Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Bien phap thi cong dai tu bom tuan hoan...

Tài liệu Bien phap thi cong dai tu bom tuan hoan

.DOC
25
58
89

Mô tả:

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Người kiểm tra: ……………………… … Đơn vị công tác: ……………………… … Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN Chi nhánh Nhơn Trạch Họ và tên người Nguyễn Văn Lành lập: Đơn vị công tác: Ngày lập: Tổ BOP-HRSG 2 / 12 /2015 Giám sát kỹ thuật: ……………………… … Người kiểm tra: Trần Duy Hùng Đơn vị công tác: ……………………… … Đơn vị công tác: PX Cơ nhiệt Ngày kiểm tra: ….. / ….. / 2015 Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. CHẤP THUẬN DUYỆT Ngày … tháng … năm 2015 Ngày … tháng … năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/25 Ghi chú MỤC LỤC PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/25 1. Tổng quan:.........................................................................................................5 2. Đặc tính kỹ thuật chung:.................................................................................5 3. Tài liệu tham khảo:..........................................................................................7 4. Phạm vi công việc thực hiện:..........................................................................7 5. Công tác đo đạc kiểm tra trước khi sửa chữa:..............................................8 6. Biện pháp an toàn:...........................................................................................8 7. Phương án thực hiện:....................................................................................11 7.1. Nhân sự.....................................................................................................11 7.2. Dụng cụ....................................................................................................11 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa............................................14 7.4. Trình tự thực hiện công việc...................................................................17 7.4.1. Công tác tháo bơm......................................................................17 7.4.2. Công tác kiểm tra.......................................................................21 7.4.3. Công tác lắp bơm.......................................................................22 7.5. Các trường hợp bất thường trong quá trình sửa chữa - Biện pháp xử lý26 8. Kiểm tra nghiệm thu:....................................................................................26 9. Đính kèm:.........................................................................................................26 Hệ thống thiết bị Nước làm mát chính Thông tin thiết bị Tên thiết bị/Mã KKS Bơm nước làm mát chính/ 19PAC20AP001 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/25 1. Tổng quan: Tên thiết bị: Bơm nước tuần hoàn. KKS: 19PAC20AP001. Hệ thống: Nước làm mát chính. Chức năng: Cung cấp nước làm mát bình ngưng… 2. Đặc tính kỹ thuật chung: Sản xuất: Kubota Model: 1350 DF-VO Lưu lượng: 5.8 m3/giây Chiều cao cột áp: 19 m Tốc độ: 490 vòng/phút. Hiệu suất : 83 %. Loại bạc đạn (ổ đỡ) : Roller #29352, chịu mài mòn. Loại bạc đạn chìm : Cao su (bên dưới). Teflon (bên trên). Chèn trục bơm: Tết chèn (gland packing). Công suất : 1650 KW Khối lượng tĩnh bơm: 22 tấn Khối lượng động cơ: 21 tấn Khối lượng tấm đế: 0.8 tấn Khối lượng tổng: 43.8 tấn. Bản vẽ bơm: PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/25 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH No. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Name or Parts Miệng hút Đai ốc chặn Vòng chặn Vỏ chống ăn mòn Cánh bơm Then Then Vòng cân bằng Vòng lót cánh bơm Ống lót dưới Bạc lót dưới Phễu đầu thoát Trục dưới Ống trụ Ống lót trung gian Bạc lót trung gian Vòng đỡ bạc lót Ống lót khớp nối Vòng chặn Ống trụ Bulong chân bơm Miếng đệm Chân đế bơm Trục trên Khuỷu đầu thoát Ống lót chèn Phần giảm áp Hộp chứa chèn Chèn Nắp ép chèn Bệ đỡ Motor Q. ty 1 1 1 1 1 2 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10 1 1 1 1 1 1 1 N/A 1 1 No. 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 P-1 P-2 P-3 P-4 P-5 P-6 P-7 P-8 P-9 Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/25 Name or Parts Giá ổ đỡ Tấm chắn Hộp chứa bearing Ổ chặn trục Nắp bearing Bộ chỉnh bearng V-ring Đệm khóa Đai ốc khóa Khớp nối mềm Bulong điều chỉnh và khóa Van xả gió Cảm biến áp suất Đồng hồ đo Cảm biến độ rung Cảm biến nhiệt độ Điện cực trơ Điện cực bị ăn mòn Điện cực bị ăn mòn Điện cực bị ăn mòn Cảm biến tốc độ Cảm biền tốc độ O-ring O-ring O-ring O-ring O-ring O-ring O-ring O-ring Tấm cao su 3. Tài liệu tham khảo: Theo tài liệu O&M: BOP final/vol 15/Main cooling water pump.  Operation & Maintenance manual: Cooling Water Pump.  Drawing title: Construction Drawing  Drawing No.: P1-042011 4. Phạm vi công việc thực hiện: Cô lập bơm ra ngoài hệ thống. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch Q. ty 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 1 1 1 2 1 1 18 4 6 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 18 BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/25 Chặn cửa nước làm mát chính (thả toplog). Thả bơm chìm, bơm hết nước trong hố bơm. Tháo khớp nối trục giữa bơm và motor. Tháo bulong chân đế bơm và cẩu bơm ra ngoài hệ thống. Tháo rời các chi tiết bơm và kiểm tra tình trạng chi tiết : Trục bơm, bạc lót, bạc đạn, chèn trục, cánh bơm, bạc trượt,.v.v. Kiểm tra độ võng trục, kiểm tra PT thử nứt tại các chân cánh bơm. Kiểm tra thay thế các tấm Anod bảo vệ ăn mòn của thiết bị. Thay thế các chi tiết của bơm bị mòn, hư hỏng. Lắp lại bơm và cân tâm bơm. Thay mới nhớt bội trơn. Chạy thử bơm, nghiệm thu thiết bị. 5. Công tác đo đạc kiểm tra trước khi sửa chữa: Ghi nhận lại các thông số vận hành của bơm: áp suất thoát và hút, dòng điện làm việc, dòng khởi động. Kiểm tra thông số cân tâm bơm. Kiểm tra rò rỉ: đầu thoát, chèn trục. Kiểm tra áp suất thoát. Kiểm tra nhiệt độ, độ rung bạc đạn. Kiểm tra độ ồn của bơm. 6. Biện pháp an toàn: Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch Mối nguy vụ, thao tác hiểm không an toàn Đại tu bơm nước làm mát tuần hoàn chính Nguyên nhân - Do chạm vào - Điện hạ thế phần đang 0,4KV (cấp cho mang điện; các bơm rửa - Phóng điện. lưới và lưới quay rác); - Điện cao thế 6,6KV (nguồn động lực cấp cho động cơ bơm tuần hoàn). Rủi ro - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ; - Bị phóng điện 6,6 kV gây bỏng nặng; - Bị tử vong do điện 6,6kV. Các biện pháp an toàn - Cô lập, án động máy cắt 6,6KV, 0,4KV trước khi công tác tại bơm tuần hoàn, bơm rửa lưới và lưới quay rác; - Off các nguồn điểu khiển, nguồn sấy cho bơm và khoá cửa tủ điều khiển trong trạm PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Điện hạ thế 400V/220V (các ổ cắm cấp điện phục vụ công tác) Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/25 - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. Do hệ thống còn hoạt động. Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong Hố sâu Có khí độc; thiếu dưỡng khí; té ngã. Ngất hoặc tử vong do thiếu dưỡng khí hoặc khí độc Chấn thương hoặc tử vong do té ngã Kênh nước Té ngã Chết đuối Thiết bị quay (các bơm, lưới quay) bơm; - Đóng tiếp địa cố định tại máy cắt 6,6kV và đặt tiếp địa di động tại động cơ 6,6kV. - Kiểm tra không còn điện trước khi tiến hành công việc. - Treo biển cảnh báo an toàn điện. - Kiểm tra tình trạng rulo, dây nối không bong tróc - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn - Ngừng hoạt động; - Cô lập nguồn điện; - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm. - Đặt các rào chắn cố định và treo biển cảnh báo - Kiểm tra nồng độ khí oxy khoảng 20%trước khi thực hiện. - Ngừng hoạt động hệ thống phun clor, off CB cấp nguồn và đóng van cô lập nguồn phun Clo vào hầm bơm; - Mặc áo phao; - Đeo dây an toàn. - Đặt các rào chắn và treo biển cánh báo; PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Cẩu kéo - Rơi các vật nặng từ trên cao: - Cẩu bị trôi va đập vào người. Hóa chất Có khí độc tích tụ trong bùn Hệ thống Clo hoạt động Các công tác hàn cắt, gia nhiệt - Vật văng bắn vào người; - Chạm chập thiết bị điện. - Gây cháy, nổ; Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/25 - Mặc áo phao; - Đeo dây an toàn. - Cẩu phải được kiểm định đúng quy định; - Kiểm tra trước khi nâng/hạ vật nặng; - Chấn thương; - Thực hiện đúng - Nặng tử vong. các quy định biện pháp an toàn trong cẩu kéo. - Có chứng chỉ vận hành và an toàn mới được thực hiện. - Kiểm tra nồng độ khí trong hố bơm Ngạt hoặc tử trước khi tiến hành vong - Án động hệ thống Clo trong suốt quá trình công tác - Tuân thủ quy định an toàn trong hàn cắt. - Bị thương; - Chỉ những người - Bị điện giật được đào tạo mới cháy bỏng nhẹ, được thực hiện nặng; - Có các bình chữa - Cháy các thiết cháy di động sẳn bị sàng nơi làm việc - Bỏng hoặc tử - Có biện pháp che vong chắn phù hợp khi thực hiện - Trang bị, sử dụng đầy kính, găng tay. - Kiểm tra tình - Bị điện giật trạng dụng cụ trước cháy bỏng nhẹ, khi thực hiện nặng; - Trang bị đầy đủ - Chấn thương bảo hộ lao động hoặc tử vong. phù hợp. - Chấn thương - Giăng dây khu - Nặng tử vong vực công tác hoặc - Hư hỏng thiết đặt rào chắn PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/25 bị - Ảnh hưởng vận hành - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm 7. Phương án thực hiện: 7.1. Nhân sự Loại thanh tra Số lượng Trình độ TTB Giám sát Kỹ thuật (PVNT1) 1 Nhóm trưởng 1 Nhân viên 9 Thời gian (ngày/bơm) 20 7.2. Dụng cụ Stt Tên dụng cụ Quy cách Đơn vị Số lượng 1 Channel bars Bộ 1 2 Temporaty seting plate Bộ 1 3 Lifting tool for pump unit Bộ 1 4 Lifting tool for columnpipe Bộ 2 5 Guide bar Cái 2 6 Eye bolt M42 Cái 1 7 Eye bolt M30 Cái 3 8 Eye bolt M24 Cái 2 9 Eye bolt M12 Cái 2 10 Maní 2T Cái 2 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/25 11 Maní 9,5T Cái 2 12 Maní 17T Cái 4 13 Cáp lụa 3Tx3m Sợi 2 14 Cáp lụa 2Tx3m Sợi 1 15 Cáp lụa 1Tx4m Sợi 2 16 Pa lăng 1T Cái 2 17 Cáp thép 25Tx9m Sợi 1 18 Cáp thép 25Tx4m Sợi 2 19 Cáp thép vòng 10Tx4m Sợi 2 20 Bộ gió đá (Axêtylen+Oxy) Bộ 1 21 Khối V Cái 2 22 Máy mài 125 Cái 1 23 Búa sắt 3kg Cái 2 24 Búa sắt 5kg Cái 2 25 Búa đồng thau 3kg Cái 2 26 Búa nhựa Cái 1 27 Kềm điện Cái 1 28 Thước kẹp 300mm Cây 1 29 Thước côn 1500mm Cây 1 30 Thước dây 5m Cái 1 31 Súng bắn silicon Cái 1 32 Súng bơm mỡ Cái 1 33 Cưa sắt Cây 1 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/25 34 Dũa tam giác Cây 1 35 Dũa chữ nhật Cây 1 36 Bộ cờlê vòng miệng 8-32mm Bộ 1 37 Bộ chụp 8-32mm Bộ 1 38 Cảo chữ C Cái 1 39 Clê vòng miệng 36mm Cái 1 40 Clê vòng đóng 36mm Cái 1 41 Clê vòng miệng 46mm Cái 1 42 Clê vòng đóng 46mm Cái 1 43 Clê vòng miệng 70mm Cái 1 44 Clê vòng đóng 70mm Cái 1 45 Clê vòng đóng 55mm Cái 1 46 Clê vòng đóng 65mm Cái 1 47 Bộ lục giác hệ mét Bộ 1 48 Mỏ lết 12 inch Cái 1 49 Mỏ lết răng 14”, 18” cây/loại 1 50 Tuốc lơ vít (+) Cây 1 51 Tuốc lơ vít (-) Cây 1 52 Đội thủy lực 20Tx200 Bộ 1 53 Đèn pha+rulô Bộ 1 54 Giàn giáo+kẹp Bộ 1 55 Dây an toàn chống rơi Sợi 1 56 Dây an toàn ngang lưng Sợi 1 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH 57 Thước nivo 58 Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/25 400mm Cây 1 Gỗ kê 200x300x900mm Cục 10 59 Ván ép 1200x2000 Tấm 5 60 Thang nhôm Cây 1 61 Máy gia nhiệt bạc đạn Bộ 1 62 Đồng hồ so Bộ 2 63 Dụng cụ móc chèn Cây 1 64 Khay nhựa Cái 1 65 Bơm chìm Cái 1 66 Dây xích Sợi 1 4m 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa  Vật tư tiêu hao Stt Tên vật tư Quy cách Đơn vị Số lượng 1 Vải lau màu Kg 50 2 Bàn chải sắt Cái 15 3 Sủi cạo sơn Cái 10 4 Bao tay len Đôi 100 5 Khẩu trang y tế Hộp 1 6 Giấy nhám cuộn 120 Cuộn 1 7 Giấy nhám cuộn 400 Cuộn 1 8 Giấy nhám cuộn 1000 Cuộn 1 9 RP7 Chai 50 10 Chesterton 725 Hộp 1 11 Cọ sơn lăn có cán Cây 2 30mm 10cm PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH 12 Cọ sơn 13 5cm Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/25 Cây 10 Bút đánh dấu Cây 2 14 Băng keo giấy Cuộn 5 15 Băng keo vải Cuộn 5 16 Sơn dầu màu xanh Kg 3 17 Túi đựng rác Kg 3 18 Xà phòng Kg 5 19 Bàn chải cước Cái 5 20 AWC 800 Cuộn 5 21 Cao su non Cuộn 10 22 Chesterton 629 Tuýp 1 23 Loctite 495 Tuýp 1 24 Loctite 270 Tuýp 1 25 AWC 860 Bộ 10 26 Silicon trắng 112 Tuýp 15 27 Acetol Lít 5 28 Sơn expoxy 2 thành phần, semaster 9300-9103 Kg 5 29 Đá giấy nhám 50x25 Viên 10 30 Đá mài dầu 2 mặt thô/mịn Viên 1 31 Bộ thử nứt PT Bộ 3 32 Khí oxy Chai 2 33 Khí acetylen Chai 1 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH 34 Dây kẽm 35 Silicon đỏ chịu nhiệt 36 Chổi dừa 37 Nhớt bôi trơn 38 Mỡ bôi trơn  STT Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/25 5mm Kg 2 RTV 6500F Tuýp 5 Cây 2 ISO VG46 Lít 20 Alvania EP1 Kg 3 Vật tư thay thế 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thrust roller bearing Lower sleeve Lower Bearing Intermediate Sleeve Intermediate Bearing Gland packing Packing sleeve V-ring Oring Discharge flange Bộ Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Số lượng lắp đặt thực tế 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 12 13 14 15 16 17 gasket Impeller Casing wear ring Impeller ring Balance ring Deflector Key impeller Key for Sleeve Cái Cái Cái Cái Cái Cái Bộ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18 19 coupling S Key Screw for Split ring Bộ Con 1 2 1 2 Con 1 1 Tên vật tư Đơn vị Số lượng cần thay thế/dự phòng thay thế 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (Sleeve coupling), 20 M20x35 Screw for Split ring PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH 21 22 23 24 25 26 (Các ống lót), M10x8 Thrust collar (1) Thrust collar (2) Hexa Screw, M16x50 Anod hy sinh AB-7S Anod hy sinh AB-9S Anod hy sinh AB-12S Cái Cái Con Cái Cái Cái 1 1 6 6 4 12 Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/25 1 1 6 6 4 12 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. Công tác tháo bơm Quá tình tháo được thực hiện theo trình tự sau: Trước khi tháo, đánh dấu tất cả các vị trí nối, mối ghép. 1. Xả nhớt trong hộp bạc đạn và tháo các đường ống phụ gắn vào bơm và động cơ. 2. Tháo các cáp của động cơ. 3. Nới lỏng bulong khớp nối của động cơ và bơm. Tách khớp nối ra. 4. Nới lỏng bulong chân đế động cơ và tháo động cơ ra khỏi bệ đỡ (hình 1). 5. Nới lỏng bulong bệ đỡ động cơ và tháo rời động cơ với bệ đỡ động cơ ra khỏi tấm chân đế (hình 2). PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Hình 1 Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 17/25 Hình 2 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 18/25 6. Tháo bulong gắn ống đầu thoát của bơm và tách ống ra khỏi bơm. 7. Nới lỏng bulong gắn tấm chân đế và nền móng. 8. Tháo trượt khớp nối mềm của bơm, đai ốc chặn trục, hộp bạc đạn, nắp ép chèn trục, chèn trục, hộp chứa chèn trục (hình 3). 9. Cẩu nguyên cả bơm trên dầm đỡ trên kênh dẫn nước bằng cách móc vào mặt bích của ống trụ (hình 4). Hình 3 Hình 4 10. Tháo phễu đầu thoát, tấm chân đế và ống trụ. 11. Nới lỏng bulong lục giác gắn khớp nối giữa (khớp nối trung gian) và trục. 12. Sau khi dịch chuyển khớp nối trục trung gian lên trên, tháo vòng chặn ( 19) và then. Sau đó tháo trục trên (hình 5). PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 19/25 Hình 5 Chú ý: tránh làm rơi vòng chặn (19) vì nó là loại 2 mảnh. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐẠI TU BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC LÀM MÁT CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-PACLần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 20/25 13. Cẩu bơm lên, hạ bơm nằng ngang và dùng gỗ kê cẩn thận (hình 6). Hình 6 14. Tháo miệng hút và lớp vỏ bảo vệ miệng hút (hình 7). 15. Nới lỏng bulong gắn vòng đỡ cánh bơm và cánh bơm. 16. Tháo vòng đỡ cánh bơm và vòng chặn (hình 8). Hình 7 Hình 8 17. Tháo bạc trượt và ống trụ. 18. Kéo từ từ trục dưới ra, tránh làm hỏng các bearing cao su. 7.4.2. Công tác kiểm tra  Kiểm tra trục bơm Kiểm tra tình trạng trầy xước bên ngoài trục bơm. Kiểm tra độ cong trục: + Dùng khối V kê trục bơm lên. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan