Ngày soạn:27/8/2018
Ngày dạy:29//8/2018
PHẦN I. (Tiếp theo)
CHƯƠNG XI: CHÂU A
Tiết 1 – Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊ̣A LÝ, ĐỊ̣A HÌNH V KHHAANG SẢN
I Mục tiêu aài học
1. Về kiế́ thực:
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ
- Trình bày được đặc điểm về kích thước lãnh thổ, địa hình và khoang sản của
Châu Á
2. Về kĩ ́ắ
- Rèn kĩ năng đoc, hân tích và so sanh cac đôi tượng trên bản đồ, lược đồồ
3. Về thai đô ̣
- Ý thức tham gia bảo vê ̣ môi trương tự nhiên
4. Đị́h hướ́ phat triể́ ́ắ lự̣c
- Năng lực chung: tự hoc, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiế , quản lí,
tính toan…
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợ , sử dụng bản đồ (lược đồ), tranh ảnh, sơ
đồồ
II. Chuẩ́ aị
* Đôi với GV: Bản đồ tự nhiên châu Á
* Đôi với HS: SGK, TBĐ
III. Tiế́ tríh lế lớp
1. Ổ́ đị́h lớp (1phút)
2. KHiểm tra aài ̣cc: (4 phút)
Kiểm tra chuẩn bị sach vở, dụng cụ của hoc sinh
3. Bài mới (35 phút) (Lơi dân cua bai)
Hoạt đô ̣́ ̣c̉a iao viế và học íh
Hoạt đô ̣́ 1: Tim hiểu vị trí địa lí́, kị́ch
thượ́c ̣c̉a ̣châu lục (18 phút)
Gv yêu cầu hs nhắc lại kiến thức cũ
? Châu Á thuộc lục địa nàoồ
Hs trả lơi
Gv kết luận, ghi bảng
Dựa vào H1.ồ1., đoc kĩ ch giải, em hãy cho
biết:
? Điể cưc Băc và Cưc Nả phân đất
liền cua châun A nẳ ́trênn những vi đô ̣ đia
lý nào? (HSY-K))
Hs trả lơi
? Nhận xét vị trí địa lí của châu lục
? Vị trí đó ảnh hưởng như thế nào đến khí
Nô ̣i dú kiế́ thực ̣cơ aả́
1. Vị trí địa lí và kị́ch thượ́c ̣c̉a ̣châu
lục
- Châu Á là mô ̣t bô ̣ hâ ̣n của lục địa Á Âu
- Trải rô ̣ng tư vung xích đạo đến vung cực
bắc:
Cực Bắc: 77044' B
Cực Nam: 1.01.6' B
1
hậu của châu Áồ (HS Kh-G)
Hs suy nghĩ trả lơiồ Hs khac nhận xét
Gv kết luận, chôt KT
Gv treo bản đồ TN châu Á
Y/C hs quan sat bản đồ kết hợ hình 1.ồ1.
sgk: ? Châu Á tiế gia với cac đại dương
và cac châu lục nào?
Gv y/c hs quan sat hình 1.ồ1.: ? Chiều dài tư
điểm cực Bắc đến điểm cực Nam, chiều
rô ̣ng tư điểm bơ Tây sang bơ Đông nơi
lãnh thổ mở rô ̣ng nhất là bao nhiêu km?
? Điều này nói lên đă ̣c điểm gì của lãnh
thổ châu Á
Hs trả lơi: Kích thước lớn
? Dưa vào SGK),章 cho biế́t diện ́tích cua
châun A là bao nhiênn: ( HS Y – K))
Hs trả lơi
? So sanh diện tích của châu Á với cac
châu lục khac mà em đã hoc ( HS Kh)
Hs trả lơi được: Châu Á có diện tích lớn
nhất
- Hoc sinh trả lơiồ Hs khac nhận xét, bổ
sung
- Giao viên chuẩn xac Kt
Hoạt đô ̣́ 2: Tim hiểu đặ̣c điểm địa
híh và khoá ả́ (17 phút)
Dựa vào H 1.ồ 2 kết hợ bản đồ treo bảng,
xem ở bảng ch giải, em hãy:
? Tỉ và đoc ́tênn cac day nui chính,章 cac
sơn ngnyênn chính,章 cac đồng băng lớn ở
châun A (HSY-K))
Hs đoc tên
- Tiế gia châu Âu, châu Phi, ba đại
dương: BBD, TBD, AĐD
- Châu Á có diện tích lớn nhất thế giới:
41.,5 triệu km2 ( hần đất liền)
44,4 triệu km2 ( tính cả đảo xung quanh)
2. Đă ̣̣c điểm địa híh và khoá
ả́
a. Đă ̣̣c điểm địa híh
- Có nhiều hê ̣ thông n i, sơn nguyên cao
đồ sô ,̣ nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế
giới
- Cac dãy n i chạy theo 2 hướng chính BN hoặc gần B – N, Đ – T hoặc gần Đ – T
Goi hs lên chỉ bản đồ
làm cho địa hình bị chia cắt hức tạ
- N i, sơn nguyên hân bô ở trung tâmồ
Hoc sinh lên xac định trên bản đồồ
? Qua đó em hãy nêu đă ̣c điểm địa hình Trên n i cao có băng hà bao hủ
của châu Áồ
Hs suy nghĩ trả lơi
Gv kết luâ ̣n và chôt KT
Dựa vào hình 1.ồ2 sgk? Ẻ hay cho biế́t
châun A co những khoang san chu yến
nào? ( HS Y – K))
2
Goi hs lên chỉ sự hân bô cac khoang sản
trên bản đồ
a. KHhoá ả́
Hs chỉ bản đồ
- Nguồn tài nguyên khoang sản hong
? Dầu mo khí đôt nhiều ở khu vực nào?
h , trữ lượng lớn
(Tây Nam Á, Đông Nam Á)
? Qua đó em hãy nhận xét về đă ̣c điểm - Quan trong nhất là dầu mo khí đôt, than,
khoang sản châu Á
sắt, Crom và nhiều kim loại màu
Liên hê ̣ tai nguyên khoang san ơ Viêṭ
Nam
4. C̉́ ̣cố aài học (4 phút)
* GV yêu cầu HS hoàn thành nô ̣i dung của bài hoc theo hình thức bản đồ tư duy:
* Hướng dẫn hs làm câu 3
5. Hướ́ dẫ́ về ́hà ( 1 phút)
- Hoc bài và làm bài tâ ̣ ở TBĐ
- Đoc và chuẩn bị trước bài 2 ”Khí hậu châu Á”, tìm hiểu cac đới khí hậu, kiểu
khí hậu ở châu Á
Ngày soạn: 9//9//2018
Tiết 2 – Bài 2:
Ngày dạy: 12/9//2018
KHHÍ HẬU CHÂU A
I. Mục tiêu aài học
3
1. KHiế́ thực:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của châu Á
- Nêu và giải thích được sự khac nhau của cac kiểu khí hâ ̣u hổ biến ở Châu Á
2. KHỹ ́ắ
- Cũng cô và nâng cao cac kĩ năng đoc lược đồ, bản đồ khí hâ ̣uồ
3. Về thai đô ̣
Bồi dững cho hoc sinh ́ thức bảo vê ̣ tài nguyên khí hâ ̣u, môi trương tự nhiên
* Giam tai: Bai ttp̣ 2 ph̀n ctu hỏi va bai tập không yêu c̀u HS lam
4. Đị́h hướ́ phat triể́ ́ắ lự̣c
- Năng lực chung: tự hoc, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiế , quản lí,
tính toan…
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợ , Sử dụng bản đồ (lược đồ), tranh ảnh, sơ
đồồ
II. Chuẩ́ aị
GV: - Bản đồ khí hâ ̣u Châu Á
HS: - SGK, TBĐ
III. Tiế́ tríh lế lớp
1. Ổ́ đị́h lớp (1 phút)
2. KHiểm tra aài ̣cc (4 phút)
? Hãy nêu cac đă ̣c điểm về vị trí địa ĺ, kích thước của lãnh thổ Châu Á và ́
nghĩa của ch ng đôi với khí hâ ̣u ?
3. Bài mới(35 phut)
Hoạt đô ̣́ ̣c̉a iao viế và học íh
Nô ̣i dú kiế́ thực ̣cơ aả́
Hoạt đô ̣́ 1: Tim hiểu ự đa dạ́ ̣c̉a 1. KHhí hâ ̣u Châu A phấ aố rrt đa dạ́
khí hậu ̣châu A (18 phút)
Gv treo bản đồ khí hậu châu Á
aồ Khí hâ ̣u Châu Á hân hoa thành nhiều
- Quan sat H 2ồ1. kết hợ bản đồ treo đới khí hâ ̣u khac nhau
tương, em hãy:
? Đoc ́tênn cac đới khí hâu ̣n ́tư vung cưc Băc
đến vung Xích đạo doc ́thoo K)inh ́tnyến
800 Đ ( HS Y – K))
Hoc sinh Y-K trả lơi
- Khí hậu châu Á hân hóa đa dạng gồm
? Tại sao khí hậu châu Á lại có nhiều đới nhiều đới khac nhau
như vậyồ( HS Kh-G)
Hs suy nghĩ trả lơiồ HS khac nhận xét
Gv kết luận, chôt KT
? Qnan sát H 2.1 ỏ hay chi ̉ô ̣́t ́trong
cac đới co nhiền kiên khí hâu ̣n và đoc ́tênn - Trong mỗi đới khí hâ ̣u thương hân hóa
cac kiên khí hâu ̣n ́thnô ̣c đới đo?( HS y – k) thành nhiều kiểu khí hâ ̣u khac nhau tuy
Hoc sinh Y-K trả lơi
theo vị trí gần biển hay xa biển, địa hình
? Vì sao lại có sự hân chia thành nhiều cao hay thấ
kiểu khí hậuồ (HS Kh-G)
Hoc sinh đại diê ̣n trả lơi
Giao viên nhâ ̣n xét kết luâ ̣n
Hoạt đô ̣́ 2: Tim hiểu ̣cạc kiểu khí hậu 2. KHhí hâ ̣u Châu A phô aiế́ là ̣cạc kiểu
ió mùa và ̣cạc kiểu khí hậu lục địa khí hâ ̣u ió mùa và ̣cạc kiểu khí hâ ̣u lục
(17 phút)
địa
4
a. Cạc kiều khí hâ ̣u ió mùa
Cho HS thảo luận nhóm, 3 h t:
- Phân bô:
? Đoc ttin sgk, kết hợ bản đồ, lược đồ + Gió mua nhiê ̣t đới: Nam Á, Đông Nam
trình bày sự hân bô và đặc điểm của cac Á
kiểu khí hậu gió mua và khí hậu lục địaồ
+ Gió mua câ ̣n nhiê ̣t và ôn đới: Đông Áồ
- Đă ̣c điểm mô ̣t năm hai mua:
+ Mua đông: khô, lạnh, ít mưa
+ Mua hè: nóng ẩm, mưa nhiều
a. Cạc kiểu khí hâ ̣u lục địa
HS làm việc theo nhómồ Ý nào dễ ưu tiên - Phân bô: chủ yếu ở vung nô ̣i địa và khu
cac bạn Y – K trả lơiồ
vực Tây Nam Á -Đă ̣c điểm:
Đại diện nhóm trình bày
+ Mua đông: lạnh, khô
Gv kết luận, ghi bảng
+ Mua hạ khô, nóng
Goi HS lên xac định cac khu vực có khí + Lượng mưa nho 200-500mm
hậu gió mua và khí hậu lục địa
+ Độ bôc hơi lớn
HS chỉ bản đồ
HS dưới lớ theo dõi, nhận xét
? Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Y-an-gun, E ri-at, U-lan Ba-to kết hợ với
kiến thức đã hoc hãy:
? Xac định cac địa điểm trên nằm trong
cac kiểu khí hậu nàoồ
? Theo em khi ht ̣u Viêṭ Nam thuôc̣ kiêu
khi ht ̣u nao?
Hoc sinh liên hê ̣ trả lơi
Nhiê ̣t đới gió mua ẩm
4. C̉́ ̣cố aài học (4 phút)
* Yêu cầu Hs hê ̣ thông lại kiến thức theo sơ đồ:
* Hướng dẫn hoc sinh làm bài tậ 1. ở cuôi bài
5. Hướ́ dẫ́ về ́hà ( 1 phút)
- Hoc thuô ̣c câu hoi cuôi bài và làm bài tâ ̣ ở TBĐ
- Đoc, nghiên cứu bài 3, kể tên một sô con sông lớn của châu Á
Ngày soạn: 17/9//2018
Ngày dạy: 19//9//2018
Tiết 3 – Bài 3: SAÔNG NGOI V C̉NH QỤAN CHÂU A
I. Mục tiêu aài học
1. KHiế́ thực:
5
- Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi châu Á
- Nắm được cac hê ̣ thông sông lớn, đă ̣c điểm về chế đô ̣ nước sông và gia trị kinh
tế ch ngồ
- Hiểu được sự hân hoa đa dạng của cac cảnh quan tự nhiên và hân tích môi
quan hê ̣ giữa khí hâ ̣u với cảnh quanồ
- Hiểu được thuâ ̣n lợi khó khăn của điều kiê ̣n tự nhiên Châu Á đôi với viê ̣c hat
triển kinh tế xã hô ̣iồ
2. KHỹ ́ắ
- Rèn luyê ̣n ky năng đoc và hân tích lược đồồ
3. Thai đô ̣.
- Bồi dững cho hoc sinh ́ thức bảo vê ̣ tài nguyên thiên nhiên, môi trương tự
nhiên
4. Đị́h hướ́ phat triể́ ́ắ lự̣c
- Năng lực chung: tự hoc, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiế , quản lí,
tính toan…
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợ , Sử dụng bản đồ (lược đồ), tranh ảnh, sơ
đồồ
II. Chuẩ́ aị
GV: may chiếu
HS: SGK, TBĐ
III. Tiế́ tríh lế lớp
1. Ổ́ đị́h lớp (1 phút)
2. KHiểm tra aài ̣cc (4 phút)
? Trình bày sự hân bô và đặc điểm của cac kiểu khí hậu hổ biến ở châu Áồ
3. Bài mới(35 phút)
Hoạt đô ̣́ ̣c̉a iao viế và học íh
Hoạt đô ̣́ 1: Tim hiểu đặ̣c điểm ố
́ òi ̣châu A (14 phút)
Gv chiếu bản đồ tự nhiên châu Á
Dựa vào H 1.ồ2 kết hợ bản đồ chiếu ở
màn hình: Hãy nhâ ̣n xét về mạng lưới
sông ngòi của châu Á?
Hs trả lơi
? K)ê ́tênn ̉ộ́t số con sông lớn ở châun A
( HS Y – K))
Hs kể
? Cac sông lớn của Bắc Á và Đông Á
,Tây Nam Á bắt nguồn tư khu vực nào?
đổ vào biển và đại dương nào?
? Sông Mênkông (Cưn Long) chay qna
nước ́ta bắt ngnồn ́tư Sơn ngnyênn nào?
(Dành cho hoc sinh yến kẻ)
Dựa vào bản đồ tự nhiên châu Á và kiến
thức đó hoc cho biết:
? Chế đô ̣ nước, sự hân bô không đều
của sông ngòi châu Á được thể hiện như
Nô ̣i dú kiế́ thực ̣cơ aả́
1.Đă ̣̣c điểm ố ́ òi
- Châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đă ̣c,
nhiều hê ̣ thông sông lớnồ
- Cac con sông hân bô không đều và chế
đô ̣ nước kha hức tạ
+ Bắc Á mạng lưới song dày, mua đông
đóng băng, mua xuân có lũ do băng tuyết
tanồ
6
thế nào? Vì sao?
Hs suy nghĩ trả lơi
Gv chôt kiến thức, ghi bảng
Goi Hs lên xac định cac con sông trên
bản đồồ
Hs chỉ bản đồ
Dựa vào kiến thức đã hoc kết hợ sự
hiểu biết của bản thân, em hãy cho biết:
? Sông ngoi châun A co gia ́tri như ́thế
nào?( HS Y – K))
Hoc sinh trả lơi, hs khac nhận xét
Giao viên kết luâ ̣n
Liên hệ với sông ngòi ơ Việt Nam, địa
phương em
Hoạt đô ̣́ 2: Tim hiểu ̣cạc đới ̣cả́h
quá ̣c̉a ̣châu A (12 phút)
Dựa vào H 2ồ1. và H 3ồ1. Em hãy cho
biết:
? Tênn cac đới canh qnan cua Châun A
́thoo ́thư ́tư ́tư Băc xnống Nả doc ́thoo
kinh ́tnyến 800Đ ( HS Y – K))
- Hoc sinh nghiên cứu trả lơi
? Nhâ ̣n xét về cac đới cảnh quan tự nhiên
của châu Á
? Dựa vào lược đồ sgk, em hãy kể tên cac
cảnh quan hân bô ở khu vực khí hâ ̣u gió
mua và cac cảnh quan ở khu vực khí hâ ̣u
lục địa khô hạn?
+ Tây Nam Á và Trung Á ít sôngồ
+ Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có nhiều
sông, sông nhiều nước, nước lên xuông
theo muaồ
- Sông ngòi châu Á có gia trị to lớn về
nhiều mă ̣tồồồồ
2. Cạc đới ̣cả́h quá tự ́hiế
- Do địa hình và khí hậu đa dạng nên cảnh
quan tự nhiên ở Châu Á cũng rất đa dạng
- Cảnh quan tự nhiên khu vực gió mua và
khu vực lục địa chiếm diện tích lớn
- Rưng la kim hân bô chủ yếu ở Xi-bia
- Rưng câ ̣n nhiê ̣t, nhiê ̣t đới ẩm có nhiều ở
Đông Trung Quôc, Đông Nam Á và Nam
Áồ
? Ngày nay cảnh quan tự nhiên ở châu Á - Ngày nay hần lớn cac cảnh quan nguyên
như thế nàoồ
sinh đã bị con ngươi khai thac, biến thành
Liên hê ̣ với canh quan tự nhiên ơ Viêṭ đồng ruô ̣ng
Nam
Gv chiếu một sô cảnh quan ở châu Á
Hs quan sat
Hoạt đô ̣́ 3: Tim hiểu ́hữ́ thuậ́ 3. Nhữ́ thuâ ̣́ lợi và khó khắ ̣c̉a
lợi và khó khắ ̣c̉a thiế ́hiế ̣châu thiế ́hiế Châu A
A (9/ phút)
Giao viên goi hoc sinh đoc mục 3 SGK
Cho hs thảo luận nhóm 4 h t:
? Thiên nhiên Châu Á có những thuâ ̣n lợi - Thuâ ̣n lợi: tài nguyên thiên nhiên hong
và khó khăn gì đôi với nền kinh tế Châu h
Á?
+ Nguồn tài nguyên khoang sản trữ lượng
Hs làm việc theo nhóm
lớn (dầu khí, than, sắt…)
Đại diện Hs trả lơi, hs khac nhận xét
+ Tài nguyên đất, nước, khí hậu… dồi dàoGV chôt kiến thức
- Khó khăn:
Liên hê ̣ với nhưng kho khăn vê tự + N i non hiểm trở, khí hâ ̣u khắc nghiê ̣t
nhiên ơ địa phương em
+ Thiên tai bất thương: n i lửa, đô ̣ng đất,
7
Hs liên hệ địa phương
sóng thầnồồồ
Gv chiếu những hình ảnh minh hoa cho
thuận lợi, khó khăn của thiên nhiên châu
Á
HS quan sat
4. C̉́ ̣cố aài học (4 phút)
* Yêu cầu HS nêu đă ̣c điểm chung của sông ngòi châu Á bằng bản đồ tư duy:
* Hướng dẫn HS làm bài tậ ở TBĐ
5. Hướ́ dẫ́ về ́hà ( 1 phút)
- Hoc và làm cac câu hoi cuôi bài, làm BT ở TBĐ
- Đoc và chuẩn bị bài 4 4 Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mua châu Á”ồ
* Yênn cân HS hoàn ́thành ban đồ ́tư dny phân Tư nhiênn châun A san khi hoc xong cac
đă ̣c điể ́tư nhiênn châun A ́thoo gơi ý:
Ngày soạn: 23 /9//2018
Ngày dạy: 25 /9//2018
Tiết 4 – Bài 4: THỰC H NH
PHÂN TÍCH HA N LƯU GIO MỤA CHÂU A
I. Mục tiêu aài học.
1.KHiế́ thực.
8
- Hiểu được nguồn gôc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió mua
ở ChâuÁồ
- Làm quen với mô ̣t loại đồ khí hâ ̣u mà cac em ít được biết, đó là lược đồ hân bô
khí a và hướng gióồ
2. KHĩ ́ắ :
Nắm được ky năng đoc, hân tích sự thay đổi khí a của hướng gió trên lược đồồ
3. Thai đô ̣.
Bồi dững cho hoc sinh ́ thức bảo vệ tài nguyên khí hậu
4. Đị́h hướ́ phat triể́ ́ắ lự̣c
- Năng lực chung: tự hoc, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiế , quản lí,
tính toan…
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợ , Sử dụng bản đồ (lược đồ), tranh ảnh, sơ
đồồ
II. Chuẩ́ aị
GV: - Bảng hụ
HS: SGK, TBĐ
III. Tiế́ tríh lế lớp
1. Ổ́ đị́h lớp. (1 phút)
2.KHiểm tra aài ̣cc.(4 phút)
? Em hãy kể tên cac con sông lớn ở Bắc Á, nêu hướng chảy và đă ̣c điểm thuy chế
của ch ng?
3. Bài mới
3.1. Nhiệm vụ bai thực hanh: (5 phút)
Gv goi 1. hoc sinh đoc yêu cầu bài thực hành
Hs đoc
? Bài thực hành này yêu cầu ch ng ta làm việc gìồ
Hs trả lơi
GV chôt: - Xac định và đoc tên cac trung tâm a cao và a thấ trong 2 mua gió ở châu
Á
- Xac định hướng gió chính theo tưng khu vực về mua đông và mua hạ theo
mẫu
3.2. Tiến hanh: (30 phút)
Hoạt độ́ 1: G v iới thiệu ̣chú về lượ̣c đồ híh 4.1 và 4.2 ( 5 phút)
? Đoc bản ch giải cho biết cac yếu tô được thể hiện trên lược đồồ (HS Y- K)
Hs xac định được: C – a cao; T – a thấ ; hướng gió, đương đẳng a
Hoạt độ́ 2: Phấ tị́ch hướ́ ió về mùa đố và mùa hạ ( 25 phút)
Gv yêu cầu hoc sinh nhắc lại khai niệm đã hoc ở lớ 6: Gió là gì?
Hs nhớ lại, trả lơiồ
GV: Cho hs thảo luận nhóm
Phân tích hướng gió về mua đông và mua hạ
* Câu hoi thảo luận:
Dựa vào hình 4ồ1., hình 4ồ2 em hãy:
+ Xac định và đoc tên cac trung tâm a cao, a thấ
+ Xac định hướng gió chính theo tưng khu vực và cho biết gió thổi tư a cao nào
đến a thấ nào?
Cho hs thảo luận trong 7 h t, trả lơi cac câu hoi bằng cach hoàn thành cac bảngồ
Bang 1: Cac ́trnng ́tâủ khí ap:
9
Mua
Trung tâm a cao
Trung tâm a thấ
Mua đông
Mua hè
Bang 2: Hướng gio chính cua cac khn vưc vào ̉ua đông và ̉ua hạ
Mua
Khu vực
Hướng gió chính
Tư a caoồồồ
đến a thấ ồồồồ
Đông Á
Mua đông Đông Nam Á
Nam Á
Đông Á
Mua hạ Đông Nam Á
Nam Á
Cac nhóm tiến hành thảo luận theo sự hân côngồ Trong qua trình thảo luận, ưu
tiên cac bạn yếu trả lơi ́ dễ ( ́ 1.)
Đại diện nhóm bao cao kết quả
Nhóm khac nhận xét, bổ sung
Gv kết luận ở bảng lớ bằng bảng kiến thức
Bảng 1: Các trung tâm khí áp:
Mua
Trung tâm a cao
Trung tâm a thấ
Mua đông
C - Xibia, C- A xơ
T – Aleut
C – Nam AĐD
T – Xích đạo Ôxtrâylia
C – Nam ĐTD
T – Ai xơ len
Mua hè
C – Ha oai
T – I ran
C - Nam AĐD
C – Nam ĐTD
C – Ôxtraylia
Bang 2: Hướng gio chính cua cac khn vưc vào ̉ua đông và ̉ua hạ
Mua
Mua đông
Khu vực
Hướng gió chính
Đông Á
TB
Đông Nam Á
ĐB
Nam Á
ĐB
Đông Á
ĐN
Đông Nam Á
TN
Nam Á
TN
Mua hạ
Tư a caoồồồ
đến a thấ ồồồồ
C – Xibia đến
T – Alêut
C – Xibia đến
T – Xích đạo Ôxtrâylia
C – Xibia đến
T – Xích đạo Ôxtrâylia
C – Ha oai đến
T – I ran
C – Ôxtrâylia,
C- Nam AĐD
đến T – I ran
C- Nam AĐD
đến T – I ran
? Qua trên em hãy cho biết điểm khac nhau cơ bản về tính chất gi÷a gió mua mua đông
và gió mua mua hạồ
10
? Sự thay đổi hướng gió của 2 mua đông, hạ ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất và
sinh hoạtồ
Liên hệ với khi hậu nước ta
Hs suy nghĩ trả lơi cac câu hoiồ Hs khac nhận xét, bổ sung
Gv kết luận
4. C̉́ ̣cố aài học (4 phút)
Cho hs hoàn thành bài thực hành vào vở tậ bản đồ
5. Hướ́ dẫ́ về ́hà ( 1 phút)
- Hoàn thành cac bài tâ ̣ còn lại
- Đoc và chuẩn bị bài 5 SGKồ Tìm hiểu về sô dân, cac chủng tộc, tôn giao của
châu Á
Ngày soạn: 24/ 9//2018
Ngày dạy: 2// 9//2018
Tiết 5 – Bài 5:
ĐẶC ĐIÊM DÂN CƯ XA HỘI CHÂU A
I. Mục tiêu aài học.
1.KHiế́ thực.
- Biết được Châu Á có dân sô đông nhất so với cac châu lục khacồ
- Thấy được sự đa dạng của cac chủng tô ̣c cung chung sông trên lãnh thổ Châu Áồ
11
- Biết cac tôn giao lớn và sự ra đơi của cac tôn giao nàyồ
2. KHỹ ́ắ .
Ky năng hân tích, so sanh, nhận xét bảng sô liệu, quan sat tranh ảnh, lược đồ
3. Thai đô ̣.
- Có ́ thức về vấn đề dân sô, sự gia tăng dân sô và hâ ̣u quả của nóồ
Giam tai: Ctu hỏi 2 ph̀n ctu hỏi va bai ttp̣ không yêu ctu hs ve biêu đô, chỉ c̀n
nht ̣n xét
4. Đị́h hướ́ phat triể́ ́ắ lự̣c
- Năng lực chung: tự hoc, sử dụng ngôn ngữ, giao tiế , quản lí, hợ tac, tính
toan…
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh, bảng sô liệu
II. Chuẩ́ aị
GV: - Bản đồ dân cư châu Á
HS: - SGK, TBĐ
III. Tiế́ tríh lế lớp
1. Ổ́ đị́h lớp ( 1 phút)
2. KHiểm tra aài ̣cc: ( 4 phút)
Kiểm tra vở bài tâ ̣ của 1.vài em hoc sinh
3. Bài mới. ( 35 phut)
Hoạt đô ̣́ ̣c̉a iao viế và học íh
Nô ̣i dú kiế́ thực ̣cơ aả́
Hoạt đô ̣́ 1: Tim hiểu ̣cạc đặ̣c điểm về 1. Mô ̣t ̣châu lục đố dấ ́hrt thế iới
dấ ̣cư ̣châu A (15 phút)
- GVcho HS quan sat bảng 5ồ1. trả lơi câu
hoi
? Nhâu ̣n xét dâun số cua châun A so với cac - Châu Á có dân sô đông nhất thế giớiồ
châun lục khac (Dành cho hoc sinh yến Chiếm gần 61.% dân sô thế giới ( 2002)
kẻ)
Năm 201.5 dân sô châu Á là 4391. triệu
HS suy nghĩ và trả lơi
ngươi, chiếm 59,8% dân sô thế giới
? Vậy dân sô châu Á chiếm bao nhiêu % - Tỉ lê ̣ tăng dân sô tự nhiên châu Á ở mức
dân sô thế giớiồ ( HS Kh)
trung bình (1.,1.%) giai đoạn 201.0 - 201.5
Hs tính toan được: - Chiếm gần 61.% dân
sô thế giới
Gv treo bản đồ dân cư châu Á
? Nhận xét sự hân bô dân cư châu Á
? Vì sao ở châu Á đông dân như vậy ( HS
G)
Hs trả lơiồ Gv giảng thêm
? Qua bảng 5ồ1. nhận xét tỉ lệ gia tăng tự - Cac biê ̣n ha giảm tỉ lê ̣ sinh: Thực hiê ̣n
nhiên của dân sô châu Á so với cac châu KHHGĐ
lục khac và so với thế giớiồ
Hs qs bảng trả lơi
Gc kết luận, ghi bảng
? Nguyên nhân làm cho tỉ lệ gia tăng tự
nhiên ở châu Á giảmồ
- HS làm viê ̣c ca nhân: Kế hoạch hoa gia
đình
Liên hệ Việt Nam: Mỗi gia đình chỉ co từ
1- 2 con
12
GV nhâ ̣n xét kết luâ ̣n
Hoạt đô ̣́ 2: Tim hiểu ̣cạc ̣ch̉́ tộ̣c ở
̣châu A (10 phút)
Gv y/c nghiên cứu hình 5ồ1.
Quan sat hình 5ồ1. cho biết:
? Châun A co những chung ́tô ̣c nào sinh
sống. (HS Y – K))
? Xac định địa bàn hân bô chủ yếu của
cac chủng tộc đóồ
Hs xac định trên hình
? So sanh thành hần chủng tô ̣c của châu
Á và châu Âu?
HS: Châu Á đa dạng hơn
GV nhâ ̣n xét, KLồ
? Dân cư Viê ̣t Nam thuô ̣c chủng tô ̣c nàoồ
HS: Chủ yếu là chủng tộc Môn gô lô it
Hoạt đô ̣́ 3: Tim hiểu ̣châu A là ́ơi ra
đời ̣c̉a ́hữ́ tố iao lớ́ ́ào (10
phút)
* Thảo luâ ̣́ ́hóm: thời iá 4 phút
Dựa vào hiểu biết, tồtin SGK kết hợ quan
sat hình 5ồ2 em hãy trình bày :
? Địa điểm và thơi điểm ra đơi của bôn tôn
giao lớn ở châu Á
Cac nhóm tiến hành thảo luậnồ Trong qua
trình thảo luận có sự quan tâm tới cac bạn
yếuồ
Gv theo dõi, gi đ̃ cho hs
Đại diện nhóm trình bày
Gv kết luận ở bảng lớ
? Quan sat h 5ồ2 giới thiệu về nơi hành lễ
của 1. sô tôn giao
? Ở Việt Nam co nhưng tôn giao nao.
Hs liên hệ tra lời
Gv giới thiệu một sô công trình của cac
tôn giao
Hs quan sat
? Tôn giao có vai trò gì đôi với đơi sông
văn hóa, xã hộiồ
Hs suy nghĩ trả lơi
GV khẳng định vai trò tích cực của cac tôn
giao là tích hướng thiê ̣n, tôn trong lẫn
nhauồ
2. Dấ ̣cư thuô ̣̣c ́hiều ̣ch̉́ tô ̣̣c.
- Dân cư châu Á thuộc 3 chủng tộc chính:
+ Môn gô lô it
+ Ơ rô ê ô it
+ Ô xtra lô it
- Cac chủng tộc đều bình đẳng trong cac
hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội
3. Nơi ra đời ̣c̉a ̣cạc tố iao lớ́
Co 4 tôn giao lơn:
Tôn giao
Ấn Đô ̣ giao
Phâ ̣t giao
Ki tô giao
Hồi giao
Thơi điểm ra đơi
Địa điểm ra đơi
Tk đầu tnk1.
TCN
TKVI TCN
Đầu CN
T
Ấn Độ
Ấn Độ
Pa le xti
V
I SCN
â xê u
- Cac tôn giao đều khuyên răn cac tín đồ
làm việc thiê ̣n tôn trong lẫn nhau, tranh
làm điều acồ
4. C̉́ ̣cố aài học (4 phút)
* Yêu cầu hs về nhà hoàn thành bản đồ tư duy về đă ̣c điểm dân cư, xã hội châu Á:
13
* Hướng dẫn HS làm BT 2 ( lưu ́ có thay đổi )
5. Hướ́ dẫ́ về ́hà ( 1 phút)
- Về nhà hoàn thành bản đồ tư duy, hoc bài và làm bài tậ
- Chuẩn bị trước bài thực hành, kể tên một sô thành hô đông dân ở châu Á
Ngày soạn: 1/10/2018
Ngày dạy: 3/10/2018
Tiết 6 – Bài 6: THỰC H NH
ĐỌC PHÂN TÍCH LƯƠC ĐÔ PHÂN B́ DÂN CƯ V
CAC TH NH PH́ LLƠN CHÂU A.
I/ Mục tiêu aài học.
14
1/ KHiế́ thực.
- Trình bày và giải thích được sự hân bô dân cư không đều ở châu Á
- Nắm được 1. sô thành hô đông dân ở châu Á
2/ KHỹ ́ắ .
- Rèn kĩ năng hân tích bản đồ dân cư và đô thị châu Á để thấy được môi quan hệ
giữa dân cư và tự nhiên
- Kĩ năng xac định, nhận biết vị trí cac quôc gia, thành hô lớn trên bản đồ, lược
đồ
3/ Thai đô ̣.
Thai độ đ ng đắn với vấn đề dân sô và sự hân bô dân cư hợ líồ
4. Đị́h hướ́ phat triể́ ́ắ lự̣c
- Năng lực chung: tự hoc, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiế , quản lí,
tính toan…
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợ , Sử dụng bản đồ (lược đồ), tranh ảnh
II. Chuẩ́ aị
GV: Bản đồ dân cư châu Áồ Bản đồ trông châu Á
HS: TBĐ, SGK
III/ Tiế́ tríh hoạt đô ̣́ dạ̣ học.
1/ Ổ́ đị́h lớp. ( 1 phút)
2/ KHiểm tra aài ̣cc. (4 phút)
? Trình bày đă ̣c điểm dân cư châu Áồ So sanh tỉ lê ̣ tăng dân sô tự nhiên của châu
Á với thế giớiồ
? Dung mũi tên nôi vào sơ đồ sau để biểu hiê ̣n cac khu vực hân bô chính của cac
chủng tô ̣c ở châu Áồ
Đông Nam Á
Nam Á
Tây nam Á
Ô x-tra-lô-it
Môn-gô-lô-it
Ơ-rô- ê-ô-it
Đông Á
Bắc Á
Trung Á
3. Bài mới(35 phut)
Hoạt đô ̣́ ̣c̉a iao viế và học íh
Nô ̣i dú kiế́ thực ̣cơ aả́
Hoạt độ́ 1: Tim hiểu ự phấ aố dấ ̣cư 1/ Phấ aố dấ ̣cư Châu A
̣châu A (20 phút)
GV hướng dẫn hoc sinh đoc yêu cầu bài thực
hành 1.
+Nhâ ̣n biết khu vực có mâ ̣t đô ̣ dân tư thấ
-cao
- GV treo bản đồ dân cư châu Á
? GV cho HS dựa vào H6ồ1. kết hợ bản đồ
treo tương, nhâ ̣n biết khu vực có mâ ̣t đô ̣ dân
sô tư thấ đến cao, điền vào mẫu ở VBT
Hs hoạt động ở VBT
Goi hs trình bày kết hợ chỉ bản đồ
? Kết hợ với lược đồ tự nhiên châu Á và
kiến thức đã hoc, hãy giải thích sự hân bô
15
dân cư châu Áồ
Hs: Nơi đông dân do địa hình, khí hâ ̣u mạng
lưới sông ngòi của châu Á thuâ ̣n lợi, vung
thưa dân ngược lại
- HS trả lơi
- GV chuẩn xac kiến thức
Hoạt độ́ 2: Tim hiểu ̣cạc thà́h phố lớ́
ở ̣châu A (15 phút)
GV goi HS đoc bài tâ ̣ 2 SGK
Tìm vị trí của ch ng trên H6ồ1. theo chữ cai
đầuồ
- Dưa vào H/.1 đoc ́tênn cac ́thành phố lớn ở
châun A( Hs yến kẻ)
Thảo luâ ̣n 3 nhóm
(5 h t)
?Xac định và điền tên cac thành hô trong
bảng 6ồ1. vào lược đồ trông châu Áồ
? Cho biết cac thành hô lớn ở châu Á tâ ̣
trung tại khu vực nào?
Hs làm việc theo nhóm, trong qua trình thảo
luận có sự quan tâm gi đ̃ cac bạn yếu
cung tham gia thảo luận
- Đại diện HS trả lơiồ Hs khac nhận xét, bổ
sung
Mâ ̣t đô ̣
TB
Nơi phấ aố
1.
< 1.ng/km2
2
1.50ng/km2
3an
51.1.00ng/km2
4
>1.00
ng/km2
LB Nga, Tây Trung
Quôc, A râ ̣ xê ut,
Á ga-xtan, Pa-kixtan
-Nam LB Nga, hần
lớn ban đảo Trung
Ấn, ĐNA
-Đông Nam Thổ Nhĩ
Kì, IVen Địa Trung Hải,
trung tâm Ấn Đô ̣,
mô ̣t sô đảo ở In-đônê-xi-a, Trung Quôc
NB, VN, TQ, ÂĐ…
SATT
2. Cạc thà́h phố lớ́ ở ̣châu A
- Tô-ki-ô
- Mum-Bai
- Thượng Hải
- Tê-hê-ran
- Niu-đê-li
- Cac thành hô lớn, đông dân của châu
Á tâ ̣ trung ven biển hai đại dương lớn,
cac đồng bằng:
+ Khí hâ ̣u nhiê ̣t đới ôn hoà có gió mua
hoạt đô ̣ng, thuâ ̣n lợi cho sinh hoạt đơi
sông, giao lưu, hat triển giao thôngồ
+ Điều kiê ̣n tôt cho sản xuất nông
nghiê ̣ , công nghiê ̣ , nhất là trồng l a
nướcồ
16
- GV chuẩn xac Kt
4. C̉́ ̣cố aài học (4 phút)
* Goi hs lên xac định cac thành hô lớn trên bản đồ dân cư châu Á
* Yêu cầu xac định 2 nơi hân bô mật độ dân sô:
+ >1.00 ngươi/km2
+ Chưa dến 1. ngươi/km2
5. Hướ́ dẫ́ về ́hà ( 1 phút)
- Hoàn thành cac bài tâ ̣ thực hành
- Ôn lại cac kiến thức đã hoc tư bài 1. đến bài 6 để tiết sau ôn tậ ồ
Ngày soạn: 8 /10/2018
Ngày dạy:
Tiết 7:
10/10/2018
ÔN TẬP
I/Mục tiêu aài học.
1/KHiế́ thực:
- Củng cô cac đặc điểm tự nhiên của châu Á: Vị trí địa ĺ, địa hình và khoang
sản, sông ngòi và cảnh quan châu Á cũng như môi quan hệ giữa cac thành hần tự nhiên
- Hiểu cac đă ̣c điểm dân cư, xã hô ̣i châu Á và môi quan hệ giữa tự nhiên với dân
cư, xã hội
2/KHỹ ́ắ :
- Ky năng đoc và hân tích bản đồ
- Ky năng hân tích sô liê ̣u so sanh, vẽ biểu đồ
3. Thai đô ̣.
- Có ́ thức bảo vê ̣ môi trương cảnh quan, cũng như ́ thức trong vấn đề dân sô,
dân cư châu Á
4. Đị́h hướ́ phat triể́ ́ắ lự̣c
- Năng lực chung: tự hoc, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiế , quản lí,
tính toan…
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợ , Sử dụng bản đồ (lược đồ), tranh ảnh, sơ
đồồ
II. Chuẩ́ aị
GV: Bảng hụ
HS: - SGK, TBĐ
III. Tiế́ tríh lế lớp
1/ Ổ́ đị́h lớp (1 phút)
2/ KHiểm tra aài ̣cc Kết hợ với hoc bài mới
3/ Ố tâ ̣p(40 h t)
̣A. Tự ́hiế ̣châu A (25 phút)
Gv treo bản đồ tự nhiên châu Á và nội dung câu hoi:
Cho hs làm viê ̣c theo nhóm, hoàn thành kết quả vào bảng nha trong thơi gian 5 h t
với cac câu hoi dưới đây:
17
Dãy 1.: Qnan sát hinh 1.1kế́t hơp ban đồ ́tư nhiênn châun A ́trang 4 SGK) cho biế́t:
- Châun A co diênṇ ́tích là bao nhiênn? ( HS Y – K))
- Điểm cực Bắc, cực Nam hần đất liền của châu Á nằm trên những vĩ đô ̣ địa ĺ
nào?
- Châu Á tiế gia với những đại dương, châu lục nào?
Dãy 2: Qnan sát hinh 1.2 SGK) ́trang 5 kế́t hơp ban đồ ́tư nhiênn châun A cho biế́t :
- Đặc điểm của địa hình châu Á? Xac định một sô dãy n i, sơn nguyên, đồng
bằng ở châu Áồ
- Ở châun A co những khoang san chu yến nào? ( HS Y –K))
Dãy 3: Qnan sát hinh 2.1 ́trang 7 SGK) cho biế́t:
- Châun A co những đới khí hâu ̣n nào? ( HS Y – K))
- Cac kiểu khí hâ ̣u hổ biến ở châu Á là gì?
Dãy 4: - Quan sat hình 1.ồ2 trang 5 SGK kết hợ bản đồ tự nhiên châu Á nêu đặc điểm
sông ngòi châu Á?
- K)ê ́tênn ̉ộ́t số con sông lớn ở châun A ( HS Y – K))
- Quan sat hình 3ồ1. trang 1.1. SGK, Đoc tên cac đới cảnh quan tự nhiên của châu
Á?
Sau đo Gv treo kết qua cac nhom, nht ̣n xét, bb sung va kết lutṇ băng ban đô tư ưuy
? Vị trí, kích thước và địa hình ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu châu Áồ
? Đặc điểm khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sông ngòi châu Á
Hs suy nghĩ trả lơi
Gv kết luận
B. Đă ̣̣c điểm dấ ̣cứ, xã hô ̣i ( 15 phút)
Gv treo bản đồ dân cư châu Á
Gv đưa ra hê ̣ thông câu hoi sau đó chôt lại bằng bản đồ tư duy
*Gv hướng dẫn hs trả lơi 1. sô câu hoi cuôi sgk để tiết sau kiểm tra 1. tiết
4. C̉́ ̣cố aài học (4 phút)
Gv yêu cầu hs hê ̣ thông lại nô ̣i dung bài ôn tâ ̣ bằng 1. bản đồ tư duy theo mẫu dưới dây
18
5. Hướ́ dẫ́ về ́hà ( 1 phút)
- Hoc, ôn lại cac câu hoi cuôi sgk và câu hoi thảo luận để chuẩn bị tôt cho tiết sau kiểm
traồ
Ngay kiêm tra: 1' /10a
Tiết 8: KHIÊM TṚA 1 TÍT
Thời gian:45 phut
I.Mục tiêu
1KHiế́ thực:
- Trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Á: địa hình, sông ngòi và khí hậu cũng
như môi quan hệ giữa cac thành hần tự nhiên
- Hiểu cac đă ̣c điểm dân cư, xã hô ̣i châu Á và môi quan hệ giữa tự nhiên với dân
cư, xã hội
2/KHỹ ́ắ :
- Ky năng hân tích sô liê ̣u so sanh, vẽ biểu đồ
3. Thai đô ̣.
- Có ́ thức bảo vê ̣ môi trương cảnh quan, cũng như ́ thức trong vấn đề dân sô,
dân cư châu Á
- Ý thức bảo vê ̣ và xây dựng châu lục mình đang sôngồ
II/Đề ra:
̣A. Ma trậ́ đề kiểm tra 1 tiêt học ki I
Cấ đô ̣
Chủ đề
Ch̉ đề 1
Tự nhiên châu Á
Số câun: 3
Số điể:/,章0 đ
Ti lên: /0 %
Ch̉ đề 2
Dân cư xã hội châu Á
Số câun: 2
Số điể: 4,章0 đ
Ti lên: 40 %
Nhâ ̣n biết
Kể tên sông theo
cac khu vực ở
châu Á
Số câun: 1
Số điể: 2,章0đ
Ti lên: 20 %
Thơi điểm và địa
điểm ra đơi của 4
tôn giao lớn ở
châu Á, hân bô
dân cư châu Á
Số câun: 1
Số điể: 2,章0đ
Ti lên: 20 %
Thông hiểu
Vâ ̣n dụng
Cấ đô ̣ thấ
Cấ đô ̣ cao
Trình bày đặc
Anh hưởng
điểm địa hình
của vị trí, kích
châu Á, khí hậu, thước , địa
sông ngòi châu Á hình đến khí
hậu; ảnh
hưởng của khí
hậu đến sông
ngòi châu Á
Số câun: 1
Số câun: 1
Số điể: 2,章0 đ
Số điể: 2,章0đ
Ti lên: 20 %
Ti lên: 20 %
Vẽ biểu đồ
Số câun: 1
Số điể:2,章0đ
Ti lên: 20 %
19
Cô ̣ng
Tbng số ctu: 5
Tbng số điêm: 10a đ
Tỉ lê:̣ 10a0a%
Số câun: 2
Số điể: 4,章0đ
Ti lên: 40 %
Số câun: 1
Số điể: 2,章0đ
Ti lên: 20 %
Số câun: 1
Số điể: 2,章0 đ
Ti lên: 20 %
Số câun: 1
Số điể:2,章0đ
Ti lên: 20 %
B. Câu hỏi:
ĐỀ I
Câu 1: ( 2,章0 điể)
Em hãy trình bày đặc điểm địa hình của châu Á?
Câu 2: ( 2,章0 điể)
Dựa vào kiến thức đã hoc, em hãy giải thích vì sao ở châu Á đông dân?
Câu 3: ( 2,章0 điể)
Kể tên một sô con sông lớn của khu vực Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á và Tây Nam
Á
Câu 4: ( 2,章0 điể)
Dựa vào kiến thức đã hoc, em hãy hân tích ảnh hưởng của khí hậu đến sông ngòi
của châu Á?
Câu 5: ( 2,章0 điể)
Dựa vào câu sau đây:
4Năm 2002, châu Á chiếm 60,6% dân sô trên toàn thế giới”ồ Em hãy:
aồ Vẽ biểu đồ thích hợ nhất thể hiện tỉ lệ dân sô của châu Á so với thế giới năm
2002ồ
bồ Qua biểu đồ, hãy nhận xét và kết luận
®Ò ii
Câu 1: ( 1,章5 điể)
Em hãy trình bày đặc điểm chung của sông ngòi châu Á?
Câu 2: ( 2,章0 điể)
Dựa vào kiến thức đã hoc, em hãy hân tích ảnh hưởng của vị trí địa ĺ, kích thước
và địa hình đến khí hậu châu Á?
Câu 3: ( 2,章0 điể)
Em hãy cho biết thơi điểm và địa điểm ra đơi của bôn tôn giao lớn ở châu Á
Câu 4: ( 2,章5 điể)
Em hãy trình bày sự hân bô và đặc điểm của cac kiểu khí hậu hổ biến ở châu Áồ
Câu 5: ( 2,章0 điể)
Dựa vào câu sau đây:
4Năm 2002, châu Á chiếm 60,6% dân sô trên toàn thế giới”ồ Em hãy:
aồ Vẽ biểu đồ thích hợ nhất thể hiện tỉ lệ dân sô của châu Á so với thế giới năm
2002ồ
bồ Qua biểu đồ, hãy nhận xét và kết luận
C. Hướ́ dẫ́ ̣chrm
ĐỀ I
Câu 1: ( 2,章0 đ)
Đặc điể đia hinh cua châun A:
- Châu Á có nhiều hệ thông n i, sơn nguyên cao đồ sộ, nhiều đồng bằng rộng
( 0,章5 điể)
- Cac dãy n i chạy theo 2 hướng chính là đông – tây hoặc gần đông – tây; bắc – nam
hoặc gần bắc – nam( 0,章5 điể)
Cac hướng đó làm cho địa hình bị chia cắt hức tạ ( 0,章5 điể)
- Cac n i và sơn nguyên cao tậ trung ở trung tâm( 0,章5 điể)
Câu 2: ( 2,章0 đ)
Ở châun A đông dâun vi:
20
- Xem thêm -