Thuyết minh đồ án tốt nghiệp chuyên ngành cầu thiết kế cầu dầm chữ I file word
Đồ án tốt nghiệp
PHẦN I
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Sự cần thiết đầu tư xây dựng công trình.
- Căn cứ Quyết định số: 1144/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2005 của Bộ
Trưởng Bộ Giao thông vận tải Về việc đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP của Chính về Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình.
- Cầu Bắc Mục bắc qua suối Bắc Mục thuộc địa phận thị trấn Hàm Yên – tỉnh Tuyên
Quang.
1.1.1. Tầm quan trọng của các ngành công nghiệp:
- Cầu Bắc Mục bắc qua suối Bắc Mục thuộc địa phận thị trấn Hàm Yên – tỉnh Tuyên
Quang đảm bao giao thông đi lai và phát triển kinh tế khu vực.
1.1.2. Mục tiêu về kinh tế
- Để khai thác tiềm năng, thế mạnh của khu vực các huyện phía tây tỉnh Tuyên Quang
và rộng hơn là khu vực miền núi phía bắc.
1.2. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực xây dựng cầu.
1.2.1. Điều kiện địa chất thủy văn, khu vực xây dựng tuyến.
a.Điều kiện địa chất và Đặc điểm địa hình, địa mạo
Khu vực xây dựng cầu mang đậm nét kiểu địa hình cao nguyên, địa hình biến đổi
tương đối phức tạp, xen kẽ giữa đồi và núi, độ dốc sườn lớn, cây cối rậm rạp, địa hình có
dốc ngang lớn 25-30%, sườn núi nhiều đá tảng lăn.
*) Đặc điểm địa tầng
Kết quả khoan thăm dò địa chất tại các vị trí mố trụ cầu, cho thấy địa tầng ( từ trên xuống
) gồm các lớp như sau:
-Lớp số 1: Lớp sét pha lẫn dăm sạn, nhiều tảng nhỏ, tảng lớn chiếm (20-30)%.
-Lớp số 2: Đá Granit phong hoá nhẹ, nứt nẻ, vỡ tảng, độ cứng cấp 7-9.
b.Đặc điểm khí hậu
1
Đồ án tốt nghiệp
Lưu vực sông Tranh thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm miền Tây
Trung Bộ, được bao bọc bởi sườn đông dãy Trường Sơn ở phía Tây.
Khí hậu có nét đặc trưng sau :
* Nhiệt độ :
Nhiệt độ trung bình hàng năm vào khoảng 24.5o C
- Nhiệt độ tối cao tuyệt đối năm : 38.1o C
- Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối năm : 10.4o C
- Biên độ ngày có giá trị trung bình năm là khoảng 7 8o C
* Mưa :
Lượng mưa trung bình năm 827,50mm .
Số ngày mưa trung bình toàn năm vào khoảng ( 130- 150) ngày. Thời gian mùa mưa
thường tập trung từ tháng 9 đến tháng 12. Mùa khô thường kéo dài từ tháng 1đến tháng 8.
Trong mùa mưa lượng mưa phân phối tương đối đều ở các tháng và cực đại vào tháng 10
- 11 , chiếm 70-80% lượng mưa cả năm. Lượng mưa trung bình trong mùa khô là 5060mm , chiếm 20-30% lượng dòng chảy cả năm.
* Gió :
Hàng năm có hai hướng gió chủ đạo: Về mùa đông, hướng gió thịnh hành là hướng
Bắc với tần suất 20 - 30%, mùa hạ hướng gió thịnh hành là Đông, tần suất khoảng 40 50%. Tốc độ gió trung bình khoảng 3,2-3,4m/s. Trong năm thường có 2-3 cơn bão, đặc
biệt lên đến 5-6 cơn bão trong 1năm. Gió bão thường gây thiệt hại nặng về người và của.
* Độ ẩm :
Độ ẩm trung bình năm của không khí khoảng 88%. Mùa ẩm trùng với mùa mưa,
kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12, độ ẩm thấp nhất trong năm ở các tháng 5, 8, cao nhất
trong năm nằm vào các tháng 9-12, tháng 1,2 trung bình vượt quá 80%. Tháng khô nhất
là tháng 4 & tháng 5, độ ẩm trung bình khoảng 83%.
c.Đặc điểm thủy văn
Cầu bắc qua một suối bắt nguồn từ vùng núi cao, suối có độ dốc lớn chảy quanh co
uốn khúc. Vào mùa khô có dòng chảy nhỏ , tắc nghẽn, vào mùa lũ sau các cơn mưa lớn
mực nước lên rất nhanh và có lưu tốc lớn.
Bờ sông hai bên ổn định, không thấy hiện tượng xói lở.
Các số liệu thuỷ văn để thiết kế cầu:
- Mực nước lũ thiết kế
: H2% = 708.00m.
2
Đồ án tốt nghiệp
- Lưu lượng lũ thiết kế
: Q2% = 150.7 m3/s
- Vận tốc dòng chảy lũ
: V2% = 2.6 m/s
1.2.2. Nền kinh tế của khu vực xây dựng
* Hiện trạng phát triển kinh tế trên địa bàn:
Hầu hết dân cư sống trong vùng là người dân tộc Tái, sống bằng nghề làm rẫy, làm
ruộng, săn bắt và trồng cây nông sản.
1.2.3. Yêu cầu thiết kế.
- Thiết kế cầu một nhịp móng nông và hai phương án kết cấu nhịp.
- Tải trọng thiết kế HL-93, tần suất lũ thiết kế P=2%. Động đất cấp 8.
* Tiêu chuẩn thiết kế:
- Quy trình khảo sát đường ô tô 22TCN 263-2000.
- Quy trình khảo sát địa hình 96TCN 43-90.
- Quy trình khoan thăm dò địa chất 22TCN 259-2000.
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05
- Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054-2005.
- Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ TCVN 9845-2013.
3
Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CƠ SỞ PHƯƠNG ÁN 1
CẦU DẦM CHỮ I BTCT DƯL CĂNG
2.1. Nguyên tắc thiết kế.
- Công trình thiết kế vĩnh cửu, phù hợp với quy mô tuyến đường và thiết kế cơ sở
được duyệt.
- Đảm bảo an toàn, bền vững trong quá trình khai thác, đáp ứng được các yêu cầu
thực tế về lưu lượng, tải trọng xe và tuân thủ theo các quy trình hiện tại.
- Thời gian thi công ngắn, tính cơ giới hóa cao;
- Hạn chế tối đa ảnh hưởng tới giao thông hiện tại;
- Đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của các công trình lân cận;
- Có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật hợp lý.
Ngoài các nguyên tắc nêu trên, từng loại kết cấu phải thoả mãn những yêu cầu riêng:
+ Đảm bảo tĩnh không đứng, tĩnh ngang cho tuyến đường thủy hiện tại và tương
lai;
+ Kết cấu dầm, trụ phù hợp với cầu hiện tại
+ Hạn chế ảnh hưởng tới các công trình đã xây dựng gần phạm vi cầu;
+ Đảm bảo tính êm thuận cao nhất cho các phương tiện lưu thông trên cầu.
2.2. Thiết kế trắc dọc
Trắc dọc được thiết kế đáp ứng cấp hạng và tiêu chuẩn thiết kế của tuyến, phù hợp
với mực nước P=2%.
STT
1
Tên cầu
Cầu Bắc Mục
Lý trình
Km0+00
2.3. Thiết kế mặt cắt ngang cầu
Xây dựng cầu mới hoàn toàn. Quy mô cầu như sau:
+ Sơ đồ cầu: 1x33m
+ Khổ cầu: 0.5+7.5+.5=8.5m.
+ Chiều dài cầu Lc=46.45m.
4
Đồ án tốt nghiệp
2.4. Giải pháp kết cấu cầu Phương Án I
30700
®i quèc lé 2c
1/2 MÆt chÝnh cÇu
1/2 mÆt c¾t däc cÇu
Tû lÖ 1:300
Tû lÖ 1:300
Cäc ®Çu cÇu
38.423
6675
50
ChiÒu dµi cÇu Lc=46450
33000/2
33000/2
38.494
Cäc cuèi cÇu
50
38.423
6675
38.455
KÕt cÊu mÆt cÇu
KÕt cÊu mÆt ® êng
Cao ®é ® êng hiÖn t¹i
406
Cao ®é ® êng hiÖn t¹i
®i ubnd huyÖn
+36.460 §Êt san ®¾p mµu x¸m vµng, ®é chÆt ch a tèt
+36.310
+36.310
8632
§Êt sÐt mµu n©u ®á, x¸m vµng lÉn Ýt d¨m s¹n
Tr¹ng th¸i cøng võa ®Õn cøng
§Êt san ®¾p mµu x¸m vµng, ®é chÆt ch a tèt +36.370
1:1
.25
MNCN: +33.500
+31.310
+30.460
1500
+29.310
+29.822
+29.822
+28.322
+28.322
§¾p ®Êt lßng mè vµ tø nãn
S=52.53m3
+31.310
.25
1:1
+29.310
+28.270
5500
5500
6 cäc khoan nhåi
D=1000mm; Ldk=6m
§Êt c¸t, sÐt mµu x¸m n©u, x¸m ghi lÉn Ýt d¨m s¹n
Tr¹ng th¸i dÎo mÒm
6 cäc khoan nhåi
D=1000mm; Ldk=11m
+23.310
§¸ v«i biÕn chÊt, trong ®¸ cã chøa nhiÒu th¹ch anh
§¸ rÊt cøng ch¾c
+22.270
+20.460
Mè M1
+18.310
§¸ v«i biÕn chÊt, trong ®¸ cã chøa nhiÒu th¹ch anh
§¸ rÊt cøng ch¾c
§Êt sÐt mµu n©u ®á, x¸m vµng lÉn Ýt d¨m s¹n
Tr¹ng th¸i cøng võa ®Õn cøng
Mè M0
+14.260
Hình 2.1: Bố trí chung cầu
5
Trường ĐH Công Nghệ GTVT
Đồ án tốt nghiệp
mÆt c¾t ngang t¹i mè
Tû lÖ 1:150
8500
500
3750
500
Bª t«ng nhùa h¹t mÞn dµy 7cm
Phßng n íc d¹ng phun dµy 4mm
Bª t«ng 30Mpa t¹o dèc dµy (50~120)mm
500
2%
500
2%
13162
1950
+38.494
1145
12639
3750
èp m¸i taluy ®¸ héc x©y VXM M100 dµy 25cm
§Öm ®¸ d¨m 4x6 dµy 10cm
3@2200=6600
950
1:1
.
950
5
èp m¸i taluy ®¸ héc x©y VXM M100 dµy 25cm
§Öm ®¸ d¨m 4x6 dµy 10cm
8775
6000
8426
.5
1:1
§¾p tø nãn
§¾p tø nãn
500
500
+29.310
1000
800
3250
12839
MÆt ®Êt thiªn nhiªn
3250
1000
8500
6 cäc khoan nhåi
D=1000mm; Ldk=11m
1500
2000
1500
+31.310
13362
800
+18.310
Hình 2.2: Mặt cắt ngang cầu
Sơ đồ cầu: (1x33) m
- Chiều dài cầu: L = 46.45m.
- Mặt cắt ngang cầu: B = 0,5+2×3,75+0,5 = 8.50m;
- Tần suất thiết kế: P = 2%;
- Kết cấu phần trên:
+ Dầm sử dụng dầm I BTCT DƯL căng sau, L=33m, chiều cao dầm H=1,7m, mặt cắt
ngang bố trí 4 dầm với khoảng cách giữa các dầm là 2,1m; Các dầm được đặt thẳng
đứng, việc tạo dốc ngang được thực hiện bằng độ dốc xà mũ.
800
100
100
100
100
120
250
200
1463
100
1700
300
37
110
120
200
940
300
1700
600
80
600
80
100
800
600
600
Hình 2.3: Mặt cắt ngang dầm
6
Đồ án tốt nghiệp
+ Bản mặt cầu có chiều dày 200mm bằng BTCT đổ tại chỗ. Bản liên tục nhiệt đổ bê
tông tại chỗ.
-
Kết cấu phần dưới:
*) Mố Cầu
+ Mố chữ U BTCT đặt trực tiếp lên nền đá
Bè TRÝ CHUNG Mè CÇU
1/2 MÆt c¾t i-i
1/2 MÆt c¾t ii-ii
Tû lÖ 1:150
Tû lÖ 1:150
MÆt c¾t iii-iii
Tû lÖ 1:150
II
8500
1000
1994
6994
3875
5000
2400
1600
1500
2000
3250
1769
3250
1200
8994
9550
2000
1000
2000
+29.310
10%
3875
1769
5000
200 2000
+31.310
1350 556
1306 600
3875
1100
5000
2200
200 2000
200
950
9550
200
1994
481
2069
+36.310
I
6675
III
150
Bª t«ng ®æ sau
+38.455
2.0%
+38.860
II
6 Cäc khoan nhåi D=1000
8500
5500
III
I
Hình 2.4:Mặt cắt tại mố
2.5. Vật liệu xây dựng
*)Bê tông
Nếếu không có các ghi chú khác, c ường đ ộ bế tông mẫẫu hình tr ụ t ại 28 ngày tu ổi s ử d ụng cho các
kếết cẫếu BTCT như sau:
Cấp bê
Cường độ
tông
C40
f'c (MPa)
40
C30
30
Tường đỉnh, tường thân, tường cánh, bệ mố; thân trụ,
C25
C20
25
20
C10
10
bệ trụ, xà mũ trụ
Tấm ván khuôn đúc sẵn, gờ lan can, bản quá độ.
Tường chắn nón mố phía Tam Kỳ
Bê tông tạo phẳng đáy móng cho các cấu kiện đổ bê
Sử dụng
Dầm I lắp ghép.
Bản mặt cầu, dầm ngang của dầm I lắp ghép;
tông tiếp xúc trực tiếp với nền đất..
Cấp chống thấm của các cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tuân thủ theo Tiêu
chuẩn TCVN 9346:2012 “Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn
mòn trong môi trường biển”.
GVHD :
7
Đồ án tốt nghiệp
*)Cốt thép
Côết thép thường theo tếu chuẩn TCVN 1651-2008 “Thép côết bế tông” ho ặc t ương đ ương:
Loại thép
Mác thép
Thép tròn trơn
CB240-T
Thép có gờ
CB400-V
*)Thép dự ứng lực
Giới hạn chảy nhỏ
nhất (MPa)
240
400
Giới hạn bền nhỏ nhất (Mpa)
380
570
Cáp dự ứng lực sử dụng loại tao gồm 7 sợi, có độ chùng thấp theo tiêu chuẩn
ASTM A416-90a, mác 270.
Các đặc tính của cáp dự ứng lực:
+ Giới hạn bền
: fpu= 1860 MPa
+ Giới hạn chảy
: fpy= 1670 MPa
+ Môđun đàn hồi
: E = 197000 MPa
2.6. Các chi tiết khác
a.Gối cầu:
Sử dụng gối cao su bản thép. Vật liệu cao su chế tạo gối được làm từ 100% cao su
tự nhiên, độ cứng 555 (Shore A) theo Tiêu chuẩn ASTM D2240. Tính toán thiết kế gối
phải phù hợp với Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
b.Khe co giãn:
Sử dụng loại khe thép kiểu răng cưa được chế tạo từ thép hợp kim thấp tiêu chuẩn
ASTM A242 (345/480) hoặc tương đương.
c.Lan can:
Tay vịn lan can cầu bằng thép, các chi tiết đều được mạ kẽm nhúng nóng.
d.Lớp phủ mặt cầu
Lớp phủ mặt cầu bằng bê tông asphalt dày 7cm.
e.Phòng nước
Mọi bề mặt bê tông cốt thép tiếp xúc với nền đắp phải được quét hai lớp nhựa
đường nóng 2kg/m2.
Mặt cầu được phòng nước bằng vật liệu phòng nước dạng màng mỏng dày 4mm.
Thi công lớp phòng nước tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Kếết quả thiếết kếế cẫầu
STT
Tên cầu
GVHD :
Sơ đồ nhịp
Kết cấu nhịp
8
Kết cấu mố trụ
Loại móng
Đồ án tốt nghiệp
1
Cầu Bắc Mục
1x33m
Dầm I BTCT
DƯL căng sau
2.7. Tổ chức thi công xây dựng cầu.
Mố cầu bằng bê
Móng cọc khoan
tông cốt thép
nhồi D=1,00m
2.7.1. Thi công móng nông trên nền đá.
-
San ủi, tạo mặt bằng thi công.
-
Lắp dựng thiết bị khoan và các thiết bị đồng
-
Định vị vị trí lỗ khoan, khoan lỗ ∅80 sâu vào
bộ.
tầng đá 1m, cách khoảng 1x1m.
-
Lắp thép ∅32, hàn đuôi cá 2 đầu.
-
Nhồi lỗ khoan bằng bê tông C30 đá 0.5x1
2.7.2. Thi công mố.
-
Sau khi thi công xong công tác cấy thép vào
nền đá granit, đóng cọc ván thép phần cạnh hố móng tiếp giáp với mố cầu hiện tại và phía
sông,
-
Đào trần hố móng vào tầng đá granit phong
hóa nhẹ bằng cơ giới kết hợp thủ công
-
Đổ lớp bê tông đệm móng
-
Định vị tim bệ mố, lắp đặt đà giáo, ván khuôn,
cốt thép, văng chống,
-
Đổ bê tông bệ mố,
-
Đắp trả hố móng,
-
Lắp dựng cốt thép, ván khuôn, thi công bê tông
từ đỉnh bệ trở lên (lần lượt từ thân mố, tường cánh, bệ kê gối v.v...),
-
Lắp dựng cốt thép, ván khuôn, thi công bê tông
bản dẫn đầu cầu.
2.7.3. Thi công kết cấu nhịp:
-
Các nhịp dầm được đúc tại bãi đúc ngoài công
trường (phía bờ Tam Kỳ)
-
Thi công đường dẫn để lao dầm ra mố, lắp đặt
gối cao su.
-
Vận chuyển dâm về đầu cầu phía mố A0
(hướng Tam Kỳ) bằng xe chuyên dụng.
GVHD :
9
Đồ án tốt nghiệp
-
Lắp đặt giá ba chân tại vị trí mố A0, lắp đặt hệ
thống đường goòng (tà vẹt gỗ, ray…) trên nền đường đầu cầu.
-
Đưa xe lao vào vị trí dầm I2.
-
Cẩu dầm lên giá ba chân.
-
Lao dầm và sàng dầm vào vị trí dầm I2, tương
tự cho các dầm I3, I4 và I1.
-
Thi công dầm ngang: lắp đặt cốt thép, ván
khuôn, đổ bê tông dầm ngang.
-
Bố trí cốt thép và đổ bê tông bản ván khuôn.
-
Thi công lan can, tay vịn, bản mặt cầu.
-
Lắp đăt khe co giãn, ống thoát nước, chiếu
-
Thi công nền đường sau mố và 2 đường đầu
-
Hoàn thiện cầu.
sáng
cầu.
2.7.4. Hoàn thiện
Sau khi hoàn tất các hạng mục kể trên, yêu cầu phải tổ chức hoàn thiện công trình để
đưa vào sử dụng. Công tác hoàn thiện bao gồm các công việc sau:
-
Sửa chữa các khiếm khuyết nhỏ ở mức độ cho
-
Dọn dẹp công trình, khu vực công trường, kho
-
Hoàn trả dòng chảy,
-
Thu hồi vật liệu thừa,
-
Thu dọn vật liệu thải và vận chuyển đổ đi tại
phép
bãi,
các vị trí qui định,
-
Làm sạch toàn bộ công trình.
2.8. Những điểm cần lưu ý khi thi công.
Công tác thi công gói thầu phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản sau:
-
Công tác thi công phải tuân thủ các qui trình,
qui phạm hiện hành và qui định thi công - nghiệm thu của Dự án;
-
GVHD :
Tuân thủ các quy định có liên quan của nhà
10
Đồ án tốt nghiệp
nước và địa phương nơi xây dựng công trình;
-
Bảo đảm các yêu cầu về an toàn lao động, an
toàn giao thông;
-
Tuân thủ các qui định về bảo vệ môi trường,
bảo vệ an toàn cho các công trình liên quan.
-
Phải có sự phối hợp tốt thi công giữa các hạng
mục công trình, tránh gây cản trở lẫn nhau.
-
Trước và trong quá trình thi công phải thường
xuyên kiểm tra các mốc toạ độ, cao độ khống chế.
-
Cần xem xét triển khai trạm thí nghiệm hiện
trường để kiểm soát chất lượng và sự phát triển cường độ bê tông dầm và bê tông cọc
khoan nhồi.
-
Phải kiểm tra chất lượng thi công cọc khoan
nhồi bằng siêu âm kết hợp với khoan lấy lõi bê tông phần chân cọc và nền. Nếu phát hiện
khuyết tật phải xử lý trước khi thi công bệ mố, trụ.
2.9. Dự toán.
Bảng 2.1: Tổng chi phí xẫy lắếp phương án 1
Đơn giá
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Khối
trước
Thành tiền
tính
lượng
thuế
(đồng)
(đồng)
Bê tông xi măng móng, mố,
1
nhịp, bản quá độ, lan
can,dầm ngang
2
Cốt thép thường móng, mố,
nhịp,dầm ngang
393,28
850.000
334.288.000
Tấn
38,53
12,5tr/t
481.625.000
m3
`3
Cốt thép ứng suất trước
kg
843,15
19,8 tr/t
16.694.370
4
Bê tông nhựa
m3
22,35
1,17tr/m3
26.142.480
5
Ống dẫn nước
m
17,1
324.000
5.540.400
6
Khe co giãn
m
15
265.000
3.975.000
7
Đá hộc xây
m3
39
200.000
7.800.000
8
Gối cầu 35x35
cái
8
374.000
2.992.000
GVHD :
11
Đồ án tốt nghiệp
9
Đắp đất đường dẫn
m3
216
158.000
34.128.000
10
Đào hố móng
m3
505.1
124.000
62.632.400
11
Ống thép tay vịn lan can
kg
3.394,2
26.000
88.249.200
14
Biển báo hiệu
cái
4
436.000
1.744.000
Tổng (G)
GVHD :
1.065.810.850
12
Đồ án tốt nghiệp
Bảng 2.2: Tổng dự toán phương án 1
STT
CHI PHÍ
Giá trị dự toán xây lắp
trước thuế
Thuế giá trị gia tăng đầu ra
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN XÂY LẮP SAU
THUẾ
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện tr-
I
II
III
1
2
3
4
5
IV
1
3
4
5
V
1
2
ờng để ở và điều hành thi công
CHI PHÍ XÂY DỰNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU
KÍ
HIỆU
VAT
10%*G
106.581.085
GXL
G+VAT
1.172.391.935
GLT
1%*GXL
11.732.919
GXD
GXL+GLT
1.184.115.854
2,232%*GXD
26.429.465
2+3+4+5
DỰNG CÔNG TRÌNH
Chi phí khảo sát thiết kế
Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
Chi phí thẩm tra thiết kế
Chi phí thẩm tra dự toán
Chi phí giám sát thi công xây dựng
luợng phát sinh
Dự phòng phí cho yếu tố trượt giá
Tổng cộng
GVHD :
GIÁ TRỊ
1.065.810.850
G
TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY
công trình
CHI PHÍ KHÁC
Lệ phí thẩm định dự án
Chi phí kiểm toán dự án hoàn thành
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
Chi phí bảo hiểm công trình
Dự phòng phí
Dự phòng phí cho khối
CÁCH TÍNH
Có dự toán riêng
2,006%*GXD
0,135%*GXD
0,132%*GXD
23.753.364
1.598.556
1.563.033
2,531%*GXD
29.969.972
0,019%*GXD
0,4148%*TMDT
0,2518%*TMDT
0,35%*GXD
GDP1+GDP2
224.982
4.911.713
2.981.604
4.144.405
GDP1
(XL+QLDA+TV+PK)x5%
63.398.452
GDP1
TMDT
(XL+QLDA+TV+PK)x5%
(I+II+III+IV+V)
1.343.091.401
13
Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CƠ SỞ PHƯƠNG ÁN 2
CẦU DẦM CHỮ T BTCT DƯL CĂNG SAU
3.1. Nguyên tắc thiết kế.
- Công trình thiết kế vĩnh cửu, phù hợp với quy mô tuyến đường và thiết kế cơ sở
được duyệt.
- Đảm bảo an toàn, bền vững trong quá trình khai thác, đáp ứng được các yêu cầu
thực tế về lưu lượng, tải trọng xe và tuân thủ theo các quy trình hiện tại.
- Thời gian thi công ngắn, tính cơ giới hóa cao;
- Hạn chế tối đa ảnh hưởng tới giao thông hiện tại;
- Đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của các công trình lân cận;
- Có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật hợp lý.
Ngoài các nguyên tắc nêu trên, từng loại kết cấu phải thoả mãn những yêu cầu riêng:
+ Đảm bảo tĩnh không đứng, tĩnh ngang cho tuyến đường thủy hiện tại và tương
lai;
+ Kết cấu dầm, trụ phù hợp với cầu hiện tại
+ Hạn chế ảnh hưởng tới các công trình đã xây dựng gần phạm vi cầu;
+ Đảm bảo tính êm thuận cao nhất cho các phương tiện lưu thông trên cầu.
3.2. Thiết kế trắc dọc
Trắếc dọc được thiếết kếế đáp ứng cẫếp hạng và tếu chu ẩn thiếết kếế c ủa tuyếến, phù h ợp v ới m ực
nước P=2%.
STT
1
Tên cầu
Cầu Km133
Lý trình
Km133+354,27
3.3. Thiết kế mặt cắt ngang cầu
Xây dựng cầu mới hoàn toàn. Quy mô cầu như sau:
+ Sơ đồ cầu: 1x33m
+ Khổ cầu: 0.5+7+.5=8m.
+ Chiều dài cầu Lc=45.6m.
GVHD :
14
Trường ĐH Công Nghệ GTVT
Đồ án tốt nghiệp
3.4. Giải pháp kết cấu cầu Phương Án II
30700
®i quèc lé 2c
1/2 MÆt chÝnh cÇu
1/2 mÆt c¾t däc cÇu
Tû lÖ 1:300
Tû lÖ 1:300
Cäc ®Çu cÇu
38.423
6675
50
ChiÒu dµi cÇu Lc=46450
33000/2
33000/2
38.494
Cäc cuèi cÇu
50
38.423
6675
38.455
KÕt cÊu mÆt cÇu
KÕt cÊu mÆt ® êng
Cao ®é ® êng hiÖn t¹i
406
Cao ®é ® êng hiÖn t¹i
®i ubnd huyÖn
+36.460 §Êt san ®¾p mµu x¸m vµng, ®é chÆt ch a tèt
+36.310
+36.310
8632
§Êt sÐt mµu n©u ®á, x¸m vµng lÉn Ýt d¨m s¹n
Tr¹ng th¸i cøng võa ®Õn cøng
§Êt san ®¾p mµu x¸m vµng, ®é chÆt ch a tèt +36.370
1:1
.25
MNCN: +33.500
+31.310
+30.460
1500
+29.310
+29.822
+29.822
+28.322
+28.322
§¾p ®Êt lßng mè vµ tø nãn
S=52.53m3
+31.310
.25
1:1
+29.310
+28.270
5500
5500
6 cäc khoan nhåi
D=1000mm; Ldk=6m
§Êt c¸t, sÐt mµu x¸m n©u, x¸m ghi lÉn Ýt d¨m s¹n
Tr¹ng th¸i dÎo mÒm
6 cäc khoan nhåi
D=1000mm; Ldk=11m
+23.310
§¸ v«i biÕn chÊt, trong ®¸ cã chøa nhiÒu th¹ch anh
§¸ rÊt cøng ch¾c
+22.270
+20.460
Mè M1
+18.310
§¸ v«i biÕn chÊt, trong ®¸ cã chøa nhiÒu th¹ch anh
§¸ rÊt cøng ch¾c
§Êt sÐt mµu n©u ®á, x¸m vµng lÉn Ýt d¨m s¹n
Tr¹ng th¸i cøng võa ®Õn cøng
Mè M0
+14.260
Hình 3.1: Bố trí chung cầu.
15
Trường ĐH Công nghệ GTVT
Đồ án tốt nghiệp
mÆt c¾t ngang t¹i mè
Tû lÖ 1:150
8500
500
3750
3750
500
Bª t«ng nhùa h¹t mÞn dµy 7cm
Phßng n íc d¹ng phun dµy 4mm
Bª t«ng 30Mpa t¹o dèc dµy (50~120)mm
2%
+38.494
300
èp m¸i taluy ®¸ héc x©y VXM M100 dµy 25cm
§Öm ®¸ d¨m 4x6 dµy 10cm
300
500
2%
300
3@2200=6600
950
13162
1145
500
1950
12639
1:1
.5
950
èp m¸i taluy ®¸ héc x©y VXM M100 dµy 25cm
§Öm ®¸ d¨m 4x6 dµy 10cm
§¾p tø nãn
8775
6000
8426
.5
1: 1
§¾p tø nãn
500
500
+29.310
1000
800
3250
12839
1500
2000
1500
+31.310
MÆt ®Êt thiªn nhiªn
3250
1000
8500
13362
6 cäc khoan nhåi
D=1000mm; Ldk=11m
800
+18.310
Hình 3.2: Mặt cắt ngang cầu
Sơ đồ cầu: (1x33) m
- Chiều dài cầu: L = 45.6m.
- Mặt cắt ngang cầu: B = 0,5+2×3,5+0,5 = 8m;
- Tần suất thiết kế: P = 2%;
- Kết cấu phần trên:
+ Dầm sử dụng dầm T BTCT DƯL căng sau, L=33m, chiều cao dầm H=1,7m, mặt cắt
ngang bố trí 4 dầm với khoảng cách giữa các dầm là 2,1m; Các dầm được đặt thẳng
đứng, việc tạo dốc ngang được thực hiện bằng độ dốc xà mũ.
Hình 2.3: Mặt cắt ngang dầm
+ Bản mặt cầu có chiều dày 180mm bằng BTCT đổ tại chỗ. Bản liên tục nhiệt đổ bê
tông tại chỗ.
-
Kết cấu phần dưới:
16
Trường ĐH Công nghệ GTVT
Đồ án tốt nghiệp
*) Mố Cầu
+ Mố chữ U BTCT đặt trực tiếp lên nền đá
Bè TRÝ CHUNG Mè CÇU
1/2 MÆt c¾t i-i
1/2 MÆt c¾t ii-ii
Tû lÖ 1:150
Tû lÖ 1:150
MÆt c¾t iii-iii
Tû lÖ 1:150
II
8500
1000
1994
6994
3875
1200
5000
8994
2400
1600
1500
2000
3250
1769
3250
1350 556
1306 600
9550
2000
1000
2000
+29.310
10%
3875
1769
5000
+31.310
200 2000
3875
1100
5000
2200
200 2000
200
950
9550
200
1994
481
2069
+36.310
I
6675
III
150
Bª t«ng ®æ sau
+38.455
2.0%
+38.860
II
6 Cäc khoan nhåi D=1000
8500
5500
III
I
Hình 2.4:Mặt cắt tại mố
3.5.Vật liệu xây dựng
*)Bê tông
Nếếu không có các ghi chú khác, c ường đ ộ bế tông mẫẫu hình tr ụ t ại 28 ngày tu ổi s ử d ụng cho các
kếết cẫếu BTCT như sau:
Cấp bê
Cường độ
tông
C40
f'c (MPa)
40
C30
30
Tường đỉnh, tường thân, tường cánh, bệ mố; thân trụ,
C25
C20
25
20
C10
10
bệ trụ, xà mũ trụ
Tấm ván khuôn đúc sẵn, gờ lan can, bản quá độ.
Tường chắn nón mố phía Tam Kỳ
Bê tông tạo phẳng đáy móng cho các cấu kiện đổ bê
Sử dụng
Dầm I lắp ghép.
Bản mặt cầu, dầm ngang của dầm I lắp ghép;
tông tiếp xúc trực tiếp với nền đất..
Cấp chống thấm của các cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tuân thủ theo Tiêu
chuẩn TCVN 9346:2012 “Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn
mòn trong môi trường biển”.
*)Cốt thép
Côết thép thường theo tếu chuẩn TCVN 1651-2008 “Thép côết bế tông” ho ặc t ương đ ương:
Loại thép
Mác thép
Giới hạn chảy nhỏ
17
Giới hạn bền nhỏ nhất (Mpa)
Trường ĐH Công nghệ GTVT
Thép tròn trơn
CB240-T
Thép có gờ
CB400-V
*)Thép dự ứng lực
Đồ án tốt nghiệp
nhất (MPa)
240
400
380
570
Cáp dự ứng lực sử dụng loại tao gồm 7 sợi, có độ chùng thấp theo tiêu chuẩn
ASTM A416-90a, mác 270.
Các đặc tính của cáp dự ứng lực:
+ Giới hạn bền
: fpu= 1860 MPa
+ Giới hạn chảy
: fpy= 1670 MPa
+ Môđun đàn hồi
: E = 197000 MPa
3.6. Các chi tiết khác
a.Gối cầu:
Sử dụng gối cao su bản thép. Vật liệu cao su chế tạo gối được làm từ 100% cao su
tự nhiên, độ cứng 555 (Shore A) theo Tiêu chuẩn ASTM D2240. Tính toán thiết kế gối
phải phù hợp với Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
b.Khe co giãn:
Sử dụng loại khe thép kiểu răng cưa được chế tạo từ thép hợp kim thấp tiêu chuẩn
ASTM A242 (345/480) hoặc tương đương.
c.Lan can:
Tay vịn lan can cầu bằng thép, các chi tiết đều được mạ kẽm nhúng nóng.
d.Lớp phủ mặt cầu
Lớp phủ mặt cầu bằng bê tông asphalt dày 7cm.
e.Phòng nước
Mọi bề mặt bê tông cốt thép tiếp xúc với nền đắp phải được quét hai lớp nhựa
đường nóng 2kg/m2.
Mặt cầu được phòng nước bằng vật liệu phòng nước dạng màng mỏng dày 4mm.
Thi công lớp phòng nước tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Kếết quả thiếết kếế cẫầu
STT
Tên cầu
Sơ đồ nhịp
1
Cầu Bắc Mục
1x33m
Kết cấu nhịp
Kết cấu mố trụ
Loại móng
Dầm T BTCT
Mố cầu bằng bê
Móng cọc khoan
DƯL căng sau
tông cốt thép
nhồi D=1,00m
18
Trường ĐH Công nghệ GTVT
Đồ án tốt nghiệp
3.7. Tổ chức thi công xây dựng cầu.
3.7.1. Thi công móng nông trên nền đá.
-
San ủi, tạo mặt bằng thi công.
-
Lắp dựng thiết bị khoan và các thiết bị đồng
-
Định vị vị trí lỗ khoan, khoan lỗ ∅80 sâu vào
bộ.
tầng đá 1m, cách khoảng 1x1m.
-
Lắp thép ∅32, hàn đuôi cá 2 đầu.
-
Nhồi lỗ khoan bằng bê tông C30 đá 0.5x1
3.7.2. Thi công mố.
-
Sau khi thi công xong công tác cấy thép vào
nền đá granit, đóng cọc ván thép phần cạnh hố móng tiếp giáp với mố cầu hiện tại và phía
sông,
-
Đào trần vào tầng đá granit phong hóa nhẹ
bằng máy kết hợp thủ công,
-
Đổ lớp bê tông đệm,
-
Định vị tim bệ mố, lắp đặt đà giáo, ván khuôn,
cốt thép, văng chống,
-
Đổ bê tông bệ mố,
-
Đắp trả hố móng,
-
Lắp dựng cốt thép, ván khuôn, thi công bê tông
từ đỉnh bệ trở lên (lần lượt từ thân mố, tường cánh, bệ kê gối v.v...),
-
Lắp dựng cốt thép, ván khuôn, thi công bê tông
bản dẫn đầu cầu
3.7.3. Thi công kết cấu nhịp:
-
Dầm được đúc tại bãi đúc ngoài công trường
(phía bờ Tam Kỳ)
-
Thi công đường dẫn để lao dầm ra mố, lắp đặt
gối cao su.
-
Vận chuyển dâm về đầu cầu phía mố A0
(hướng Tam Kỳ) bằng xe chuyên dụng.
-
Lắp đặt giá ba chân tại vị trí mố A0, lắp đặt hệ
19
Trường ĐH Công nghệ GTVT
Đồ án tốt nghiệp
thống đường goòng (tà vẹt gỗ, ray…) trên nền đường đầu cầu.
-
Đưa xe lao vào vị trí dầm T2.
-
Cẩu dầm lên giá ba chân.
-
Lao dầm và sàng dầm vào vị trí dầm T2, tương
tự cho các dầm T3, T4 và T1.
-
Thi công dầm ngang: lắp đặt cốt thép, ván
khuôn, đổ bê tông dầm ngang.
-
Bố trí cốt thép và đổ bê tông bản ván khuôn.
-
Thi công lan can, tay vịn, bản mặt cầu.
-
Lắp đăt khe co giãn, ống thoát nước, chiếu
-
Thi công nền đường sau mố và 2 đường đầu
-
Hoàn thiện cầu.
sáng
cầu.
3.7.4. Hoàn thiện
Sau khi hoàn tất các hạng mục kể trên, yêu cầu phải tổ chức hoàn thiện công trình để
đưa vào sử dụng. Công tác hoàn thiện bao gồm các công việc sau:
-
Sửa chữa các khiếm khuyết nhỏ ở mức độ cho
-
Dọn dẹp công trình, khu vực công trường, kho
-
Hoàn trả dòng chảy,
-
Thu hồi vật liệu thừa,
-
Thu dọn vật liệu thải và vận chuyển đổ đi tại
phép
bãi,
các vị trí qui định,
-
Làm sạch toàn bộ công trình.
3.8. Những điểm lưu ý khi thi công.
Công tác thi công gói thầu phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản sau:
-
Công tác thi công phải tuân thủ các qui trình,
qui phạm hiện hành và qui định thi công - nghiệm thu của Dự án;
-
Tuân thủ các quy định có liên quan của nhà
nước và địa phương nơi xây dựng công trình;
20
- Xem thêm -