Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành đường ô tô sân bay đầy đủ thuyết minh và bản vẽ (l...

Tài liệu Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành đường ô tô sân bay đầy đủ thuyết minh và bản vẽ (link down bản vẽ nằm ở trang cuối của thuyết minh)

.DOCX
209
229
114

Mô tả:

Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành đường ô tô sân bay đầy đủ thuyết minh và bản vẽ (link down bản vẽ nằm ở trang cuối của thuyết minh). Đồ án bao gồm các nội dung cơ bản như sau: - Phần thứ nhất: Lập dự án đầu tư xây dựng tuyến A-B . - Phần thứ hai: Thiết kế kỹ thuật đoạn tuyến Km 1 +400 – Km 2 +500 ; - Phần thứ ba: Quy hoạch CHK Bù Đăng – Bình Phước
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY PHẦẦN MỞ ĐẦẦU I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỒẦ ÁN TỒỐT NGHIỆP Trên thêế giới cũng như hiện nay, đốếi với các nước có nêền cống nghi ệp và kinh têế phát triển thì giao thống đường bộ đóng một vai trò chiêến l ược. Nó là huyêết mạch của đấết nước. Đốếi với nước ta, một nước có nêền kinh têế đang ở giai đoạn phát tri ển, cấền phải có cơ sở hạ tấềng tốết nên giao thống đường b ộ ngày càng có ý nghĩa quan trọng. Nhằềm củng cốế những kiêến thức đã được học và giúp cho sinh viên nằếm bằết thực tiêễn, hàng nằm Bộ mốn Đường ố tố & sấn bay - Khoa Cống Trình - Tr ường Đ ại học Giao Thống Vận Tải tổ chức đợt bảo vệ tốết nghiệp v ới m ục tiêu đào t ạo đ ội ngũ kyễ sư ngành xấy dựng cấều đường có chuyên mốn, nhanh nh ậy trong lao đ ộng sản xuấết, phục vụ tốết sự nghiệp cống nghiệp hoá, hi ện đ ại hoá đấết n ước, đó là tấết cả những điêều tấm huyêết nhấết của nhà trường nói chung và các thấềy, các cố trong bộ mốn nói riêng. II. NỘI DUNG CỦA ĐỒẦ ÁN TỒỐT NGHIỆP Là một sinh viên lớp Cầầu Đường ô tô & sần bay – K53 - Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội được sự đốềng ý của Bộ mốn Đường ố tố & sấn bay, Khoa Cống Trình và Ban giám hiệu Trường Đại h ọc Giao Thống V ận T ải em đ ược làm tốết nghiệp với nhiệm vụ tham gia thiêết kêế một đo ạn tuyêến nằềm trong đ ịa ph ận huyện Như Xuấn tỉnh Thanh Hóa. Đồồ án gồồm ba phầồn: - Phầần thứ nhầất: Lập dự án đấều tư xấy dựng tuyêến A-B . - Phầần thứ hai: Thiêết kêế kyễ thuật đoạn tuyêến Km 1 +400 – Km 2 +500 ; - Phầần thứ ba: Quy hoạch CHK Bù Đằng – Bình Phước Do còn hạn chêế vêề trình độ chuyên mốn và thực têế s ản xuấết nên đốề án này c ủa em khống thể tránh khỏi thiêếu sót. Thành thật mong nhận đ ược s ự đóng góp ý kiêến của các thấềy và các bạn đốềng nghiệp để đốề án của em được hoàn chỉnh h ơn. Hà Nội, ngày 25 tháng 12 nằm 2016 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY Lương Minh Điềồn LỜI CẢM ƠN Em xin chấn thành cảm ơn ThS. Nguyễễn Văn Lập đã trực tiêếp hướng dấễn em hoàn thành đốề án này. Đốềng thời, em cũng xin c ảm ơn các thấềy cố trong b ộ mốn Đường ố tố & sấn bay - Khoa Cống trình - Trường ĐHGTVT Hà Nội, các b ạn sinh viên trong nhóm đã tham gia góp ý cho đốề án này. Em xin chấn thành cảm ơn! Hà Nội,ng ày 25 tháng 12 nằm 2016 Sinh viên thực hiện Lương Minh Điềồn Lớp Cấều Đường ố tố & sb – K53 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY MỤC LỤC PHẦẦN I......................................................................................................................................1 LẬP DỰ ÁN ĐẦẦU TƯ XẦY DỰNG CỒNG TRÌNH...........................................................1 1.1 Khái quát vễầ dự án...................................................................................................2 1.2 Các căn cứ và tài liệu được sử dụng để lập dự án......................................2 1.2.1 Các cằn cứ.................................................................................................................................. 2 1.2.2 Các tài liệu được sử dụng để lập dự án......................................................................2 1.3 Các quy trình, quy phạm áp dụng để lập dự án...........................................2 1.3.1 Quy trình khảo sát.................................................................................................................. 2 1.3.2 Quy trình thiêết kêế.................................................................................................................... 2 1.3.3 Các thiêết kêế định hình...........................................................................................................3 CHƯƠNG 2..............................................................................................................................4 TÌNH HÌNH CHUNG TUYẾỐN................................................................................................4 2.1. Đặc điểm dần cư , kinh tễấ - xã hội.....................................................................4 2.1.1. Tình hình dấn cư..................................................................................................................... 4 2.1.2. Tình hình kinh têế xã hội.......................................................................................................4 2.1.3. Dấn sốế và sự phát triển dấn sốế.........................................................................................5 2.2. Chiễấn lược phát triển kinh tễấ - xã hội của vùng đễấn đ ịnh h ướng đễấn năm 2030................................................................................................................................5 2.3. Hiện trạng mạng lưới giao thông......................................................................6 CHƯƠNG 3..............................................................................................................................8 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIẾN KHU VỰC TUYẾỐN......................................................................8 3.1. Đặc điểm địa hình địa mạo.................................................................................8 3.2. Đặc điểm địa chầất....................................................................................................8 3.3. Đặc điểm khí hậu....................................................................................................8 3.3.1. Khí hậu........................................................................................................................................ 8 3.3.2. Nhiệt độ...................................................................................................................................... 8 3.3.3. Độ ẩm.......................................................................................................................................... 9 3.3.4. Mưa............................................................................................................................................... 9 3.3.5. Gió............................................................................................................................................... 11 3.4. Đặc điểm thủy văn dọc tuyễấn..........................................................................12 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 3.5. BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY Khảo sát tình hình vật liệu địa phương khu vực tuyễấn đi qua .............12 CHƯƠNG 4...........................................................................................................................13 SỰ CẦẦN THIẾỐT PHẢI ĐẦẦU TƯ XẦY DỰNG CỒNG TRÌNH.......................................13 4.1. Hiện trạng mạng lưới giao thông khu vưc..................................................13 4.2. Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 đễấn 2020, định hướng đễấn năm 2030.................................................13 4.2.1. Quan điểm phát triển........................................................................................................13 4.2.2. Mục tiêu phát triển............................................................................................................. 14 4.3. Sự cầần thiễất phải đầầu tư xầy dựng công trình............................................15 CHƯƠNG 5...........................................................................................................................17 LỰA CHỌN QUY MỒ XẦY DỰNG VÀ CÁC CHỈ TIẾU KYỸ THUẬT CHỦ YẾỐU.......17 5.1. Xác định cầấp hạng đường..................................................................................17 5.1.1. Sốế liệu đấều vào...................................................................................................................... 17 5.1.2. Xác định dạng địa hình khu vực tuyêến.......................................................................17 5.1.3. Tính toán lưu lượng xe thiêết kêế.....................................................................................17 5.1.4. Xác định cấếp hạng kyễ thuật tuyêến đường.................................................................18 5.2. Xác định các chỉ tiễu kyễ thuật tuyễấn đường................................................18 5.2.1. Xác định độ dốếc dọc lớn nhấết.........................................................................................18 5.2.2. Khả nằng thống xe của đường......................................................................................21 5.2.3. Xác định các đặc trưng hình học của mặt cằết ngang.........................................23 5.2.4. Xác định tấềm nhìn xe chạy...............................................................................................25 5.2.5. Xác định bán kính đường cong nằềm tốếi thiểu trên bình đốề ..............................27 5.2.6. Xác định đoạn mở rộng....................................................................................................29 5.2.7. Xác định siêu cao và đoạn nốếi siêu cao.......................................................................30 5.2.8. Tính toán đảm bảo tấềm nhìn trong đường cong...................................................31 5.2.9. Xác định trị sốế bán kính tốếi thiểu đường cong đứng lốềi và lõm .....................32 5.2.10. Tổng hợp các chỉ tiêu kyễ thuật của tuyêến đường............................................34 CHƯƠNG 6...........................................................................................................................36 TÍNH TOÁN THIẾỐT KẾỐ KẾỐT CẦỐU ÁO ĐƯỜNG............................................................36 6.1. Các yễu cầầu cơ bản đôấi với áo đường.............................................................36 6.2. Các nguyễn tăấc thiễất kễấ áo đường....................................................................36 6.3. Nguyễn tăấc lựa chọn kễất cầấu áo đường.........................................................37 6.3.1. Đốếi với tấềng mặt................................................................................................................... 37 6.3.2. Đói với tấềng móng............................................................................................................... 37 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY 6.3.3. Chọn vật liệu cho tấềng mặt áo đường.......................................................................37 6.3.4. Chọn vật liệu cho tấềng móng áo đường....................................................................37 6.3.5. Nội dung tính toán.............................................................................................................. 38 6.4. Tính toán kễất cầấu áo đường phầần xe chạy...................................................38 6.4.1. Các thống sốế tính toán........................................................................................................ 38 6.4.2. Tính sốế trục xe quy đổi vêề trục 100 kN......................................................................39 6.4.3. Sốế trục xe tính toán trên một làn xe và trên kêết cấếu áo lêề có gia cốế ..............40 6.4.4. Tính sốế trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiêết kêế ...............................41 6.4.5. Xác định mố đun đàn hốềi yêu cấều..................................................................................41 6.4.6. Chọn kêết cấếu áo đường..................................................................................................... 42 6.4.7. Kiểm tra kêết cấếu áo đường theo tiêu chuẩn độ võng đàn hốềi .........................42 6.4.8. Tính kiểm tra cường độ kêết cấếu dự kiêến theo tiêu chu ẩn ch ịu cằết trượt trong nêền đấết........................................................................................................................................ 44 6.4.9. Tính kiểm tra cường độ kêết cấếu dự kiêến theo tiêu chu ẩn ch ịu kéo uốến trong các lớp bê tống nhựa........................................................................................................... 46 6.5. Tính toán kễất cầấu áo đường lễầ gia côấ..............................................................50 CHƯƠNG 7...........................................................................................................................51 PHƯƠNG ÁN TUYẾỐN VÀ CÁC GIẢI PHÁP THIẾỐT KẾỐ...............................................51 7.1. Thiễất kễấ bình đôầ tuyễấn.........................................................................................51 7.1.1. Các điểm khốếng chêế trên bình đốề..................................................................................51 Các điểm khốếng chêế trên bình đốề : điểm đấều, cuốếi tuyêến; các vùng đ ịa chấết khó khằn; vị trí sống suốếi......................................................................................................................... 51 7.1.2. Các nguyên tằếc vạch tuyêến trên bình đốề....................................................................51 7.1.3. Vạch phương án tuyêến trên bình đốề............................................................................51 7.1.4. Thiêết kêế đường cong trên tuyêến....................................................................................52 7.2. Thiễất kễấ trăấc dọc....................................................................................................53 7.2.1. Các nguyên tằếc thiêết kêế trằếc dọc...................................................................................53 7.2.2. Các phương pháp thiêết kêế trằếc dọc được áp dụng...............................................55 7.3. Thiễất kễấ trăấc ngang...............................................................................................55 7.3.1. Tác dụng của nêền đường.................................................................................................56 7.3.2. Yêu cấều chung đốếi với nêền đường.................................................................................56 7.3.3. Thiêết kêế trằếc ngang............................................................................................................. 56 CHƯƠNG 8...........................................................................................................................61 THIẾỐT KẾỐ CỒNG TRÌNH THOÁT NƯỚC.......................................................................61 8.1. Rãnh thoát nước....................................................................................................61 8.1.1. Nguyên tằếc thiêết kêế và bốế trí rãnh dọc.......................................................................61 8.1.2. Nguyên tằếc tính toán rãnh dọc......................................................................................61 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY 8.1.3. Trình tự tính toán rãnh dọc............................................................................................62 8.1.4. Gia cốế rãnh dọc..................................................................................................................... 63 8.2. Côấng thoát nước....................................................................................................63 8.2.1. Nguyên tằếc thiêết kêế cốếng...................................................................................................63 8.2.2. Tính toán lưu lượng cốếng................................................................................................63 8.2.3. Tính toán thủy vằn cốếng................................................................................................... 65 8.2.4. Bốế trí cốếng cấếu tạo.............................................................................................................. 67 8.3. Tính toán cầầu nhỏ.................................................................................................67 CHƯƠNG 9...........................................................................................................................70 THIẾỐT KẾỐ CÁC CỒNG TRÌNH PHÒNG HỘ TRẾN ĐƯỜNG......................................70 9.1. Biển báo hiệu.........................................................................................................70 9.1.1. Biển nguy hiểm (biển tam giác)...................................................................................70 9.1.2. Biển chỉ dấễn (biển chữ nhật).........................................................................................70 9.1.3. Biển báo cấếm, hiệu lệnh (biển tròn)..........................................................................70 9.2. Cọc Km, cọc tiễu.....................................................................................................70 9.2.1. Cột cấy sốế................................................................................................................................. 71 9.2.2. Cọc tiêu..................................................................................................................................... 71 CHƯƠNG 10........................................................................................................................74 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MỒI TRƯỜNG..........................................................................74 10.1. Hiện trạng và ảnh hưởng của môi trường.................................................74 10.1.1. Gió Lào.................................................................................................................................. 74 10.1.2. Mối trường khống khí....................................................................................................74 10.1.3. ÔỀn rung................................................................................................................................. 75 10.1.4. Mối trường nước............................................................................................................. 75 10.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động của môi trường................................75 10.2.1. Các biện pháp giảm thiểu xói lở bào mòn đấết...................................................75 10.2.2. Biện pháp làm giảm thiểu ố nhiêễm bụi và ốền....................................................76 10.2.3. Biện pháp giảm thiểu ố nhiêễm nước.....................................................................76 10.3. Kễất luận....................................................................................................................76 CHƯƠNG 11........................................................................................................................77 TỔNG MỨC ĐẦẦU TƯ.........................................................................................................77 11.1. Khái niệm vễầ Tổng mức đầầu tư và các chi phí trong nó ..........................77 11.2. Các căn cứ để lập TMĐT.....................................................................................77 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY 11.3. Phương pháp lập TMĐT.....................................................................................77 11.4. Nội dung lập TMĐT và kinh phí lập...............................................................77 PHẦẦN II..................................................................................................................................81 THIẾỐT KẾỐ KYỸ THUẬT........................................................................................................81 CHƯƠNG 1...........................................................................................................................82 NHỮNG VẦỐN ĐẾẦ CHUNG...................................................................................................82 1.1. Những yễu cầầu đôấi với thiễất kễấ kyễ thuật.......................................................82 1.2. Tình hình chung đoạn tuyễấn.............................................................................82 1.2.1. Đặc điểm địa hình............................................................................................................... 82 1.2.2. Đặc điểm địa chấết............................................................................................................... 82 1.2.3. Đặc điểm khí hậu................................................................................................................. 82 1.2.4. Đặc điểm thủy vằn dọc tuyêến........................................................................................83 1.2.5. Khảo sát tình hình vật liệu địa phương khu vực tuyêến đi qua........................84 CHƯƠNG 2...........................................................................................................................85 THIẾỐT KẾỐ BÌNH ĐỒẦ............................................................................................................85 2.1. Bôấ trí siễu cao.........................................................................................................85 2.1.1. Độ dốếc siêu cao...................................................................................................................... 85 2.1.2. Cấếu tạo đoạn nốếi siêu cao................................................................................................85 2.2. Bôấ trí đường cong chuyển tiễấp.........................................................................87 2.2.1. Tác dụng của đường cong chuyển tiêếp.....................................................................87 2.2.2. Chiêều dài đường cong chuyển tiêếp...............................................................................87 2.2.3. Tính toán các yêếu tốế cơ bản của đường cong chuyển tiêếp ...............................88 2.3. Tính toán độ mở rộng trong đường cong.....................................................90 2.4. Tính toán đảm bảo tầầm nhìn trong đường cong........................................90 CHƯƠNG 3...........................................................................................................................92 THIẾỐT KẾỐ TRẮỐC DỌC........................................................................................................92 3.1. Độ dôấc dọc của đường........................................................................................92 3.2. Chiễầu dài đoạn dôấc tôấi đa và tôấi thiểu...........................................................92 3.3. Các điểm khôấng chễấ trễn trăấc dọc...................................................................92 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY 3.4. Thiễất kễấ đường cong đứng trễn trăấc dọc......................................................92 3.4.1. Xác định bán kính đường cong đứng:.........................................................................93 3.4.2. Xác định các yêếu tốế của đường cong đứng:.............................................................93 CHƯƠNG 4...........................................................................................................................94 THIẾỐT KẾỐ TRẮỐC NGANG...................................................................................................94 4.1. Thiễất kễấ trăấc ngang nễần đường........................................................................94 4.2. Tính toán khôấi lượng đào đăấp nễần đường...................................................96 CHƯƠNG 5........................................................................................................................101 KẾỐT CẦỐU ÁO ĐƯỜNG.....................................................................................................101 CHƯƠNG 6........................................................................................................................102 THIẾỐT KẾỐ CỒNG TRÌNH THOÁT NƯỚC....................................................................102 6.1. Xác định lưu lượng tính toán.............................................................................102 6.1.1. Xác định diện tích lưu vực..............................................................................................102 6.1.2. Xác định lượng ứng với tấền suấết thiêết kêế.................................................................102 6.1.3. Xác định hệ sốế dòng chảy lũ...........................................................................................102 6.1.4. Xác định mốđun đỉnh lũ Ap.............................................................................................103 6.1.5.Xác định lưu lượng Q.......................................................................................................... 104 6.2. Xác định khẩu độ và chiễầu dài côấng.............................................................104 6.3. Thiễất kễấ gia côấ sau côấng....................................................................................104 6.4. Thiễất kễấ rãnh dọc................................................................................................105 6.4.1. Trình tự tính toán rãnh dọc...........................................................................................105 6.4.2. Kiểm toán rãnh.................................................................................................................... 105 CHƯƠNG 7........................................................................................................................108 DỰ TOÁN CỒNG TRÌNH.................................................................................................108 7.1. Các căn cứ lập dự toán công trình................................................................108 PHẦẦN III: QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHỒNG..........................................................118 NHIỆM VỤ THIẾỐT KẾỐ.....................................................................................................119 CHƯƠNG 1........................................................................................................................120 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY CẮN CỨ, MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH........................................120 1.1. Các căn cứ lập quy hoạch................................................................................120 1.1.1. Các cằn cứ pháp lý............................................................................................................ 120 1.1.2. Các cằn cứ kyễ thuật.......................................................................................................... 120 1.2. Mục đích và nhiệm vụ lập kễấ hoạch...........................................................121 1.2.1. Mục đích lập quy hoạch.................................................................................................121 1.2.2. Nhiệm vụ lập Quy hoạch...............................................................................................122 CHƯƠNG 2........................................................................................................................123 QUY HOẠCH TỔNG THỂ VỊ TRÍ CẢNG HÀNG KHỒNG........................................123 2.1. Nghiễn cứu điễầu kiện tự nhiễn khu vực.....................................................123 2.1.1. Điêều kiện thời tiêết, khí hậu...........................................................................................123 2.1.2. Gió............................................................................................................................................. 124 2.2. Tính hệ sôấ sử dụng đường cầất hạ cánh:.....................................................125 2.2.1. Sơ bộ chọn hướng dải bay............................................................................................125 2.2.2. Xác định góc hợp giữa hướng gió và hướng đường CHC theo các ph ương án. 126 2.2.3. Xác định tốếc độ gió ngang lớn nhấết Wc max cho phép .....................................127 2.2.4. Tổng hợp tốếc độ gió lớn nhấết theo tiêu chuẩn của ICAO ở các h ướng ở 5 vị trí. 128 2.2.5. Tính hệ sốế sử dụng đường CHC theo các hướng dải bay................................129 2.3. Chọn vị trí cảng hàng không trễn bình đôầ khu vực................................131 2.4. Tính sôấ dải bay cầần thiễất..................................................................................131 CHƯƠNG 3........................................................................................................................133 QUY HOẠCH KHU CHỨC NẮNG CỦA CẢNG HÀNG KHỒNG................................133 3.1. Sơ đôầ công nghệ toàn cảng hàng không.....................................................133 3.1.1. Sơ đốề cống nghệ của Cảng hàng khống..................................................................133 3.2. Sơ đôầ chuyển động của máy bay...................................................................134 3.2.1. Máy bay cấết cánh............................................................................................................... 134 3.2.2. Máy bay hạ cánh................................................................................................................ 134 3.3. Luôầng hành khách, hàng hóa..........................................................................134 3.3.1. Luốềng hành khách, hàng hóa đi..................................................................................134 3.3.2. Luốềng hành khách, hàng hóa đêến...............................................................................134 3.4. Tính chiễầu dài đường cầất hạ cánh................................................................134 3.4.1. Với máy bay thiêết kêế là B-747-400 (CF6-80C2B1-ENG)..................................135 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 3.4.2. 3.4.3. 3.4.4. 3.4.5. BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY Các thống sốế vêề điêều kiện địa phương.....................................................................137 Xác định hệ sốế điêều chỉnh theo điêều kiện địa phương.....................................138 Tính toán chiêều dài đường CHC để cấết cánh trong điêều kiện thực têế .......139 Lựa chọn chiêều dài đường CHC..................................................................................139 3.5. Xác định cầấp hạng cảng hàng không theo tiễu chu ẩn c ủa ICAO ........139 3.5.1. Xác định mã chữ................................................................................................................ 140 3.5.2. Xác định mã sốế.................................................................................................................... 140 3.5.3. Các thống sốế vêề kích thước hình học CHK theo ANNEX 14.............................140 3.6. Xác định các bễầ mặt giới hạn vật cản - tĩnh không................................143 3.7. Tính toán kễất cầấu sần bay................................................................................144 3.7.1. Sốế liệu thiêết kêế.................................................................................................................... 144 3.7.2. Tính toán kêết cấếu mặt đường mêềm sấn bay theo FAA. .....................................144 3.7.3. Tính toán kêết cấếu mặt đường cứng theo FAA......................................................147 3.7.4. Phấn khu kêết cấếu mặt đường.......................................................................................152 3.8. Quy hoạch các khu chức năng và các khu vực chủ yễấu .........................153 3.8.1. Khu bay.................................................................................................................................. 153 3.8.2. Đường cấết hạ cánh........................................................................................................... 153 3.8.3. Lêề đường CHC..................................................................................................................... 154 3.8.4. Bảo hiểm sườn đường CHC :.......................................................................................154 3.8.5. Bảo hiểm đấều đường CHC.............................................................................................154 3.8.6. Dải hãm phanh đấều.......................................................................................................... 154 3.8.7. Kêết cấếu đường CHC........................................................................................................... 154 3.8.8. Đường lằn............................................................................................................................. 155 3.8.9. Sấn chờ................................................................................................................................... 155 3.8.10. Sấn đốễ................................................................................................................................. 155 3.8.11. Ga hành khách................................................................................................................ 157 3.8.12. Ga hàng hoá và Kho hàng hoá.................................................................................157 3.8.13. Nhà điêều hành cảng hàng khống...........................................................................159 3.8.14. Khu thương mại, dịch vố cảng hàng khống......................................................160 3.8.15. Khu kyễ thuật cảng hàng khống..............................................................................160 3.9. Hệ thôấng dầễn hiệu hàng không......................................................................163 3.10. Hệ thôấng thiễất bị hạ cánh ILS.........................................................................163 3.11. Quy hoạch sần đường sần bay.......................................................................163 3.11.1. Đường trục chính vào CHK......................................................................................164 3.11.2. Đường nội bộ : Đường nội bộ trong CHK........................................................164 3.11.3. Sấn đốễ ốtố trước nhà ga............................................................................................165 3.11.4. Sấn đốễ ốtố trước ga hàng hoá.................................................................................166 3.12. Quy hoạch hệ thôấng cầấp nước.......................................................................166 3.12.1. Nhu cấều sử dụng nước...............................................................................................166 3.12.2. Nguốền nước..................................................................................................................... 167 3.12.3. Nhà máy cấếp nước....................................................................................................... 167 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY 3.12.4. Mạng phấn phốếi nước................................................................................................167 3.12.5. Giải pháp quy hoạch và phấn khu xấy dựng.....................................................168 3.13. Quy hoạch hệ thôấng thoát nước....................................................................168 3.14. Quy hoạch hệ thôấng thoát nước thải..........................................................168 3.15. Quy hoạch hệ thôấng cầấp điện.........................................................................169 3.15.1. Nhu cấều sử dụng điện................................................................................................169 3.15.2. Quy hoạch mạng cấếp điện........................................................................................170 3.16. Hệ thôấng tường bảo vệ....................................................................................171 3.17. Khu chễấ biễấn suầất ăn..........................................................................................171 3.18. Khu xử lý chầất thải.............................................................................................171 3.19. Tiễấng ôần..................................................................................................................171 3.19.1. Nguốền gấy ốền chủ yêếu................................................................................................171 3.19.2. Biện pháp giảm thiểu................................................................................................. 172 3.20. Thiễất bị dầễn hướng hàng không....................................................................174 3.20.1. .Thiêết bị chỉ dấễn sấn bay............................................................................................174 3.20.2. Vạch sơn trên đường Cấết hạ cánh........................................................................174 3.20.3. Vạch sơn trên đường lằn...........................................................................................176 3.20.4. Vạch sơn trên sấn đốễ................................................................................................... 177 3.21. Các chỉ sôấ khai báo.............................................................................................178 3.21.1. Xác định chỉ sốế ACN..................................................................................................... 178 3.21.2. Chỉ sốế PCN........................................................................................................................ 179 3.21.3. Xác định V......................................................................................................................... 179 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1 Nhiệt độ - Độ ẩm trung bình các tháng trong nằm .............................................9 Bảng 3.2 Lượng mưa và lượng bốếc hơi trung bình các tháng trong nằ m..................10 Bảng 5.1: Bảng lưu lượng xe dự báo cuốếi giai đoạn thiêết kêế.............................................17 Bảng 5.2: Bảng lưu lượng xe con quy đổi...................................................................................18 Bảng 5.3. Độ dốếc dọc lớn nhấết......................................................................................................... 19 Bảng 5.4. Độ dốếc dọc theo sức bám............................................................................................... 20 Bảng 5.5. Kêết quả tính độ dốếc dọc.................................................................................................21 Bảng 5.6. Tổng hợp các chỉ tiêu kyễ thuật của tuyêến đường..............................................34 Bảng 6.1. Bảng sốế liệu tải trọng trục xe.....................................................................................39 Bảng 6.2. Bảng tính sốế trục xe quy đổi vêề sốế trục tiêu chuẩn 100 kN ...........................40 Bảng 6.3. Bảng thống sốế vật liệu.................................................................................................... 42 Bảng 6.4. Kêết quả tính toán Etb........................................................................................................ 43 Bảng 6.5. Kêết quả tính toán Etb........................................................................................................ 44 Bảng 6.6. Bảng xác định hệ sốế K2...................................................................................................45 Bảng 6.7. Kêết quả tính toán Etb........................................................................................................ 47 Bảng 7.1. Tổng hợp các yêếu tốế đường cong trên tuyêến........................................................53 Bảng 7.2. Tổng hợp các yêếu tốế đường cong trên tuyêến........................................................53 Bảng 7.3. Đọ dốếc mái đường đào...................................................................................................59 Bảng 8.1. Kêết quả tính lưu lượng phương án 1.......................................................................65 Bảng 8.2. Kêết quả tính lưu lượng phương án 2.......................................................................65 Bảng 8.3. Kêết quả tính thủy vằn cốếng phương án 1...............................................................66 Bảng 8.4. Kêết quả tính thủy vằn cốếng phương án 2...............................................................66 Bảng 8.5.Tổng hợp bốế trí cốếng cấếu tạo phương án 1...........................................................67 Bảng 8.6.Tổng hợp bốế trí cốếng cấếu tạo phương án 2...........................................................67 Bảng 8.7. Tổng hợp tính toán cấều nhỏ phương án 1............................................................69 Bảng 8.8. Tổng hợp tính toán cấều nhỏ phương án 2............................................................69 Bảng 9.1. Khoảng cách giữa các cọc tiêu....................................................................................72 Bảng 9.2. Kêết quả tính toán cọc tiêu phương án 1.................................................................72 Bảng 9.3. Kêết quả tính toán cọc tiêu phương án 2.................................................................73 Bảng 11.1. Tổng mức đấều tư phương án 1................................................................................78 Bảng 11.2. Tổng mức đấều tư phương án 2................................................................................79 Bảng 2.1. Kêết quả tính chiêều dài đoạn nốếi siêu cao đỉnh Đ2 ..............................................86 Bảng 3.1.Bảng chiêều dài lớn nhấết trên dốếc dọc.......................................................................92 Bảng 3.2. Bảng chiêều dài tốếi thiểu các đoạn dốếc dọc............................................................92 Bảng 3.3. Bảng thống sốế đặc trưng của đường cong đứng...............................................93 Bảng 4.1 - Bảng tổng hợp khốếi lượng..........................................................................................97 Bảng 6.1. Bảng tổng hợp các yêếu tốế của CO3........................................................................104 Bảng 7.1. Dự toán xấy dựng đoạn tuyêến..................................................................................109 Bảng 7.2. Phấn tích đơn giá chi tiêết............................................................................................110 Bảng 7.3. Tổng hợp khốếi lượng....................................................................................................115 Bảng 7.4. Bảng giá vật liệu đêến chấn cống trình..................................................................116 Bảng 2.1. Tấền suấết tốếc độ gió và tấền suấết h ướng gió ..........................................................124 Bảng 2.2. Tấền suấết tốếc độ gió và tấền suấết hướng gió theo lũy tiêến...............................124 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY Bảng 2.3. Giá trị góc  theo các phương án đường cấết hạ cánh...................................125 Bảng 2.4. Góc hợp giữa hướng gió và hướng đường CHC theo các phương án. ....126 Bảng 2.5. Tốếc độ gió ngang lớn nhấết cho phép Wc..............................................................127 Bảng 2.6. Tốếc độ gió ngang lớn nhấết ở các hướng gió của các phương án.............127 Bảng 2.7.Tổng hợp tốếc độ gió lớn nhấết theo tiêu chuẩn của ICAO ở các h ướng ở 5 vị trí........................................................................................................................................................... 129 Bảng 2.8.Tấền suấết tốếc độ gió và tấền suấết hướng, hệ sốế s ử d ụng đ ường CHC v ị trí 1 ..................................................................................................................................................................... 129 Bảng 2.9.Tấền suấết tốếc độ gió và tấền suấết hướng, hệ sốế s ử d ụng đ ường CHC v ị trí 2 ..................................................................................................................................................................... 130 Bảng 2.10.Tấền suấết tốếc độ gió và tấền suấết hướng, h ệ sốế s ử d ụng đ ường CHC v ị trí 3 ..................................................................................................................................................................... 130 Bảng 2.11.Tấền suấết tốếc độ gió và tấền suấết hướng, h ệ sốế s ử d ụng đ ường CHC v ị trí 4 ..................................................................................................................................................................... 130 Bảng 2.12.Tấền suấết tốếc độ gió và tấền suấết hướng, h ệ sốế s ử d ụng đ ường CHC v ị trí 5 ..................................................................................................................................................................... 131 Bảng 2.13.HSSD đường CHC tương ứng với 5 hướng lựa chọn....................................131 Bảng 3.1.Thống sốế vêề máy bay tính toán..................................................................................135 Bảng 3.2. Phấn cấếp sấn bay – mã chuẩn sấn bay theo tiêu chu ẩn c ủa ICAO ...........140 Bảng 3.3. Chiêều rộng sải cánh WP và khoảng cách giữa 2 mép của hai bánh ngoài của càng chính OMGWS của máy bay thiêết kêế.......................................................................140 Bảng 3.4. Các thống sốế vêề kích thước hình học Cảng hàng khống theo ANNEX 14 ..................................................................................................................................................................... 141 Bảng 3.5. Lưu lượng hành khách trong nằm tương lai (5,000,000 HK/nằm) .........144 Bảng 3.6. Chiêều dày lớp móng tốếi thiểu....................................................................................146 Bảng 3.7.Hệ sốế tính đổi các vật liệu móng trên gia cốế vêề móng trên tiêu chu ẩn ...146 Bảng 3.8.Hệ sốế tính đổi từ các vật liệu vêề lớp móng dưới gia cốế (P154) ..................147 Bảng 3.9. Diện tích sấn bay.................................................................................................................. 156 Bảng 3.10. Phấn kỳ xấy dựng hệ thốếng sấn đốễ máy bay...............................................................157 Bảng 3.11. Quy hoạch ga hành khách................................................................................................ 157 Bảng 3.12. Quy hoạch ga hàng hóa và kho hàng hóa....................................................................158 Bảng 3.13. Diện tích Nhà điêều hành Cảng hàng khống......................................................159 Bảng 3.14. Diện tích nhà xe máy kyễ thuật ngoại trường..................................................161 Bảng 3.15. Quy mố và Phấn kú đấều tư xấy dựng nhà, sấn trạm xe máy KTNT ........161 Bảng 3.16. Phương tiện và vật tư cứu nguy - cứu hoả.....................................................162 Bảng 3.17. Các chỉ tiêu cơ bản các loại đường......................................................................164 Bảng 3.18.Dự báo sốế lượng hành khách và các loại xe ở bãi đốễ xe của CHK ...........165 Bảng 3.19.Yêu cấều vêề sốế lượng các loại xe ở bãi đốễ xe của CHK....................................165 Bảng 3.20.Dự báo sốế lượng hàng hóa và các loại xe ở sấn đốễ xe hàng hóa của CHK ..................................................................................................................................................................... 166 Bảng 3.21.Dự báo sốế lượng các loại xe ở sấn đốễ xe hàng hóa của CHK.....................166 Bảng 3.22. Nhu cấều sử dụng nước của CHK....................................................................................167 Bảng 3.23. Nhu cấều sử dụng điện của CHK.....................................................................................170 Bảng 3.23. Giới hạn vùng ảnh hưởng tiêếng ốền – theo khuyêến cáo c ủa ICAO ..........................173 Bảng 3.24. Mã ký hiệu của PCN được cống bốế................................................................................179 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY DANH MỤC HÌNH Hình 3.1 Biểu đốề nhiệt độ, độ ẩm.................................................................................................. 10 Hình 3.2 Biểu đốề lượng mưa............................................................................................................ 11 Hình 3.3 Biểu đốề hoa gió..................................................................................................................... 12 Hính 5.1: Mố hình dòng xe lý thuyêết...............................................................................................22 Hính 5.2: Kích thước của xe trên mặt cằết ngang của đường............................................24 Hình 5.3: Sơ đốề tấềm nhìn 1 chiêều..................................................................................................... 25 Hình 5.4. Sơ đốề tấềm nhìn 2 chiêều..................................................................................................... 26 Hình 5.5. Sơ đốề tấềm nhìn vượt xe.................................................................................................... 27 Hình 5.6. Sơ đốề tính toán mở rộng mặt đường cho tr ường h ợp đ ường 2 làn xe .....29 Hình 5.7. Đảm bảo tấềm nhìn trong đường cong theo ph ương pháp gi ải tích ............32 Hình 6.1. Sơ đốề chuyển hệ nhiêều lớp vêề hệ hai lớp................................................................43 Hình 7.1. Mặt cằết ngang đằếp hoàn toàn H <1m........................................................................57 Hình 7.2. Mặt cằết ngang đằếp hoàn toàn H=1-6m.....................................................................57 Hình 7.3. Mặt cằết ngang đằếp hoàn toàn có đánh cấếp.............................................................57 Hình 7.4. Mặt cằết ngang đằếp hoàn toàn có giật cơ.................................................................58 Hình 7.5. Mặt cằết ngang đằếp hoàn toàn ở vị trí đấều cấều và d ọc sống ............................58 Hình 7.6. Mặt cằết ngang đào hình chữ L......................................................................................59 Hình 7.7. Mặt cằết ngang nửa đào nửa đằếp.................................................................................59 Hình 8.1. Mặt cằết ngang rãnh dọc.................................................................................................. 62 Hình2.1. Sơ đốề nấng siêu cao đỉnh Đ2...........................................................................................87 Hình 2.2. Các yêếu tốế trên đường cong chuyển tiêếp .................................................................88 Hình 4.1. Nêền đằếp hoàn toàn............................................................................................................. 94 Hình 4.2. Nêền đào hoàn toàn............................................................................................................. 95 Hình 4.3. Nêền đào hình chữ L............................................................................................................ 95 Hình 4.4. Nêền nửa đào nửa đằếp....................................................................................................... 96 Hình 5.1. Kêết cấếu áo đường............................................................................................................. 101 Hình 6.1. Cấếu tạo rãnh dọc.............................................................................................................. 106 Hình 2.1. Biểu đốề hoa gió................................................................................................................. 124 Hình 2.2. Vị trí đường cấết hạ cánh..............................................................................................126 Hình 3.1.Sơ đốề cống nghệ của Cảng hàng khống.................................................................133 Hình 3.2.Sơ đốề chuyển động của máy bay khi cấết cánh....................................................134 Hình 3.3.Sơ đốề chuyển động của máy bay khi hạ cánh.....................................................134 Hình 3.4.Sơ đốề luốềng hành khách, hàng hóa đi......................................................................134 Hình 3.5.Sơ đốề luốềng hành khách, hàng hóa đêến...................................................................134 Hình 3.6.Toán đốề tra chiêều dài đường cấết hạ cánh trong trường h ợp cấết cánh ....136 Hình 3.7.Toán đốề tra chiêều dài đường cấết hạ cánh trong trường h ợp h ạ cánh .....137 Hình 3.8. Kêết cấếu áo đường mêềm sấn bay................................................................................145 Hình 3.9. Kêết cấếu áo đường đường CHC sau khi tính toán ................................................147 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY Hình 3.10. Toán đốề tra hệ sốế nêền móng trên đỉnh l ớp cấếp phốếi đốềi là v ật li ệu khống gia cốế......................................................................................................................................................... 148 Hình 3.11. Toán đốề tra hệ sốế nêền móng trên đỉnh l ớp cấếp phốếi đốềi tốết .......................149 Hình 3.12. Toán đốề xác định hệ sốế nêền móng trên đ ỉnh l ớp CPĐD gia cốế 6% ximằng ..................................................................................................................................................................... 150 Hình 3.13.Toán đốề xác định chiêều dày tấếm bê tống xi mằng ............................................151 Hình 3.14. Kêết cấếu áo đường cứng đường CHC sau khi tính toán .................................151 Hình 3.15. Phấn khu kêết cấếu mặt đường..................................................................................152 Hình 3.16. Sơ đốề cống nghệ của ga hàng hóa........................................................................159 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................181 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LƯƠNG MINH ĐIỀỀN BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY PHẦẦN I LẬP DỰ ÁN ĐẦẦU TƯ XẦY DỰNG CỒNG TRÌNH LƯƠNG MINH ĐIỀỀN 1 CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG 1.1 Khái quát vễầ dự án Tuyêến A-B nằềm trong địa phận huyện Như Xuấn, tỉnh Thanh Hoá. Cằn cứ vào nhiệm vụ thiêết kêế và bản đốề địa hình khu v ực có tỉ l ệ 1:10000, đường đốềng mức cách nhau 5m, tuyêến A-B dài 7039.48 m-PA1, 6745.42m- PA2 và đi qua một sốế vùng dấn cư rải rác. Đốếi tượng nghiên cứu của dự án là địa hình, địa mạo, địa chấết thu ỷ vằn…và trên cơ sở đó thiêết kêế tuyêến A – B cùng các cống trình trên đường. 1.2 Các căn cứ và tài liệu được sử dụng để lập dự án 1.2.1 Các căn cứ Quy chêế quản lý Đấều tư và Xấy dựng ban hành kèm theo Nghị đ ịnh sốế 52/1999/NĐ - CP ngày 8/7/1999 và các Nghị định s ửa đổi, b ổ sung sốế 12/2000/NĐ - CP ngày 5/5/2000; Nghị định sốế 07/2003/NĐ - CP ngày 30/1/2003 của Chính phủ. Chiêến lược phát triển giao thống vận tải Việt Nam đêến nằm 2020. 1.2.2 Các tài liệu được sử dụng để lập dự án - Bản đốề địa hình tỉ lệ 1/10 000. - Tài liệu khảo sát do cống ty Tư vấến Đấều tư và Xấy d ựng th ực hi ện : + Khảo sát đo đạc địa hình. + Khảo sát khoan thằm dò, thí nghiệm địa chấết. + Điêều tra thuỷ vằn dọc tuyêến. + Điêều tra mỏ vật liệu dọc tuyêến. + Quy hoạch các đường giao thống khu vực. 1.3 Các quy trình, quy phạm áp dụng để lập dự án 1.3.1 Quy trình khảo sát + Quy trình khảo sát thiêết kêế đường Ô tố 22TCN 263 – 2000 + Quy trình khoan thằm dò địa chấết cống trình 22TCN 82-85 + Quy trình khảo sát địa chấết 22TCN 27 – 82 LƯƠNG MINH ĐIỀỀN 2 CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY 1.3.2 Quy trình thiễất kễấ + Tiêu chuẩn thiêết kêế đường Ô tố TCVN 4054 – 2005 + Quy trình thiêết kêế áo đường mêềm 22TCN 211 – 06 + Quy trình thiêết kêế cấều cốếng theo trạng thái gi ới hạn 1979- B ộ GTVT + Quy trình lập thiêết kêế tổ chức xấy dựng và thiêết kêế thi cống TCVN 4252-88 + Quy trình tính toán dòng chảy lũ do m ưa rào ở l ưu v ực nh ỏ c ủa Vi ện thiêết kêế giao thống 1979. +Quy chuẩn kyễ thuật Quốếc gia vêề báo hiệu đường bộ QCVN41:2012/BGTVT 1.3.3 Các thiễất kễấ định hình Định hình cốếng tròn BTCT 78-02X LƯƠNG MINH ĐIỀỀN 3 CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY CHƯƠNG 2 TÌNH HÌNH CHUNG TUYẾỐN 2.1. Đặc điểm dần cư , kinh tễấ - xã hội 2.1.1. Tình hình dần cư Đoạn tuyêến A-B thuộc địa phận xã Bãi Trành thuộc huyện Như Xuấn c ủa tỉnh Thanh Hoá. Cuộc sốếng vêề vật chấết và tinh thấền c ủa đốềng bào ở đấy vấễn còn nghèo nàn, lạc hậu, sốếng chủ yêếu bằềng nghêề nống và chằn nuối. M ạng l ưới giao thống trong khu vực kém phát triển chủ yêếu là đường mòn và đ ường cấếp thấếp khống đáp ứng đủ nhu cấều vận chuyển hành khách và hàng hoá. V ới chiêến l ược phát triển khu vực nên việc xấy dựng tuyêến đi qua huy ện Nh ư Xuấn t ỉnh Thanh Hoá seễ giúp phấền khống nhỏ cho việc nấng cao đời sốếng vật chấết cũng nh ư tinh thấền của đốềng bào ở đấy. 2.1.2. Tình hình kinh tễấ xã hội 2.1.2.1. Công nghiệp Thanh Hoá cũng như các tỉnh Trung bộ, trong th ời kì đổi m ới nêền cống nghiệp cũng đã đạt được những thành quả rấết đáng trấn tr ọng: Cống nghiệp nằng lượng đã và đang được đấều tư với quy mố l ớn và seễ tr ở thành một trong những động lực phát triển trong thời gian t ới. L ưới đi ện truyêền tải và phấn phốếi phát triển nhanh đáp ứng nhu cấều điện nằng cho s ản xuấết và tiêu dùng, đêến nay đã có 100% phường xã có điện lưới quốếc gia và 82% sốế h ộ đ ược dùng điện. 2.1.2.2. Nông nghiệp Vêề du lịch: Với nguốền tài nguyên du lịch đa dạng và phong phú, th ời gian qua Thanh Hoá đã có nhiêều chính sách nhằềm khai thác tiêềm nằng và l ợi thêế đ ể phát triển dịch vụ du lịch. Trong đó, chủ trương xã hội hóa du lịch đang được bằết đấều thực hiện nhằềm tranh thủ các nguốền lực của xã hội để đấều t ư xấy dựng và phát triển cơ sở hạ tấềng, các loại hình dịch vụ vui chơi giải trí. Vêề lấm nghiệp: Thanh Hoá là tỉnh có diện tích rừng tương đốếi l ớn trong c ả nước. Diện tích đấết có rừng: 604.807.5 ha (độ che phủ 46,1%). T ổng tr ữ lượng gốễ trên toàn tỉnh ước khoảng 59 triệu m3. Việc quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên rừng khống những có ý nghĩa trực tiêếp đốếi v ới các ngành kinh têế, xã h ội LƯƠNG MINH ĐIỀỀN 4 CẦỀU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan