Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý bệnh héo xanh vi khuẩn và đốm lá vi khuẩn trên cà chua để có sản phẩm an...

Tài liệu Quản lý bệnh héo xanh vi khuẩn và đốm lá vi khuẩn trên cà chua để có sản phẩm an toàn cho xuất khẩu

.PDF
154
283
149

Mô tả:

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM VIỆN BẢO VỆ THỰC VẬT BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ GIỮA VIỆT NAM VÀ MỸ ĐỀ TÀI QUẢN LÝ BỆNH HÉO XANH VI KHUẨN VÀ ĐỐM LÁ VI KHUẨN TRÊN CÀ CHUA ĐỂ CÓ SẢN PHẨM AN TOÀN CHO NỘI TIÊU VÀ XUẤT KHẨU Chủ nhiệm đề tài: TS. Đoàn Thị Thanh 8790 Hà Nội, năm 2011 Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt TT Ký hiệu và các chữ viết tắt Diễn giải 1 CSB Chỉ số bệnh 2 CT1 Công thức 1 3 CT2 Công thức 2 4 Đ/C Đối chứng 5 ĐLVK Đốm lá vi khuẩn 6 HXVK Héo xanh vi khuẩn 7 HCVSVCN Hữu cơ vi sinh vật chức năng 8 HQPT Hiệu quả phòng trừ 9 HQCP Hiệu quả chế phẩm 10 HQKT Hiệu quả kinh tế 11 NA Nutrient agar 12 NST Ngày sau trồng 13 NS Năng suất 14 PTTH Phòng trừ tổng hợp 15 R.solanacearum Ralstonia solanacearum 16 SPA Sucrose Peptone Agar 17 Hóa BVTV Hóa Bảo vệ thực vật 18 TCN Tiêu chuẩn ngành 19 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 20 TLB Tỷ lệ bệnh 21 TZC Triphenyl Tetrazolium Chloride 22 Viện BVTV Viện Bảo vệ thực vật 23 X.versicatoria Xanthomonas versicatoria 24 YDC Yeast Extract Dextrose Carbonate 25 YGC Yeast Extract Glucose Carbonate DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THỰC HIỆN CỦA ĐỀ TÀI KH&CN CẤP NHÀ NƯỚC 1.Tên đề tài: Quản lý bệnh héo xanh vi khuẩn và đốm lá vi khuẩn trên cà chua để có sản phẩm an toàn cho nội tiêu và xuất khẩu 2. Thuộc chương trình: Hợp tác khoa học với Mỹ theo Nghị định thư 3. Thời gian thực hiện: từ tháng 1/2009 đến tháng 6/2011 4. Cơ quan chủ trì: Viện Bảo vệ thực vật 5. Bộ chủ quản: Bộ Nông nghiệp và PTNT 6. Danh sách những người thực hiện: TT Học hàm, học vị, họ và tên 1 TS. Đoàn Thị Thanh 2 ThS. Nguyễn Thúy Hạnh 3 KS. Lê Thị Thanh Tâm 4 KS. Lê Đình Thao 5 ThS. Nguyễn Hồng Tuyên 6 ThS. Vũ Đình Lư 7 ThS. Quách Thị Minh Thu 8 TS. Phạm Ngọc Dung 9 KS. Nguyễn Nam Dương Chủ nhiệm đề tài (Họ, tên và chữ ký) Đoàn Thị Thanh Chữ ký Thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) DANH MỤC CÁC BẢNG Tên bảng Trang Bảng 1. Kết quả điều tra thu thập mẫu bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua 29 ở vùng Hà Nội và phụ cận (2009) Bảng 2. Chọn lọc môi trường nuôi cấy thích hợp cho sự phát triển của vi khuẩn 32 X.vesicatoria Bảng 3. Kết quả ức chế của các dạng chế phẩm được tạo dạng từ tinh dầu bạc 33 hà đối với vi khuẩn R. solanacearum và X.vesicatoria Bảng 4. Xác định hàm lượng Menthol bởi phương pháp sắc ký khí GC/MS 34 Bảng 5. Hiệu quả ức chế của các chế phẩm đối với vi khuẩn R.solanacearum 35 Bảng 6. Hiệu quả ức chế của các chế phẩm đối với vi khuẩn X.vesicatoria trên 36 cây cà chua Bảng 7. Hiệu quả ức chế của chế phẩm M30EC đối với vi khuẩn 37 R.solanacearum và X.vesicatorica sau 6 và 12 tháng bảo quản, 3/2010 Bảng 8. Hiệu quả của chế phẩm M30EC để hạn chế bệnh HXVK trên cây cà 38 chua ở nhà lưới sau 6 và 12 tháng sản xuất, 2-3/2010 Bảng 9. Hiệu quả của chế phẩm M30EC đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở 38 nhà lưới sau 6 và 12 tháng sản xuất, 2-3/2010 Bảng 10. Ảnh hưởng của các chế phẩm để xử lý hạt đến tỷ lệ mọc và sinh 39 trưởng của cây cà chua Bảng 11. Đánh giá khả năng chống chịu của các giống cà chua đối với bệnh 40 HXVK Bảng 12. Đánh giá khả năng chống chịu của các giống cà chua đối với bệnh 40 ĐLVK Bảng 13. Ảnh hưởng của biện pháp xông hơi đất bằng chế phẩm Thymol, 41 M30EC đối với bệnh HXVK trên cây cà chua Bảng 14. Ảnh hưởng của nồng độ chế phẩm Thymol, M30EC đối với bệnh 42 ĐLVK trên cây cà chua khi phun lên lá Bảng 15. Ảnh hưởng của các chế phẩm để xử lý hạt đến tỷ lệ mọc và sinh 43 trưởng của cây cà chua tại Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 16. Ảnh hưởng của nguồn nước tưới đối với bệnh HXVK trên cây cà 44 chua ở Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 17. Ảnh hưởng của nguồn nước tưới đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua 45 ở Mê Linh-Hà Nội và Yên Phong-Bắc Ninh, 2009 Bảng 18. Ảnh hưởng của chế độ luân canh đối với bệnh HXVK trên cây cà 46 chua ở Hà Nội, 2009 Bảng 19. Ảnh hưởng của chế độ luân canh đối với bệnh HXVK trên cây cà chua ở Bắc Ninh, 2009 Bảng 20. Ảnh hưởng của chế độ luân canh đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở Mê Linh – Hà Nội, 2009 Bảng 21. Ảnh hưởng của chế độ luân canh đối với bệnh đốm lá vi trên cây cà chua ở Yên Phong-Bắc Ninh, 2009 Bảng 22. Ảnh hưởng của phân đạm đối với bệnh HXVK trên cây cà chua ở Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 23. Ảnh hưởng của phân đạm đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở Mê Linh- Hà Nội và Yên Phong-Bắc Ninh, 2009 Bảng 24. Đánh giá tính chống chịu của các giống cà chua đối với bệnh HXVK tại Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 25. Đánh giá khả năng chống chịu của các giống cà chua đối với bệnh ĐLVK ở Mê Linh – Hà Nội, 2009 Bảng 26. Đánh giá khả năng chống chịu của một số giống cà chua đối với bệnh ĐLVK ở Yên Phong, Bắc Ninh, 2009 Bảng 27. Đánh giá khả năng chống chịu của một số dòng/giống của trường ĐH Florida (Mỹ) cung cấp đối với bệnh HXVK ở Bắc Ninh Bảng 28. Đánh giá khả năng chống chịu của một số dòng/giống của trường ĐH Florida (Mỹ) cung cấp đối với bệnh ĐLVK ở Bắc Ninh Bảng 29. Hiệu quả của các chế phẩm đối với bệnh HXVK trên cây cà chua ở Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 30. Năng suất cà chua khi xử lý chế phẩm đối với bệnh HXVK ở Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 31. Hiệu quả của các chế phẩm đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở Mê Linh- Hà Nội và Yên Phong-Bắc Ninh, 2009 Bảng 32. Năng suất cà chua khi xử lý chế phẩm đối với bệnh ĐLVK ở Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 33. Hiệu quả thử nghiệm các biện pháp PTTH đối với bệnh HXVK ở Hà Nội, Bắc Ninh, 2009 Bảng 34. Hiệu quả thử nghiệm các biện pháp PTTH đối với bệnh ĐLVK ở Hà Nội và Bắc Ninh, 2009 Bảng 35. Hiệu quả phòng trừ trong mô hình PTTH đối với bệnh HXVK trên cây cà chua, 2010 Bảng 36. Năng suất cà chua ở mô hình PTTH bệnh HXVK, 2010 Bảng 37. Hiệu quả phòng trừ trong mô hình PTTH đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở Hà Nội và Bắc Ninh, 2010 46 47 47 48 49 50 51 51 52 52 53 54 54 55 56 57 57 58 59 Bảng 38. Năng suất cà chua ở mô hình PTTH bệnh ĐLVK, 2010 Bảng 39. Lãi suất cho 1ha cà chua ở mô hình so với ruộng đại trà Bảng 40. Lãi suất cho 1ha cà chua ở mô hình so với ruộng đại trà, 2010 Bảng 41. Danh mục các sản phẩm của đề tài 60 60 61 68 DANH MỤC CÁC HÌNH Tên hình Trang Hình 1. Triệu chứng bệnh HXVK và đốm lá vi khuẩn trên cây cà chua 30 Hình 2. Vi khuẩn R.solanacearum nuôi cấy trên môi trường TZC và SPA 30 Hình 3. Vi khuẩn X. Vesicatoria trên môi trường nuôi cấy 31 Hình 4. Đặc điểm hình thái của vi khuẩn R.solanacearum và X. vesicatoria 31 Hình 5. Nuôi cấy vi khuẩn X.vesicatoria trên các môi trường 32 Hình 6. Hiệu quả ức chế của chế phẩm đối với vi khuẩn R.solannacearum 35 Hình 7. Hiệu quả ức chế của các chế phẩm đối với vi khuẩn X.vesicatoria 36 Hình 8. Hiệu quả ức chế của chế phẩm M30EC đối với vi khuẩn R.solanacearum 41 và vi khuẩn X.vesicatorica sau 12 tháng bảo quản Hình 9. Ảnh hưởng của nguồn nước tưới đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở 45 Mê Linh- Hà Nội Hình 10. Ảnh hưởng của đạm đối với bệnh HXVK trên cà chua ở Mê Linh-Hà Nội 48 MỤC LỤC  Trang MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề 2. Mục tiêu của nhiệm vụ 3. Các nội dung thực hiện của nhiệm vụ hợp tác 4. Kết quả cần đạt của phía Việt Nam trong thực hiện nhiệm vụ hợp tác CHƯƠNG I TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 1.1. Tình hình nghiên cứu nước ngoài 1.1.1. Tình hình nghiên cứu bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua 1.1.2.Tình hình nghiên cứu và sử dụng các chế phẩm sinh học, chất kích kháng, chế phẩm thảo mộc để hạn chế bệnh hại cây trồng trên thế giới 1.1.3. Các thành tựu và hoạt động của Khoa Bệnh cây, Viện Khoa học Thực phẩm và Nông nghiệp, trường đại học Florida về nghiên cứu và quản lý bệnh hại cây trồng 1.1.3.1.Các thành tựu và hoạt động của Khoa Bệnh cây, viện Khoa học Thực phẩm và Nông nghiệp, trường đại học Florida, Mỹ 1.1.3.2. Nghiên cứu bệnh HXVK, bệnh đốm lá vi khuẩn và các biện pháp phòng trừ tổng hợp theo hướng an toàn 1.1.3.3. Một số nguyên lý và tác dụng của chế phẩm từ tinh dầu Thymol thảo mộc và chế phẩm Actigard được nghiên cứu và sản xuất tại Mỹ được trường đại học Florida áp dụng 1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước 1 1 2 2 3 4 4 4 6 9 9 10 11 13 1.2.1. Nghiên cứu bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua 13 1.2.1.1. Nghiên cứu bệnh HXVK 13 1.2.1.2. Nghiên cứu bệnh ĐLVK 17 1.2.2. Các kết quả nghiên cứu phòng trừ bệnh hại cây trồng bởi chế phẩm từ cây thảo mộc 18 CHƯƠNG II NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Nội dung nghiên cứu 19 19 2.2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu 2.2.1. Vật liệu nghiên cứu 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu 2.2.2.1. Phương pháp điều tra, thu thập và phân lập vi khuẩn gây bệnh HXVK và bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở đồng ruộng 2.2.2.1. Phương pháp nghiên cứu tạo dạng chế phẩm có hợp chất từ tinh dầu Bạc hà để hạn chế bệnh HXVK và bệnh ĐLVK trên cây cà 2.2.2.1. Phương pháp thử nghiệm hiệu quả của các biện pháp để hạn chế bệnh 21 21 22 22 23 23 ĐLVK và bệnh HXVK trên cây cà chua trong invitro, nhà lưới và diện hẹp ngoài đồng 2.2.2.4. Các phương pháp nghiên cứu trong mô hình PTTH bệnh HXVK và bệnh ĐLVK trên cây cà chua 27 CHƯƠNG III 29 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU - TRIỂN KHAI 3.1 Điều tra, thu thập và phân lập vi khuẩn (R.solanacearum) gây bệnh HXVK và vi khuẩn X.vesicatoria gây bệnh ĐLVK trên cây cà chua (2009) 3.1.1. Thu thập, phân lập mẫu bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua 3.1.1.1. Thu thập mẫu bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua 3.1.1.2. Phân lập vi khuẩn R.solanacearum gây bệnh HXVK và X.vesicatoria gây bệnh ĐLVK trên cây cà chua 3.1.2. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đối với sự phát triển của vi khuẩn X. vesicatoria gây bệnh ĐLVK trên cây cà chua 3.2. Nghiên cứu, chọn lọc tạo dạng chế phẩm từ tinh dầu bạc hà để hạn chế bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua có hiệu quả (2009) 3.2.1. Kết quả nghiên cứu tạo dạng chế phẩm từ tinh dầu bạc hà 3.2.2. Kiểm tra hàm lượng Menthol trong sản phẩm từ tinh dầu bạc hà 3.2.3. Hiệu quả của chế phẩm M30EC đối với bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua ở trong phòng thí nghiệm 3.2.4. Hiệu quả của chế phẩm M30EC đối với bệnh HXVK và bệnh ĐLVK sau thời gian bảo quản 12 tháng, 2010 3.2.4.1. Hiệu quả của chế phẩm M30EC sau 12 tháng bảo quản đối với vi khuẩn R.solanacearum và X.vesicatoria trong phòng thí nghiệm 3.2.4.2. Hiệu quả của chế phẩm M30EC để hạn chế bệnh HXVK, ĐLVK trên cây cà chua sau 6 và 12 tháng sản xuất ở nhà lưới 29 29 29 30 32 33 33 34 34 36 36 37 3.3. Hiệu quả thử nghiệm của các biện pháp PTTH đối với bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua ở nhà lưới và ngoài đồng diện hẹp (500m2) 3.3.1. Hiệu quả của các biện pháp phòng trừ đối với bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua ở nhà lưới 3.3.2. Hiệu quả của chế phẩm M30EC và Thymol để phòng trừ bệnh HXVK và bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở diện hẹp ngoài đồng (500m2) 3.3.2.1. Ảnh hưởng của các biện pháp canh tác đối với bệnh HXVK và ĐLVK tại Mê Linh, Hà Nội và Yên Phong, Bắc Ninh (2009) 3.3.2.2. Đánh giá khả năng chống chịu của một số giống cà chua đối với bệnh HXVK và bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở ngoài đồng 3.3.2.3. Hiệu quả của các chế phẩm sinh học trong phòng trừ bệnh HXVK và ĐLVK ở Mê Linh - Hà Nội và Yên Phong-Bắc Ninh 3.3.2.4. Hiệu quả thử nghiệm các biện pháp PTTH đối với bệnh HXVK và bệnh ĐLVK trên cây cà chua ở ngoài đồng 3.4. Đánh giá hiệu quả của mô hình PTTH đối với bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua (2010) 3.5. Đề xuất 1 quy trình sản xuất chế phẩm tinh dầu Bạc hà và 2 quy trình 39 39 43 44 50 53 56 57 61 PTTH đối với bệnh HXVK và ĐLVK A. Quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm M30EC để hạn chế bệnh HXVK 61 và ĐLVK trên cây cà chua B. Quy trình phòng trừ tổng hợp đối với bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây cà 63 chua C. Quy trình phòng trừ tổng hợp đối với bệnh ĐLVK trên cây cà chua 3.6. Đánh giá chung kết quả đạt được CHƯƠNG IV KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 4.1. Kết luận 4.2. Kiến nghị 70 70 72 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt Tiếng Anh 65 68 73 73 74 BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM VIỆN BẢO VỆ THỰC VẬT __________________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 4 tháng 5 năm 2011 BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên đề tài/dự án: Quản lý bệnh héo xanh vi khuẩn và đốm lá vi khuẩn trên cà chua để có sản phẩm an toàn cho nội tiêu và xuất khẩu. Số hợp đồng 18/HĐ-NĐT ngày 15 tháng 1 năm 2009 Thuộc chương trình: Hợp tác khoa học với Mỹ thuộc Nghị định thư, Phiên họp lần thứ 6 Ủy ban Liên chính phủ Việt Nam-Hoa Kỳ về hợp tác khoa học công nghệ tổ chức tại Hoa Kỳ từ 2528 tháng 2 năm 2008. 2. Chủ nhiệm đề tài: - Họ và tên: Đoàn Thị Thanh - Ngày, tháng, năm sinh: 28/2/1957 Nam/ Nữ: Nữ - Học hàm, học vị: Tiến sỹ - Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Trưởng Bộ môn - Điện thoại: Tổ chức: 04 38362392; Nhà riêng: 04 37834541; - Mobile: 01275418486 - Fax: 38363563; E-mail: [email protected] - Tên tổ chức đang công tác: Viện Bảo vệ thực vật - Địa chỉ tổ chức: Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội - Địa chỉ nhà riêng: Nhà số 8, tổ 44b,ngõ 155 đường Nguyễn Khang, Cầu Giấy, Hà Nội 3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án: - Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Bảo vệ thực vật - Điện thoại: 38389724 Fax: 38363563 - E-mail: [email protected] - Website: www.ppri.org.vn - Địa chỉ: Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội - Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Ngô Vĩnh Viễn - Số tài khoản: 931-01-033 Mở tại Kho bạc Nhà nước – Từ Liêm – Hà Nội 1 - Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Địa chỉ: Thanh Trì – Hà Nội II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án: - Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 1/ năm 2009 đến tháng 6/ năm 2011 - Thực tế thực hiện: từ tháng 1/ năm 2009 đến tháng 6/ năm 2011 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1300 tr.đ, trong đó: + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1300 tr.đ. + Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ. + Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 0 tr.đ b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: Số TT 1 2 3 Theo kế hoạch Thời gian Kinh phí (Tháng, năm) (Tr.đ) 2009 600 2010 600 2011 100 Thực tế đạt được Thời gian Kinh phí (Tháng, năm) (Tr.đ) 2009 600 2010 600 2011 94,501 Ghi chú (Số đề nghị quyết toán) 600 Tr.đ 600 Tr.đ 92,5 Tr.đ c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: Đối với đề tài: Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT 1 2 3 4 5 Nội dung các khoản chi Theo kế hoạch Tổng Trả công lao động 517,96 (khoa học, phổ thông) Nguyên, vật liệu, 349,50 năng lượng Thiết bị, máy móc 0 Xây dựng, sửa chữa 0 nhỏ Chi khác 432,54 Tổng cộng 1300 Thực tế đạt được SNKH Nguồn Tổng khác 517,96 0 510,624 SNKH 510,624 Nguồn khác 0 349,50 348,396 0 0 0 432,54 1300 0 348,396 0 0 0 434,613 0 1292,5 0 0 434,613 1292,5 0 0 2 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có) Số Số, thời gian ban TT hành văn bản 1 Số 820/QĐBKHCN ngày 6/5/2008 Tên văn bản Quyết định về việc phê duyệt danh mục các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo nghị định thư để đưa ra xem xét thực hiện từ năm 2009. 2 Ngày 15/06/2008. Biên bản họp hội đồng KH&CN đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án. 3 Số 1062/QĐBKHCN ngày 10/06/2008 Quyết định số 1062/QĐ-BKHCN về việc thành lập hội đồng khoa học và công nghệ cấp nhà nước thẩm định chuyên ngành xem xét nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ theo Nghị định thư 2009. 4 Số 1443/QĐBKHCN ngày 11/07/2008. Quyết định về việc thành lập tổ thẩm định đề tài khoa học và công nghệ theo Nghị định thư. 5 Ngày 15/07/2008 6 Số 2351/QĐBKHCN ngày 06/05/2008. Biên bản họp thẩm định đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước. Quyết định về việc phê duyệt các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư bắt đầu thực hiện từ năm 2009. 7 Số 72/QĐ/BVTVKH ngày 17/02/2009 Số 101/KHNNKH ngày 4/8/2010 8 9 Số 101/KHNNKH ngày 29/4/2011 Ghi chú Quyết định về việc giao kế hoạch KHCN đợt 1 năm 2009 cho các đơn vị. Công văn về việc thông báo kế hoạch khoa học công nghệ năm 2010 cho các đơn vị trực thuộc Công văn về việc thông báo kế hoạch khoa học công nghệ năm 2011 cho các đơn vị trực thuộc 3 4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án: Tên tổ chức Tên tổ chức Số Nội dung đăng ký theo đã tham gia TT tham gia chủ yếu Thuyết minh thực hiện Sản phẩm chủ yếu đạt được Ghi chú* 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án: (Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm) Tên cá nhân Tên cá nhân Ghi Số Nội dung tham gia Sản phẩm chủ yếu đăng ký theo đã tham gia chú TT chính đạt được Thuyết minh thực hiện * 1 TS. Đoàn Thị TS. Đoàn Chủ trì đề tài, phân Hoàn thành các Thanh Thị Thanh loại mẫu vi sinh vật nội dung đề tài thu thập được. 2 ThS. Nguyễn ThS. Nguyễn Thư ký đề tài, thu Mẫu bệnh HXVK Thúy Hạnh Thúy Hạnh thập mẫu bệnh và và ĐLVK điển triển khai mô hình hình và 4ha mô PTTH bệnh HXVK hình PTTH 2 bệnh và ĐLVK trên. 3 KS. Lê Thị KS. Lê Thị Phân lập mẫu bệnh Mẫu bệnh thuần Thanh Tâm Thanh Tâm có độc tính cao 4 Ks. Lê Đình Ks. Lê Đình Thu thập và làm Các isolates thuần Thao Thao thuần mẫu của 2 của 2 bệnh HXVK bệnh HXVK và và ĐLVK. ĐLVK 5 ThS. Nguyễn ThS. Nguyễn Thí nghiệm nhà lưới: Xác định các ồng Hồng Tuyên Hồng Tuyên xác định nồng độ độ thích hợp của chế phẩm để phòng chế phẩm. trừ bệnh HXVK và ĐLVK 6 ThS.Vũ Đình ThS.Vũ Đình Phối hợp để tạo dạng Dạng chế phẩm có Lư Lư chế phẩm độ thuần tinh dầu 95-97% 7 ThS. Quách Thị ThS. Quách Phân tích hàm lượng Hàm lượng Minh Thu Thị Minh Menthol trong chế Menthol trong chế Thu phẩm phẩm. 8 TS. Phạm Ngọc TS. Phạm Thí nghiệm nhà lưới: Xác định các nồng Dung Ngọc Dung xác định nồng độ độ thích hợp của chế phẩm để phòng chế phẩm. trừ bệnh HXVK và ĐLVK 9 KS. Nguyễn KS. Nguyễn Triển khai mô hình 4ha mô hình Nam Dương Nam Dương PTTH bệnh HXVK PTTH bệnh và ĐLVK HXVK và ĐLVK 4 6. Tình hình hợp tác quốc tế: Số TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) đoàn, số lượng người tham gia...) 1 Năm 2009: - Nội dung: học về công nghệ chẩn đoán bệnh hại trên cây cà chua, phương pháp sản xuất chế phẩm tinh dầu từ thảo mộc và học tập các biện pháp tiên tiến phòng trừ tổng hợp (IPM). - Địa điểm: Trường ĐH Florida, Mỹ. - Thời gian: 11 ngày (từ 1-11 tháng 6) - Số người tham gia: 2 người -Kinh phí:112,810 triệu/2người 2 Năm 2010: - Nội dung: học về công nghệ chẩn đoán bệnh và học tập các biện pháp tiên tiến phòng trừ tổng hợp (IPM). - Địa điểm: Trường ĐH Florida, Mỹ - Thời gian: 10 ngày (từ 1-10 tháng 10) - Số người tham gia: 2 người - Kinh phí: 130,570 tr/2người Ghi chú* Năm 2009, thực hiện theo đúng kế hoạch: - Nội dung học tập: học về công nghệ chẩn đoán bệnh hại trên cây cà chua, phương pháp sản xuất chế phẩm tinh dầu từ thảo mộc và học tập các biện pháp tiên tiến phòng trừ tổng hợp (IPM). - Địa điểm: Trường ĐH Florida, Mỹ - Thời gian: 11 ngày (từ 1-11 tháng 6) - Số người tham gia: 2 người -Kinh phí: 112,810 triệu/2người Năm 2010, thực hiện theo đúng kế hoạch: - Nội dung học tập: học về công nghệ chẩn đoán bệnh và học tập các biện pháp tiên tiến phòng trừ tổng hợp (IPM). - Địa điểm: Trường ĐH Florida, Mỹ - Thời gian: 10 ngày (từ 1-10 tháng 10) - Số người tham gia: 2 người - Kinh phí: 130,572 tr/2người 7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị: Số TT Theo kế hoạch (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) Ghi chú* 5 8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu: (Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài) Số TT 1 2 Các nội dung, công việc chủ yếu (Các mốc đánh giá chủ yếu) Thời gian (Bắt đầu, kết thúc - tháng … năm) Theo kế Thực tế hoạch đạt được Thu thập, phân lập các mẫu vi 1-6/2009 khuẩn R.solanacearum và X.vesicatoria có độc tính cao trên cà chua làm vật liệu nghiên cứu (Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh). Nghiên cứu, ứng dụng công 1-12/2009 nghệ của Mỹ để sản xuất thử chế phẩm có hợp chất tự nhiên để hạn chế bệnh héo xanh vi khuẩn (HXVK) và đốm lá vi khuẩn (ĐLVK) trên cây cà chua. 1-6/2009 1-12/2009 3 Thử nghiệm hiệu quả các biện 6-12/2009 pháp phòng trừ tổng hợp đối với bệnh HXVK và ĐLVK trên cà chua ở nhà lưới và ngoài đồng (diện hẹp 500m2). 6-12/2009 4 Xây dựng 2 mô hình thử 6-12/2010 nghiệm các biện pháp phòng trừ tổng hợp (IPM) đối với bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua. 6-12/2010 5 Đề xuất 1 quy trình sản xuất chế 1-6/2011 phẩm tinh dầu thảo mộc và 2 quy trình phòng trừ tổng hợp (IPM) đối với bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua. 1-6/2011 Người, cơ quan thực hiện Nguyễn Thuý Hạnh Lê ĐìnhThao Lê Thị Thanh Tâm Phạm Ngọc Dung Nguyễn Hồng Tuyên Viện BVTV Đoàn Thị Thanh Nguyễn Thuý Hạnh Lê Thị Thanh Tâm Vũ Đình Lư Nguyễn Hồng Tuyên Viện BVTV Nguyễn Thuý Hạnh Lê ĐìnhThao Lê Thị Thanh Tâm Phạm Ngọc Dung Nguyễn Hồng Tuyên Viện BVTV Nguyễn Thuý Hạnh Lê ĐìnhThao Lê Thị Thanh Tâm Phạm Ngọc Dung Nguyễn Hồng Tuyên Viện BVTV Đoàn Thị Thanh Nguyễn Thuý Hạnh Lê Thị Thanh Tâm Phạm Ngọc Dung Nguyễn Hồng Tuyên Viện BVTV 6 III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm Dạng I: Số TT 1 Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất Đơn lượng chủ yếu vị đo Chế phẩm có hợp chất tinh Chế dầu bạc hà, chất lượng cao, phẩm chế phẩm dạng nhũ 30EC b) Sản phẩm Dạng II: Số TT 1 2 3 Tên sản phẩm Quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm từ tinh dầu bạc hà để hạn chế bệnh héo xanh vi khuẩn và đốm lá vi khuẩn trên cây cà chua.  2 qui trình phòng trừ tổng hợp bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua. Mô hình thử nghiệm (2ha/môhình/bệnh) quản lý tổng hợp đối với bệnh HXVK và ĐLVK. Số lượng 1 Theo kế hoạch 1 Yêu cầu khoa học cần đạt Theo kế hoạch Thực tế đạt được 1 1 2 2 2 2 Thực tế đạt được 1 Ghi chú - Lý do thay đổi (nếu có): c) Sản phẩm Dạng III: Số TT 1 2 3 4 5 Tên sản phẩm Báo cáo kết quả nghiên cứu của đề tài năm 2009. Báo cáo kết quả nghiên cứu của đề tài năm 2010. Báo cáo kết quả nghiên cứu năm 2011. Báo cáo tổng kết của đề tài. Bài báo Yêu cầu khoa học cần đạt Theo Thực tế kế hoạch đạt được 1 1 1 1 1 1 1 1 1-2 1 Số lượng, nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) Tạp chí BVTV 7 d) Kết quả đào tạo: Số TT Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo 1 2 Thạc sỹ Tiến sỹ Số lượng Theo kế hoạch Thực tế đạt được 1 1 0 0 Ghi chú (Thời gian kết thúc) đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: Số TT Tên sản phẩm đăng ký Kết quả Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú (Thời gian kết thúc) 1 2 e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế Số TT Tên kết quả đã được ứng dụng Thời gian Địa điểm (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng) Kết quả sơ bộ 1 2 2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại: a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…) Đề tài đã nâng cao năng lực cho cán bộ nghiên cứu trong nhóm đề tài về nghiên cứu cơ bản đối với bệnh hại cây trồng: - Nắm vững phương pháp điều tra, thu thập mẫu bệnh héo xanh vi khuẩn (HXVK) và đốm lá vi khuẩn (ĐLVK) trên cây cà chua. - Phương pháp và kỹ thuật phân lập, bảo quản mẫu bệnh. - Phương pháp phòng trừ tổng hợp (PTTH) đối với bệnh HXVK và ĐLVK. - Là công trình đầu tiên công bố có hệ thống các biện pháp PTTH bệnh HXVK và ĐLVK. Đặc biệt bệnh ĐLVK chưa có tác giả nào nghiên cứu và đưa ra PTTH bệnh. - Đề tài là công trình đầu tiên công bố sử dụng chế phẩm từ tinh dầu thảo mộc để hạn chế bệnh HXVK và ĐLVK trên cây cà chua có hiệu quả cao. 8 b) Hiệu quả về kinh tế xã hội: (Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…) Kết quả của đề tài góp phần giảm thiểu bệnh hại cây cà chua, năng suất ổn định và tăng chất lượng cà chua trên thị trường. Bên cạnh đó sẽ trợ giúp đắc lực cho định hướng, quy hoạch vùng sản xuất mang tính hàng hoá có chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu, thúc đẩy phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn, mở rộng sản xuất và xuất khẩu, tăng thu nhập cho người dân. 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án: Số TT Nội dung I Báo cáo định kỳ Lần 1 Thời gian thực hiện 15/6/2009 Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) - Đã thu thập, phân lập và chọn lọc được 28 isolates vi khuẩn R. Solanacearum và 17 isolates vi khuẩn X.vesicatoria có độc tính cao làm vật liệu cho các nghiên cứu tiếp theo trong nhà lưới. - Phân lập vi khuẩn bằng phương pháp cổ điển đã xác định được môi trường TZC để chuẩn đoán vi khuẩn R. solanacearum, môi trường YDC chẩn đoán vi khuẩn X.vesicatoria. Môi Wakimoto thích hợp cho nhân vi khuẩn gây đốm lá X.vesicatoria và ở nhiệt độ 320c thích hợp cho nuôi cấy vi khuẩn X.vesicatoria. - Đã sản xuất được 1 chế phẩm từ tinh dầu bạc hà có hàm lượng menthol là 31,05% sử dụng trong nghiên cứu của đề tài là M30EC. - Xác định được trong phòng thí nghiệm chế phẩm Thymol ở nồng độ 0,06% và M30EC ở nồng độ 0,1% đã hạn chế hạn chế sự phát triển của vi khuẩn R.solanacearum 100%. Chế phẩm Thymol 0,06% và M30EC ở nồng độ 0,1% đã hạn chế 100% vi khuẩn gây bệnh đốm lá (X.vesicatoria). 9 Lần 2 15/12/2009 Lần 3 15/6/2010 Lần 4 15/12/2010 - Đánh giá 6 giống cà chua đang được trồng phổ biến ở sản xuất cho thấy giống VL2004 nhiễm bệnh HXVK nặng nhất và giống Grandeeva 3963 có khả năng chống chịu được bệnh HXVK cao nhất. Giống VL2200 nhiễm bệnh ĐLVK nặng nhất và giống Grandeeva 3963 nhiễm bệnh nhẹ nhất nên có khả năng chống chịu bệnh ĐLVK. Trong 4 dòng/giống được phía Mỹ cung cấp cho thấy đều có khả năng hạn chế được hai bệnh HXVK và ĐLVK. - Xác định trong 6 nồng độ thử nghiệm của chế phẩm M30EC dùng xử lý đất đối với bệnh HXVK trong nhà lưới sau 60 ngày cho thấy ở nồng độ 1,5% có tỷ lệ bệnh thấp nhất là 20%, hiệu quả cao nhất là 78,05% so với đối chứng. Thymol 0,1% và M30EC 0,2% phun lên lá có hiệu quả cao nhất. - Đã hướng dẫn 4 lớp kỹ thuật (40 học viên/ lớp) nhận biết và quản lý tổng hợp bệnh héo xanh vi khuẩn và đốm lá vi khuẩn trên cà chua cho nông dân tại 4 xã thuộc Hà Nội và Bắc Ninh. - Trong các mô hình PTTH bệnh HXVK có HQPT là 75,98-78% cao hơn các biện pháp đơn lẻ và ĐLVK cho HQPT là 77-78% so với ruộng sản xuất ngoài mô hình. - Năng suất trong mô hình PTTH đối với bệnh HXVK đạt 46,18- 47,87 tấn/ha so với ruộng ngoài sản xuất là 39,21-40,19 tấn/ha tăng 1819%. Đối với bệnh ĐLVK từ 48,83-49,93 tấn/ha so với ruộng ngoài sản xuất là 41,12-41,67 tấn/ha tăng 19-20,1%. - Tính được lãi suất trong mô hình PTTH so với ruộng đại trà đối với bệnh HXVK là 53,41 triệu đồng/ha và đối với bệnh ĐLVK là 47,59 triệu đồng/ha. - Chế phẩm M30EC sau 12 tháng bảo quản vẫn giữ được hoạt tính hạn chế được bệnh HXVK và ĐLVK . 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan