Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đồ án quy hoạch cảng

.PDF
74
71
71

Mô tả:

ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC ĐỒ ÁN MÔN HỌC QUY HOẠCH CẢNG Họ và tên sinh viên : . . LẠI VĂN TRUNG . . . . Lớp : CT10 I. Số liệu ban đầu I.1. Bình đồ I.2. Số liệu hàng hóa và đội tàu của cảng. I.3. Điều liện tự nhiên: file số liệu kèm theo II. Yêu cầu: thiết kế quy hoạch cảng theo các yêu cầu sau II.1. Nội dung thuyết minh - Phân chia khu bến, chọn sơ đồ bốc xếp hàng hoá, tính toán năng suất các thiết bị bốc xếp và xác định số lượng mỗi loại thiết bị bốc xếp và vận chuyển của cảng. - Tính toán số lượng bến của mỗi khu bến, xác định các kích thước cơ bản của bến, tính toán kích thước - diện tích các bộ phận của khu nước, khu đất của cảng. - Lập tổng bình đồ quy hoạch cảng theo 2 phương án, so sánh ưu nhược điểm của 2 phương án và trình bày trong thuyết minh một phương án chọn. ** Thuyết minh: giấy khổ A4, viết một mặt, ghi số trang, có hình vẽ minh hoạ, các công thức và tài liệu sử dụng đều phải dẫn dắt chỉ rõ nguồn gốc. Khi nộp phải đóng bìa cẩn thận. II.2. Bản vẽ - Vẽ 03 bản vẽ A1 trong đó thể hiện: + Bản vẽ 1: Bình đồ quy hoạch mặt bằng cảng theo hai phương án đưa ra. + Bản vẽ 2: Bình đồ quy hoạch mặt bằng cảng phương án chọn + Bản vẽ 3: Sơ đồ công nghệ bốc xếp của mỗi khu bến trong cảng (Các bản vẽ phải ghi đầy đủ các kích thước và các ghi chú cần thiết, tỷ lệ phải theo quy định) II.3. Thời gian thực hiện: - Ngày giao đồ án: 06/08/2015 - Ngày nộp đồ án: 24/08/2015 II.4. Chú ý: SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 1 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC - Trong quá trình thực hiện đồ án, SV phải trình duyệt với GVHD các nội dung đã làm theo quy định từng bước mới được thực hiện tiếp và để xét cho phép được bảo vệ ĐA sau này. Ngày tháng 08 năm 2015 Bộ môn duyệt Giáo viên hướng dẫn BẢNG SỐ LIỆU ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG Năm học 2014 – 2015 Bảng số liệu hàng và tàu Loại hàng PA Tên loại hàng Lượng hàng (x103T) Phương thức chuyển hàng Số liệu tàu PA Khối lượng Đến Đi PA Tàu DWT H1 Container L1 100 Thủy Bộ T1 5000 H2 Gạo(bao) L2 150 Bộ Thủy T2 10000 H3 Xi măng(bao) L3 180 Thủy Bộ T3 15000 H4 Bách hóa L4 200 Bộ Thủy T4 20000 H5 Gỗ thanh L5 230 Bộ Thủy T5 25000 H6 Thép cuộn L6 250 Thủy Bộ T6 30000 H7 Clinker L7 320 Thủy Bộ T7 7.000 Ghi chú: Đối với hàng container lấy đơn vị là TEU (x 103) thay cho Tấn DANH SÁCH GIAO SỐ LIỆU THỰC HIỆN ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG NHĨM HK2 Năm học 2014 – 2015 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 2 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC Số liệu đầu vào TT Họ và tên BĐ Loại hàng Lượng hàng k Loại tàu 1 Nguyễn Văn Bi 1 H1 H2 L3 L1 0,90 T7 T3 2 Nguyễn Quang Đại 2 H2 H3 L4 L2 0,80 T6 T4 3 Nguyễn Chung Đức 3 H3 H4 L5 L3 0,75 T4 T5 4 Nguyễn Đại Dương 4 H4 H5 L6 L4 0,65 T5 T6 5 Nguyễn Tng Dương 5 H4 H6 L1 L5 0,85 T2 T1 6 Trần Viết Giang 6 H2 H1 L2 L6 0,75 T1 T2 7 Nguyễn Đăng Hoan 7 H3 H2 L3 L1 0,65 T2 T3 8 Lê Văn Hng 8 H2 H3 L4 L2 0,85 T3 T5 9 Nguyễn Quang Hng 9 H3 H1 L5 L3 0,90 T7 T4 10 Trần Đặng Hoàng Long 10 H2 H5 L6 L4 0,80 T6 T4 11 Nguyễn Hồng Nam 11 H3 H2 L2 L5 0,75 T4 T5 12 Trần Nguyễn Minh Tiến 12 H4 H2 L3 L7 0,65 T5 T3 13 V Minh Trí 1 H5 H7 L4 L1 0,85 T2 T3 14 Nguyễn Minh Trực 2 H3 H1 L5 L2 0,90 T3 T2 15 Lại Văn Trung 3 H1 H4 L4 L7 0,65 T2 T3 16 Nguyễn Văn Trường 4 H2 H5 L6 L3 0,80 T3 T7 17 Phạm Anh Tuấn 5 H3 H1 L2 L4 0,90 T7 T1 18 Phng Thế Tuấn 6 H7 H3 L1 L5 0,80 T6 T2 NHĨM HK H Năm học 2014 – 2015 TT Họ và tên SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Số liệu đầu vào Trang 3 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC BĐ Loại hàng Lượng hàng k Loại tàu 1 Đào Hoàng Điệp 1 H1 H2 L3 L1 0,90 T7 T3 2 Nguyễn Ph Hiệp 2 H2 H3 L4 L2 0,80 T6 T4 3 Tăng Hoàng Hiệp 3 H3 H4 L5 L3 0,75 T4 T5 4 Trần Huy Hồng 4 H4 H5 L6 L4 0,65 T5 T6 5 Hồ Đình Khnh 5 H4 H6 L1 L5 0,85 T2 T1 6 Quch Cơng Phương 6 H2 H1 L2 L6 0,75 T1 T2 7 Trương Tuấn Sang 7 H3 H2 L3 L1 0,65 T2 T3 8 Đặng Duy Tính 8 H2 H3 L4 L2 0,85 T3 T5 9 Nguyễn Minh Tình 9 H3 H1 L5 L3 0,90 T7 T4 Trần Quốc Trung 10 H2 H5 L6 L4 0,80 T6 T4 10 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 4 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC MỤC LỤC SỐ LIỆU ĐẦU VÀO .......................................................................................... 11 I Bình đồ 3 - Tàu thủy SG ........................................................................... 11 I.1 Vị trí ................................................................................................... 11 I.2 Điều kiện tự nhiên .............................................................................. 11  Địa chất ...................................................................................... 12  Lớp 1 .......................................................................................... 12  Lớp 2 .......................................................................................... 12  Lớp 3 .......................................................................................... 13  Lớp 4 .......................................................................................... 14  Khí tượng thủy văn .................................................................... 14  Khí tượng ................................................................................... 15  Nhiệt độ ...................................................................................... 15  Thủy văn..................................................................................... 15  Địa chất thủy văn ....................................................................... 16 II Số liệu hàng hóa và đội tàu của cảng: ..................................................... 16 II.1 H4L7T3: ........................................................................................... 16 II.2 H1L4T2: ........................................................................................... 16 I.3 Hệ số qua kho..................................................................................... 17 NỘI DUNG TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN I ....................................................... 18 A. KHU BẾN BÁCH HÓA ( BẾN XUẤT )................................................... 18 I Kích thước tính toán của bến .................................................................... 18 I.a Cao trình đỉnh bến .............................................................................. 18 I.2 Cao trình đáy bến ............................................................................... 18 I.3 Chiều cao tự do của bến ..................................................................... 19 II Thiết bị bốc xếp của bến hàng bách hóa: ................................................ 19 II.1 Sơ đồ bốc xếp ................................................................................... 19 II.2 Cần Trục Quaymate M50 ...................................................................... 20  Thông số kỹ thuật :..................................................................... 21 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 5 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC  Năng suất của cần trục ............................................................... 22  Lượng hàng lớn nhất qua cảng................................................... 22  Số cần trục cần thiết cho 1 bến: ................................................. 23 II.3 Xe nâng hàng 20T TCMFHD200Z: ................................................. 23  Thông số xe 20T TCMFHD200Z: ............................................. 23  Năng suất vận chuyến của xe ..................................................... 24  Lượng hàng qua kho .................................................................. 24  Số xe nâng cần thiết ................................................................... 25 II.4 Xe tải chở hàng Isuzu FVM34T: ...................................................... 25  Thông số kỹ thuật:...................................................................... 25  Hàng không lưu bến ................................................................... 26  Năng suất vận chuyển của ôtô ................................................... 26  Lượng hàng không lưu bến ........................................................ 26  Số xe vận chuyển cần thiết......................................................... 26  Hàng lưu bến .............................................................................. 27  Năng suất vận chuyển của ôtô ................................................... 27  Lượng hàng lưu bến trong 1 giờ ................................................ 27  Số xe vận chuyển cần thiết......................................................... 27 III Số lượng và kích thước tính toán của bến .............................................. 27 III.1 Số lượng bến: .................................................................................. 28 II.2 Chiều dài bến: ................................................................................... 29 II.3 Chiều rộng bến: ................................................................................ 30 IV Kho bãi của cảng .................................................................................... 30 IV.1 Diện tích kho, bãi ............................................................................ 30 IV.2 Kích thước bãi ................................................................................. 31  Chiều dài bãi: ............................................................................. 31  Chiều rộng bãi: ........................................................................... 31 IV.3 Kích thước kho ................................................................................ 31  Chiều dài kho: ............................................................................ 31 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 6 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG  GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC Chiều rộng kho: .......................................................................... 31 B KHU BẾN CONTAINER ( BẾN NHẬP ) .................................................. 32 I Kích thước cơ bản của bến........................................................................ 32 I.1 Cao trình đỉnh bến:............................................................................. 32 I.2 Cao trình đáy bến: .............................................................................. 32 I.3 Chiều cao bến ..................................................................................... 32 II Thiết bị bốc xếp của bến hàng Container: ............................................... 32 II.1 Sơ đồ bốc xếp .................................................................................. 32 II.2 Cần trục bốc xếp trước bến............................................................... 33  Thông số cần trục Ship Shore Grantry (SSG)............................ 33  Năng suất bốc xếp của cần trục SSG ......................................... 34  Lượng hàng lớn nhất qua cảng................................................... 35  Số lượng cần trục SSG ............................................................... 35 II.3 Cần trục xếp Container trên bãi ........................................................ 36  Thông số cần trục Rubber Typerd Grantry (RTG) .................... 36  Năng suất của cần trục ............................................................... 37  Lượng hàng lớn nhất qua kho bãi .............................................. 38  Số lượng cần trục RTG .............................................................. 38 II.4 Xe nâng Container ............................................................................ 38  Thông số xe Omega 7ECHSP .................................................... 39  Năng suất vận chuyển của xe ..................................................... 39  Số xe nâng cần thiết ................................................................... 40 II.3 Xe nâng hàng 20T TCMFHD200Z .................................................. 41  Thông số xe 20T TCMFHD200Z: ............................................. 41  Năng suất vận chuyến của xe ..................................................... 41  Số xe nâng cần thiết ................................................................... 42 II.5 Xe đầu kéo ........................................................................................ 42  Thông số xe Terberg .................................................................. 43  Xe vận chuyển đến nơi tiêu thụ ................................................. 43 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 7 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC  Năng suất vận chuyển của đầu kéo ............................................ 43  Số lượng xe đầu kéo ................................................................... 44  Xe vận chuyển hàng lưu bến ...................................................... 44  Năng suất vận chuyển của xe ..................................................... 45  Số lượng xe đầu kéo ................................................................... 45 III Số lượng bến và kích thước cơ bản của bến: ......................................... 46 III.1 Số lượng bến.................................................................................... 46 III.2 Kích thước cơ bản của bến .............................................................. 47  Chiều dài bến.............................................................................. 47  Chiều rộng bến ........................................................................... 48 IV Kích thước kho bãi: ................................................................................ 48 IV.1 Diện tích kho bãi ............................................................................. 48 IV.2 Kích thước và số lượng bãi container ............................................. 49  Chiều dài bãi: ............................................................................. 49  Chiều rộng bãi ............................................................................ 49  Diện tích 1 bãi container ............................................................ 50  Đối với container 1TEU ............................................................. 50   Đối với container 2TEU ............................................................ 50 Số bãi container .......................................................................... 50  Đối với container 1TEU ............................................................. 50  Đối với container 2TEU ............................................................. 51 IV.2 Kích thước kho CFS........................................................................ 51 NỘI DUNG TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN II ...................................................... 52 A. KHU BẾN BÁCH HÓA ( BẾN XUẤT )................................................... 52 I Thiết bị bốc xếp của bến hàng bách hóa: .................................................. 52 I.1 Sơ đồ bốc xếp ..................................................................................... 52 I.2 Cần trục Gottwald HSK 300 .............................................................. 52  Thông số cần trục trên ray dạng Gottwald HKS300 .................. 52  Năng suất vận chuyển của cần trục ............................................ 53 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 8 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG  GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC Số cần trục cần thiết ................................................................... 54 I.3 Xe nâng Mitsubishi Forklift 2.5 ......................................................... 54  Năng suất vận chuyển của xe ..................................................... 55  Số xe nâng cần thiết ................................................................... 56 I.4 Xe tải chở hàng HYUNDAI .............................................................. 56  Thông số kỹ thuật:...................................................................... 57 -Tải trọng thân xe: 5,2 tấn ................................................................... 57 -Chở hàng đủ tải: 4,9 tấn ..................................................................... 57 -Chở hàng quá tải tối đa: 8 tấn ............................................................ 57 -Kích thước thùng: dài: 6m, rộng: 2,2m, cao: 2,4m ............................ 57 -Vận tốc tối đa: 110km/h..................................................................... 57  Hàng không lưu bến ................................................................... 57  Năng suất vận chuyển của ôtô ................................................... 57  Lượng hàng không lưu bến ........................................................ 58  Số xe vận chuyển cần thiết......................................................... 58  Hàng lưu bến .............................................................................. 58  Năng suất vận chuyển của ôtô ................................................... 58  Lượng hàng lưu bến trong 1 giờ ................................................ 59  Số xe vận chuyển cần thiết......................................................... 59 B KHU BẾN CONTAINER ( BẾN NHẬP ) .................................................. 60 I Thiết bị bốc xếp của bến hàng Container ................................................. 60 I.1 Sơ đồ bốc xếp .................................................................................... 60 I.2 Cần trục bốc xếp trước bến ................................................................ 60  Thông số cần trục trên ray dạng Gottwald HKS300 .................. 61  Năng suất vận chuyển của cần trục ............................................ 61  Số lượng cần trục SSG ............................................................... 62 I.3 Cần trục xếp Container trên bãi ......................................................... 62  Năng suất của cần trục ............................................................... 65  Số lượng cần trục RTG .............................................................. 65 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 9 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC KHU NƯỚC CỦA CẢNG .................................................................................. 67 I Cửa cảng................................................................................................... 67 II Vũng quay tàu:......................................................................................... 67 III Khu nước cho tàu neo đậu và chờ đợi .................................................... 67 III.1 Khu nước cho tàu neo đậu............................................................... 67 III.2 Khu nước sát bến để tàu bốc xếp hàng hóa giữa tàu với bờ ........... 68 III.3 Khu nước chuyển tải ....................................................................... 69 IV Các đặc trưng cơ bản của luồng tàu ...................................................... 69 II.1 Luồng tàu vào cảng.......................................................................... 69 II.2 Chiều rộng luồng tàu ........................................................................ 69 II.3 Chiều sâu luồng chạy tàu .................................................................. 70 KHU ĐẤT CỦA CẢNG ..................................................................................... 71 SO SÁNH 2 PHƯƠNG ÁN VÀ PHƯƠNG ÁN CHỌN .................................... 73 I BẾN THÉP CUỘN: ...................................................................................... 73 II BẾN CONTAINER ..................................................................................... 73 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 10 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC SỐ LIỆU ĐẦU VÀO I Bình đồ 3 - Tàu thủy SG I.1 Vị trí Dựa vào bình đồ địa hình khu vực xây dựng tỷ lệ 1/1000 do Công Ty Tư Vấn Thiết Kế GTVT Phía Nam lập tháng 06/1999. Công ty Công nghiệp Tàu Thủy Sài Gòn nằm cạnh sông Sài Gòn, phía hạ lưu giáp rạch Tắc Rỗi, phía thượng lưu giáp Xí Nghiệp Cơ Khí Thủy Sản 3 thuộc phường Tân Thuận Đông – Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, phiá Tây giáp với đường vào khu chế xuất Tân Thuận và đường ra liên tỉnh lộ 15. Vị Trí Khu Đất Ngày Nay I.2 Điều kiện tự nhiên SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 11 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC  Địa chất Theo hồ sơ khảo sát địa chất khu vực xây dựng do công ty Tư Vấn Thiết Kế GTVT Phía Nam lập tháng 11/1999, địa tầng từ trên xuống dưới như sau:  Lớp 1 BÙN SÉT màu xám đen. Lớp này chỉ gặp ở các lỗ khoan trên bờ BR9, BR10 và BR11. Có độ đáy lớp bãiến thiên từ –8,31m (BR11) đến –10,70m (BR9). Bề dày lớp thay đổi từ 9,0m đến 11,3m (BR9). Các chỉ tiêu cơ lý của lớp như sau:  Thành phần hạt: + Hàm lượng % hạt ct : 23,7 + Hàm lượng % hạt bột : 38,3 + Hàm lượng % hạt sét : 38,0  Độ ẩm (W %) : 73,8  Tỷ trọng ( g/cm³) : 2,68  Dung trọng tự nhiên ( g/cm³) : 1,53  Hệ số rỗng (o) Chỉ số dẻo (Ip) Độ sệt (B) : : : 2,042 36,0 1,13 Góc ma sát trong ( o) Lực dính (C kG/cm²) : : 6o 36’ 0,049      Lớp 2 Lớp này được chia làm 2 phụ lớp: Phụ lớp 2a: SÉT CÁT màu vàng nâu, đỏ nâu, xám xanh lẫn sỏi sạn, trạng thái nửa cứng. Phụ lớp này nằm ngay bên dưới lớp bùn sét và chỉ gặp tại lỗ khoan BR9. Bề dày của lớp là 2,0m. Có độ đáy lớp –12,70m. Các chỉ tiêu cơ lý của lớp như sau:  Thành phần hạt: + Hàm lượng % hạt sỏi sạn : 12,0 + Hàm lượng % hạt ct : 62,0 + Hàm lượng % hạt bột : 10,0 + Hàm lượng % hạt sét : 16,0  Độ ẩm (W %) : 15,0 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 12 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC  Tỷ trọng ( ) : 2,68  Dung trọng tự nhiên ( g/cm³) : 2,09  Hệ số rỗng (o) : 0,473   Chỉ số dẻo (Ip) Độ sệt (B) : : 11,0 0,18  Góc ma sát trong ( o) : 22o 40’  Lực dính (C kG/cm²) : 0,223 Phụ lớp 2b: SÉT CT mu nâu đỏ, vàng, xám trắng lẫn sỏi sạn. Trạng thái dẻo mềm. Phụ lớp này nằm ngay bên dưới lớp bùn sét và chỉ gặp tại các lỗ khoan BR10 và BR11. Bề dày của phụ lớp bãiến thiên từ 2,7m (BR11) đến 3,4m (BR10). Có độ đáy lớp bãiến thiên từ –11,01m (BR11) đến –13,88m (BR10). Các chỉ tiêu cơ lý của lớp như sau:  Thành phần hạt: + Hàm lượng % hạt sỏi sạn + Hàm lượng % hạt ct + Hàm lượng % hạt bột + Hàm lượng % hạt sét : : : : 21,5 26,0 28,5 24,0  Độ ẩm (W %) : 22,5  Tỷ trọng ( ) : 2,73  Dung trọng tự nhiên ( g/cm³) : 2,06   Hệ số rỗng (o) Chỉ số dẻo (Ip) : : 0,624 12,5  Độ sệt (B) : 0,56   Góc ma sát trong ( o) Lực dính (C kG/cm²) : : 10o 55’ 0,12  Lớp 3 CT hạt trung đến thô mu vàng, vàng ngạt đến xám trắng. Đôi chỗ lẫn bột sét hoặc sỏi sạn. Kết cấu chặt vừa, đôi nơi xuống sâu chuyển sang kết cấu chặt. Lớp này có bề dày lớn và gặp ở tất cả các lỗ khoan. Thường gặp ngay trên bề mặt đối với các lỗ khoan ở dưới nước, riêng các lỗ khoan ở trên bờ lớp ct nằm bên dưới các lớp bùn sét và sét ct. Bề dày của lớp bãiến thiên từ 276m (BR6) đến 20,1 (BR11). Có độ đáy lớp bãiến thiên từ –35,4m (BR11) đến –41,30m (BR2). Các chỉ tiêu cơ lý của lớp như sau: SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 13 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC  Thành phần hạt: + Hàm lượng % hạt sỏi sạn + Hàm lượng % hạt ct + Hàm lượng % hạt bột + Hàm lượng % hạt sét : : : : 8,0 89,4 1,2 1,4  Tỷ trọng ( ) : 2,68  Dung trọng tự nhiên ( g/cm³) : 2,06  Hệ số rỗng lớn nhất (max) : 1,155  Hệ số rỗng nhỏ nhất (min) : 0,52  Góc nghỉ khi khô (d) : 32o  Góc nghỉ khi ướt (w) : 26o  Lớp 4 SÉT mu xám trắng, vàng đến mu sặc sỡ lẩn sỏt sạn laterit, trạng thái nửa cứng đến cứng. Lớp này gặp ở tất cả các lỗ khoan và nằm ngay trên bề mặt của lớp đá phong hóa. Bề dày của lớp bãiến thiên từ 2,9m (BR8) đến 5,0m (BR5). Riêng tại các lỗ khoan trên bờ chưa khoan qua hết lớp này, bề dày lớn nhất đo được 8,9m (BR11). Các chỉ tiêu cơ lý của lớp như sau:  Thành phần hạt: + Hàm lượng % hạt sỏi sạn + Hàm lượng % hạt ct + Hàm lượng % hạt bột + Hàm lượng % hạt sét  Độ ẩm (W %) : : : : : 2,1 22,5 37,7 37,7 22,8  Tỷ trọng ( ) : 2,73  Dung trọng tự nhiên ( g/cm³) : 1,98   Hệ số rỗng (o) Chỉ số dẻo (Ip) : : 0,693 19,1  Độ sệt (B) : 0,04   Góc ma sát trong ( o) Lực dính (C kG/cm²) : : 26o 13’ 0,565  Khí tượng thủy văn SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 14 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC Vị trí xây dựng cảng nằm trong khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, ở hữu ngạn sông Sài Gòn, vì vậy có chung đặc điểm khí hậu toàn vùng.  Khí tượng * Gió: Khu vực này chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa với 2 hướng gió chính trong năm là: gió Đông Nam từ tháng giêng đến tháng 4, tốc độ tối đa đạt 27m/s. Gió Tây Nam xuất hiện từ tháng 6 đến tháng 9, tốc độ tối đa 24m/s (theo số liệu tổng hợp từ năm 1977 đến 1981). – Vận tốc gió Vmax : 33m/s (Suất đảm bảo 2%). – Vận tốc gió (trong điều kiện bình thường) : 15 m/s * Mưa: Chế độ mưa ở đây cũng chia làm 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 11, số ngày mưa trên 20 ngày/tháng. Lượng mưa trên 160mm. Riêng tháng 7 là tháng mưa nhiều nhất có số ngày mưa lên đến 25 ngày, lượng mưa đạt 300 mm.  Nhiệt độ Nhiệt độ có nhất vào tháng 3/1980 khoảng 37,9oC, nhiệt độ thấp nhất vào tháng 12/1981 đạt 17,2oC. Dao động nhiệt độ có tuyệt đối của từng tháng trong năm từ 25,6oC – 29,3oC (tài liệu thống kê từ 1977 đến 1981).  Thủy văn Chế độ thủy văn khu vực chia làm hai mùa rõ rệt: Mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10, mùa khô bắt đầu từ tháng 11 năm trước đến tháng 5 năm sau. Cả hai mùa, chế độ thủy văn đều chịu ảnh hưởng của thủy triều vùng Vũng Tàu. Những ngày triều nhỏ và trung bình thủy triều thuộc loại bán nhật triều đều, những ngày triều cường thủy triều thuộc loại bán nhật triều không đều. Trị số mực nước (theo hệ Hải Đồ): Suất bảo đảm 1 (%) 5 10 15 50 H (m) 3,90 3,85 3,83 2,20 3,97 Trị số mực nước Hmin ngày – chân triều (theo Hệ Hải Đồ): Suất bảo đảm (%) 95 97 99 H (m) 1,02 m 0,95 m 0,92 m SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 15 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC Hmin = -10cm * Dòng chảy: qua tài liệu khảo sát, nhìn chung hướng dòng chảy song song đường bờ. Vận tốc dòng chảy khi triều lên 0,9m, khi triều xuống 1m/s và lớn nhất trong mùa là 1,5m/s.  Địa chất thủy văn – Khu vực khảo sát nằm trong phạm vi giao nhau của 2 bên dòng chảy là : sông Sài Gòn và Rạch Tắc Rỗi với bãiên độ lớn nhất đo được là 2,6m (từ +4,09 đến +1,49 hệ Hải Đồ). – Mặt đất tương đối bằng phẳng, có độ bãiến đổi từ +3,12 đến +3,39. Khi triều cường hướng nước ngầm chảy từ hướng sông vào trong bờ. Khi triều rút hướng nước ngầm chảy từ bờ ra sông. + Mực nước ngầm có nhất (MNNC) : +3,34 + Mực nước ngầm thấp nhất (MNNT) : +3,01 – Hệ số thấm trung bình khu vực khảo sát: K = 0,054m / ngày đêm. II Số liệu hàng hóa và đội tàu của cảng: II.1 H4L7T3: - Loại hàng: Bách hóa - Lượng hàng: 320.000 T - Loại tàu: 15.000 DWT theo " QĐ-109-CHHVN (Khai thác cầu cảng)" - Chiều dài toàn bộ tàu: Loa = 161.0 m - Chiều rộng tàu: B = 21.7m - Mớn nước khi tài đầy tải: T = 9.4 m - Lượng chiếm nước: W = 20,225 T - Phương thức vận chuyển: + Đến: Bộ + Đi: Thủy II.2 H1L4T2: - Loại hàng: Container - Lượng hàng: 200.000 TEU - Loại tàu: 10.000 DWT theo " QĐ-109-CHHVN (Khai thác cầu cảng)" - Chiều dài toàn bộ tàu: Loa = 159 m SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 16 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC - Chiều rộng tàu: B = 23.5 m - Mớn nước khi tàu đầy tải: T = 8.0 m - Lượng chiếm nước: W = 13.5 T - Phương thức vận chuyển: + Đến: Thủy + Đi: Bộ I.3 Hệ số qua kho  k = 0.65 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 17 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC NỘI DUNG TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN I Với số liệu đầu vào và yêu cầu thiết kế ta phân ra làm 2 khu bến chính, tên mỗi khu bến là tên hàng mà bến thực hiện bốc xếp và vận chuyển: - Bến Bách hóa - Bến Container A. KHU BẾN BÁCH HÓA ( BẾN XUẤT ) I Kích thước tính toán của bến I.a Cao trình đỉnh bến Theo tiêu chuẩn cơ bản: CTđỉnh bến= MNTT+a = H50%+a Trong đó: + a=2,0 tra bảng 27 trang 65 QTTKCNCB + H50%: có trình mực nước ứng với P =50% theo đường tần suất tích tích được quan trắc trong nhiều năm của đường mực nước giờ. Sử dụng số liệu thủy văn ứng với hệ có độ Hải đồ theo đó H50% = +2.2 m  CT đỉnh bến=+2.2+2 = +4,3 m Theo tiêu chuẩn kiểm tra: CT đỉnh bến=MNTT+a=H1%+a Trong đó: - a=1,0 tra bảng 27/trang 65 QTTKCNCB - H1% có trình mực nước ứng với P =1% theo đường tần suất tích tích được quan trắc trong nhiều năm của đường mực nước giờ. Sử dụng số liệu thủy văn ứng với hệ có độ Hải đồ theo đó H1% = +3.97m  CT đỉnh bến= +3.97 + 1 = +4.97 m Vậy cao trình đỉnh bến bằng: +4.97 m I.2 Cao trình đáy bến CT đáy bến = MNTTK – H* Trong đó: + Mực nước thấp thiết kế (MNTTK) được xác định theo công thức: MNTTK = H50% - Hmin = 2.2 – (-0.1) = 2,3(m) Theo tiêu chuẩn 22TCN207-92, MNTTK được lấy theo đường tần suất P98.63%= +0.926 m SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 18 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC + Chiều sâu nước trước bến (H*): H* = T +  Z i Trong đó: - T: Mớn nước khi tàu đầy hàng, T = 9.4 m - Z1: độ sâu dự trữ dưới đáy tàu tra bảng 12/Trang 33 QTTKCNCB: Z1 =0,03T =0,03x9.4 = 0,282 m - Z2: độ sâu dự phòng khi có sóng,lấy Z2 =0 xem như cảng có đê chắn sóng nên không có sóng - Z3: độ sâu dự trữ kể đến hiện tượng tăng mớn nước khi tàu chạy, xem tàu bách hóa trọng tải 15.000DWT là tàu trọng tải lớn khi vào cảng cần tàu lai dắt nên: Z3=0. - Z4: độ sâu dự trữ do bồi lắng bùn ct phụ thuộc vào tốc độ bồi và chu kì nạo vét của lớp bùn ct để việc nạo vét đạt hiệu quả. Z4 =0,5m - Z5: độ sâu dự trữ tàu nghiêng do chất tải không đúng, do hàng hóa bị dịch chuyển được xác định: Z5 = 0,026 x Bt = 0,026 x 21.7 = 0,5642 m. Vậy H*=9.4+0,282+0,5+0,5642 = 10.7462 m  CT đáy bến = +0.926 – 10.7462 = - 9.8202 m I.3 Chiều cao tự do của bến H= CTđỉnh bến - CTđáy bến = +4.97 – (- 9.8202) = 14.7902m II Thiết bị bốc xếp của bến hàng bách hóa: II.1 Sơ đồ bốc xếp Xe tải ̶> + > ̶ Cần trục > ̶ Tàu + > ̶ Xe nâng ̶> Kho, Bãi ̶> Xe tải SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 19 ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG GVHD: TRƯƠNG MINH ĐỨC II.2 Cần Trục Quaymate M50 SVTH: LẠI VĂN TRUNG – MSSV: 1051090065 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan