ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
Luận văn
Công trình trụ sở báo tuổi trẻ
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 110 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
PHƯƠNG ÁN II : MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
I. CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI CỌC
- Căn cứ vào tài liệu địa chất chọn lớp đất đặt đài cọc là lớp thứ 2.
- Chiều sâu chôn móng so với mặt đất tự nhiên là h m = 2m
- Căn cứ vào điều kiện địa chất ở đây chọn chiều sâu cọc cắm vào lớp đất thứ 4 (lớp
cát mịn, ít sét ).
- Đài cọc được cấu tạo bằng bê tông mác 300, thép AIII.
II. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU TẠO CỌC
- Chọn đường kính cọc khoan nhồi :D = 0.8 m .
.D 2 0.8 2
2
0.502 m
4
4
Chu vi tiết diện ngang thân cọc : u = .D = 3.14 0.8 = 2.512 m.
- Chiều dài cọc ngoài đài là 20m (mũi cọc cắm vào lớp 4 là 5m) .
- Đoạn cọc neo vào đài : 15cm.
Diện tích tiết diện ngang thân cọc : A =
- Đoạn thép neo vào đài : 35
+ Be6 tông mác 300 : Rn = 130 kG/cm2 = 1300 T/m2
Rk = 10 kG/cm2 = 100 T/m 2
+ Thép AIII :
Ra = 3600 kG/cm2 = 36000 T/m2 cho đài móng.
+ Thép AII :
Ra = 2800 kG/cm 2 = 28000 T/m2 cho cọc nhồi.
III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
III.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền
1. Tính sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền, theo TCXD 205-1998
2m
2.Seù
t pha
2
xaù
m xanh
Z2=11m
fs3
-17m
t mòn
4 4.Caù
fs4
ít seùt
5m
-17m
>13m
-5m
Z 3=19.5m
3
3.Seù
t
laãn boä
t
-2m
fs2
-5m
-5m
12m
Z 1=2.75
0.5m
4.5m
±0.000
1 1.Ñaá
t ñaé
p -0.5m
-22m
- Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Qu = Qp + Qs =qpAp+Asfs
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 111 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
- Sức chịu tải cho phép của cọc là:
Qa =
Qp
FS p
Qs
FS s
- Trong đó :
FSs : Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1.5÷2.0
FSp : Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.0÷3
Ap : Diện tích tiết diện ngang thân cọc.
- Ta có : As = u.L
U : chu vi tiết diện ngang của cọc.
L : Chiều dài cọc ngoài đài, chọn L = 20m .
- qp : Sức kháng ở mũi cọc, được tính theo công thức :
Nq cN c
q p d p N vp
c : Lực dính giữa thân cọc và đất T/m2.
’vp : Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng
lượng bản thân đất, T/m2.
Nc, Nq, N : Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng
mũi cọc và phương pháp thi công cọc.
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3
dp : Đường kính tiết diện cọc .dp = 0.8 m
- Ta có : Qs = As.fs = u.(fi.li)
fs : Ma sát bên tác dụng lên cọc được tính theo công thức:
f s c a k s h tg a
ca : Lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = c (T/m 2) (Đối với cọc bê tông).
’h :Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc
(T/m 2).
a : Góc ma sát giữa cọc và đất nền, lấy a =
li : Chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua.
2. Tính sức chịu tải của đất nền ở mũi cọc ( Qp )
- Ta có: Qp = qp.Ap
Nq cN c
q p d p N vp
- Đất ở mũi cọc có :
I =28 o30’ tra bảng (nội suy) được :
Nq =17.808
Nc = 31.612
N = 15.7
- Khi tính toán trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm thì lấy trọng
lượng riêng đẩy nổi.
đn= 0.94 T/m 3
dp =0.8m ,
c = 0.08 T/m2
- Ứng suất thẳng đứng hữu hiệu do trọng lượng bản thân đất nền :
’vp= i hi =1.9024.5+0.94312+0.9945 = 24.575 T/m2
Vậy sức kháng ở mũi cọc là:
qp =0.940.815.7+24.57517.808+0.0831.612= 452 T/m2
.D 2
2
Ap
0.5024 m
4
Q p q p A p = 452 0.5024 = 227.085 T
3. Tính ma sát bên tác dụng lên cọc ( Qs )
Qs =Asfs
- Ở đây cọc nằm trong 3 lớp
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 112 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
Lớp 2: có các chỉ tiêu sau:
ca = c =1.81 T/m 2 , = 0 o48’ , = 1.902 T/m3
’h = ks.’v = ks.(’.z)
ks =1-sin = 1-sin0o48’ = 0.986
' .z i z i =1.9022.75= 5.23 T/m2
Nên ’h = 0.9865.23 = 5.157 T/m 2
’
o
’
2
f s 2 ca + h tga = 1.81+ 5.157tg0 48 = 1.882 T/m
Lớp 3: có các chỉ tiêu sau:
ca = c =4.79 T/m 2 , =14o 36’ , = 0.943 T/m3
’h = ks.’v = ks.(’.z)
ks =1-sin = 1-sin14 036’ = 0.748
' .z i z i =1.9022.75+0.94311 = 15.603 T/m2
Nên ’h = 0.74815.603 = 11.671 T/m 2
’
0
’
2
f s3 ca + h tga = 4.79+11.671tg14 36 = 7.83 T/m
Lớp 4: có các chỉ tiêu sau:
ca = c = 0.08 T/m 2 , = 28030’ , = 0.94 T/m3
’h = ks.’v = ks.(’.z)
ks =1-sin = 1-sin28 036’ = 0.523
' .z i z i =1.9022.75+0.98411+ 0.9419.5 = 33.933 T/m2
Nên ’h = 0.52333.933 = 17.747 T/m 2
’
0
’
2
f s 4 ca + h tga = 0.08+17.747tg28 30 = 9.716 T/m
Vậy với chiều dài cọc ngoài đài 20 m ta có :
Qs2= f As2=1.882 2.512 3 = 14.183 T
Qs3= f s 3 As3= 7.83 2.512 12 = 236.027 T
Qs4= f s 4 As4= 9.716 2.512 5 = 122.033 T
s2
14.183 236.027 122.033
= 7.091 + 118.013 + 61.016 = 186.12 T
2
2
2
227.085
Qp=
=75.695 T
3
Qs =
Vậy tổng sức chịu tải cho phép của cọc là:
Qa =186.12 +75.695 = 261.815 T
III.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 113 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
2m
2m
3.Seù
t
laãn boät
-5m
-17m
2m
-17m
2m
2m
12m
3
-2m
8m
10m
12m
14m
16m
18m
20m
21.5m
-5m
2m
-5m
2m 1m 2m
4.5m
2
2m
3.5m
4.5m
6m
0.5m
±0.000
1 1.Ñaátñaép -0.5m
2.Seù
t pha
xaù
m xanh
4.Caù
t mòn
ít seù
t
1m 2m
>13m
4
-22m
- Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Qtc = m (mR qpAp + umfi.fi.li)
- Sức chịu tải cho phép của cọc:
Qa =
Qtc
k tc
- Trong đó:
+ ktc : Hệ số độ tin cậy, lấy k = 1.4
+ m = 1.0 : Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất .
+ m R = 1.1 : Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc.
+ m fi = 0.6 (Cọc khoan nhồi khoan và đổ bê tông dưới nước).
.D 2
2
+ Ap
0.502 4 m : Diện tích tiết diện ngang của cọc.
4
+ u : Chu vi tiết diện ngang của cọc.
+ qp: Sức kháng của đất ở mũi cọc; Mũi tựa lên đất cát mịn, ít sét được xác định
theo công thức :
q p 0.75 I d p Ako I LBko
- Trọng lượng riêng trung bình của đất từ mũi cọc trở lên:
I
4.5 1.902 12 0.943 5 0.94
3
1.143 T/m
4.5 12 5
- Trọng lượng riêng của đất nằm dưới mũi cọc : I’ = 0.94 T/m3.
- Đất ở mũi cọc có: I = 28030 ’ , Tra bảng A6 (TCXD 205-1998) (nội suy) ta được:
=0.565
=0.28
Ako 20.85
Bko 39.15
qp =0.750.28(0.940.820.85+0.5651.1432239.15)=120.1 T/m 2
+ fi : Cường độ tiêu chuẩn của lớp đất nền thứ i ở mặt bên cọc phụ thuộc vào
góc ma sát trong của đất.(tra bảng A.2 - TCXD 205-1998).
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 114 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
+ li : Chiều dày lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc.
+ Để tính fi ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li như hình vẽ
Kết quả cho trong bảng sau:
Lớp
2
(B=0.674)
3
(B=0.349)
4
(không dẻo)
Z (m)
3.0
4.5
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
18.0
20.0
21.5
li (m)
2.0
1.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
1.0
fi (T/m2)
1.022
1.468
3.65
3.85
4.00
4.18
4.36
4.53
5.40
5.60
5.75
li fi (T/m)
2.044
1.468
7.30
7.70
8.00
8.36
8.72
9.06
10.8
11.2
5.75
- Vậy sức kháng ở mũi cọc là:
mR .qp.Ap =1.1120.10.5024 = 66.372 T
- Sức kháng bên là:
u.m fi.fi.li =2.5120.6(2.044+1.468+7.3+7.7+8.0+8.36+8.72+9.06+10.8+11.2+5.75)
= 121.182 T
- Tổng sức chịu tải của cọc là:
Qtc =1(66.372+121.182)=187.554 T
- Sức chịu tải cho phép của cọc là:
Qa =
Qtc 187.554
=
133.967 T
k tc
1.4
- Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc là Qtk = min{ Qa , Qa’}= 133.967 T
V. THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 7:
IV.1. TÍNH MÓNG B -7 (M1):
- Tải trọng tác dụng lên móng :chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất:
Tải
Cột
Nmax(T)
Mtư(Tm)
Tính toán
B -7
298.13
-24.66
Tiêu chuẩn
B -7
248.44
-20.55
IV.1.1 xác định sơ bộ kích thước đài cọc:
- Khoảng cách giữa các cọc là d +1m = 0.8+1 = 1.8m
- Ứng suất trung bìmh dưới đế đài:
tb =
Qmax(T)
-7.44
-6.20
Pc
133.967
2
41.348 T/m
2
2
(d 1)
1.8
- Diện tích đài cọc được xác định như sau:
Fđ =
N
298.13
2
7.982 m
tb tb h 41.348 2 2
Lấy tb = 2 T/m 3
Vậy chọn diện tích sơ bộ đài cọc là bl=2.53.5m, (Fđ = 8.75 m2)
- Trọng lượng đài và đất phủ lên đài:
Qđ = n . Fđ. tb . hm =1.18.7522 = 38.5 T
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 115 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
IV.1.2. Xác định số lượng cọc
n
Qa
N
= 1.3
298.13 38.5
= 3.26 cọc
133.967
với: = 1.3 : hệ số kể đến móng chịu tải trọng lệch tâm
Chọn n = 4 cọc.
- Hiệu ứng nhóm cọc : (Theo Converse - Labarre)
n1 1n 2 n 2 1n1
2 1 2 2 1 2
1 19.1
0.787
90.n1 .n 2
90 2 2
= 1-.
( = arctg
d
0 .8
arctg
19 010 ' )
s
2.3
- Sức chịu tải của nhóm cọc
Qnh(a) = 40.787133.967 = 421.728 T
IV.1.3. Chọn, bố trí và kiểm tra đài cọc
- Chiều cao đài cọc : hđ = ac + h1 +20 (cm)
h1 : chiều dài cọc ngàm trong đài = 0.15 m
ac : bề rộng cột = 0.6 m
hđ = 0.6+0.15+0.2 = 0.95m .
chọn hđ = 1.5m
- Chọn khoảng cách 2 cọc d+1m
- Đài cọc có kích thước và được bố trí như hình vẽ:
- Khoảng cách giữa hai mép ngoài của hai cọc là: 3.1m.
- Cạnh của hình tháp chọc thủng là:
l = hc + 2h0tg45 0 = 0.6+21.351 =3.3 m.
Vậy: l = 3.3m > 3.1m Cọc nằm trong phạm vi hình tháp chọc thủng nên không cần
kiểm tra điều kiện chọc thủng
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 116 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
±0.000
1500
45 0
2000
Qtt
Ntt
M tt
-2000
2300
600
100
600
600
900
600
80 0
3000
600
600
1150
100
1150
100
600
900
400
7
1800
600
600
3500
100
B
IV.1.4. Kiểm tra kích thước đáy móng (33.5m)
- Xác định moment tại trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài
Mott = Mtt + Qtt h m = 24.66+7.441.5 = 35.82 Tm.
- Trọng lượng tính toán đài và đất phủ lên đài (chôn sâu 2.0m).
N dtt =1.1Fđtbhm=1.133.52.02.0 =46.2 T.
- Tổng tải trọng tại trọng tâm đáy móng:
N ott = N tt N dtt = 298.13+46.2 =344.33 T
- Tổng tải trọng tác dụng lên một cọc:
xmax = 1.15 m
xi2 = 41.152 = 5.29 m2
Ptt =
N ott M tt x max 344.33 35.82 1.15
= 86.083 7.787
n
4
5.29
xi2
tt
Pmax
= 93.87 T
tt
Pmin
= 78.296 T
Ptbtt = 86.083T
Nhận xét:
tt
Pmax
= 93.87 T< Qa = 133.967 T
tt
= 78.296 T > 0 nên không cần kiểm tra chống nhổ.
Pmin
Vậy kích thước đáy móng thoả điều kiện.
IV.1.5. Kiểm tra áp lực và độ lún của đáy khối móng qui ước:
1. Xác định kích thước móng khối qui ước
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 117 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
tb
- Tính tb =
,với tb là góc ma sát trong tính toán trung bình ở trạng thái giới
4
hạn của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
- Ta có:
Lớp 2 : =1o48’
l2 = 3.0m
Lớp 3 : =14o49’
l3 = 12m
o
’
Lớp 4 : =28 37
l4 = 5.0m
0
'
0
l 1 48 3 14 49' 12 28037' 5
tb i i
16o18'
li
3 12 5
- Từ 2 mép cọc hạ 2 đường xiên góc :
tb 16 018'
tb
4 0 4 ' tg =0.071
4
4
2m
1.5m
±0.000
-2m
4° 4'
20m
4° 4'
-22m
Lm = 5.94m
Z
- Kích thước móng khối qui ước:
+ Chiều dài đáy móng khối qui ước:
Lm = a1 + 2Ltgtb = 3.1 + 220tg(3044’) = 5.94 m.
+ Chiều rộng đáy móng khối qui ước:
Bm = b1 + 2Ltgtb = 2.6 + 220tg(3044 ’) = 5.44 m.
Fqu =LmBm = 5.94 5.44 =32.313 m2
với: a1, b1 khoảng cách giữa hai mép ngoài của hai cọc theo phương cạnh dài
và phương cạnh ngắn đối với đài cọc.
l = 20 m : chiều dài cọc ngoài đài .
2. Xác định trọng lượng móng khối qui ước
- Trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm khi tính ta lấy đn
- Tổng lực tác dụng tại đáy móng khối qui ước:
tc
tc
N qu
Nđất +Nđ +Nc +N
+ Trọng lượng trung bình của đất và đài từ đáy đài trở lên:
Nđất +Nđ =Fqu..hđ= 32.3131.9122.0 = 123.565 (T)
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 118 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
+ Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến đáy khối móng qui ước :
(1.9123+0.94712+0.9465)32.313 = 705.393 (T)
+ Trọng lượng của các cọc là :
1.140.502432.5+1.140.502412(2.5-1)+1.140.50245(2.5-1)=72.95 (T)
Vậy tổng tải trọng đứng tác dụng tại đáy móng khối qui ước là:
tc
N qu
123.565+705.393+72.95+248.44 = 1150.348 (T)
- Momen tại đáy móng khối qui ước:
tc
M qu
M tc Q tc hqu = 20.55 +6.221.5 = 153.85 (Tm)
3. Kiểm tra áp lực tại đáy khối móng qui ước
- Độ lệch tâm :
e=
tc
M qu
N
tc
qu
=
153.85
=0.134 (m)
1150.348
- Ứng suất trung bình tại đáy móng khối qui ước:
tc
N qu
6e 1150.348 6 0.134
1
=
1
= 35.60(1 0.135)
5.94
Fqu Lm 32.313
tc
= 40.406 (T/m2)
max
tc
tc
= 30.794 (T/m2)
min
tbtc = 35.6 (T/m 2)
- Cường độ tiêu chuẩn của đất ở đáy móng khối qui ước:
R
II'
:
m1 m2
( Abm Bhm ' DxC II )
K tc
Dung trọng đẩy nổi trung bình của các lớp đất trong móng khối quy ước
II' =
1.912 4.5 0.947 12 0.946 5
3
1.149 T/m
4.5 12 5
II = 0.946 T/ m 3 :Dung trọng của đất nền dưới mũi cọc có kể đến đẩy nổi.
m2 = 1.3 : Hệ số điều kiện làm việc của nhà.(Đất cát mịn, chặt vừa, L/H < 1.5)
m1 = 1.2 : Hệ số điều kiện làm việc của đất.(Đất cát mịn, chặt vừa)
Ktc = 1: Hệ số tin cậy.
cII = 0.14 T/ m2.
A, B, D = f (): tra bảng theo ( Bảng 2-1 “ Nền và móng các công trình dân
dụng và công nghiệp” - GSTS Nguyền Văn Quảng )
- Đất dưới mũi cọc có II =28 o37’ tra bảng (nội suy) được:
A = 0.98 ; B = 4.83; D = 7.4
1
.
2
1
.3
R tc
(0.985.440.946 + 4.83221.149 + 7.40.14) = 200 T/ m2.
1
tc
Vậy: max
= 40.406 (T/m 2) < 1.2Rtc = 1.2200 = 240 T/m2.
tbtc = 35.6 (T/m2) < Rtc =200 T/m2.
tc
= 30.794 (T/m2) > 0
min
Vậy đất nền dưới đáy móng khối qui ước ổn định.
4. Kiểm tra độ lún khối móng qui ước :
- Ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy móng khối qui ước
z = ihi = tbh m = 1.14922 = 25.278 T/m2
- Ứng suất gây lún tại đáy móng khối qui ước :
2
Pogl = tbtc - tb.hm = 35.6 – 25.278 = 10.322 T/m
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 119 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
- Ứng suất gây lún giảm dần theo độ sâu kể từ đáy móng khối qui ước và được xác
định theo công thức sau:
zp = k0 Pogl
Với k0 là hệ số tra bảng (Bảng3-7 sách hướng dẫn đồ án nền và móng - GS.TS.
Nguyễn Văn Quảng)
- Chia vùng chịu lún thành các lớp đất có hi
bm 5.44
=
= 1.36 m
4
4
Lấy h i =1m
- Theo TCVN 45-78 ở độ sâu mà tại đó zp < 0.2 z thì có thể xem như không lún
nữa.
Kết quả tính lún trình bày ở bảng sau:
Điểm
l/b
Z(m)
2z/b
ko
0
1
2
3
4
1.09
1.09
1.09
1.09
1.09
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
0.0
0.367
0.735
1.103
1.470
1.0
0.967
0.839
0.674
0.523
zp (T/m2)
10.322
9.981
8.660
6.957
5.398
z (T/m2) zp tb(T/m2)
25.278
10.152
26.224
9.321
27.170
7.808
28.116
6.178
29.062
- Ta thấy zp = 5.398 T/m2 < 0.2 z =0.229.062 = 5.812 T/m 2 tại điểm 4
Vậy chiều dày vùng nén chặt là Hnc =4.0m
- Tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún:
Độ lún của móng được tính theo công thức:
S tb .hi
E
- Lớp 4 :cát mịn theo thí nghiệm nén có E = 157.8 kG/cm2 = 1578 T/m2
Lấy = 0.8
Vậy :S =
0.8
(10.152+9.321+7.808+6.178)1.0 = 0.017m =1.7cm.
1578
S = 1.7 cm < [ Sgh] = 8 cm .( thoả yêu cầu về độ lún).
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 120 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
1.5
2m
±0.000
20m
-2m
1m
25.278
1m
26.224
1m
27.17
1m
28.116
29.062
10.322
0
-22m
9.981
1
8.66
2
3
6.957
5.398
4
Z
IV.1.6. Tính thép cho đài cọc
- Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản
lực đầu cọc.
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I)
M = ri Pimax
ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
+ Xét 2 cọc có r =
l1 hc 2.3 0.6
=
= 0.85 m , Pmax = 93.87 T
2
2
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài
hc: chiều cao tiết diện cột.
MI =2Pmax.r = 2 93.87 0.85 = 159.579 Tm
Fa =
MI
159.579 10 5
2
36.483 cm .
0.9h0 Ra 0.9 135 3600
- Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
M = r.Pmax + r.Pmin
+ Xét 2 cọc có r =
b1 bc 1.8 0.4
=
= 0.7m , Pmin = 79.296 T
2
2
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn
bc: bề rộng tiết diện cột.
MII = 0.793.87+0.779.296 = 121.2162 Tm
Fa =
M II
121.2162 10 5
2
27.713 cm .
0.9h0 Ra 0.9 135 3600
Trong đó:
h0 = hđ – a = 150 -15 = 135cm
- Chọn 20 16 a170 ( 40.22 cm2) theo phương I-I
- Chọn 20 14 a200 ( 30.78 cm2) theo phương II-II
Thép cấu tạo chọn 12 a 200.
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 121 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
0.6
2.3
0.6
I
0.6
0.9
0.6
0 .8
0.6
II
0.4
0.6
0.6
0.9
1.8
7
3m
II
0.6
I 1.15
1.15
0.6
3.5m
B
±0.000
0.6
1.45
1.5
2m
1.45
-2m
Pmax
0.85
Sô ñoàtính:
0.6
Pmax
0.85
1.45
I.V.1.7. Tính toán cọc chịu tác dụng của tải ngang
1. Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc
- Momen uốn và lực cắt của cọc tại cao trình đặt lực H :
- Lực ngang tác dụng lên mỗi đầu cọc :
Ho
Q 7.44
1.86 T
n
4
Mo =0 (do momen cân bằng với sức chống nhổ và chống nén của cọc)
- Moment quán tính tiết diện ngang của cọc :
I=
1
1
4
D 4 =
3.14 0.8 4 =0.0201 m
64
64
- Độ cứng tiết diện ngang của cọc :
EbI = 29010 40.0201 = 58290 Tm2
- Chiều rộng quy ước bc của cọc :
Theo TCXD 205-1998 , khi d 0.8m thì bc = d+1m .
bc = d +1m = 0.8 + 1 = 1.8 m
- Chiều dài ảnh hưởng : lah = 2.(d+1) = 2(0.8+1) = 3.6m
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 122 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
MH
1.Ñaát ñaé
p -0.5m
2
2.Seùtpha
xaù
m xanh
2m
1
1ñv
3
3.6m
-5m
F1
-5m
L
F2
3
0.6
4.5m
0.5m
±0.000
Z
M0 = 1
HH
Z
H
H0 = 1
n
Z
M
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
3.Seù
t
laãn boä
t
- Hệ số tỷ lệ k trong công thức : Cz = k.z
- Chiều dài ảnh hưởng nằm trong hai lớp đất nên hệ số k được tính theo công thức
k=
k1 F1 k 2 F2 260.8 1.749 460.4 0.05
266
F1 F2
1.749 0.05
- Trong đó :
Lớp 1 có B = 0.674 tra bảng G1 (TCXD 205:1998), (nội suy) ta được k1=260.8
Lớp 1 có B = 0.349 tra bảng G1 (TCXD 205:1998), (nội suy) ta được k2=460.4
- Hệ số biến dạng :
bd 5
K bC 5 266 1.8
=
= 0.3827 m-1
Eb I
58290
- Chiều dài tính đổi của phần cọc trong đất :
Le = bd L = 0.382720 = 7.654
- Các chuyển vị HH , HM, MH ,MM của cọc ở cao trình đáy đài do các các ứng lực
đơn vị đặt tại cao trình đáy đài:
Trong đó :
HH :chuyển vị ngang của tiết diện (m/T), bởi lực Ho =1
HM :chuyển vị ngang của tiết diện (1/T), bởi lực Mo =1
MH :góc xoay của tiết diện (1/T), bởi lực Ho =1
MM :góc xoay của tiết diện (1/Tm), bởi lực Mo =1
Từ Le =7.654 m > 4 tra bảng G2 (TCXD :205-1998) ta được:
Ao =2.441 ; Bo =1.621; Co =1.715
Vậy :
1
1
-4
Ao
2.441 = 7.4713.10 m/T
3
Eb I
0.3827 58290
1
1
-4
HM 2
Bo
1.621 1.9.10 (1/T)
2
bd Eb I
0.3827 58290
1
1
-5
Co
1.751 = 7.85.10 (1/Tm)
0.3827 58290
bd Eb I
HH=
MH
MM
3
bd
- Chuyển vị ngang yo(m) của tiết diện ngang cọc ở đáy đài:
y0 = H0 .HH +M0.HM =1.867.471310 -4 = 0.00139m = 0.139 cm
- Góc xoay của tiết diện ngang của cọc ở đáy đài
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 123 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
0 = H0.MH + M0.MM =1.861.910-4 = 0.00035 (rad)
-Chuyển vị của cọc ở cao trình đáy đài
n y o o LO
HL3o ML0
+
=0.00139+0.0+0.0+0.0 = 0.139 cm
3E b I E b I
n =0.1178 cm < [ gh ] =1 cm
=0 +
HL2o ML0
+
=0.00035+0.0+0.0 = 0.00035 (rad) <gh =0.002 (rad)
2 Eb I E b I
-Momen uốn Mz (Tm) trong các tiết diện của cọc :
2
M z bd
Eb Iyo A3 bd Eb I 0 B3 M o C 3
Với chiều dài tính đổi Ze =bdZ Z =
EbI
58290
K
266
bd
0.3827
Ho
D3
bd
Ze
bd
yo
0.00139
o
0.00035
Mo
0.00
Ho
1.86
- Momen uốn Mz dọc thân cọc
Z(m)
Ze
A3
B3
C3
0.00
0.00
0.00
0.00
1.00
1.306
0.5
-0.021
-0.005
0.999
1.829
0.7
-0.057
-0.020
0.996
2.352
0.9
-0.121
-0.055
0.985
2.874
1.1
-0.222
-0.122
0.960
3.819
1.5
-0.559
-0.420
0.881
4.442
1.7
-0.808
-0.691
0.646
5.226
2.0
-1.295
-1.314
0.207
6.271
2.4
-2.141
-2.663
-0.941
7.316
2.8
-3.103
-4.718
-3.408
9.145
3.5
-3.919
-9.544
-10.34
10.452
4.0
-1.614
-11.731
-17.919
- Mô men lớn nhất trong cọc: Mmax = 3.6299 Tm
- Diện tích cốt thép trong cọc khoan nhồi:
Chọn thép trong cọc đặt theo cấu tạo là > 0.4% ÷0.65%
Fa 0.65Fc =
D3
0.00
0.50
0.699
0.897
1.090
1.437
1.566
1.646
1.352
0.197
-5.854
-15.076
Mz (Tm)
0.00
2.2199
2.877
3.3532
3.6158
3.6299
3.4179
2.8918
1.9562
0.9717
-0.441
-0.834
0.65
0.502 = 3.26310 -3 m2 = 32.63 cm2
100
- Chọn 1618a170, có Fa = 40.72cm2
- Sử dụng thép AII có Ra = 2800 kG/cm2 , Rađ = 2200 kG/cm 2 để bố trí cho cọc
nhồi.
- Lớp bê tông bảo vệ a = 5cm
2. Kiểm tra độ ổn định của đất nền xung quanh cọc
- Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang:
z < gh
z : Ap lực tính toán tại độ sâu Z.
z =
M
H
k
z e y 0 A1
B1 2 0 C1 3 0 D1
bd
bd
bd Eb I
bd Eb I
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 124 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
- Vì Le = 7.654 m > 2.5m, nên kiểm tra điều kiện này tại vị trí :
Z=
0.85
0.85
2.221 m
bd
0.3827
Ze = bd Z = 0.38272.221 = 0.85 m
- Các giá trị A1, B1, C1, D1 tra bảng G3 (TCXD : 205-1998 ), ứng với Ze = 0.85m ta
được như sau:
A1 = 0.996 , B1 = 0.849 , C1 = 0.3625 , D1 = 0.103
z =
266
0.00035
1.86
0.85 0.00139 0.996
0.849 0
0.103
3
0.3827
0
.
3827
0
.
3827
58290
z = 0.394 T/m2
gh : Ap lực giới hạn tại độ sâu Z = 2.221m
gh = 12
4
(1ZtgI+cI)
cos 1
- Trong đó:
1 = 1
2 : Hệ số kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng, tính theo
công thức:
2 =
M dh M
2.5 M dh M
Mdh : Momen tải trọng thường xuyên, Mdh = 3.17 Tm
M : Momen tải trọng tạm thời,
M = 24.66 Tm
2 =
3.17 24.66
0.854
2.5 3.17 24.66
Cọc khoan nhồi lấy = 0.6
- Đầu cọc nằm trong lớp thứ 2 có :
I = 1.902 T/m3
cI = 1.81 T/m2
= 0048’
gh = 10.854
4
2
(1.902 2.221 tg 0 0 48 ' 0.6 1.81) =3.912 T/m .
0
'
cos 0 48
z = 0.394 T/m2 < gh = 3.912 T/m2
Vậy : Nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang.
I.V.1.8. Kiểm tra sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
- Sức chịu tải của cọc khoan nhồi được tính theo công thức:
Qvl = Ru.Fb +Ran.Fa
Trong đó :
Qvl : Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Rb =130 kG/cm2 : Cường độ chịu nén của bê tông Mác 300
Ran = Ra = 2800 kG/cm2 : Cường độ chịu kéo của thép AII.
Fb = 5024 cm 2 : Diện tích tiết diện ngang của cọc.
Fa = 40.72 cm2 : Diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
R
: Cường độ tính toán của bê tông cọc nhồi
4 .5
300
2
2
Ru =
66.66 60kG / cm 2 , Vậy chọn Ru = 60 kG/cm = 600 T/m
4.5
Ru =
Qvl = 605024 + 280040.72 = 415456 kG = 415.456 T
Vậy Qvl = 415 T >1.4 Qa =1.4133.976 = 187.566 T Cọc đủ khả năng chịu tải
IV.2. TÍNH MÓNG C - 7 (M2)
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 125 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
- Tải trọng tác dụng lên móng :chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất:
Tải
Cột
Nmax(T)
Mtư(Tm)
Tính toán
C -7
-530.98
-40.56
Tiêu chuẩn
C -7
-442.483
-33.8
IV.2.1 xác định sơ bộ kích thước đài cọc:
- Khoảng cách giữa các cọc là d +1m= 0.8 + 1m = 1.8m
- Ưng suất trung bìmh dưới đế đài:
tb =
Qmax(T)
-9.83
-8.192
Pc
133.967
2
41.348 T/m
2
2
(d 1)
1.8
- Diện tích đài cọc được xác định như sau:
Fđ =
N
530.98
2
14.217 m
tb tb h 41.348 2 2
Lấy tb = 2 T/m 3
Vậy chọn diện tích sơ bộ đài cọc là bl=3.54.5m (Fđ = 15.75 m 2)
- Trọng lượng đài và đất phủ lên đài:
Qđ = n . Fđ. tb . hm =1.115.7522 = 69.3 T
IV.2.2. Xác định số lượng cọc
n
Qa
N
= 1.3
530.98 69.3
= 5.82 cọc
133.967
với: = 1.3 : hệ số kể đến móng chịu tải trọng lệch tâm
Chọn n = 6 cọc.
- Hiệu ứng nhóm cọc : (Theo Converse - Labarre)
n1 1n 2 n 2 1n1
2 1 3 3 1 2
0
'
1 23 57
0.689
90.n1 .n 2
90 3 2
= 1-.
( = arctg
d
0.8
arctg
230 57 ' )
s
1.8
- Sức chịu tải của nhóm cọc
Qnh(a) = 60.689133.967 = 553.82 T
IV.2.3. Chọn, bố trí và kiểm tra đài cọc
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 126 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
±0.000
Ntt
Mtt
1500
45 0
2000
Qtt
-2000
3600
600
600
100
600
900
80 0
600
1800
100
1800
100
600
900
500
3000
700
600
4800
100
C
- Chiều cao đài cọc : hđ = ac + h1 +20 (cm)
h1 : chiều dài cọc ngàm trong đài = 0.15 m
ac : bề rộng cột = 0.7 m
hđ = 0.7+0.15+0.2 = 1.05m .
chọn hđ = 1.5m
- Chọn khoảng cách 2 cọc d+1m
- Đài cọc có kích thước và được bố trí như hình vẽ
- Khoảng cách giữa hai mép ngoài của hai cọc là: 4.4m.
- Cạnh của hình tháp chọc thủng là:
l = hc + 2h0tg45 0 = 0.7+21.351 =3.4 m.
Vậy: l = 3.4m < 4.4m Cọc nằm ngoài phạm vi hình tháp chọc thủng nên cần kiểm
tra điều kiện chọc thủng
IV.2.4. Kiểm tra kích thước đáy móng(bl)
- Xác định moment tại trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài
Mott = Mtt + Qtt h m = 40.56+9.831.5 = 55.305 Tm.
- Trọng lượng tính toán đài và đất phủ lên đài (chôn sâu 2.0m).
N dtt =1.1Fđtbhm=1.134.82.02.0 = 63.36 T.
- Tổng tải trọng tại trọng tâm đáy móng:
N ott = N tt N dtt = 530.98+63.36 = 594.34 T
- Tổng tải trọng tác dụng lên một cọc:
Xmax = 1.8m
xi2 = 41.8 2 = 12.96 m 2
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 127 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
Ptt =
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
N ott M 0tt x max 594.34 55.305 1.8
= 99.057 7.681
n
6
12.96
xi2
tt
= 106.738 T
Pmax
tt
= 91.376 T
Pmin
Ptbtt = 99.057T
Nhận xét:
tt
=106.738 T< Qa = 133.967 T
Pmax
tt
Pmin
= 91.376 T > 0 nên không cần kiểm tra chống nhổ.
Vậy kích thước đáy móng thoả điều kiện.
IV.2.5. Kiểm tra áp lực và độ lún của đáy khối móng qui ước:
1 Xác định kích thước móng khối qui ước
- Tính tb = tb ,với tbII là góc ma sát trong tính toán trung bình ở trạng thái giới
4
hạn của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
- Ta có:
Lớp 2 : =1o48’
l2 = 3.0m
o
’
Lớp 3 : =14 49
l3 = 12m
Lớp 4 : =28o37’
l4 = 5.0m
0
'
0
i li 1 48 3 14 49' 12 28037' 5
tb
16o18'
li
3 12 5
- Từ 2 mép cọc hạ 2 đường xiên góc :
16 018'
tb tb
4 0 4 ' tg =0.071
4
4
- Kích thước móng khối qui ước:
+ Chiều dài đáy móng khối qui ước:
Lm = a1 + 2Ltgtb = 4.4 + 220tg(404 ’) = 7.24 m.
+ Chiều rộng đáy móng khối qui ước:
Bm = b1 + 2Ltgtb = 2.6 + 220tg(404’) = 5.44 m.
Fqu =LmBm = 7.24 5.44 = 39.385 m2
với: a1, b1 khoảng cách giữa hai mép ngoài của hai cọc theo phương cạnh dài
và phương cạnh ngắn đối với đài cọc.
l = 20 m : chiều dài cọc ngoài đài
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 128 99XD01
LÔÙP:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ
GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THAØNH
2m
1.5m
±0.000
-2m
4° 4'
20m
4° 4'
-22m
Lm =7.24m
Z
2 Xác định trọng lượng móng khối qui ước
- Trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm khi tính ta lấy đn
- Tổng lực tác dụng tại đáy móng khối qui ước:
tc
tc
N qu
Nđất +Nđ +Nc +N
+ Trọng lượng trung bình của đất và đài từ đáy đài trở lên:
Nđất +Nđ =Fqu..hđ= 39.3851.9122.0 = 150.608 (T)
+ Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến đáy khối móng qui ước :
(1.9123+0.94712+0.9465)39.385 = 859.774 (T)
+ Trọng lượng của các cọc là :
1.160.502432.5+1.160.502412(2.5-1)+1.160.50245(2.5-1)=109.423 T
Vậy tổng tải trọng đứng tác dụng tại đáy móng khối qui ước là:
tc
N qu
150.608 + 859.774 + 109.423 + 442.483 = 1562.288 (T)
- Momen tại đáy móng khối qui ước:
tc
M qu
M tc Q tc hqu = 33.8 +8.19221.5 = 209.928 (Tm)
3. Kiểm tra áp lực tại đáy khối móng qui ước
- Độ lệch tâm :
e=
tc
M qu
N
tc
qu
=
209.928
=0.134 (m)
156.288
- Ứng suất trung bình tại đáy móng khối qui ước:
tc
N qu
6e 1562.288 6 0.134
1
=
1
= 39.667(1 0.111)
Fqu Lm 39.385
7.24
tc
max
= 44.07 (T/m2)
tc
tc
min
= 35.264 (T/m2)
tbtc = 39.667 (T/m2)
- Cường độ tiêu chuẩn của đất ở đáy móng khối qui ước:
mm
R 1 2 ( Abm Bhm ' DxC II )
K tc
'
II : Dung trọng đẩy nổi trung bình của các lớp đất trong móng khối quy ước
SVTH: NGUYEÃN MINH PHÖÔNG
- 129 LÔÙP:
99XD01
- Xem thêm -