Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Thuyết minh đập dất

.DOC
57
202
112

Mô tả:

Thuyết minh về đồ án đập đát
ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Chương 1. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐỒ ÁN.....................................................1 1.1 Nhiệm vụ.............................................................................................9 1.2 Điều kiện khí hâu, địa hình sông.........................................................9 1.2.1 Đặc điểm sông, hướng dòng chảy..................................................9 1.2.2 Đặc điểm địa hình ......................................................................9 1.2.3 Đặc điểm khí hậu vùng thi công ...............................................9 1.3 Đường thi công và bãi thải ..............................................................10 1.3.1 Đường thi công ..........................................................................10 1.3.2 Bãi Thải .....................................................................................10 1.4 Kết luận .............................................................................................10 Chương 2. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THI CÔNG....................................11 Chương 3. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN VÀ TRÌNH TỰ THI CÔNG..............28 3.1. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN THI CÔNG.......................................................28 3.2. QUYẾT ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG....................................................29 3.2.1 Công Tác Chuẩn Bị Công Trường..................................................29 3.2.2 Công Tác Xử Lý Nền......................................................................29 3.2.3 Đắp Lõi Giữa Và Thân Đập............................................................29 Chương 4. Chọn biện pháp thi công và máy thi công....................................30 4.1..................................... CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG 30 4.2...............TÍNH NĂNG SUẤT VÀ SỐ LƯỢNG MÁY CHO TỪNG CÔNG TÁC 30 4.2.1 Công Tác Bóc Lớp Phủ Thực Vật.................................................30 4.2.2 Công Tác Đào Chân Khay.............................................................38 4.2.3 Công Tác Đắp Thân Đập...............................................................39 4.2.4 Công Tác Đắp Lõi.........................................................................43 4.3. TÍNH SỐ SÂN CÔNG TÁC VÀ DIỆN TÍCH SÂN CÔNG TÁC.................45 4.3.1 Xác định các cao trình bố trí sân đầm..............................................45 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 1 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 4.3.2 Tại cao trình 0.25H = 9m..................................................................45 4.3.3 Tại cao trình 0.5H =18 m..................................................................47 4.3.4 Tại cao trình 0.75H = 27 m...............................................................49 4.4. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG......................................................................51 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 2 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Chương 1. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐỒ ÁN        Đề số 94 Bình đồ số 94 Loại đập: Đập lõi giữa Vật liệu đắp đập Thân đập: á cát Lõi giữa: Sét Các kích thước thân đập và kích thước lõi giữa được ghi trong bảng sau đây BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 3 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Kích thước Loại Loại Bình đất Mái Đề số công đồ số đắp/ B dốc hố m1 m2 m3 a a1 a2 a3 b1 b2 b3 m’1 m’2 c d e Đỉnh Cơ trình (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) đào (m) móng 94 94 1 Á cát- 12 sét BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT 1 2.5 2.0 2.5 6 40 50 1,5 70 40 60 2.5 0.8 3 1 Page 4 1 85 55 Đáy sông Đáy móng 25 24 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Bình d? s? 94 T? l?: Hình 1.Mặt bằng tuyến công trình BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 5 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 mÆt c¾t ngang ®Ëp l âi gi÷a 150 1 t û l Öc t imt uyÕn ®Ëp 3 75 300 12 +85 60 6 +55 +25 96.4 100.4 l âi ®Ëp (sÐt ) nÒn ®Ëp(¸ sÐt ) t h©n ®Ëp d©ng l í p bãc phñ t hùc vËt ch©n khay BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 6 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Bình d? s? 94 T? l?: 0 20 40 60m Mặt bằng công trình BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 7 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT 24.8 51.4 26.6 Kc c?ng d?n 75 26.6 85 +85 Kho?ng cách Cao trình 20 30 40 50 60 70 90 80 65 79.3 27.9 55 120.8 41.5 45 168.1 47.3 35 250.4 82.3 35 288.6 38.2 45 325.8 37.2 55 364.9 39.1 65 400.6 35.7 75 435.3 34.7 85 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Page 8 Bình d? s? 94 T? l?: 0 20 40 60m ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 1.1. Nhiệm Vụ BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 9 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1  Trong đồ án này, công trình đập dâng cần thi công có diện tích đáy đập dâng rất lớn cỡ 126450 m2 . Với cao trình đáy móng đập dâng là 24m. Mái dốc phía thượng lưu là m=3, mái dốc phía hạ lưu là m=2,5, mái dốc đập dưới cơ là m=3, thi công đập với độ dốc địa hình tương đối lớn thì khối lượng đào , đắp thân đập là khá lớn. Từ đó, ta có thể thấy, với những công trình được xây dựng trên các địa hình phức tạp, độ dốc tương đối lớn thường có quy mô thi công công trình lớn, khối lượng lớn, thời gian thi công sẽ kéo tương đối dài  Do đó, để có thể hoàn thành công trình đúng tiến độ, ta cần phải lập tiến độ thi công cụ thể cho từng giai đoạn, từ công tác chuẩn bị công trường đến việc thi công bóc phủ, đào chân khay, đắp đập và hoàn thiện. Từ đó, có thể tính toán được số nhân công cụ thể, các tổ hợp máy cần dùng cho từng giai đoạn và quy trình thực hiện các công việc sao cho hiệu quả nhất.  Điều Kiện Địa Hình, Khí Hậu Lưu Vực Sông  Đặc điểm dòng sông, hướng dòng chảy  Từ bình đồ hình trên ta thấy, đoạn dòng sông chảy từ thượng lưu về theo hướng Bắc-Tây Bắc và chảy về hạ lưu theo hướng Bắc, đoạn hẹp nhất của lòng sông là khoảng tầm 79m, đoạn rộng nhất khoảng tầm 125m. Nhìn từ thượng lưu về hạ lưu thì bờ lồi ở phía bên bờ phải, còn phía bên bờ trái là bờ lõm. Độ cong của đoạn sông cũng tương đối nhỏ, độ dốc của đáy sông là i = 0,001. Do đặc điểm hướng dòng chảy tương đối ổn định, chiều rộng sông không quá lớn sẽ dễ dàng hơn cho công tác làm đê quây ngăn dòng để thi công đập dâng.  Đặc điểm địa hình  Địa hình của vùng thi công đập dâng có độ dốc trung bình . Địa hình hai bên bờ có độ dốc tương đối đồng đều, bên bờ trái có độ dốc trung bình là 14%, còn bên bờ phải độ dốc trung bình là 15%. Với địa hình dốc tương đối lơn như vậy thì việc thi công sẽ gặp nhiều khó khắn trong công tác vận chuyển khối đất bóc phủ, khối lượng đắp sẽ lớn dẫn tới thời gian thi công lâu và chi phí thi công lớn.  Đặc điểm khí hậu của vùng thi công  Khí hậu của vùng chia làm 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô, do đặc điểm dòng sông hẹp và dốc nên vào mùa mưa nước sông lên nhanh và dâng cao, còn mùa khô thì nước rất ít. Vì vậy, cần tiến hành thi công nhanh vào mùa khô khi mưa ít, nước sông còn thấp để bù khối lượng cho lúc mùa mưa đến, lượng mưa tăng cao, nước sông lên nhanh ảnh hưởng đến công tác thi công bóc phủ thực vật và công tác đắp thân đập và lõi giữa.  Đường Thi Công Và Bãi Thải BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 10 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1  Đường thi công  Do đặc điểm đập dâng tương đối lớn, lượng đất bóc phủ thực vật và đào chân khay nhiều nên việc cần phải sử dụng phương tiên vận chuyển đất đến bãi thải ở xa so với công trình thi công. Để đễ dàng vận chuyển đất và có tính linh động cao thì nên sử dụng ô tô tự đổ. Do đó, cần phải làm đường vào khu vực thi công cho ô tô chạy. Với địa hình tương tương đối dốc, việc làm đường với hai làn xe chạy (rộng tầm 6-7m) thì khối lượng đào đất sẽ tăng lên nhiều, dẫn đến chi phí thi công cũng tăng theo, do đó ta sẽ tiến hành làm đường một làn xe chạy với chiều rộng đường từ 3 – 3,5m kết hợp với bố trí các điểm tránh nhau cho ô tô, khoảng cách là cứ 200m làm một vị trí tránh nhau. Các đường ô tô vào thi công đập sẽ được bố trí tại các cao trình bằng với cao trình của cơ đập để tận dụng cơ đập làm đường vận chuyển trong đập dâng, thuận lợi hơn cho thi công. Các đường thi công này sẽ được được nối với nhau thành một đường khi đi ra khỏi đập, nhưng độ dốc mỗi đường tối đa là 10% để đảm bảo ô tô có thể vận chuyển được dễ dàng.  Bãi thải  Trong thi công đập dâng, lớp đất bề mặt thường là lớp đất xấu, có lẫn gốc rễ cây nên lớp này sẽ cần phải bóc đi trước khi đào chân khay và đắp đập vào lớp đất bên dưới, lượng đất bóc phủ này sau khi đào lên sẽ được vận chuyển đến một bãi thải ở phía hạ lưu cách vị trí thi công khoảng 2km.  Kết Luận  Địa chất là nền đất, diện tích lớn nên có thể lựa chọn tổ hợp máy để bóc phủ thực vật là máy ủi + máy đào + ô tô, còn thi công đắp thân đập là máy san-ôto-máy đầm. Cũng do địa hình dốc nên việc chọn lựa máy và sơ đồ làm việc của máy cũng cần phải tính đến. Đối với công việc bóc phủ lớp thực vật thì do máy ủi phải ủi đất trên sườn dốc nên cần phải chọn loại máy đi được trên địa hình dốc này, ngoài ra có thể cho máy ủi chép từ sườn dốc suống sẽ đảm bảo độ dốc hợp lý cho máy ủi làm việc hiệu quả, tránh bị lật; ngoài ra, sơ đồ làm việc của máy ủi hiệu quả nhất là sơ đồ tiến lùi. Còn đường thi công thường dốc phụ thuộc nhiều vào địa hình nên phải chọn ô tô ngoài dung tích thùng phù hợp máy đào thì cũng phải lưu ý đến tính năng leo dốc của xe; đặc biệt là vào trời mưa, đường lầy lội, nếu chọn xe kém sẽ khó di chuyển hơn, ảnh hưởng đến tiến độ làm việc. BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 11 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Chương 2. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THI CÔNG Bình d? s? 94 T? l?: 0 20 40 60m Chương 3. Tính Toán Khối Lượng Thi Công  Vẽ mặt bằng thi công thể hiện các mặt cắt BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 12 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Bình d? s? 94 T? l?: 0 20 40 60m  Chia đập dâng thành nhiều đoạn nhỏ bằng các mặt cắt ngang , khoảng cách giữa các mặt các chọn 25(m). Các mặt cắt được thể hiện như sau:  Khối lượng thi công bao gồm: BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 13 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1      Khối lượng bóc lớp phủ thực vật. Khối lượng đào chân khay. Khối lượng đắp thân đập. Khối lượng đắp lõi giữa. Khối lượng từng công tác được xác định theo công thức: L 2 V= .( F1  F2 ) Trong đó: Chương 4. F1,F2: Diện tích của hai mặt cắt ngang gần nhau. Chương 5. L: Khoảng cách giữa hai mặt cắt ngang.  Em chia đập thành 30 mặt cắt ngang để tính các khối lượng đắp và đào, khoảng cách giữa 2 mặt cắt em chọn 15m, riêng khoảng cách giữa 2 mặt cắt 29-30 thì là 17m. Các mặt cắt ngang đập được thể hiện ở các hình bên dưới: BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT Page 14 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT sbp=37.19 (m2) Sck=6.79 (m2) Slâi=30.47 (m2) St®=71.34(m2) sbp=28.7 (m) Sck=3.82 (m2) Slâi=11.25 (m2) St®=36.43 (m2) 2 50 55 60 50 55 60 55.8 56.2 16 14.2 mÆt c¾t 2-2 9.5 8 mÆt c¾t 1-1 6.3 8 60 3.7 60 10 57.1 59.6 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Page 15 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT sbp=62.79 (m2) Sck=13.04 (m2) Slâi=87.21 (m2) St®=198.67 (m2) 45 50 55 60 45 sbp=43.53 (m2) Sck=9.72 (m2) 50 Slâi=52.06 (m2) St®=115.53 (m2) 55 60 52 54.4 19.6 27 15.7 8 60 mÆt c¾t 4-4 mÆt c¾t 3-3 12.1 8 15 60 21.1 55.1 52.5 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Page 16 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT sbp=97.7(m2) Sck=23.09 (m2) Slâi=232.09 (m2) St®=544.33 (m2) sbp=74.92 (m2) Sck=20.24 (m2) Slâi=173.77 (m2) St®=382.75(m2) sbp=70.11 (m2) Sck=16.82 (m2) Slâi=135.03 (m2) St®=304.33 (m2) 35 40 45 50 55 60 45 40 50 55 60 40 45 50 55 60 45.3 47.9 50 46.9 39.3 33.1 60 27.5 60 mÆt c¾t 7-7 25.8 8 mÆt c¾t 6-6 22.2 8 mÆt c¾t 5-5 19.6 8 60 28.2 37.8 50 49.8 46 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Page 17 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT sbp=126.71 (m) Sck=31.54 (m2) Slâi=403.69 (m2) St®=962.63 (m2) 2 sbp=110.93 (m2) Sck=28.7 (m2) Slâi=334.55 (m2) St®=780.75 (m2) sbp=98.71(m2) Sck=26.83 (m2) Slâi=275.57 (m2) St®=648.62 (m2) 25 30 35 40 45 50 55 60 30 35 40 45 50 55 60 30 35 40 45 50 55 60 39.5 42.1 43.5 64.7 57 52.5 60 8 60 60 40.4 mÆt c¾t 10-10 34.3 mÆt c¾t 9-9 31.1 8 mÆt c¾t 8-8 28.1 8 44.8 43.8 44.8 43 42.5 41.4 3 6.2 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Page 18 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT sbp=163.72 (m2) Sck=41.21 (m2) Slâi=669.85 (m2) St®=1646.5 (m2) sbp=147.27 (m2) Sck=33.2 (m2) Slâi=569.91 (m2) St®=1336.7(m2) sbp=139.15 (m2) Sck=35.32 (m2) Slâi=480.95 (m2) St®=1159.39(m2) 20 25 30 35 40 45 50 55 60 25 30 35 40 45 50 55 60 25 30 35 40 45 50 55 60 32.8 36 37.5 84.6 74.9 70.6 60 44.4 8 60 60 43.8 43.8 mÆt c¾t 13-13 mÆt c¾t 12-12 40.8 8 mÆt c¾t 11-11 37.4 8 43.8 3 3 3 24.8 38.2 42.5 39.3 15.9 42.5 42.5 12.7 35.2 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Page 19 BÙI TIẾẾN NAM - Lớp: 54KLT sbp=202.83 (m2) 25 Sck=48.78 (m2) 20 Slâi=1129.44 (m2) 15 St®=2617.72 (m2) 10 30 35 45 40 50 55 60 sbp=213.88 (m) 30 Sck=43.38 (m2) 25 Slâi=908.4 (m2) 20 St®=2149.33 (m2) 15 2 35 40 45 50 55 60 27.2 30 101.5 93.1 60 mÆt c¾t 15-15 57.6 8 mÆt c¾t 14-14 51.8 8 60 43.8 43.8 3 3 42.5 42.5 34.7 42.3 32 29.4 ĐỒ ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan