
10
20
30
40
60
70
70
60
50
40
20
10
11
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.2 Sau tháng 12/1971
TG thả nổi có quản lý
TG thả nổi + can thiệp của CP
Ví dụ: tại thời điểm t trên TT Hồng Kông
2/8/2017
USD/HKD
Cầu
Cung
4.9610
4.9620
4.9630
4.9640
4.9650
4.9660
600
450
400
300
250
150
100
200
250
300
350
450
12
4
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.3 Các phương pháp yết giá
1.3.1 Yết giá trực tiếp
1 ngoại tệ = X bản tệ
Ví dụ: tại thị trường Việt Nam: Tỷ giá ngày 4-02-2017
USD: 22,655
GBP: 28,455.18
EUR: 24,442.74
JPY: 200.87
13
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.3 Các phương pháp yết giá
1.3.2 Yết giá gián tiếp
1 bản tệ = X ngoại tệ
Ví dụ: Tại Anh tỷ giá được yết như sau:
1 GBP = 33,274.54 VND
2/8/2017
1 GBP = 1.5895 USD
14
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.1 Cách viết tỷ giá: Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (gọi
tắt là ISO) qui định: tên đơn vị tiền tệ của một quốc
gia được viết bằng 3 ký tự:
+ Hai ký tự đầu là tên quốc gia,
+ Ký tự thứ ba là tên đồng tiền
Ví dụ: Tên đơn vị tiền tệ của Mỹ là USD
- Hai ký tự đầu US viết tắt của The United State
- Ký tự sau cùng (D) viết tắt tên của dollar
2/8/2017
15
5
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.1 Cách viết tỷ giá
Tỷ giá được niêm yết theo quy cách:
•
Đồng tiền yết giá đứng trước
•
Đồng tiền định giá đứng sau
Ví dụ:
1 USD = 22,655 VND hay có thể viết ngắn
gọn USD/VND = 22,655
2/8/2017
16
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.2 Cách đọc tỷ giá
+ Lấy tên thủ đô của các nước công nghiệp phát
triển hay tên thành phố là trung tâm thương mại
của nước đó thay cho tên tiền tệ của nước đó ở vị
trí đồng tiền định giá
Ví dụ:
1 USD = 84.27 JPY Đô la – Tokyo 84.27
1 USD = 30.58 THB Đô la – Bangkok 30.58
2/8/2017
17
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.2 Cách đọc tỷ giá
+ Đọc những số thường biến động số cuối
Ví dụ: USD/SGD = 1.7642/50
Hai số thập phân đầu đọc là “số”(figure), hai số thập
phân kế tiếp đọc là “điểm” (point)
Đô la, sin ga po bằng một đơn vị tiền tệ, bảy mươi
sáu số, bốn mươi hai điểm đến năm mươi điểm
2/8/2017
18
6
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.3 Yết giá 2 chiều
ASK
BID
(CALL) (PUT)
USD/VND = 20,800
- 20,860
Mua USD
Bán VND
Bán USD
Mua VND
2/8/2017
19
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.3 Yết giá 2 chiều
Tỷ giá nghịch đảo
1
Tỷ giá B/A = ----------Tỷ giá A/B
Ví dụ:
1
EUR/USD = ----------USD/EUR
2/8/2017
1
Tỷ giá A/B = ----------Tỷ giá B/A
EUR/USD=1.1377
USD/EUR = 1/1.1377
= 0.8789
20
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.5 Các loại tỷ giá thông dụng
1.5.1 Phân loại theo cách quản lý của NHTW
NHNN
Tỷ giá chính thức
QĐ 64/1999/NHNN7
ngày 25/02/99
2/8/2017
Tỷ giá giao dịch bình
quân trên thị trường ngoại
tệ Liên NH
21
7
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.5.2 Phân loại theo nghiệp vụ kinh doanh của NHTM
• Tỷ giá bán
• Tỷ giá mua
• Tỷ giá tiền mặt
• Tỷ giá chuyển khoản
2/8/2017
22
TG tiền mặt và chuyển khoản, TG mua và TG bán
vào ngày 4/2/2017- Vietcombank
Mã ngoại
tệ
Tên ngoại tệ
AUD
CAD
AUST, DOLLAR
CANADIAN
DOLLAR
CHF
DKK
EUR
GBP
USD
SWISS FRANCE
DANISH KRONE
EURO
BRITISH POUND
US DOLLAR
Mua vào
Chuyển
khoản
19,637.63 19,756.17
19,174.13 19,348.26
Bán ra
Tiền mặt
22,458.64
27,244.97
33,995.52
21,180.00
22,616.96
3,631.48
27,326.95
34,235.17
21,180.00
19,933.66
19,600.33
22,911.61
3,745.61
27,572.45
34,542.73
21,260.00
2/8/2017
23
Nguồn: vcb.com.vn
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.5.3 Phân loại theo thời điểm giao dịch
• Tỷ giá đóng cửa
•Tỷ giá mở cửa
2/8/2017
24
8
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.6 Cách tính TG bằng phương pháp tính chéo
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
3.TG chéo giữa một đồng tiền yết giá và một
đồng tiền định giá
2/8/2017
25
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
Biết GBP/USD
AUD/USD
Tính GBP/AUD?
2/8/2017
26
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
Công thức chung:
A/C = m1 – b1
Ta có: tỷ giá
B/C = m2 – b2
Tỷ giá chéo A/B =
A/C
B/C
* Tỷ giá mua (BID) A/B =
m1
b2
* Tỷ giá bán (ASK) A/B =
2/8/2017
b1
m2
27
9
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
Ví dụ:
GBP/USD = 1.5682 – 1.5951
AUD/USD = 1.0522 – 1.0775
Hỏi GBP/AUD = ?
Giải:
Công thức
1.5682
= 1.4554
BID GBP/AUD =
BID A/B =
m1
1.0775
b2
ASK A/B =
2/8/2017
b1
1.5951
ASK GBP/AUD =
= 1.5160
1.0522
m2
28
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
Biết USD/ JPY
USD/ VND
Tính JPY/ VND?
2/8/2017
29
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
Công thức:
Ta có tỷ giá: C/A = m1 – b1
Tỷ giá chéo A/B =
với BID A/B =
C/B = m2 – b2
C/B
C/A
m2
b1
2/8/2017
ASK A/B =
b2
m1
30
10
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
Ví dụ 1:
USD/JPY = 78.40 – 78.60
USD/VND = 20,800 – 20,860
Hỏi JPY/VND = ?
m2
Giải
20,800
BID JPY/VND =
= 264.63
78.60
b1
b2
ASK JPY/VND =
Công thức:
với BID A/B =
ASK A/B =
m1
2/8/2017
20,860
78.40
= 266.07
31
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
Ví dụ 2:
Nhà NK Việt Nam phải thanh toán một hoá đơn tiền
hàng cho công ty Thuỵ Sỹ bằng CHF.
Hỏi Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán đồng CHF cho
nhà NK như thế nào?
biết TG trên thị trường là:
USD/CHF = 0.9040 - 0.9267
USD/VND = 20,800 – 20,860
2/8/2017
32
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền yết giá và
một đồng tiền định giá
Biết GBP/ USD
USD/ VND
Tính GBP/ VND?
2/8/2017
33
11
3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền
yết giá và một đồng tiền định giá
Ta có tỷ giá
A/C = m1 – b1
C/B = m2 – b2
TG chéo A/B = A/C x C/B
với BID A/B = m1 x m2
với ASK A/B = b1 x b2
2/8/2017
34
3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền
yết giá và một đồng tiền định giá
Công thức
với BID
A/B = m1 x m2
với ASK
A/B = b1 x b2
Ví dụ:
GBP/USD = 1.5682 – 1.5951
USD/VND = 20,800 – 20,860
Hỏi GBP/VND = ?
Giải
BID GBP/VND = GBP/USD x USD/VND
= 1.5682 x 20,800 = 32,619
ASK GBP/VND = 1.5951 x 20,860 = 33,274
2/8/2017
35
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
Lạm phát
Nhiều yếu tố khác
Sự can thiệp điều tiết
của NHTW
Lãi suất giữa đồng nội tệ
và ngoại tệ
Cung và cầu ngoại hối
trên thị trường
2/8/2017
36
12
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
Lạm phát
Lạm phát B > A thì tỷ giá
A
có xu hướng
B
tăng dần và ngược lại
2/8/2017
37
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
Lãi suất giữa đồng nội tệ
và ngoại tệ
LS trong nước > lãi suất nước ngoài:
vốn nước ngoài chảy vào thị trường vốn nội địa
cung ngoại hối tăng, cầu ngoại hối giảm đi
tỷ giá hối đoái sẽ giảm xuống
2/8/2017
38
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
Cung và cầu ngoại hối
trên thị trường
phụ
thuộc
Tăng cung ngoại hối TGHĐ giảm
Tăng cầu ngoại hối TGHĐ tăng
- Tình hình thâm hụt/ thặng dư Cán cân thanh toán quốc tế
- Thu nhập thực tế
- Nhu cầu ngoại hối bất thường
2/8/2017
39
13
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
Sự can thiệp điều tiết
của NHTW
Quỹ
dự trữ
bình ổn
hối đoái
Mua vào ngoại tệ
Hạn chế mức độ mất
giá của ngoại tệ, tăng
giá của đồng bản tệ bán ra ngoại tệ
ngăn chặn sự tăng
giá của ngoại tệ, mất
giá của nội tệ
2/8/2017
40
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
Nhiều yếu tố khác
Chính sách
tiền tệ
Sự kiện kinh tế
Công bố
các chỉ số
Chính trị
Tâm lý
Thiên tai
Xã hội
Chiến tranh
2/8/2017
41
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu
Ý nghĩa của việc điều chỉnh tỷ giá
Giảm đến mức thấp nhất tác động tiêu cực
của các thị trường tài chính quốc tế
Khuyến khích xuất khẩu,
kiểm soát nhập khẩu
Cân đối hài hòa cung cầu ngoại tệ,
góp phần ổn định kinh tế vĩ mô,
kiềm chế lạm phát
2/8/2017
42
14
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu
Thay đổi lãi suất
Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái
Chính sách thị trường mở
Phá giá/ nâng giá tiền tệ
2/8/2017
43
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Thay đổi lãi suất
LS tái chiết khấu
LS cơ bản
LS tái cấp vốn
LS trên thị trường mở
* TGHĐ : LS
LS thị trường
vốn ngắn hạn trên thị trường TG sẽ chạy vào trong
TGHĐ
nước
2/8/2017
44
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Các lần tăng lãi suất tái cấp vốn, LS cơ bản và
tái chiết khấu từ 2011 đến 5/2013:
Lãi suất tái cấp
vốn
(Refinancing
Rate)
Lãi suất tái chiết
khấu
(Discount rate)
LS cơ bản (Base
interest rate)
Lãi suất thị trường
mở (Open Market
Operations Interest
Rate)
01/04/2011
13%
12%
9%
13%
01/05/2011
14%
13%
9%
14%
10/10/2011
15%
13%
9%
16%
13/3/2012
14%
12%
9%
15%
11/4/2012
13%
11%
9%
14%
28/5/2012
12%
10%
9%
13%
11/6/2012
11%
9%
9%
12%
01/7/2012
10%
8%
9%
11%
24/12/2012
9%
7%
9%
10%
9%
Ngày áp
dụng
26/3/2013
8%
6%
9%
2/8/2017
13/5//2013
7%
5%
9%
8%
18/3//2014
6,5%
4,5%
6%
5,5%
45
15
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Ngoại tệ tiền mặt, số dư ngoại tệ
trên tài khoản tiền gửi ở nước ngoài
Hối phiếu và các giấy nhận nợ
của nước ngoài bằng ngoại tệ
Quỹ
dự trữ
bình ổn
hối đoái
Các chứng khoán nợ do Chính phủ,
ngân hàng nước ngoài … phát hành
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
Các loại ngoại hối khác.
2/8/2017
46
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
2/8/2017
47
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Chính sách thị trường mở
Nghiệp vụ thị trường mở là việc Ngân hàng Nhà nước thực
hiện mua, bán ngắn hạn các loại giấy tờ có giá với các
tổ chức tín dụng thông qua hình thức đấu thầu.
2/8/2017
48
16
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Giấy tờ có giá như:
Tín phiếu NHNN
Trái phiếu Chính phủ : tín phiếu kho bạc, công trái XD
tổ quốc …
Trái phiếu được chính phủ bảo lãnh
Trái phiếu Chính quyền địa phương do UBND TP.Hà
Nội và UBND TP.HCM phát hành
Đấu thầu:
* Đầu thầu khối lượng
* Đấu thầu lãi suất
2/8/2017
49
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Tác động của thị trường mở:
* Khi TGHĐ tăng, muốn làm cho TGHĐ giảm xuống,
NHTW bán ra giấy tờ có giá lượng tiền Ngân
hàng thương mại nắm giữ giảm đi TGHĐ giảm.
* Ngược lại khi NHTW mua vào giấy tờ có giá
TGHĐ sẽ tăng lên
2/8/2017
50
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Phá giá/ nâng giá tiền tệ
Phá giá tiền tệ
2/8/2017
Nâng giá tiền tệ
51
17
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Phá giá tiền tệ
Định nghĩa:
Phá giá tiền tệ là việc giảm thấp sức mua của đồng tiền
quốc gia so với ngoại tệ, thấp hơn sức mua thực tế của nó
Ví dụ:
Trước 12/1971: GBP/USD = 2.4
1 USD = 0.416 GBP
Sau 12/1971: GBP/USD = 2.605 (USD phá giá 7.87%)
1 USD = 0.383 GBP
2/8/2017
52
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Phá giá tiền tệ
Tác dụng:
* XK (HH)
NK (HH)
NK (vốn)
XK (vốn)
Khuyến khích du lịch vào trong nước bị phá giá
Ví dụ: 11/1967, Anh phá giá 14.3%
1968, CCTM Anh thặng dư 12tr GBP.
2/8/2017
53
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Nâng giá tiền tệ
Định nghĩa:
Nâng giá tiền tệ là việc nâng cao sức mua của tiền nội tệ
so với ngoại tệ, cao hơn sức mua thực tế của nó
VD: Trước 10/1969: USD/DEM = 4
Sau 10/1969: USD/DEM = 3.63
Tác dụng: ngược với phá giá tiền tệ
2/8/2017
54
18
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Nâng giá tiền tệ
Nguyên nhân nâng giá:
1. Do áp lực các nước khác
VD: Trường hợp Mác Đức vào năm 1969
2. Những nước có nền kinh tế phát triển quá “nóng” muốn
làm “nguội” nền kinh tế để tránh khủng hoảng
3. Xây dựng một nền kinh tế của mình “trong lòng” các
nước khác
2/8/2017
55
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Câu hỏi ôn tập
1.
2.
3.
4.
Phân biệt từng cặp khái niệm sau: Yết giá trực tiếp
và yết giá gián tiếp, đồng tiền yết giá và đồng tiền
định giá, TG mua và TG bán.
Các loại TGHĐ?
Các phương pháp tính TG chéo và tác dụng.
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ giá và nêu ra
những biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu?
2/8/2017
56
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Bài tập thực hành
Bài 1: Bảng dưới đây đã cho một số TG, hãy điền vào
chỗ trống bằng những TG chéo thích hợp, tính toán
được từ những TG đã cho:
2/8/2017
57
19
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Tỷ giá
USD/VND
GBP/USD
EUR/USD
AUD/USD
USD/JPY
GBP/VND
EUR/VND*
AUD/VND
JPY/VND*
GBP/AUD*
EUR/JPY
AUD/JPY
AUD/EUR
Mua
15,730
1.8421
1.2815
0.7481
106.68
Bán
15,761
1.8426
1.2818
0.7486
106.73
2/8/2017
58
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Bài 2: Giả sử NH không thu phí giao dịch của khách
hàng khi mua bán ngoại tệ mà sử dụng chênh lệch giữa
giá bán và giá mua để bù đắp chi phí, hãy xác định mức
phí giao dịch (%) từ chênh lệch TG liệt kê dưới đây và
điền kết quả vào cột kế bên
Yết giá
USD/VND : 16,078 – 16,086
GBP/USD : 1.8421 – 1.8496
EUR/USD : 1.3815 – 1.3898
AUD/USD : 0.7481 – 0.7506
USD/JPY : 106.68 – 107.23
Phí giao dịch (%)
2/8/2017
59
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Bài 3: Giả sử trên thị trường QT có TG USD/JPY:
83.89 – 00 và thị trường VN có TG USD/VND:
20,825 – 20,865. Để không có cơ hội cho các nhà
kinh doanh chênh lệch giá khai thác kiếm lợi nhuận
phi rủi ro, NHTM VN phải nên niêm yết TG
JPY/VND là bao nhiêu?
2/8/2017
60
20