Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Bien phap thi công đại tu cac bom mang cham hoa chat xu ly nuoc...

Tài liệu Bien phap thi công đại tu cac bom mang cham hoa chat xu ly nuoc

.DOC
10
57
88

Mô tả:

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Người kiểm tra: ……………………… … Đơn vị công tác: ……………………… … Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN Chi nhánh Nhơn Trạch Họ và tên người Nguyễn Văn Lành lập: Đơn vị công tác: Tổ BOP-HRSG Ngày lập: 2/12/2015 Giám sát kỹ thuật: ……………………… … Người kiểm tra: Trần Duy Hùng Đơn vị công tác: ……………………… … Đơn vị công tác: PX Cơ nhiệt Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. Ngày kiểm tra: ….. / ….. / 2015 CHẤP THUẬN DUYỆT Ngày … tháng … năm 2015 Ngày … tháng … năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/10 Ghi chú MỤC LỤC PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/10 1. Tổng quan:..................................................................................................................5 2. Đặc tính kỹ thuật chung:...........................................................................................5 3. Tài liệu tham khảo:...................................................................................................7 4. Phạm vi công việc thực hiện:....................................................................................8 5. Công tác đo đạc kiểm tra trước khi sửa chữa:........................................................8 6. Biện pháp an toàn:....................................................................................................8 7. Phương án thực hiện:................................................................................................9 7.1. 7.2. 7.3. 7.4. 7.5. Nhân sự.......................................................................................................9 Dụng cụ......................................................................................................9 Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa..............................................9 Trình tự công việc thực hiện...................................................................11 Các trường hợp bất thường trong quá trình sửa chữa - Biện pháp xử lý11 8. Kiểm tra nghiệm thu:..............................................................................................11 9. Đính kèm:..................................................................................................................11 Hệ thống thiết bị Châm hoá chất HCl Thông tin thiết bị Tên thiết bị/Mã KKS Bơm châm HCl vào bộ MMF/ PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/10 19GCN65/66AP001 Bơm châm HCl vào bể trung hoà/ 19GCN61/62AP001 Bơm châm HCl vào bồn khử khí/ 19GCN67/68AP001 Bơm châm hoá chất HCl điều khiển độ PH bể trung hoà/ 19GCN76/77AP001 Bơm châm NaOH vào bộ MMF/ 19GCN81/82AP001 Bơm châm NaOH vào bể trung hoà/ 19GCN71/72AP001 Bơm châm hoá chất NaClO/ 19GCN11/12AP001 Bơm châm hoá chất PAC/ 19GCN21/22AP001 Bơm châm hoá chất Na2SO3/ 19GCN31AP001 Châm hoá chất NaOH Châm hoá chất NaClO Châm hoá chất PAC Châm hoá chất Na2SO3 1. Tổng quan: - Tên thiết bị :Bơm châm NaClO, Bơm châm PAC, Bơm Na2SO3, Bơm HCl, Bơm NaOH. - KKS : 19GCN_ _AP001. - Hệ thống : Xử lý nước. 2. Đặc tính kỹ thuật chung:  Bơm châm HCl vào bộ lọc đa tầng A/B - KKS: 19GCN65/66AP001. - Sản xuất: MPA-60-VVFC-V4, Tohkemy. - Số seri: 0599/0600. - Lưu lượng tối đa: 60 ml/phút. - Áp suất tối đa: 0,5 barg (MpaG). - Tốc độ: 0-180 vòng/phút.  Bơm châm NaOH vào bộ lọc đa tầng A/B - KKS: 19GCN81/82AP001. - Sản xuất: MPA-60-VVFC-V4, Tohkemy. - Số seri: 0597/0598. - Lưu lượng tối đa: 60 ml/phút. - Áp suất tối đa: 0,5 barg (MpaG). PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG - Tốc độ: Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/10 0-180 vòng/phút.  Bơm châm NaClO A/B - KKS: 19GCN11/12AP001. - Sản xuất: CM - 10Y - AVF - A15 - Z041, Tohkemy. - Số seri: 190430/190431. - Lưu lượng tối đa: 0,08 l/phút. - Áp suất tối đa: 1 barg (MpaG). - Tốc độ: 15 vòng/phút.  Bơm châm PAC A/B - KKS: 19GCN21/22AP001. - Sản xuất: CM - 10Y - VVF - A15 - Z041, Tohkemy. - Số seri: 190434/190435. - Lưu lượng tối đa: 0,08 l/phút. - Áp suất tối đa: 1 barg (MpaG). - Tốc độ: 15 vòng/phút.  Bơm châm Na2SO3 A/B - KKS: 19GCN31/32AP001. - Sản xuất: CM - 6Y - AV16 - A15 - Z041, Tohkemy. - Số seri: 190432/190433. - Lưu lượng tối đa: 0,05 l/phút. - Áp suất tối đa: 1 barg (MpaG). - Tốc độ: 28 vòng/phút.  Bơm châm HCl vào bể trung hòa A/B - KKS: 19GCN61/62AP001. - Sản xuất: K4 - 3S VV - A15 - Z042, Tohkemy. - Số seri: 190440/190441. - Lưu lượng tối đa: 2,3 l/phút. - Áp suất tối đa: 0,5 barg (MpaG). - Tốc độ: 140 vòng/phút.  Bơm châm NaOH vào bể trung hòa A/B - KKS: 19GCN71/72AP001. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/10 - Sản xuất: K4 - 3S VV - A15 - Z042, Tohkemy. - Số seri: 190436/190437. - Lưu lượng tối đa: 2,5 l/phút. - Áp suất tối đa: 0,5 barg (MpaG). - Tốc độ: 140 vòng/phút.  Bơm châm HCl vào bồn khử khí A/B - KKS: 19GCN67/68AP001. - Sản xuất: K4 - 3S VV - A15 - Z042, Tohkemy. - Số seri: 190438/190439. - Lưu lượng tối đa: 2,1 l/phút. - Áp suất tối đa: 0,5 barg (MpaG). - Tốc độ: 140 vòng/phút. Bản vẽ: 3. Tài liệu tham khảo: - Theo tài liệu O&M của thiết bị. 4. Phạm vi công việc thực hiện: - Tháo mặt bích đầu hút, đầu thoát của bơm. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/10 BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG - Tháo đầu bơm và kiểm tra tình trạng màng bơm (thay thế nếu cần). - Tháo, kiểm tra van một chiều đầu hút, đầu thoát (thay thế nếu cần). - Tháo kiểm tra các cơ cấu hộp truyền động bơm . - Lắp đầu bơm và kiểm tra rò rỉ. - Kiểm tra các van đầu hút, đầu thoát bơm. - Kiểm tra tình trạng bên ngoài và phòng mòn bơm. 5. Công tác đo đạc kiểm tra trước khi sửa chữa: - Ghi nhận lại các thông số vận hành của bơm: áp suất thoát và hút, dòng điện làm việc, dòng khởi động. - Kiểm tra rò rỉ: tại các đầu hút, đầu thoát - Kiểm tra độ ồn của bơm. 6. Biện pháp an toàn: Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Mối nguy hiểm Rủi ro Có hoá chất độc hại bị tràn hoặc xì ra ngoài hệ thống Ảnh hưởng sức khoẻ Khu vực công tác chật hẹp Do có nhiều thiết bị Dễ trơn trợt té ngã Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành Các bơm màng châm hóa chất Đại tu các bơm màng Nguyên nhân Các biện pháp an toàn - Kiểm tra tình trạng rò rỉ hoá chất độc từ các hệ thống trước khi tiến hành - Trang bị bảo hộ chịu hóa chất Vệ sinh sạch khu vực trước khi công tác - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/10 BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG 7. Phương án thực hiện: 7.1. Nhân sự Loại thanh tra Số lượng Trình độ TTA Giám sát Kỹ thuật (PVNT1) 1 Nhóm trưởng 1 Nhân viên 2 Thời gian (ngày/bơm) 2 7.2. Dụng cụ Stt Tên dụng cụ Quy cách Đơn vị Số lượng 1 Bộ chìa khóa vòng miệng từ 8-32mm Bộ 1 2 Mỏ lết 12 inch Cái 1 3 Bộ lục giác 2-17mm Bộ 1 4 Tua vít (+) (-) 4mm Cái 2 5 Kiềm mỏ quạ Cái 2 8 Búa sắt 1 kg Cái 1 9 Búa đồng 1kg Cái 1 10 Kiềm chết Cái 1 11 Khay nhựa Cái 1 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa  Vật tư tiêu hao Stt 1 Tên vật tư Vải lau màu Quy cách Đơn vị Số lượng Kg 0,5 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/10 BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG 2 Bàn chải sắt 3 Sủi cạo sơn 4 Cái 1 Cái 1 Bao tay len Đôi 3 5 Khẩu trang Cái 3 6 Giấy nhám 180 Tờ 3 7 Giấy nhám 600 Tờ 3 8 Giấy nhám 1000 Tờ 3 9 RP7 Chai 1 10 Cọ sơn 3cm Cây 1 11 Cọ sơn 5cm Cây 1 12 Bút đánh dấu Cây 1 13 Băng keo giấy Cuộn 1 14 Sơn chống sét Kg 1 15 Sơn dầu màu xanh dương Kg 0,5 16 Túi đựng rác Cuộn 1 17 Mỡ bôi trơn Gam 35  30mm Mobil temp 7B Vật tư thay thế STT 1 Oring PTFE Bộ 1 Số lượng cần thay thế/dự phòng thay thế 1 2 Diaphragm PTFE Bộ 1 1 3 Check ball FKM Bộ 1 1 4 Bearing Bộ 1 1 Tên vật tư Đơn vị Số lượng lắp đặt thực tế PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM MÀNG Mã hiệu: PVPS-NT-PAC-028 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/10 7.4. Trình tự công việc thực hiện - Tháo bulong mặt bích cách ly bơm với hệ thống đường ống. - Tháo kiểm tra, vệ sinh check ball đầu hút. - Tháo kiểm tra, vệ sinh check ball đầu thoát. - Tháo kiểm tra, vệ sinh màng bơm. Thay thế nếu hư hỏng. - Tháo kiểm tra hộp truyền động kiểm tra: bearing, trục cam, lò xo. Thay thế các chi tiết hư hỏng. - Kiểm tra tình trạng chung bên ngoài bơm. - Kiểm tra các van đầu hút, đầu thoát bơm. - Vệ sinh và phòng mòn các vị trí rỉ sét. - Chạy thử nghiệm thu. 7.5. Các trường hợp bất thường trong quá trình sửa chữa - Biện pháp xử lý - Bơm chạy không có lưu lượng: kiểm tra xả gió và bảo đảm các van đầu thoát và đầu hút đã mở. - Bơm vận hành độ ồn cao: kiểm tra cọ quẹt trục bơm, bộ truyền động. - Dòng làm việc cao: kiểm tra cọ quẹt trục cánh bơm, kiểm tra bạc đạn bảo đảm quay êm và nhẹ đều. 8. Kiểm tra nghiệm thu: - Thu dọn dụng cụ vệ sinh toàn bộ khu vực làm việc. - Kiểm tra, nghiệm thu - Tiến hành công tác nghiệm thu cấp B. - Bàn giao cho PXVH. - Kết thúc công tác. 9. Đính kèm: - BBNT cấp B PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan