Mô tả:
Quản trị Tài chính
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH CÁC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
➢ Tại sao chúng ta cần các báo
cáo tài chính?
➢ Bảng cân ñối kế toán là gì?
➢ Báo cáo kết quả hoạt ñộng
sản xuất kinh doanh là gì?
➢ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
➢ Chuẩn bị các báo cáo tài chính
như thế nào?
TẠI SAO CHÚNG TA CẦN
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH?
➢ðáp ứng yêu cầu của nhà nước
➢ðánh giá hoạt ñộng và tình hình tài
chính của doanh nghiệp
➢Ra và ñánh giá các quyết ñịnh phân
bổ nguồn lực
ààÀ
à
➢T
BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN
➢Báo cáo tình hình tài sản, nợ vàvốn
của doanh nghiệp ở một thời ñiễm
xác ñịnh
➢ðịnh nghĩa các thuật ngữ dùng trong
bảng cân ñối kế toán
Ààááí ááà
á
I SẢN
B
T
ð
ẢNG CÂN ðỐI KẾ
TÀI SẢN
i sản lưu ñộng & ñầu tư
TOÁN
Nợ phải trả
Th.Sỹ Trần Quang Trung
H
Ạ
N
➢ T I SẢN LƯU ðỘNG &
ngắn hạn
T i sản cố ñịnh & ñầu tư d i hạn
➢NGUỒN VỐN
ẦU TƯ NGẮN
▪
▪
▪
▪
▪
Tiền
C c khoản ñầu tư t i ch nh ngắn hạn
C c khoản phải thu
H ng tồn kho
T i sản lưu ñộng kh c
1
Quản trị Tài
á
à▪ áá íÀ à í •• ààá
à
▪
à
À
▪
ợ
➢
c
T
hín
I SẢN CỐ ðỊNH & ðẦU TƯ D I HẠN
TÀI SẢN
T
i sản
cố ñịnh
C c khoản ñầu tư t i ch nh d i hạn
h
Chi ph XDCB dỡ dang
ng
ắ
n hạn:
NGUỒN VỐN
➢ NỢ PHẢI
TRẢ N
Vay ngắn hạn
C c khoản phải trả
Nợ d i hạn ñến hạn
trả
Nợ d i hạn
Nợ kh c
••
áá í à á
á ùá
➢
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
NGUỒN VỐN
Nguồn vốn kinh doanh ban ñầu
Lãi chưa phân phối
ð
ịn
hn
BÁO C
trong b o
ghĩ
ÁO KẾT
ac c
o HðKD:
Doanh thu
Gi vốn h ng b n
Lợi tức gộp
Chi ph hoạt ñộng
Lợi tức truớc thuế
•
Báo cáo trình bày dưới góc ñộ
tài chính các hoạt ñộng của
doanh nghiệp trong một thời kỳ
cụ thể.
DOANH THU
thuật ngữ d ng
QUẢ
HOẠT ðỘNG KINH DOANH
c
➢
➢
➢
➢
➢
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ðỘNG KINH DOANH
•
•
•
•
•
Tổng doanh thu
Chiết khấu
Giảm giá
Giá trị hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần
Quản trị Tài chính
CHI PHÍ HOẠT ðỘNG
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Khấu hao
LỢI TỨC THUẦN
•
•
•
•
Lợi tức từ hoạt ñộng kinh doanh
Lợi tức từ hoạt ñộng tài chính
Lợi tức bất thường
Tổng lợi tức trước thuế
• Thuế lợi tức phải nộp
• Lợi tức thuần
BÁO CÁO
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
➢Tại sao việc phân tích dòng tiền tệ
là quan trọng?
➢Tiền của bạn ñến từ ñâu?
➢Bạn có thể làm gì qua phân tích dòng
tiền tệ?
TIỀN CỦA BẠN
ðẾN TỪ ðÂU?
▪
▪
▪
▪
Phân loại các hoạt ñộng của dòng tiền tệ
Chu kỳ của dòng tiền tệ
Vốn hoạt ñộng thuần
Các nguồn và sự sử dụng các quỹ
TẠI SAO VIỆC PHÂN TÍCH
DÒNG TIỀN TỆ LÀ QUAN
TRỌNG?
▪ ðo lường khả năng tạo ra dòng tiền
tệ của doanh nghiệp
▪ ðo lường khả năng ñáp ứng các
nghĩa vụ ñối với chủ nợ, nhà nước
▪ Khẳng ñịnh các nhu cầu cho việc
tài trợ từ bên ngoài
▪ Giải thích sự sai biệt giữa tiền mặt
và lợi tức sau thuế
▪ Cung cấp thông tin cần thiết cho hoạch
ñịnh và kiểm soát
PHÂN LOẠI CÁC HOẠT
ðỘNG CỦA DÒNG TIỀN TỆ
▪ Hoạt ñộng sản xuất kinh doanh
▪ Hoạt ñộng khác:
Hoạt ñộng ñầu tư
Hoạt ñộng tài
chính
VỐN HOẠT ðỘNG THUẦN
(VHðT)
•
•
•
•
VHð = Tài sản lưu ñộng - Nợ ngắn hạn
VHðT là sự thay ñổi của VHð
VHðT = ∆ TSLð + ∆ TM - ∆ NNH
∆ TSLð là sự thay ñổi của tài sản lưu
ñộng không kể tiền mặt
• ∆ TM là sự thay ñổi của tiền mặt
• ∆ NNH là sự thay ñổi của nợ ngắn hạn
BẠN CÓ THỂ LÀM GÌ QUA
PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
TỆ?
▪ Bạn có thể dự báo sự thiếu hụt hay dư
thừa tiền mặt
▪ Nếu thiếu hụt, bạn có thể:
Vay thêm
Giảm tài sản lưu ñộng
Giảm các tài sản khác
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
➢Phân tích các tỉ số tài chính là gì?
➢Tại sao PTBCTC hữu ích cho bạn?
➢Bạn có thể làm gì?
➢Các hạn chế ñối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ
CÁC NGUỒN VÀ SỰ
SỬ DỤNG CÁC
QUỸ
• Nguồn:
Nợ hay vốn tăng
Tài sản giảm
• Sử dụng:
Nợ hay vốn giảm
Tài sản tăng
BẠN CÓ THỂ LÀM GÌ QUA
PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
TỆ?
▪ Bạn có thể dự báo sự thiếu hụt hay dư
thừa tiền mặt
▪ Nếu dư thừa, bạn có thể:
Trả nợ ngân hàng
Trả cho người cung cấp
Tài trợ cho một kế hoạch ñầu tư
PHÂN TÍCH CÁC
TỈ SỐ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
▪ ðánh giá hoạt ñộng của doanh nghiệp
▪ ðối chiếu với một số tiêu chuẩn
▪ Phần lớn dựa trên các thông tin dể có
TỈ SỐỐ QUẢN LÝ NỢ
KHẢ NĂNG THANH TOÁN
▪
Tỉ số lưu ñộng
Taøi saûn löu ñoäng
Nôï ngaén haïn
Khả năng ñáp ứng tềền lãi (TIE)
▪ Tỉ số thanh toán nhanh
Toång nôï
Tỉ lệ nợ
Toång voán chuû sôû höõu
EBIT
Tieàn laõi
Taøi saûn deå chuyeån thaønh tieàn
Nôï ngaén haïn
KHẢ NĂNG SINH LỢI
▪ Hệ số quay vòng hàng tồn kho
▪ Lợi suất theo doanh thu
Giaù voán haøng baùn (Doan h thu )
Toàn kho trung bình
Lợi tức gộp
Lợi tức từ hoạt ñộng SXKD
Lợi tức thuần
▪ Lợi suất của tổng tài sản
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
▪ Chu kỳ quay vòng hàng tồn kho
Soá ngaøy trong kyø
Heä soá quay voøng haøng toàn kho
Lôïi töùc thuaàn
Toång taøi saûn
Lôïi töùc thuaàn
▪ Lợi suất của vốn chủ sở hữu
Voán chuû sôû höõu
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
▪ Hệ số quay vòng CKPThu
Doanh thu thuaàn
Trung bình caùc khoaûn phaûi
thu
TỈ SỐỐ GIÁ THỊ TRƯỜNG
Thò giaù cuûa coå phieá u
Thu nhaäp cuûa coå phieáu
Chu kỳ CKPThu (DSO)
Tỉ sôố P / E
Hệ sôố quay vòng tài sản
Thư giá của cổ phiềốu Voán chuû sôû höõ u
Soá ngaøy trong kyø
Heä soá quay voøng caùc khoaûn phaûi thu
Doanh thu
Toång taøi saûn
Soá coå phieáu
Hệ sôố quay vòng tài sản côố ñịnh
Doanh
thu Taøi saûn coá ñònh
Tỉ sôố M / B
Thò giaù cuûa coå phieáu
Thö giaù cuûa coå phieáu
TẠI SAO PTBCTC
HỮU ÍCH CHO BẠN?
BẠN CÓ THỂ LÀM GÌ?
▪
▪
▪
▪
▪
▪ Bạn muốn biết doanh nghiệp của bạn hoạt
ñộng như thế nào, và chỉ một con số,
doanh thu chẳng hạn, thì không ñủ
▪ Nó giúp bạn ra các quyết ñịnh ñể cải
thiện hoạt ñộng của doanh nghiệp
Thay ñổi chính sách trả chậm?
Giảm tồn kho?
Thay ñổi giá?
Trả bớt nợ?
Mượn hay tăng thêm vốn?
▪ Những người chung vốn hay chủ nợ cũng
có thể cần sử dụng các thông tin này
GIỚI HẠN CỦA
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ
▪
GIỚI HẠN CỦA
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ
Công ty lớn hoạt ñộng trong nhiều lĩnh vực
€ khó so với trung bình ngành
▪
Kỹ thuật “Window dressing”
▪
So với trung bình ngành?
▪
Phụ thuộc phương pháp kế toán
▪
Lạm phát € giá trị?
▪
Ý nghĩa của tiêu chuẩn: tốt? xấu?
▪
Yếu tố mùa
▪
Tốt + xấu = ?
CÁC HẠN CHẾ ðỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
▪ Thiếu tiêu chuẩn ñể so sánh
▪ Số liệu có thể không chính xác
▪ Các báo cáo tài chính thường chỉ phản
ánh kết quả của quá khứ
▪ Có thể dấu các vấn ñề nghiêm trọng sau
này mới phát sinh
PHÂN TÍCH DUPONT
- Xem thêm -