Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Thiết kế môn học cầu thép đề bài thiết kế cầu giàn thép giản đơn nhịp 60m khổ cầ...

Tài liệu Thiết kế môn học cầu thép đề bài thiết kế cầu giàn thép giản đơn nhịp 60m khổ cầu 7m

.DOC
65
90
115

Mô tả:

Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường MỤC LỤC Chương 1.................................................................................................................................... 3 GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CHỌN SƠ BỘ KẾT CẤU NHỊP....................................................3 I ) Tóm tắt nhiệm vụ đồ án.....................................................................................................3 1. Số liệu đầu vào:..............................................................................................................3 2. Nhiệm vụ thiết kế:...........................................................................................................3 3. Tiêu chuẩn thiết kế:........................................................................................................3 II) Thiết kế hệ dầm mặt cầu :..................................................................................................3 1.Các trạng thái giới hạn...................................................................................................3 2. Vật liệu dùng cho kết cấu:..............................................................................................4 3. Chọn sơ đồ kết cấu nhịp.................................................................................................4 4. Chọn sơ bộ kích thước:...................................................................................................5 Chương 2.................................................................................................................................... 9 THIẾT KẾ HỆ DẦM MẶT CẦU..............................................................................................9 I. Thiết kế dầm dọc:................................................................................................................ 9 I.1 Tải trọng tác dụng lên dầm dọc:...................................................................................9 I.2 Chọn tiết diện:............................................................................................................. 14 I.3 Kiểm tra tiết diện:.......................................................................................................15 II. Thiết kế dầm ngang:........................................................................................................24 II.1 Tải trọng tác dụng lên dầm ngang:............................................................................24 II.2 Xác định nội lực dầm ngang:.....................................................................................26 II.3 Chọn tiết diện:...........................................................................................................29 II.4 Kiểm tra tiết diện:......................................................................................................30 III. Thiết kế liên kết dầm dọc vào dầm ngang......................................................................36 III.1 Xác định số bu lông liên kết bản con cá với cánh trên của dầm dọc........................36 III.2 Xác định số bu lông liên kết sườn dầm dọc và thép góc liên kết:..............................38 IV. Thiết kế liên kết dầm ngang vào nút:.............................................................................40 IV.1 Công thức tính:.........................................................................................................40 IV.2 Tính Rn:..................................................................................................................... 40 IV.3 Tính số lượng bulông:...............................................................................................41 Chương 3.................................................................................................................................. 42 THIẾT KẾ GIÀN CHỦ............................................................................................................ 42 I. Xác định nội lực các thanh qui tụ tại nút số 4:..................................................................42 I.1 Xác định tải trọng tác dụng lên giàn:..........................................................................42 I.2 Tổ hợp nội lực:............................................................................................................44 II. Chọn tiết diện thanh:........................................................................................................45 II.1 Tính nội lực:..............................................................................................................45 II.2 Chọn tiết diện:...........................................................................................................47 II.3 Kiểm tra tiết diện thanh:............................................................................................49 Chương 4.................................................................................................................................. 57 THIẾT KẾ NÚT GIÀN SỐ 4...................................................................................................57 I. Nguyên tắc thiết kế bản nút :.............................................................................................57 SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 1 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường II. Trình tự thiết kế nút giàn:................................................................................................58 II.1 Tính số bulông liên kết các thanh giàn:.....................................................................58 II.2 Bố trí bulông:............................................................................................................. 59 III.Tính toán nút giàn số 4:...................................................................................................60 IV. Thiết kế mối nối thanh biên tại nút theo khả năng chịu lực của thanh............................63 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................66 SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 2 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường THIẾT KẾ CẦU GIÀN THÉP -----------------Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG VÀ CHỌN SƠ BỘ KẾT CẤU NHỊP I ) Tóm tắt nhiệm vụ đồ án 1. Số liệu đầu vào: - Chiều dài nhịp tính toán: ltt = 60 m. - Khổ cầu : K = 7+2 0,75 (m) - Tải trọng thiết kế: + Hoạt tải thiết kế: HL93. + Đoàn người: 3 daN/m2. 2. Nhiệm vụ thiết kế: - Thiết hế hệ dầm mặt cầu: dầm dọc, dầm ngang, liên kết dầm dọc vào dầm ngang và liên kết dầm ngang vào giàn chủ. - Thiết kế tiết diện các thanh giàn trong một nút tự chọn. - Thiết kế bản nút . 3. Tiêu chuẩn thiết kế: Thiết kế theo quy trình 22TCN 272-05. II) Thiết kế hệ dầm mặt cầu : 1.Các trạng thái giới hạn 1.1 Trạng thái giới hạn cường độ I U = η.{1.25DC + 1.5DW + 1.75(LL+IM)} IM = 25% (2.1) 1.2 Trạng thái giới hạn sử dụng U = 1,0.(DC + DW) +1,0.(LL+IM) IM = 25% (2.2) 1.3 Trạng thái giới hạn mỏi và đứt gãy U = 0,75.(LL+IM) IM = 15% (2.3) SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 3 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường Trong đó: LL: hoạt tải xe. IM: lực xung kích. DC: tĩnh tải của các bộ phận kết cấu và liên kết. DW: tỉnh tải của các lớp phủ mặt cầu. PL: hoạt tải người. η = ηD.ηR.ηI: hệ số điều chỉnh tải trọng, lấy theo 22TCN 272-05 Bảng 1: Các hệ số Cường độ Sử dụng Mỏi 1. Hệ số độ dẻo ηD (A.1.3.3) 0.95 1.0 1.0 2. Hệ số dư thừa ηR (A.1.3.4) 0.95 1.0 1.0 3. Hệ số quan trọng ηI (A.1.3.5) 1.05 KAD KAD η=ηD.ηR.ηI (A.1.3.2.1) 0.95 1.0 1.0 2. Vật liệu dùng cho kết cấu: -Thép kết cấu M270 cấp 250 có FY = 250Mpa - Bê tông bản mặt cầu có f’c = 30Mpa - Liên kết sử dụng bu lông cường độ cao. 3. Chọn sơ đồ kết cấu nhịp - Chọn giàn có 2 đường biên song song.Giàn có 10 khoang, chiều dài mỗi khoang d = 6,0 m. - Chiều cao giàn chủ: 1 1  h    l (8,57 6,0)m ( với giàn có chiều cao không đổi )  7 10  Tuy nhiên ta hoàn toàn không có sự tự do để lựa chọn chiều cao giàn, nó còn phụ thuộc vào kích thước xe chạy trên cầu; đối với cầu ôtô có đường xe chạy duới thì chiều cao của giàn chủ phải thõa mãn: h≥Hk+hdn+hbmc+hcc. Trong đó: Hk: Chiều cao tĩnh không yêu cầu theo 22TCN272-05. Hk=5,3m. hdn: Chiều cao dầm ngang. hdn= 1m. hbmc: Bề dày bản mặt cầu. hbmc= 0,19m. hcc: Chiều cao cổng cầu. hcc= (0,15-0,3)B. Chọn hcc=1.4m → h≥5,3+1+0,19+1,4 = 7,89m. Chọn sơ bộ chiều cao của giàn chủ h =8,0m . Trong các giàn hình tam giác có thanh đứng thì chiều dài khoang có thể lấy bằng (0,6  0,8)h ,do vậy ta chọn chiều dài mỗi khoang d=6,0m. Khi đó góc xiên α hợp bởi thanh xiên và phương nằm ngang là α = 5307’48’’. SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 4 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường 8.0 53d07'48'' 60 Hình 1: Sơ đồ giàn chủ * Khoảng cách giữa các tim giàn chủ : Đối với cầu xe chạy dưới: Bố trí hai giàn chủ với khoảng cách lớn hơn khổ đường xe chạy từ (1 1,5)m. Ta chọn khoảng cách giữa hai giàn chủ là B = 8m (tính từ tim giữa hai giàn chủ),( đá vỉa mỗi bên là 0,25m và có thêm phần chiều dày của giàn biên là 0,5m ). 4. Chọn sơ bộ kích thước: 4.1 Bản mặt cầu: Ta chỉ tính cho phần xe chạy: - Bản mặt cầu có chiều dày tối thiểu 175 mm, cộng thêm 15 mm hao mòn .Vậy chiều dày của bản là 190 mm. Phía trên là lớp phủ mặt cầu dày 7.5cm gồm các lớp: BT nhựa, lớp bảo vệ, lớp phòng nước. Ta tính được: -Trọng lượng của bản mặt cầu đường xe chạy: DC1 = 0,19.2,5.7,5.9,81 = 34,95(kN/m) -Trọng lượng của lớp phủ mặt cầu đường xe chạy: DW = 2,25.9,81.0,075.7,0 = 11,59(kN/m) -Trọng lượng đá vỉa: DC2(dv) = 2(0,3.0,2+0,5.0,45.0,05 )2,5.9,81=3,5(kN/m). 4.2 Dầm dọc: - Chọn 5 dầm dọc, khoảng cách giữa các dầm là 1,6m. - Chiều cao dầm dọc cũng như các kích thước khác được tính chính xác trong phần thiết kế dầm dọc. 4.3 Dầm ngang: - Các dầm ngang được đặt tại các nút giàn chủ, cách nhau 1 khoảng bằng khoang giàn d = 6,0 m. - Chiều cao dầm ngang cũng như các kích thước khác được tính chính xác trong phần thiết kế dầm ngang. 4.4 Liên kết dọc trên và dọc dưới giữa 2 giàn chủ: SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 5 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường 48 8 8 60 Hình 2: Liên kết dọc trên và dọc dưới của giàn chủ. 4.5 Chọn sơ bộ tiết diện các thanh giàn chủ: - Chọn tiết diện các thanh kiểu chữ H ở biên giàn. - Chọn các thanh xiên và thanh đứng có cùng bề rộng với thanh biên để dễ liên kết giữa các thanh với nhau, chọn các thanh biên có chiều cao h không đổi để dễ liên kết. - Chiều cao và chiều rộng được xác định theo công thức kinh nghiệm 332/Tr.345 sách N.I.POLIVANOV. h l  l2 60 2 60  51,0cm 400 400 b = h – 0,2l = 51-0,2 60=39cm Trị số của h chọn có thể chọn sai số ±10cm. Do đó ta có thể chọn h = 50cm, b= 40cm. 4.6 Tính trọng lượng kết cấu nhịp: - Trọng lượng thép trên 1m dài dầm chủ có thể được xác định theo công thức: 1,75.k 0  1,25.DC  1,5.DW a.l Fy DC(dc) =  1,25.(1   ) a.l (2.4)  Trong đó: - DC - trọng lượng BMC đường xe chạy tính cho 1m giàn chủ, kN/m.(tính cho một giàn chủ chịu ),( gồm có bản mặt cầu , đá vỉa ) DC =  DC nl = 7,5.0,19.60.2,5.9,81  3,5 = 17,50 kN/m 2.60 - DW: trọng lượng lớp phủ mặt cầu DW =  DW n.l = 0,075.7,0.60.2,25.9,81 5,79 kN/m 2.60 - l: nhịp tính toán của dầm, l = 60m - Fy: cường độ chảy nhỏ nhất của thép làm dầm, kN/m2 Dùng thép công trình M270 cấp 250 có Fy = 250Mpa = 2,5.105 kN/m2 SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 6 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường -  : Hệ số sức kháng.  =1 - : trọng lượng thể tích của thép,  = 7,85 T/m3 = 78,5 kN/m3 - : hệ số xét đến trọng lượng của hệ liên kết giữa các dầm chủ (lấy tùy thuộc vào chiều dài nhịp),  = 0,1-0,12 - a: đặc trưng trọng lượng ứng với dầm giản đơn, a = 5 . - k0: Tải trọng tương đương của tất cả các loại hoạt tải tác dụng lên dầm kể cả hệ số phân bố ngang, hệ số làn xe và hệ số xung kích. (kN/m) - Tính hệ số phân phối ngang của hoạt tải: ta dùng phương pháp đòn bẩy. 8.0 7.0 7.5 0.557 1.2 1.8 0.362 1.8 0.686 0.881 1.0 1.108 0.6 Hình 3: Nguyên tắc đòn bẩy để xác định hệ số phân bố mômen của hoạt tải thiết kế cho giàn chủ . Ta có: -Xét 1làn xe chất tải : mgLL=1,2.0,5(0,881+0,686) = 0,9402 -Xét 2làn xe chất tải : mgLL=1,0.0,5.(0,881+0,686+0,557+0,362) = 1,243 Vậy mgLL = 1,243 gPL= ΩPL=1,051 -Xác định k0: Tính k0.25L do xe tải và xe hai trục gây ra: SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 7 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường 4.3 9,3kN/m 35 9.10 10.17 11.25 4.3 145 145 Hình 4: Đường ảnh hưởng mômen mặt cắt 1/4 nhịp của xe tải thiết kế. 1,2 110 9,3kN/m 10.95 11.25 110 Hình 5: Đường ảnh hưởng mômen mặt cắt 1/4 nhịp của xe hai trục . k0.25L(XTTK) = k0.25L(XHT) =  P .y i   P .y i  i i  145.11,25  145.10,17  35.9,10   =10,14 337,50   =  110.11,25  110.10,95  = 337,50   = kN/m 7,24 kN/m Vậy ta chọn k0.25L = 10,14kN/m. => k0 = mgLL.[(1+IM).k0.25 + qLL] + gPL.PL = 1,243.(1,25.10,14+9,3) + 1,051.3 = 30,468 kN/m Thay tất cả vào công thức (2.4) ta có: DC(dc) 1,75.30,468  1,25.17,5  1,5.5,79 2,5.10 5 =  1,25(1  0,1).5.60 78,5 .5.60 = 9,08 kN/m Trọng lượng thép của hệ liên kết, thường được xem là một hàm số của trọng lượng giàn chủ. ggl = .DC(dc) = 0,1 9,08 = 0,91kN/m . Trọng lượng của giàn (kể cả hệ liên kết) = (9,08+0,91) 2 60 = 1198,8kN. SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 8 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường Chương 2 THIẾT KẾ HỆ DẦM MẶT CẦU I. Thiết kế dầm dọc: Dầm dọc đặt dọc theo hướng xe chạy, làm việc như một dầm liên tục nhiều nhịp, có nhịp tính toán là khoảng cách giữa các dầm ngang, dầm dọc có tác dụng làm giảm độ lớn của mặt cầu . I.1 Tải trọng tác dụng lên dầm dọc: Sự phân bố tải trọng theo phương ngang cầu lên các dầm dọc được xác định theo phương pháp đòn bẩy .Hình 6 dưới đây thể hiện sự phân bố tải trọng lên các dầm dọc 8.0 7.0 1 4 5 1.8 0.812 DAH R1 1.344 1.000 3 7.5 2 0.6 2.2 1.8 1.000 0.344 DAH R2 1.2 0.6 1.8 1.8 1.000 0.937 0.313 DAH R3 Hình 6 : Sự phân bố tải trọng lên dầm dọc Bảng 2: Hệ số phân phối ngang của các dầm dọc mg HL 93 = m.0,5 Dầm Số làn xe chất tải Hệ số làn xe m  yi Dầm 1 Dầm 2 Dầm 3 SVTH: Trương Công Tường 1 1 2 Lớp: 05X3A 1,2 1,2 1,0 0,487 0,60 0,625 Trang: 9 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường I.1.1 Nội lực do tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên dầm dọc bao gồm : lớp phủ mặt cầu DW, đá vỉa , bản thân dầm dọc Tính tĩnh tải tác dụng lên dầm dọc: -Tải trọng bản thân dầm dọc, có thể lấy gần đúng trong khoảng từ (0,1 0,12 T/m) (Cơ sở thiết kế và ví dụ tính toán cầu thép trang 88). Do vậy ta có thể lấy DC1 = 0,12T/m = 1,2 kN/m. Trọng lượng bản mặt cầu: DC2=0,19.2,5.9,81= 4,66 kN/m2 Trọng lượng lớp phủ: DW=0,075.2,25.9,81=1,655 kN/m2 Trọng lượng đá vỉa: DC2(dv)=1,75kN/m ( hai bên thì có DC2(dv) = 3,5 kN/m) . Tổng quát ta đặt tải trọng lên đường ảnh hưởng áp lực dầm, tĩnh tải được xác định theo công thức sau gtt = 1.5.DW.  DW +1,25.(DC2.  DC 2 +DC1+ DC2(dv)ydv) (2.5) Trong đó :  DW ,  DC 2 : Diện tích đường ảnh hưởng áp lực của dầm đang xét tương ứng với lớp phủ mặt cầu, bản mặt cầu ydv: tung độ đường ảnh hưởng ứng với trọng tâm đá vỉa. Bảng 3: Kết quả tính toán tải trọng tĩnh tác dụng lên các dầm dọc DW(kN/m2)  DW DC2(kN/m2)  DC 2 DC1 ydv gtt(kN/m) Dầm 1 1,655 1,128 4,66 1,445 1,2 1,266 15,49 Dầm 2 1,655 1,572 4,66 1,505 1,2 -0,266 13,59 Dầm 3 1,655 1,60 4,66 1,60 1,2 0,000 14,79 Nội lực tính toán do tĩnh tải được xác định theo công thức : M= gtt.  M ; V= gtt. V DAH M1/2 6.0 1.500 DAH Q gäú i 6.000 (2.6) DAH M1/4 6.000 1.125 DAH Q 1/4 6.000 0.25 0.75 1.000 Hình 7 : Đường ảnh hưởng của tải trọng tĩnh tác dụng lên dầm SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 10 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường Từ công thức (2.6) ta có các bảng tính sau : Bảng 4 : Mô men do tĩnh tải tính toán Tiết diện giữa nhịp  DAH M1/2(kN.m) Dầm 1 4,5 66,96 Dầm 2 4,5 61,97 Dầm 3 4,5 66,56 Bảng 5: Lực cắt do tĩnh tải tính toán Tiết diện tại gối  DAH V1/2(kN) Dầm 1 3,0 46,46 Dầm 2 3,0 40,76 Dầm 3 3,0 44,38 Tiết diện 1/4  DAH M1/4(kN.m) 3,375 50,22 3,375 46,47 3,375 49,92 Tiết diện 1/4 V1/4(kN) 1,5 23,23 1,5 20,38 1,5 22,19  DAH I.1.2 Nội lực do hoạt tải Hiệu ứng lớn nhất do hoạt tải gây ra được lấy theo giá trị lớn hơn của các trường hợp sau : - Xe hai trục thiết kế +tải trọng làn + tải trọng người đi bộ (hệ số xung kích IM=25%) - Xe tải thiết kế +tải trọng làn + tải trọng người đi bộ (hệ số xung kích IM=25%) Ở đây ta không xét đến tải trọng của người đi bộ. * Tại tiết diện gối : 1.2 110 110 145 DAH Q gäú i 4.3 145 35 0.283 0.800 6.0 1.000 +Xe tải 4.3 Mgối = 0 SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 11 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường Vgối = 145(1+0,283)=186,04 kN +Xe tanđem Mgối =0 Vgối=110(1+0,800)=198,00 kN + Tải trọng làn Vlngối= 9,3.3,00=27,90 kN, Mlngối=0 *Tại tiết diện 1/4 nhịp: 1.2 110 4.3 4.3 35 145 6.000 1.2 110 0.825 1.125 0.050 DAH M 41L 110 145 110 4.3 145 4.3 35 145 9,3kN/m 6.000 0.550 0.75 0.032 0.25 DAH Q 41L +Xe tải: M1/4 = 145.(1,125+0,050)=170,38 kNm V1/4 = 145.(0,75+0.032) = 113,39 kN + Xe tanđem: M1/4 = 110(1,125+0,825) =214,50kN V1/4 = 110 ( 0,75+0,550) =143 kN + Tải trọng làn Vln1/4 = 9,3.1,688 = 15,69kN Mln1/4 = 9,3.3,375 =31,39kN * Tại tiết diện giữa nhịp: SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 12 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường 1.2 110 110 4.3 4.3 145 35 0.900 145 6.0 DAH M 1/2L 1.500 1.2 110 110 4.3 4.3 145 145 35 0.5 DAH Q1/2L 0.5 0.300 9,3kN/m +Xe tải M1/2 = 145.1,500 =217,50 kNm V1/2 = 145.0,5= 72,50kN + Xe tanđem M1/2 =110(1,375+0,775) =236,5kN V1/2 = 110(0,5 + 0,282) = 86,02 kN + Tải trọng làn Vln1/2= 9,3.0,69 = 6,42kN, Mln1/2=9,3.3,78 = 35,15kNm h Nội lực do hoạt tải gây ra là Mu =  . mgM .1,75((1+IM)  Pi y i + qL  ) (2.7) h Vu =  . mgV .1,75((1+IM)  Pi y i + qL  ) (2.8)  Đối với trạng thái giới hạn cường độ I : = 0,95 Từ công thức (2.7) và (2.8) ta có bảng tính sau : Bảng 6 Nội lực do hoạt tải tính toán mg HL 93 IM(%) Tại gối Tại ¼ nhịp Tại giữa nhịp Mu(kN.m) Vu(kN) Mu(kN.m) Vu(kN) Mu(kN.m) Vu(kN) Dầm1 0,469 25 0 222,97 242,50 157,43 267,81 92,25 Dầm2 0,60 25 0 274,71 298,77 193,95 329,95 113,66 Dầm3 0,625 25 0 286,16 311,21 202,04 343,70 118,40 Bảng 7 Tổng hợp nội lực của dầm dọc SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 13 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Tại gối Dầm 1 Dầm 2 Dầm 3 Tại 1/4 nhịp Dầm 1 Dầm 2 Dầm 3 Tại giữa nhịp Dầm 1 Dầm 2 Dầm 3 Khoa Xây Dựng Cầu Đường Mô men (kN.m) Lực cắt (kN) Tĩnh tải hoạt tải Tĩnh tải Hoạt tải M 0 0 0 46,46 222,97 0 0 0 40,76 274,71 0 0 0 44,38 286,16 Mô men (kN.m) Lực cắt (kN) Tĩnh tải hoạt tải Tĩnh tải hoạt tải M 52,27 242,50 294,77 23,23 157,43 45,86 298,77 344,62 20,38 193,95 49,92 311,21 361,14 22,19 202,04 Mô men (kN.m) Lực cắt (kN) M Tĩnh tải hoạt tải Tĩnh tải hoạt tải  69,69 267,81 337,50 0 92,25 61,14 329,95 391,09 0 113,66 66,56 343,70 410,26 0 118,40 V 269,43 315,47 330,54 V 180,66 214,33 224,22 V 92,25 113,66 118,40 I.2 Chọn tiết diện: Dùng tiết diện tổ hợp hàn: tiết diện chữ I bao gồm tấm sườn dầm, các bản biên ghép với nhau bằng mối hàn góc. Chọn tiết diện dầm dọc thỏa mãn các điều kiện cấu tạo sau : - Chiều cao: 1 8 1  1 1  .d   .6,0 (0,75 ÷ 0,4) m 15   8 15   + Theo điều kiện cấu tạo: D =   + Theo điều kiện kinh tế: D = k .3 M 410,26 6,5.3 Fy 250.10 3 = 1.311m. Chiều cao sườn dầm và bề dày sườn có quan hệ với nhau theo công thức 1 tw  12,5 d đối với thép cacbon - Trong mọi trường hợp, bề dày sườn: tW ≥ 12mm. - Chiều dày bản biên: tf ≥ 1 bf và không lớn hơn 50mm. 30 - Bề rộng bản biên: bf ≤ 30tf và 800mm. tW 1 - Khi d  2.t ≤ thì phải bố trí sườn tăng cường đứng theo tính toán. 50 f Tổng hợp các điều kiện trên ta chọn sơ bộ dầm dọc có các kích thước như sau: D =600 mm, bf = 240mm, tf = 16mm, tW = 12mm. tW 12 1 Ta có d  2.t = = 0.021 > nên ta không bố trí sườn tăng cường đứng. 50 600  2.16 f Ngoài ra để tránh mất ổn định cục bộ, độ mảnh yêu cầu phải thoả mãn SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 14 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép b k t Khoa Xây Dựng Cầu Đường E Fy (A6.9.4.2) (2.9) Với -b: bề rộng tấm (mm). -t: là bề dày tấm. t = tf = 16 (mm) - k: hệ số mất ổn định tấm . Tra bảng 4.3 sách cầu thép; k = 0,56.  Ta có 120 7,5 0,56 200000 15,84  Đạt 16 250 → Diện tích mặt cắt ngang của dầm dọc là F=144,96 cm2 Trọng lượng bản thân dầm dọc là: 144,96.10-4.7,85.9,81=1,12 kN/m I.3 Kiểm tra tiết diện: I.3.1 Trạng thái giới hạn cường độ I (A6.10.4) - Yêu cầu mô men kháng uốn dẻo: Z Giả thiết tiết diện chắc và biên chịu nén được liên kết dọc toàn bộ: Φf.Mn ≥ Mu (2.10) Trong đó: Φr: hệ số sức kháng, lấy theo bảng 6.8 Tr.196 sách Cầu thép, với cấu kiện chịu uốn Φf = 1.0 Mn: là sức kháng danh định đặc trưng cho tiết diện chắc. Mp: là mômen chảy dẻo. Ta có: Mn = Mp = Z.FY Mu 410,26.10 6 Từ đó: Z ≥ F = =1641040 mm3=1641,04 cm3. 250 y - Dùng thép công trình M270 cấp 250 có mặt cắt ngang như sau: SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 15 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường d tf Y X tw X Y bf Hình 8: Mặt cắt ngang thép hàn ghép. - Trong đó: d = 600mm, bf = 240mm, tf = 16mm, tW = 12mm. - Ta có bảng tính các đặc trưng hình học của tiết diện như sau: Momen quán tính của dầm dọc: Ix= Is+2Ib= ( d  2t f ) 3 t 12  t 3f b f  d  tf 2  2 ( ) bf t f  = 2   12 838241792 mm4 Momen tĩnh của ½ tiết diện: S= 1776,768cm3. Momen kháng uốn dẻo: I 838241792 Z= yx  300 = 2794139 mm3. Ta thấy: Z = 2794139 mm3 > 1641040mm3 => đạt yêu cầu về mômen kháng uốn dẻo. I.3.2 Kiểm tra mỏi đối với vách đứng (A6.10.6) Để kiểm tra mỏi đối với vách đứng ta có tham số chính để xác định khả năng mất ổn định của vách chính là tỉ số độ mảnh của vách  w . w  2 Dc tw (2.11) Với : - w - 5,76 5,76 E Fyc thì fcf  Rh Fyc (2.12) E E   w  6,43 Fyc Fyc Thì fcf  Rh Fyc (3,58  0,448 w SVTH: Trương Công Tường Fyc ) E Lớp: 05X3A (2.13) Trang: 16 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép - w  6,43 E Fyc Khoa Xây Dựng Cầu Đường thì fcf  28,9 Rh E 2 w (2.14) 1 1 . (d-2.tf) = . (600 – 2.16) = 284mm. 2 2 2D 2 x 284 200000 47,33 5,76. 162,9 => C  tw 12 250 Ta có Dc = Do đó áp dụng công thức (2.12) : fcf  Rh.Fyc Trong đó: + Rh: hệ số lai, kể đến sự chiết giảm ứng suất trong bản cánh khi mặt cắt không đồng nhất, ở đây ta lấy Rh = 1,0. + Fyc: cường độ chảy nhỏ nhất quy định của bản cánh chịu nén, Fyc = 250 MPa. + fcf: là ứng suất nén đàn hồi lớn nhất trong biên chịu nén khi uốn do tác dụng của tĩnh tải không hệ số và hai lần tải trọng mỏi . - Tính nội lực do tĩnh tải không hệ số: Mtt1/2 = (DW.  DW +DC2.  DC 2 +DC1 + DC2(dv)ydv)  M (2.15) Bảng 9 Nội lực do tĩnh tải không hệ số M DW(kN/m2)  DW DC2(kN/m2)  DC 2 DC1 ydv Mtt1/2 (kN.m) Dầm 1 1,655 1,128 4,66 1,445 1, 2 1,266 4,5 54,07 Dầm 2 1,655 1,572 4,66 1,505 1, 2 -0,266 4,5 46,57 Dầm 3 1,655 1,60 4,66 1,60 1, 2 0,000 4,5 50,87 - Tính nội lực do tải trọng mỏi: * Hoạt tải tính cho TTGH mỏi và đứt gãy do mỏi: 9 145 145 35 6 1.5 DAH M1/2 4.3 SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 17 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường Hình 9: Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng áp lực của dầm dọc (tính cho trạng thái giới hạn mỏi) LL+IM M1/2 = 0,75.(LL+IM)mgM/m (2.16) Với m là hệ số làn xe, IM=15% ( Tải trọng mỏi do 1 xe tải mỏi gây ra , không xét hệ số làn xe) Từ công thức (2.16) ta có bảng tính sau : Bảng 10 Nội lực do hoạt tải mỏi Dầm mgM/m Dầm 1 0,406 Dầm 2 0,5 Dầm 3 0,625 - Tính fcf: Mcf = 50,87 + 2.117,25 = 285,37 kN.m fcf = M cf SX  M1/2LL+IM 76,16 93,80 117,25  Piyi(kN.m) 217,5 217,5 217,5 285,37.10 6 160,61 MPa 1776768 Ta thấy fcf < Rh.Fyc = 1,0.250 = 250 MPa => đạt * Sự mất ổn định cũng có thể xảy ra do cắt, do đó ta phải kiểm tra điều kiện : vcf ≤ vcr=0,58.CFyw (A6.10.6.4) (2.17) vcf : Ứng suất đàn hồi lớn nhất của vách do tổ hợp tĩnh tải không hệ số và hai lần xe tải mỏi C xác định theo (A6.10.7.3.3a) - Tính nội lực do tỉnh tải không hệ số: Vttg= (DW.  DW +DC2.  DC 2 +DC1+ DC2(dv)ydv)  M (2.18) Từ công thức (2.18 ) ta có bảng tính sau : Bảng 11 Nội lực do tĩnh tải không hệ số V DW(kN/m2)  D¦W DC2(kN/m2)  DC 2 DC1 ydv Vttg (kN) Dầm 1 1,655 1,128 4,66 1,445 1, 2 1,266 3,0 36,05 Dầm 2 1,655 1,572 4,66 1,505 1, 2 -0,266 3,0 31,05 Dầm 3 1,655 1,60 4,66 1,60 1, 2 0,000 3,0 33,91 - Tính nội lực do tải trọng mỏi: * Hoạt tải tính cho TTGH mỏi và đứt gãy do mỏi: SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 18 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép Khoa Xây Dựng Cầu Đường 9 145 6 1.0 DAH Q gäúi 35 0.28 145 4.3 Hình 10: Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng áp lực của dầm dọc (tính cho trạng thái giới hạn mỏi) VgLL+IM = 0,75.(LL+IM) mgM/m (2.19) Với m là hệ số làn xe, IM=15% ( Tải trọng mỏi do 1 xe tải mỏi gây ra , không xét hệ số làn xe) Bảng 12 Nội lực do hoạt tải mỏi Dầm mgM/m Dầm 1 0,406 Dầm 2 0,5 Dầm 3 0,625 cf → Vg = 33,91+2.83,45 = 200,81 kN * Tính vcf : vcf= V gcf S 1x / 2x I xt w   Piyi(kN.m) 154,8 154,8 154,8 VgLL+IM 54,21 66,76 83,45 200,81 1776768 3 10 60,29 MPa 493133312 12 * Tính vcr: Ta có k = 5 + 5/(d0+D)2 = 5 D 568 = = 47,33 < 1,10 tw 12 Ek Fyw =1,10 200000.5 250 = 69,57 → C=1 →vcr= 0,58.1.250 = 145 MPa →vcf = 60,29 < 145 MPa → Đạt . I.3.3 Kiểm tra độ mảnh Tiếc diện chắc phải thoả mãn : I.3.3.1) Độ mảnh vách (A6.10.4.1.1) Với tiết diện chắc: SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 19 Đồ án môn học: Thiết Kế Cầu Thép 2.DCP 3.76 tw Khoa Xây Dựng Cầu Đường E FYC (2.20) Trong đó: - Fyc : cường độ chảy dẻo nhỏ nhất. Fyc = 250MPa . - DCP là chiều cao của bản bụng chịu nén tại lúc mômen chảy dẻo DCP = 0,5.(d-2tf) = 0,5.(600-2x16) = 284 mm - tw: là chiều dày bảng bụng:12mm => 2.Dcp E 200000 47,33 3.76 3.76 106,35 tw FYC 250  Đạt I.3.3.2) Độ mảnh của biên chịu nén (A.6.10.4.1.3) Công thức kiểm tra: bf 2t f 0.382 E FYC (2.21) Trong đó: - Fyc : cường độ chảy dẻo nhỏ nhất . Fyc = 250 MPa. - bf: bề rộng bản cánh chịu nén: bf = 240 mm - tf: chiều dày bản cách chịu nén: tf =16 mm b 240 E 200000 f Vậy 2t  2.16 7,5 0.382 Fyc 0.382 250 10,8  Đạt f I.3.4 Kiểm tra điều kiện chống cắt (A6.10.7) Với dầm vách không tăng cường - Sức kháng cắt của dầm Vr được lấy như sau: Vr = φv.Vn (2.22) Trong đó: + φv: hệ số sức kháng, lấy theo mục A.6.5.4.2 được φv = 1.0 => Vr = 1,0.Vn + Vn: sức kháng cắt danh định, đối với bản bụng không có sườn tăng cường lấy theo điều (A6.10.7.2) như sau: D E 200000 Nếu: t 2,46. F = 2,46. = 69,58 thì Vn = Vp=0,58FYWDtW 250 W YW E D E 200000 Nếu: 69,58< 2,46 F < t 3,07. F = 3,07. = 86,83 thì Vn = 1,48.tW2. 250 W YW YW EFYW D E 200000 4,55.t 3 .E W Nếu: t  3,07. F = 3,07. = 86,83 thì Vn = 250 W YW d Trong đó: + FYW: Cường độ chảy nhỏ nhất quy định của bản bụng, FYW = 250 Mpa. + D = (d-2.tf) = (600-2.16) = 568 mm, tW = 12mm => D/tW = 47,33 < 69,58 => Vn = Vp = 0,58.FYW.D.tw = 0,58.250.10-3.568.12 = 988,32KN Ta thấy: Vr = 1 988,32 > Vu = Vg = 330,34kN ( sức kháng cắt tính toán tại gối ) => Đạt. - Thiết kế sườn tăng cường tại gối:(A6.10.8.2) SVTH: Trương Công Tường Lớp: 05X3A Trang: 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan