Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Bài tập lớn môn cơ kết cấu 1- đề 7.7...

Tài liệu Bài tập lớn môn cơ kết cấu 1- đề 7.7

.DOC
24
219
53

Mô tả:

Trường đại học Mỏ - Địa Chất Bộ môn Sức bền vật liệu MÔN HỌC CƠ HỌC KẾT CẤU Bài tập lớn số 1 TÍNH HỆ THANH TĨNH ĐỊNH Đề số 7.7 Bảng số liệu: STT 7 Kích thước hình học Tải trọng L1 L3 q(kN/m P(kN) M(kNm L2 ) ) 8 8 10 50 100 150 YÊU CẦU THỰC HIỆN I. Xác định nội lực trong hệ ghép tĩnh định 1.1. Xác định tải trọng để tính với hệ số vượt tải n=1,1 tính chung cho các loại tải trọng 1.2. Xác định phản lực tại các gối tựa 1.3. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mx, Qy, Nz 1.4. Vẽ các đường ảnh hưởng: đahRA, đahMB, đahQB, và đahQ1 khi lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi chưa có hệ thống mắt truyền lực. Dùng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, Q1 đã tính được bằng giải tích. GV: Dương Đức Hùng SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 2 XDCT Ngầm và Mỏ K54 2 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 3 φ Sơ đồ tính hệ tĩnh định L L L a= 1  2  m  ; b= 2  2  m  ; c= 3  2,5(m) 4 4 4 Thứ tự thực hiện: Bảng số liệu và kích thước tải trọng STT Kích thước hình học L1 8 7 L2 8 Tải trọng với hệ số vượt tải n=1,1 q(kN/m) P(kN) M(kNm) 55 110 165 L3 10 BÀI LÀM Sơ đồ hệ tĩnh định 7.7 khi có các lực tác dụng: 2m P 4m 2P 1.5 P P 2m 4m 2m 2m 2m q 2m 2m 2m 2m 2m 2.5 165 J M J JJ J 2J 2J φ 2 J 2J J K 110 I J J J 8m 2.5m 2.5m q P 55 3m 2.5m 2J 110 H SV:Hoàng Phương Thảo 3m 3m MSSV:0921040257 B 2J P K J J A 55 B 110 J A H 3 P 2.5m XDCT Ngầm và Mỏ K54 GV: Dương Đức Hùng 4 Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 Sơ đồ tách: C 1.2. Xác định các phản lực gối tựa( như hình vẽ): 110 kN 55 kN/m D F K Y D =118 kN XF =110 Y F=756 kN 110 kN 756 118 kN kN 165kNm 110 kN E H RE =640,7kN X G=110kN 4 XDCT G SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 Y G=756 M G=3313kNm kN Ngầm và Mỏ K54 Y 55kN/m B Y B=551 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 *Dầm phụ CA Lấy tổng theo phương Y ta có: YA + YC = 522.5 �Mc :2.2, 5.Y A  1, 5.2, 5.55.7, 5  3.2, 5.110  0 =>YA = 474.5KN ; => YC = 48 KN * Dầm phụ DB: �M D = 3.2.YB -2.2.110 – (2.5+3.2).55.2,5.2 – (2.2,5+3.2).48 =0 => YB = 551KN Ta có: YB – YD = 110 + 48 + 55.2,5.2 = 433 => YD = 118 KN * Dầm FEH: Theo phương x ta có: XF - 110 = 0 => XF = 110  kN  YF - YE = 55 18 – 118 =115.3 �M F : -55.1,5. 18 – 3.YE + 110.11+ 118.9 = 0 SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 5 => YE= 640.7 KN XDCT Ngầm và Mỏ K54 5 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 => YF = 756 *Dầm chính GF Ta có: Xét theo phương x: XG – 110 = 0 => XG = 110 (kN) Xét theo phương y: YG –756 = 0 => YG =756 (kN) Lấy mô men tại G: �M G : M G  165  3.756  11.110  0 � M G  3313kNm 3. Vẽ các biểu đồ nội lực : Mx , Qy , Nz 1.3. Vẽ biểu đồ mô men, lực cắt và lực dọc. Hình vẽ sau: SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 6 XDCT Ngầm và Mỏ K54 6 2433 2598 3313 612,3 456,8 110 612,35 756 456,8 2272,1 447,35 110 110 708 640,7 291,8 118 880 1588 323 228 48 246,5 228 446,87 110 XDCT Ngầm và Mỏ K54 7 SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 7 Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 GV: Dương Đức Hùng GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 Tách nút M � �X  110  110  0 � � � �Y  118  118  0 � � �M  1588  880  708  0 SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 118 M 110 118 708 880 110 8 1588 XDCT Ngầm và Mỏ K54 8 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 9 447,5 Tách nút N 291,8 � X  110  291,8.sin 450  447,35.cos450  0 2272,1 � � � � �Y  640, 7  291,8cos 450  447,35sin 450  118  0 � �M  2272,1  2272,1  0 � N M J 11 8 2272,1 640, 7 q Tách nút tại Q 11 0 P J 2598 J J � X  456,8.cos  110  612,3sin   0 � � 612,3 � � 2J  0 2 J 165 2 J �Y  456,8sin   612,3cos   756 � � �M  2598  2433  165  0 f Tách nút tại Q F 456,8I J K B P 110 450  0 � �X  612,35.cos450  456,8.sin 450  456,8.cos 450  612,3.sin � � 0 2433  456,8.sin 450  0 � �Y  612,35.sin 450  456,8.cos 450  612,3.cos 45 F 756 456,8 612,3 612,35 456,8 1.4. Vẽ đường ảnh hưởng: đahRA, đahMB, đahQB, và đahQI . Theo sơ đồ sau: 1 (-) 1 1 φ SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 (-) 9 XDCT Ngầm và Mỏ K54 1 1/3 2/3 (+) GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 Kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, QI dựa vào đường ảnh hưởng dựa theo công thức sau: S  �Pi . yi �� q j . y ( z )dz  �M k tg k aj q j  const S  �Pi . yi �q j q j  �M k tg k Tinh phản lực RA: 1,5.7,5 RA  55.  2,5.110  474,5( kN ) 2 10 SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54 MSSV:0921040257 10 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 11 Tính mô men tại B dựa vào đường ảnh hưởng MB: 5.10 2,5.2,5  55.  928kNm 2 2 Tính lực cắt phía bên phải tại gối tựa B � 1.5 0,5.2,5 � QBph  55. � 1.5   � 110.0,5  323kN 2 2 � � Tính lực cắt phía bên trái tại gối tựa B: 2 5 P=1kN � 5.5.2 5.2,5 � QBtr  55. �    110.  110.  228kN � 12.2 � 3 12 � 6.2 Tính lực cắt phía bên phải tại mặt I: 2.5m 2.5m 2.5m 2.5m 2.5m 2.5m 2.5mcắt 2.5m 2 5 �5.2.5 2,5.5 � QIph  110.  55. �  � 110.  228 3 2.12 � 12 �6.2 Tính lực cắt phía bên trái tại mặt cắt I: 1 2,5.5 � 5 �5 QItr  110.  55. � .5   110.  118 � 3 2.12 � 12 �6 Vậy sau khi dùng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, QI. Kết quả hoàn toàn trùng khớp với kết quả khi tính bằng giải tích. M B  55. 2.5m 1.5. Vẽ lại các đường ảnh hưởng: : đahRA, đahMB, đahQB, đahQ1 khi lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống mắt truyền lực. Hình bên 2/3 (-) B 2m 2m 2 2,5 (-) (+) (+) 0 1 (-) 1 2/3 (-) (- 1 (-) SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 11 XDCT Ngầm và Mỏ K54(+) 1 1/3 GV: Dương Đức Hùng 12 Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 2m P 4m 2P 1.5P P a 4m a a a a b b b b c c c c (-) 5/8 B 5/8 1.6. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4(+) lực tập trung di động trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men1/2 uốn tại tiết diện K có giá trị tuyệt đối lớn nhất. P P 2P 1.5P P P P 1.5P P 12 2P 1.5P P P SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 A 2P 1.5P P c 2P P 1.5P 1.5P 2P XDCT Ngầm và Mỏ K54 P P GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 13 a) b) c) d) e) f) Tính tang của các góc nghiêng: tg1   1 ; tg 2   1 ; tg 3  0 ; tg 4  1/ 4 4 8 Vì đường ảnh hưởng mô men tại mặt cắt K có cả giá trị âm và dương nên biểu đồ sẽ có cả Smax và Smin  Tính lần thứ 1- chọn tải trọng thứ 4, P=220 kN làm lực P* đặt tại đỉnh có tung độ bằng 1/2: hình a:  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có: dS 1 385   165  220  .  0 dz 8 8  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta có: dS �1 � � 1 � 275  165. � � 220. �  �  0 dz 8 �8 � � 4� SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 13 XDCT Ngầm và Mỏ K54 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 14 Thỏa mãn điều kiện cực trị, tại vị trí này cho ta giá trị cực đại S max  �Rk yk  165. y1  220. y2  1  110  kNm  2 Tính thử lần 2- Cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P* đạt tại đỉnh có tung độ bằng 5/8 hình b  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có: dS  110. 1   165  220  . � 1 �  165  0 � � dz 8 2 � 4�  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có: 1� 55 dS  110. 1  165. �   220.0   0 � � dz 8 2 � 4� Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực trị.  165.0  220. Tính thử lần 3- cho tải trọng thứ 1 P=110kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung độ bằng 1/2 hình c:  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có: 1� 1 165 dS  110. 1  110. �   220.  0 � � dz 8 4 4 4 � �  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có: 1 �1�   110  110  . �  � 220.  0 dz 4 � 4� Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực đại. Đại lượng Smax tương ứng: dS SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 14 XDCT Ngầm và Mỏ K54 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 15 S max  �Rk yk  110.  y1  y2   165. y3  220. y4  1 5 1 825  110.  165.  220.    kNm  2 8 4 8  Tính thử lần 4- cho tải trọng thứ 2 P=110kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung độ bằng 1/2 hình vẽ d:  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có: 1 � 275 dS  2.110. 1  165. �  0 � �  dz 8 4 � 4�  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có: 1� dS  110. 1   110  165  . �  � � 55  0 dz 8 � 4� Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực trị.  Tính thử lần 5- cho tải trọng thứ 4 P=220kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung độ bằng 5/8 hình vẽ e:  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có: dS 1 � 1�  2.110. � � 220.  0 dz 4 � 4�  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz: Ta thấy đ.a.h có bước nhảy tại đầu phải bằng đ.a.h S có dạng như trên, trong đó bổ sung đoạn cuối cùng với chiều dài a � �lúc này tg 5  � Vậy khi đoàn tải trọng dịch chuyển sang phải một đoạn dz ta có dS  � 0 dz SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 15 XDCT Ngầm và Mỏ K54 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 16 Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực đại. Đại lượng Smax tương ứng: S max  �Rk yk  110.  y1  y2   165. y3  220. y4  25 3 5 1195 � 5�  110. �  � 110.  165.  220.    kNm  16 8 8 8 � 8�  Tính thử lần 6- cho tải trọng thứ 4 P=220kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung độ bằng -5/8 hình vẽ f:  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có: dS 1 � 1�  110.   110  165  . �  � 55  0 dz 8 � 4�  Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có: dS 1 1 165 � 1�  110.  110. �  � 220.  0 dz 8 4 4 4 � � Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực tiểu. Đại lượng Smin tương ứng: 5 1045 �1 7 � S min  110. �  �  165  220  .    kNm  6 16 8 6 � � So sánh các giá trị MaxSmax và Max|Smin| đã tính được ở trên ta thấy giá trị lớn nhất là 1045/6. Do đó, vị trí tương ứng cho tải trọng thứ 4 2P=264kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung độ bằng -5/8 là vị trí bất lợi nhất và có giá trị là Max|Smin|=1045/6 KNm Vậy vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di động trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 16 XDCT Ngầm và Mỏ K54 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 17 có giá trị tuyệt đối lớn nhất là là khi lực thứ 4 có giá trị 220kN đặt tung độ -5/8 và có giá trị là 1045/6(kNm) MaxSmax=1045/6 2. Xác định chuyển vị ngang tại H, do tác dụng đồng thời của 2 nguyên nhân tải trọng và chuyển vị cưỡng bức của gối tựa ( xem h.vẽ). Biết J1=2J; J2=3J; E= 10.108kN/m2. 4 J=10-6, L1 (m4); ∆=0,01L1(m);    / L 2 Để xác định chuyển vị ngang tại H, ta cần vẽ biểu đồ mô men uốn cho tải trọng gây ra và biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “k” do lực Pk=1 đặt tại H theo phương ngang gây ra. Xác định phản lực tại các gối tựa ở trạng thái “k” X F=1 Chiều PK=1 theo chiều giả sử như hình vẽ F C 11/3 D Y F=11/3 1 B F P K=1 E H Phản lực tại các dầm phụ CA, BD YA=YB=YC=YD=0 Y E=11/3 Xét dầmGFED XG=1 11 G=24  0 � YE  �M  F   YE .3 M11 3 Y G=11/3 YE  YF  0 � YF  11 3 SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 17 XDCT Ngầm và Mỏ K54 A GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 18 XF 1 XG  1 YG  11 3 �M  G   M G  1.11  11 .3  0 3 � M G  24 Vẽ biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “k” do lực Pk=1 gây ra, hình vẽ sau. 32/3 16/3 16 8 8 20 16/3 24 307,75 2598 2433 Biểu đồ mô men uốn do tải trọng ra, hình vẽ58,5 sau: 880gây708 1588 2272,1 3313 SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 18 XDCT Ngầm và Mỏ K54 44 24,75 GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 19 446,87 2598 880 2433 2272,1 708 1588 3313 Tính chuyển vị ngang tại H do nguyên nhân tải trọng gây ra. Áp dụng cách nhân biểu đồ Veresaghin.   km1  1 . M m  M k EJ km1  1 2 EJ � 8.2.8 2433  3313 � 880.  .8.20 � � 2.3 2 � � 1 �2272,1  1588 2 16 2598. 18 32 � .4.8  .2272,1. 18.  . � � � EJ � 2 3 3 2 3 � � 263863,8 263863,8    0, 02638  m  EJ 10.108.106.104 Chuyển vị ngang tại H do nguyên nhân chuyển vị cưỡng bức tại gối tựa G:  SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 19 XDCT Ngầm và Mỏ K54 GV: Dương Đức Hùng Ta có : k j   �R jk Bài tập lớn cơ kếtcấu 1 20 .z jm j Với Zjm – chuyển vị cưỡng bức tại liên kết thứ j ở trạng thái có tải trọng “m”. R jk - phản lực tại liên kết thứ j do Pk=1 gây ra ở trạng thái “k” R jk = M G  24 z jm =0,01 (rad) Vì MG quay ngược chiều chuyển vị góc tại G nên tích z jm .R jm  0 Vậy ∆Kj > 0 k j  24.0, 01  0, 24  m  km  km1  k j  0, 02638  0, 24  0, 26638  m   26, 638  cm  ∆Km > 0 Vậy chuyển vị ngang tại H cùng chiều giả sử và chuyển vị một đoạn là 26,638 (cm) THE_END********** ********** SV:Hoàng Phương Thảo MSSV:0921040257 20 XDCT Ngầm và Mỏ K54
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan