Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Thuyết minh đồ án kết cấu thép...

Tài liệu Thuyết minh đồ án kết cấu thép

.DOCX
48
342
90

Mô tả:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Mục Lục 1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ........................................................................................................................3 2. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG...........................................................................4 3. 2.1. Theo phương đứng.....................................................................................................................4 2.2. Theo phương ngang...................................................................................................................4 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG........................................................................5 3.1. Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải ).............................................................................................5 3.2. Hoạt tải mái................................................................................................................................5 3.3. Tải trọng gió...............................................................................................................................6 3.4. Hoạt tải cẩu trục.........................................................................................................................7 3.4.1. Áp lực đứng của cầu trục :..................................................................................................7 3.4.2. Lực hãm ngang của cầu trục...............................................................................................9 4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC...................................................................................................................11 5. THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CẤU KIỆN..............................................................................................18 5.1. Thiết kế xà gồ mái....................................................................................................................18 5.2. Thiết kế tiết diện cột................................................................................................................20 5.2.1. Xác định chiều dài tính toán.............................................................................................20 5.2.2. Chọn và kiểm tra tiết diện.................................................................................................20 5.3. 6. Thiết kế tiết diện xà ngang.......................................................................................................23 5.3.1. Đoạn xà 6.5m ( tiết diện thay đổi)....................................................................................23 5.3.2. Đoạn xà 10m ( tiết diện không đổi)..................................................................................26 THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT............................................................................................................27 6.1. Vai cột:.....................................................................................................................................27 6.2. Chân cột...................................................................................................................................30 6.2.1. Tính toán bản đế...............................................................................................................30 6.2.2. Tính toán dầm đế..............................................................................................................31 6.2.3. Tính toán sườn A..............................................................................................................32 6.2.4. Tính toán sườn B..............................................................................................................33 6.2.5. Tính toán bu lông neo.......................................................................................................33 6.2.6. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế.............................................................34 6.3. Liên kết cột với xà ngang.........................................................................................................34 6.3.1. Tính toán bulông liên kết..................................................................................................35 SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 1 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH 6.3.2. Tính toán mặt bích............................................................................................................36 6.3.3. Tính toán đường hàn tiết diện cột ( xà ngang ) với mặt bích............................................36 6.4. Mối nối đỉnh xà........................................................................................................................37 6.5. Mối nối xà................................................................................................................................39 6.6. Liên kết bản cánh với bản bụng cột và xà ngang.....................................................................39 SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 2 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH 1. SỐỐ LIỆU THIẾỐT KẾỐ Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng, một nhịp, với các số liệu sau: - Xà ngang tiết diện thay đổi (chữ I) - Số lượng cầu trục: 2 chiếc - Sức nâng của cầu trục: Q =16 T - Chế độ làm việc trung bình - Nhịp khung,thiết kế theo nhịp cầu trục: - Chiều dài nhà: 66 m - Bước cột: B =6m - Cao trình đỉnh ray: H = 8.2 m - Độ dốc mái: i=15% - Vật liệu thép CT34s có: Lk= 31m f = 21 kN/cm2; fv = 12kN/cm2; fc = 32kN/cm2 - Mô đun đàn hồi E  2.1�105  MPa  - Vùng gió II-B - Hàn tay, dùng que hàn N42,bulông cấp độ bền 8.8 - Bê tông móng cấp độ bền B20 có Rb=1.15 kN/cm2 - Kết cấu bao che :Tường xây gạch cao 1,5m ở phía dưới, quay tole ở phía trên,mái tole SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 3 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH 2. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG 2.1. Theo phương đứng Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang Hk H 2 = bk + = 1.19 + 0.4= 1.59 m Với H k =1.19 m – tra catalo cẩu trục bk = 0.4 – khe hở an toàn giữa cẩu trục và xa ngang  Chọn H2=1.6m Chiều cao của cột khung, tính từ mặt móng đến đáy xà ngang: H= H1 +H2 +H3= 8.2+1.6+0= 9.8m Trong đó: H1- cao trình đỉnh ray H1=8.2m H3- phần cột chôn dưới nền, coi mặt móng ở cột ±0.000 Chiều cao của phần cột tính từ vai cột đỡ dầm cẩu trục đén đáy xà ngang. H t =H 2+H dct +H r = 1.6+0.5+0.2=2.3 m Chiều cao của phần cột tính từ mặt móng đến mặt trên của vai cột: Hd =H-Ht=9.8- 2.3=7.5m 2.2. Theo phương ngang. Chiều cao tiết diện chọn theo yêu cầu độ cứng 1 1 1 1 : ¿H : ¿ 9.8=¿ h =( 15 20 =( 15 20 (0.65÷0.49)m  chọn h=0.6m=60cm Coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột (a=0),khoảng cách từ trục định vị đến trục ray cẩu trục: Vậy nhịp khung ngang ta chọn L−LK 33−31 L1 = = =1m 2 2 Kiểm tra khe hở giữa cầu trục và cột khung: L −h=1−0.6=0.4 m z z= 1 > min =0.18m SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 4 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH 7500 Q=16T 1000 31000 33000 SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 5 1000 9800 2300 400 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH 3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LẾN KHUNG NGANG 3.1. Tải trọng thường xuyên ( tnh tải ) α =¿ Độ dóc mái là i=15%  α =8.5 3 ° ( cos α =0.989, sin ¿ 0.148) Tải trọng thường xuyên tác dụng lên khung ngang bao gồm trọng lượng của các mái,trọng lượng bản thân xà gồ ,trọng lượng bản thân khung ngang và dầm cầu trục. Trọng lượng bản thân các tấm lợp,lớp cách nhiệt và xà gồ mái lấy 0.15kN/m 2,trọng lượng bản thân xà ngang chọn sơ bộ 1kN/m.Tổng tĩnh tải phân bố tác dụng lên xà ngang. 1.1∗0.15∗6 +1.05*1=2.05kN/m 0.989 Trọng lượng.của tôn tường và xà gồ tường lấy 0.15kN/m2 .Quy thành tải tập trung đặt tại đỉnh cột. 1.1*0.15*6*9.8=9,7 kN Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1kN/m,quy thành tải tập trung và moment lẹch tâm đặt tại cao trình vai cột: 1.05*1*6=6.3 kN L 6.3*( 1 -0.5h)=6.30.7=4.41 kNm 3.2. Hoạt tải mái SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 6 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Theo TCVN 2727-1995 ,hoạt tải sửa chữa mái là 0.3kN/m2,hệ số vượt tải 1,3. Ta quy vể tải trọng phân bố đều trên xà ngang. 1.3∗0.3∗6 0.989 =2.37 kN/m 3.3. Tải trọng gió. Công trình được giả định ở vùng gió II-B. Áp lực gió tiêu chuẩn w0 =0.95kN/m2. Hệ số vượt tải γ =1.2. Căn cứ vào hình dạng mặt bằng nhà và độ dốc mái,ta nội suy bảng III.3 phụ lục,ta được các hệ số khí động c e1 =−0.2711 ; c e2 =−0.4 ; c e3 =−0.5 - Tải trọng gió tác dụng lên cột. - Phần đón gió 1.2*0.95*1*0.8*6=5.47 kN/m Phần khuất gió 1.2*0.95*1*0.5*6=3.42 kN/m Tải trọng tác dụng trên mái : Phía đón gió : 1.2*0.95*1*0.2711*6=1.854 kN/m Phía khuất gió 1.2*0.95*1*0.4*6=2.736 kN/m - SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng ; c e =0.8 Trang 7 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Gió Trái Gió phải 3.4. Hoạt tải cẩu trục Theo bảng phụ lục II-3,các thông số cầu trục sức nâng 16 tấn như sau Nhịp Lk (m) 31 Chiều cao gabarit Hk (mm) 1190 Khoảng cách Zmin (mm) 190 Bề rộng gabarit Bk (mm) 6110 Bề rộng đáy Kk (mm) 5100 Trọng lượng cầu trục G(T) 21.26 Trọng lượng xe con Gxe (T) Áp lực Pmax (kN) Áp lực Pmin (kN) 1,301 134 52.3 Tải trọng tác dụng lên khung ngang bao gồm áp lực đứng và lực hãm ngang xác định như sau : 3.4.1. Áp lực đứng của cầầu trục : SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 8 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Tải trọng thẳng đứng của bánh xe cầu trục tác dụng lên cột thông qua dầm cầu trục được xác định bằng cách dùng đường ảnh hưởng phản lực gối tựa của dầm và xếp các bánh xe của 2 cầu yi trục sát nhau vào vị trí bất lợi nhất ,xác định được các tung độ của đường ảnh hưởng,từ đó xác định được áp lực thẳng đứng lớn nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột : D max =nc∗γ p∗∑ Pmax y i =0.85*1.1*134*1.982=248.325 kN D min =nc∗γ p∗∑ Pmin y i =0.85*1.1*52.3*1.982=96.921 kN Trong đó. Các lực Dmax ∑ yi , với trục cột là e= Dmin =1+0.15+0.832=2.32 thông qua ray và dầm cầu trục sẽ truyền vào vai cột,do đó sẽ lệch tâm so L1−0.5 h ≈ 0.75m.Trị số của các moment lệch tâm tương ứng M ❑max = Dmax . e =248.325*0.75=186.244 kNm M ❑min = Dmin . e =96.921*0.75=72.683 kNm SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 9 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Dmax lên cột trái Dmax lên cột phải 3.4.2. Lực hãm ngang của cầầu trục. Lực hãm ngang tiểu chuẩn của một bánh xe cầu trục lên ray : 0.05(Q+G xe ) 0.05(160+13.01) T tc1 = = =4.33 kN n0 2 SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 10 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Lực hãm ngang của toàn cầu trục truyền lên cột đặt vào cao trình dầm hãm ( giả thiết cách vai cột 0,7m) tc T= nc γ p ∑ T 1 y i =0.85*1.1*4.33*1.982=8.024 kN Lực hãm lên cột trái Lực hãm lên cột phải SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 11 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH 4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC Nội lực do tĩnh tải SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Nội lực do hoạt tải trái Trang 12 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Nội lực do hoạt tải phải SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Nội lực do hoạt tải chất đầy Trang 13 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Nội lực do gió phải SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Nội lực do gió trái Trang 14 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Nội lực do áp lực đứng Nội lực do áp lực đứng của cầu trục lên cột trái của cầu trục lên cột phải SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 15 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Nội lực do lực hãm ngang Nội lực do lực hãm ngang của cầu trục lên cột trái của cầu trục lên cột phải SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 16 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH BẢNG THỐNG KÊ NỘI LỰC (đơn vị : kN,kNm) SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 17 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH Trang 18 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC (đơn vị : kN,kNm) SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 19 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS.NGUYỄN VĂN LĨNH 5. THIẾỐT KẾỐ TIẾỐT DIỆN CẤỐU KIỆN. 5.1. Thiêết kêế xà gồầ mái I. Xà gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm mái và trọng lượng bản thân của xà gồ,lớp mái và xà gồ chọn trước. Sau đó được kiểm tra lại theo điều kiện bền và điều kiện biến dạng của xà gồ. Tấm lợp mái : chọn như sau : II. - Các thông số kỹ thuật : IV. III. Chiều Số hiệu V. dày Trọng lượng 1 2 tấm (kN/m ) (mm) VII. VI. Diện tích 1 tấm (m2) C10 - 1000 - VIII. 0.6 IX. 0.056 X. 6 0.6  Xà gồ : ta chọn xà gồ hình chữ C,là loại xà gồ được chết tạo từ thép hình dập nguội - Hình dạng và các thông số của xà gồ chữ C XXII. D iệ XI. XII. Ix XIII. (c m XIV. W x XV. 4 ) (c XVI. XVII. XVIII. Iy (c m m XIX. 4 ) 3 ) W XX. y (c m n Trọng XXI. Chiều dày lượng (mm) (kN/m) tí c h 3 ) (c m 2 ) XXIII.  - XXIV. 7 XXV. 7XXVI. 7 7. 1 XXVII. 5 4. 4 6. 1 1 5 1 XXVIII. 2. 0 XXX. 0.08 XXIX. 93 2.7 1 1. 4 9 8 9 9 0 Tải trọng tác dụng lên xà gồ Tải trọng tác dụng lên xà gồ gôm : tải trọng tôn lợp mái,tải trọng bản thân xà gồ tải trọng do hoạt tải sửa chữa mái : Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là a=1.5m SVTH: Nguyễễn Đình Huy Hoàng Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan