Tìm hiểu xếp hạng tín dụng Khách hàng Doanh nghiệp
II. Tìm hiểu xhtd khách hàng doanh nghiệp
Bảng 1 : Chấm điểm tín dụng theo tiêu chí lưu chuyển tiền tệ
STT Điểm chuẩn
1
Hệ số khả năng trả
lãi
2
Hệ số khả năng trả
nợ gốc
20
>4 lần
16
12
> 3 lần - ≤4 lần >2 lần - ≤3 lần
>2 lần
>1,5 lần - ≤2
lần
3
Xu hướng của lưu
chuyển tiền tệ
thuần trong quá
khứ (tính cho 3
năm liền kề )
Tăng
nhanh.Tốc độ
ít nhất 3 lần
so với năm
liền kề,liên
tục ít nhất 3
năm
4
Trạng thái lưu
chuyển tiền tệ
thuần từ HDKD
Tiền và các khoản
tương đương
tiền /VCSH
5
8
>1 lần
-≤2 lần
>1 lần-≤1,5 lần >1 lần ≤0 lần
4
≤1 lần hoặc
âm
Âm
Tăng.Năm sau
cao hơn năm
trước ( ít nhất
3 năm )
Ổn định
Giảm 3
năm liền
kề
Âm
=LNT
2
>1,5 - ≤ 2
>1 -≤ 1,5 lần
>0,5-≤ 0
Khách hàng không có báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chấm điểm 0
(Theo quyết định 1880 của Vietinbank )
>0 - ≤ 0,5
Bảng 2 : Chấm điểm tín dụng theo tiêu chí môi trường kinh doanh
ST
T
1
Điểm chuẩn
20
16
12
Triển vọng
ngành
Thuận lợi
Ổn định
2
Được biết đến
( về thương hiệu
của DN,thương
hiệu của sp)
Vị trế cạnh
tranh của DN
Có,trên
toàn cầu
Có,trong cả
nước
Phát triển kém Bão hoà
Suy thoái
hoặc không
phát triển
Có,nhưng chỉ Ít được biết Không
ở địa phương đến
được biết
đến
Cao,chiếm
ưu thế
Bình
thường,đang
phát triển
Ít
Bình
thường,đang
sụt giảm
Ít,số lượng
đang tăng
Thấp,đang
sụt giảm
Rất thấp
Nhiều
Ít
Nhiều,thu
nhập sẽ ổn
định
Nhiều,thu
nhập sẽ
giảm
xuống
Nhiều,số
lượng
đang tăng
Nhiều,sẽ
lỗ
3
4
5
Số lượng đối thủ Không
cạnh tranh
có,độc
quyền
Thu nhập của
Không
DN trước quá
trình đổimới,cải
cách DNNN
8
4
(Theo quyết định 1880 của Vietinbank)
Công ty Công ty TNHH Thương mại Thái Phương được thành lập vào 10/10/2000, có quan
hệ tín dụng từ tháng 8 năm 2014.
+ Vốn điều lệ: : 4.800 triệu đồng
+ Ngành nghề kinh doanh: Mua bán phụ tùng, săm lốp xe động cơ các loại
+ Số lao động bình quân: 25 người
+ Doanh thu thuần: năm 2014 đạt: 73.822 triệu đồng, năm 2015 đạt 82.690 triệu đồng, năm
2016 đạt: 78.570 triệu đồng
+ Khách hàng có báo cáo tài chính đã được kiểm toán qua 2 năm gồm năm 2015- năm
2016. Dựa trên báo cáo này NH tính được các chỉ tiêu tài chính sau
1. Tình hình tài chính
Chỉ tiêu
2016
Số tiền
Tỷ trọng
Tăng giảm
Số tiền
Tỷ lệ
2015
Số tiền
Tỷ trọng
PL 04.1/ PHÂN TÍCH CƠ CẤU VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
23,792
97.4%
(3,856)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1,324
5.4%
(8,530)
II.Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
2,424
9.9%
1,105
IV. Hàng tồn kho
19,014
77.8%
3,473
V. Tài sản ngắn hạn khác
1,030
4.2%
96
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
640
2.6%
(147)
I.Các khoản phải thu dài hạn
II.Tài sản cố định
640
2.6%
(147)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
24,432 100.0%
(4,003)
PL 04.1/ PHÂN TÍCH CƠ CẤU VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ
19,164
78.4%
(4,261)
I. Nợ ngắn hạn
19,164
78.4%
(4,261)
Phải trả người bán ngắn hạn
3,099
12.7%
(154)
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
(52)
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
16,044
65.7%
(4,036)
II. Nợ dài hạn
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
D.VỐN CHỦ SỞ HỮU
5,268
21.6%
258
I. Vốn chủ sở hữu
5,268
21.6%
258
Vốn góp của chủ sở hữu
4,800
19.6%
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
468
1.9%
258
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
24,432 100.0%
(4,003)
-13.9%
-86.6%
83.8%
22.3%
10.2%
-18.6%
-18.6%
-14.1%
-18.2%
-18.2%
-4.7%
-100.0%
-20.1%
5.2%
5.2%
123.3%
-14.1%
27,648
9,854
1,319
15,541
935
787
787
28,435
23,425
23,425
3,254
52
20,080
5,010
5,010
4,800
210
28,435
2. Kết quả thực hiện hoạt động SXKD của khách hàng
Kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp (1-2)
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Lợi nhuận sau thuế
Chỉ tiêu khả năng sinh lời
Hệ số vòng quay TTS
Lợi nhuận từ HĐKD (loại trừ hoạt động tài
chính)
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)
Tỷ suất sinh lời của VCSH (ROE)
Năm 2016
78,5
71
75,6
68
2,9
03
1,4
89
2
49
Năm 2016
2.97
Năm 2015
82,6
90
79,4
31
3,2
59
1,1
22
2
79
Năm 2015
3.86
1.53%
1.00%
0.94%
4.85%
1.30%
5.38%
%2016 - 2015
-5.0%
-4.7%
-10.9%
32.7%
-10.7%
3.Khả năng trả nợ của khách hàng
Hệ số thích ứng dài hạn
Lần
0.12
0.16
97.2%
34.7%
4.6%
54.7%
3.3%
2.8%
2.8%
100.0%
82.4%
82.4%
11.4%
0.2%
70.6%
17.6%
17.6%
16.9%
0.7%
100.0%
Nhóm chỉ tiêu về khả năng hoạt động
Hệ số vòng quay TTS
Vòng quay vốn lưu động
Hiệu suất sử dụng TSCĐ
Chu kỳ HTK
Vòng quay hàng tồn kho
Thời gian thu hồi công nợ khách hàng
Vòng quay các khoản phải thu
Thời gian thanh toán công nợ
Vòng quay tiền
Đơn vị
Vòng
Vòng
Lần
Ngày
Vòng
Ngày
Vòng
Ngày
Ngày
Năm 2016
2.97
3.05
110.12
82.20
4.38
8.23
41.99
15.11
75.32
Năm 2015
3.86
4.02
97.17
58.76
6.13
5.95
60.50
11.47
53.24
Điều này cho thấy, khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn của Công ty bị suy giảm
và chưa đạt mức an toàn. Có thể thấy, việc dự trữ Hàng tồn kho với khối lượng lớn là nguyên
nhân giải thích cho sự chênh lệch khá đáng kể giữa Hệ số thanh toán ngắn hạn và Hệ số
thanh toán nhanh của Công ty.
4. Thông tin phi tài chính
Bà Nguyễn Thị Phương Chung, chức danh giám đốc Công ty, vốn góp hiện tại: 2.880 triệu đồng
(60%);không tiền án tiền sự, trình độ học vấn đại học, số năm kinh nghiệm quản lý trên lĩnh vực
kinh doanh: 7 năm trở lên
Ông An Văn Thái chức danh: Phó Giám Đốc, vốn góp hiện tại: 1.920 triệu đồng (40%)
5.Xếp hạng tín dụng khách hàng
Kỳ chấm điểm
Điểm
Hạng tín dụng
Tháng 03/2017
74.37
A
Ghi chú
- Xem thêm -