2.4.4 Phân tích hiệu quả tài chính dự án:
a. Cơ cấu nguồn vốn:
Cơ cấu nguồn vốn Số tiền (VND)
Vốn chủ sở hữu
681,501
Tỷ lệ %
60%
Lãi suất
Đóng góp bởi các thành viên
Vay ngân hàng 8,5%/năm( Ngân hàng
Vốn cần huy động 454,334
40%
Vietcombank)
b. Ước lượng tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư
Đơn vị: Nghìn VND
STT Chi tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Chi phí chuẩn bị thành lập
doanh nghiệp
Đăng kí kinh doanh
Đăng kí bản quyền
Thuê mặt bằng
Xây nhà quản lý
Kho lạnh
Xây hệ thống nhà ươm giống
Máy lạnh
Bàn ghế là việc
Máy tính
Khay ươm giống
Kệ
Nhà kính
Trụ khí canh
Xốp để ươm giống
Máy đo nồng độ pH
Bút đo TDS, bút đo EC
Máy phát điện mini
Dung dịch khoáng tự pha
Máy bơm tự động
Hạt giống cà chua
Hạt giống dưa leo
Kéo tỉa cành lá
Máy hẹn giờ phun sương
Đường ống phun sương
Đơn giá
ĐV
SL
Thành
tiền
1300
1300
3000
2000
410
3000
2000
164000
5000
30000
20000
3000
4000
20000
480
1190
70400
144000
45
720
500
12000
1500
0
1200
1920
180
1000
2000
3000
4000
10000
12
170
220
1800
15
360
năm
mét vuông
mét vuông
mét vuông
mét vuông
cái
bộ
cái
cái
cái
mét vuông
cái
mét vuông
cái
400
10
40
30
1
1
2
40
7
320
80
3
2
4000
cái
3
25
20
90
gói
gói
cái
48
96
2
Ghi chú
KH
KH
KH
KH
KH
KH
KH
KH
KH
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Dây giăng nối các trụ khí canh
7
thành giàn
400
Điện thoại bàn
Hệ thống điện
Lắp đặt mạng
Vốn lưu động
Trả lương cho người lao động
Chi phí điện nước
Chi phí điện thoại
Chi phí bảo dưỡng
Chi phí dự phòng vốn lưu
động
Công cụ dụng cụ sử dụng
hàng ngày
mét
200
1400
cái
1
400
10000
300
500000
30000
1500
300
2000
KH
100000
500
1135835
TỔNG NGUỒN VỐN BAN ĐẦU
c. Bảng khấu hao ( thời gian khấu hao 10 năm)
Giả định: Chỉ khấu hao các thiết bị máy móc có giá trị lớn hơn 2000000
Đơn vị: Nghìn VND
Chi tiết
1. Xây nhà quản lí
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
2. Kho lạnh
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
3. Hệ thống vườn ươm
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
4. Máy lạnh
Nguyên giá
Khấu hao
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
500
500
182000
500
1000
181500
500
1500
181000
500
2000
180500
500
2500
180000
3000
3000
27000
3000
6000
24000
3000
9000
21000
3000
12000
18000
3000
15000
15000
2000
2000
18000
2000
4000
16000
2000
6000
14000
2000
8000
12000
2000
10000
10000
300
300
300
300
300
5000
30000
20000
3000
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
5. Bàn ghế làm việc
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
6. Máy tính
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
7. Nhà kính
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
8. Trụ khí canh.
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
9. Máy phát điện mini
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
10. Hệ thống điện
Nguyên giá
Khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
TỔNG NGUYÊN GIÁ
KHẤU HAO
KHẤU HAO LŨY KẾ
GIÁ TRỊ CON LẠI
300
2700
600
2400
900
2100
1200
1800
1500
1500
400
400
3600
400
800
3200
400
1200
2800
400
1600
2400
400
2000
2000
2000
2000
18000
2000
4000
16000
2000
6000
14000
2000
8000
12000
2000
10000
10000
7040
7040
63360
7040
14080
56320
7040
21120
49280
7040
28160
42240
7040
35200
35200
14400
14400
129600
14400
28800
115200
14400
43200
100800
14400
57600
86400
14400
72000
72000
1200
1200
10800
1200
2400
9600
1200
3600
8400
1200
4800
7200
1200
6000
6000
1000
1000
9000
1000
2000
8000
1000
3000
7000
1000
4000
6000
1000
5000
5000
31840
31840
286560
31840
63680
254720
31840
95520
222880
31840
127360
191040
31840
159200
159200
4000
20000
70400
144000
12000
10000
318400
d. Lịch vay và trả nợ (vay nợ trong 5 năm trả gốc và lãi bằng nhau):
Đơn vị: Nghìn VND
Chỉ tiêu
Năm 0
Nợ gốc
454,334
Lãi
Trả gốc và lãi
Trả gốc
Tiền nợ cuối năm
454,334
e. Bảng chi phí hoạt đông:
Năm 1
454,334
38,618
115,294
76,676
377,658
Năm 2
377,658
32,101
115,294
83,193
294,465
Năm 3
294,465
25,029
115,294
90,265
204,200
Năm 4
204,200
17,357
115,294
97,937
106,262
Năm 5
106,262
9,032
115,294
106,262
0
Năm 2
122400
1800
360
120000
240
4344
600
3744
381060
507804
Năm 3
183600
2700
540
180000
360
6516
900
5616
571590
761706
Năm 4
293760
4320
864
288000
576
10425.6
1440
8985.6
914544
1218730
Năm 5
499392
7344
1469
489600
979
17724
2448
15276
1554725
2071840
Giả định: Chi phí bán hàng bằng 15% doanh thu
Tiêu chí
Năm 1
Sản xuất chung
102000
1. Chi phí điện, nước
1500
2.Chi phí điện thoại
300
3. Chi phí dự phòng VLĐ
100000
4. Chi phí bảo dưỡng
200
Sản xuất trực tiếp
3620
1. Công cụ dụng cụ hàng ngày
500
2. Nguyên vật liệu
3120
Chi phí bán hàng
317550
Tổng chi phí hoạt động
423170
f. Dự trù kinh phí hoạt động hàng năm:
Giả định:
-
Lương người lao động năm 1 là 30000, năm 2 tăng 10%, năm 3 tăng 20%, năm 4
tăng 30%, năm 5 tăng 50%.
Thuê 1 nhân công làm việc cố định nhưng thời gian là làm theo ca, còn nguồn lực
sẽ được sử dụng chủ yếu bởi các thành viên trong nhóm.
Đơn vị: Nghìn VND
Chi phí
Chi phí lương
Chi phí hoạt động
Chi phí khấu hao
Chi phí khác (1% doanh thu)
Tổng chi phí
f. Bảng dự báo doanh thu:
Năm 1
30000
423170
31840
21170
506180
Năm 2
33000
507804
31840
25404
598048
Năm 3
39600
761706
31840
38106
871252
Năm 4
51480
1218730
31840
60970
1363019
Năm 5
77220
2071840
31840
103648
2284549
Giả định : trong 2 năm đầu sản lượng bằng 90% công suất thiết kế, từ năm thứ 3 trở đi
sản lượng bằng 100% công suất thiết kế
Đơn vị: Nghìn VND
Năm
2
Năm 1
(tăng 20%)
Sản lượng cà chưa (kg)
182500
219000
Giá cà chua
6
6
Sản lượng dưa leo (kg)
146000
175200
Giá dưa leo
7
7
Tổng doanh thu
2117000
2540400
g. Bảng dự báo kết quả hoạt động kinh doanh:
Đơn vị: Nghìn VND
Chỉ tiêu
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận (EBIT)
Lãi (I)
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế (20%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT)
h. Dự trù bảng cân đối kế toán:
Năm 1
2117000
506180
1610820
38618
1572202
314440
1257761
Năm
3
(tăng 50%)
328500
6
262800
7
3810600
Năm 2
2540400
598048
1942352
32101
1910251
382050
1528201
Năm 3
3810600
871252
2939348
25029
2914319
582864
2331455
Năm
4
(tăng 60%)
525600
6
420480
7
6096960
Năm
5
(tăng 70%)
893520
6
714816
7
10364832
Năm 4
6096960
1363019
4733941
17357
4716584
943317
3773267
Năm 5
10364832
2284549
8080283
9032
8071251
1614250
6457001
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 31/12/2018
Chỉ tiêu
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
Mã số
100
110
111
120
130
131
132
150
151
152
Số cuối năm
1408105
130445
130445
209775
125765
84010
819,875
854,036
(34,161)
248,010
248010
Số đầu năm
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
C - NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ thuê tài chính
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
i.
Dự trù ngân lưu ròng của dự án:
Giả định lãi suất chiết khấu là 8.5%/năm
Đơn vị: Nghìn VND
200
210
220
221
222
223
224
225
229
230
240
250
270
300
310
311
312
313
314
330
338
400
410
411
421
421a
421b
430
440
911,311
624751
286,560
286,560
318,400
31,840
2,319,416
318,400
318,400
318,400
1,135,835
315064
377,658
454,334
1,941,758
1,941,758
681,501
1,260,257
681,501
681,501
681,501
1,260,257
2,319,416
1,135,835
Năm 0
1135835
Năm 1
Vốn đầu tư ban đầu
Lợi nhuận sau thuế
1257761
Khấu hao
31840
Dự phòng
34,161
Tồn kho
854,036
Phải thu
211179
Dòng tiền ròng của dự án (1135835) 126545
Giá trị hiện tại ròng của
(1135835) 116631
dòng tiền
Giá trị tương lai của dòng
(1707906) 175373
tiền ( năm 5)
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1528201
31840
37,578
939440
232297
287047
2331455
31840
39,456
986412
255527
1018220
3773267
31840
41,429
1035732
281079
2383186
6457001
31840
43,501
1087519
309187
4984954
243833
797173
1719646 3315221
366642
1198674
2585757 4984954
Năm 3
67019
5084997
65%
5.4769
5.48
0.3655
Năm 4
Năm 5
104848 175735
j. Hiệu quả tài chính của vốn đầu tư:
Hiện giá thuần - NPV (Nghìn đồng)
Suất hoàn vốn nội bộ - IRR (%)
Tỷ số lợi ích trên chi phí - B/C
Chỉ số sinh lời - PI
Thời gian hoàn vốn chiết khấu - DPP (Năm)
Điểm hòa vốn - BEP
Năm 1
Sản lượng hòa vốn (kg)
38937
k. Phân tích độ an toàn về tài chính:
Năm 2
46004
Chỉ tiêu
1.Các chỉ tiêu phân tích cơ cấu nguồn vốn
Vốn chủ sỡ hữu/ Vốn vay
Vốn chủ sỡ hữu/ Vốn đầu tư
Tổng nợ/ Tổng vốn đầu tư
2.Khả năng trả nợ- (EAT+Khấu hao)/ Nợ đến hạn phải trả
3.Các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn
Tỷ suất lợi nhuận của vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư
Giá trị
1.5
0.6
0.4
16.85
111%
114%
l. Phân tích độ nhạy 1 chiều:
Giá bán thay đổi (Nghìn VNĐ)
NPV cà chua 5,056,669
12
14
16
20
22
5,371,735 5,476,756 5,581,778 5,791,821 5,896,843
Giá bán thay đổi (Nghìn VNĐ)
NPV dưa leo 5,056,669
Nhận xét:
13
15
17
20
22
5,308,722 5,392,739 5,476,756 5,602,782 5,686,800
NPV của dự án trên với giá: 12000 đồng / kg cà chua và khối lượng sản phẩm là
182500 là 5,371,735 nghìn đồng.
Dự báo giá có thể thay đổi , chẳng hạn theo dự án là 12 000 đồng và tăng lên
14000, 16000, 20000 và 22000 trong khi đó sản lương của dự án nếu vẫn cố định
là 1825000 sản phẩm và với cách tiến trình theo qui tình trên, ta được NPV tương
ứng với tùng mức giá phù hợp. Và dự án ngày càng lời lớn hơn khi NPV ngày
càng cao.
NPV của dự án trên với giá: 13000 đồng / kg dưa leo và khối lượng sản phẩm
là146000 là 5,308,722 nghìn đồng.
Dự báo giá có thể thay đổi , chẳng hạn theo dự án là 123000 đồng và tăng lên
15000, 17000, 20000 và 22000 trong khi đó sản lương của dự án nếu vẫn cố định
là 146000 sản phẩm và với cách tiến trình theo qui tình trên . ta được Npv tương
ứng với tùng mức giá phù hợp. Và dự án ngày càng lời lớn hơn khi NPV ngày
càng cao
m. Phân tích độ nhạy 2 chiều
Khối lượng sản
phẩm thay đổi của cà
chua (Kg)
Giá bán thay đổi của cà chua (Nghìn VNĐ)
5,056,669
12
14
16
20
22
182500
4741680
4741693
4741705
4741731
4741743
219000
5497761
5623787
5749813
6001865
6127891
328500
5875839
6064878
6253917
6631995
6821034
525600
6556380
6858842
7161305
7766230
893520
7826722
8340909
8855095
9883468
8068692
1039765
4
Cà chua
Nhận xét:
NPV của dự án trên với giá: 12000 đồng / kg cà chua và khối lượng sản phẩm là
182500 là 4741680 nghìn đồng.
Dự báo giá có thể thay đổi, chẳng hạn theo dự án là 12 000 đồng và tăng lên
14000, 16000, 20000 và 22000 đồng thời sản lương của dự án cũng thay đổi từ
1825000 kg lên 219000, 328500, 525600, 525600 kg . Với cách tiến trình theo qui
tình trên, ta được NPV tương ứng với tùng mức giá phù hợp. Và dự án ngày càng
lời lớn hơn khi NPV ngày càng cao.
Dưa leo
Giá bán thay đổi của dưa leo (Kg)
Khối lượng sản phẩm
thay đổi của dưa leo
(Kg)
5,056,669
13
15
17
20
22
146000
5308722
5392739
5476756
5602782
5686800
175200
5417944
5518765
5619586
5770817
5871638
262800
5745612
5896843
6048074
6274921
6426153
420480
6335414
6577384
6819354
7182309
7424279
714816
7436378
7847727
8259076
8876099
9287449
Nhận xét:
NPV của dự án trên với giá: 13000 đồng / kg dưa leo và khối lượng sản phẩm là
146000 kg là 5308722 nghìn đồng.
Dự báo giá có thể thay đổi, chẳng hạn theo dự án là 13000 đồng và tăng lên
15000, 17000, 20000 và 22000 đồng thời sản lượng của dự án cũng thay đổi từ
146000 kg lên 175200, 262800, 420480, 714816 kg . Với cách tiến trình theo qui
tình trên, ta được NPV tương ứng với tùng mức giá phù hợp. Và dự án ngày càng
lời lớn hơn khi NPV ngày càng cao.
- Xem thêm -