bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
BỘ MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU
Môn: CƠ HỌC KẾT CẤU
------*****------
Bài tập lớn số 1
TÍNH HỆ THANH TĨNH ĐỊNH
Đề 4.5
Sinh viên : NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp : XDCTN – K54
mssv : 0921040176
đề 4.5
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
Bảng sốố liệu
STT
5
Kích thước hình
học
L1
L2
L3
10
12
8
Tải trọng
q(KN/m) P(KN) M(KNm)
40
80
150
Sơ đồ tính hệ tĩnh định
2m
p
4m
4m
1.5p
p
2p
q
p
3m
q
p
6m
R
6m
A
B
k
1.5a 1.5a
Hình 1-1
I : YÊU CẦU VÀ THỨ TỰ THỰC HIỆN:
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
1.Xác định nội lực trong hệ ghép tĩnh định
1.1.Xác định tải trọng để tính với hệ số vượt tải n=1,1 tính chung cho các
loại tải trọng
1.2.Xác định phản lực tại các gối tựa
1.3.Vẽ các biểu đồ nội lực :MX,QY,NZ
1.4.Vẽ các đường ảnh hưởng đah RA,đah MB,đah QB,đah QI khi lực thẳng
đứng P=1 di động trên hệ khi chưa có hệ thống mắt truyền lực.Dùng đường ảnh
hưởng để kiểm tra lại các trị số RA,MB,QB,QI đã tính được bằng giải tích.
1.5.Vẽ lại các đường ảnh hưởng :đah RA,đah MB,đah QB,và đahQI khi lực
thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống mắt truyền lực.
1.6.Tìm vị trí bất lợi nhất của đàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di động trên
hệ khi có mắt truyền lực men uốn tại tiết diện K có giá trị tuyệt đối lớn nhất.
2. xác định một trong các chuyển vị sau của hệ tĩnh định
Chuyển vị đứng tại F ,chuyển vị ngang tại H,chuyển vị góc xoay tại tiết diện
R do tác dụng đồng thời của 2 nguyên nhân tải trọng và chuyển vị cưỡng bức của
gối tựa(xem hình vẽ).Biết:E=10.108KN/m2. J=10-6L41(m4), ∆ =0,01L1, φ =∆/L2
q=44kN/m
q=44kN/m
XP
M=165kNm
p=88kN
P
Q
F
q=44kN/m
N
E
XT
YT
C
Xc
D
1.5a
Yc
1.5a
T
R
XT
YT
M
YP
YP
P
Y
Q
YQ
XQ
p=88kN
A
B
Q
XM
YA
YB
YD
Hình 1- 3
BÀI LÀM
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
I .Xác định nội lực trong hệ ghép tĩnh định
I.1. Xác định tải trọng để tính với hệ số vượt tải n=1,1
q = 40.1,1 = 44 kN/m
P = 120.1,1 = 132 kN
M = 150.1,1 = 165 kN.m
I.2. Xác định các phản lực gối tựa :
*1. Trình tự tính toán từ hệ phụ đến hệ chính theo thứ tự :
1,Tính dầm PQ ( Hình 1- 3)
ΣX = 0 <=> XP = 0
q=44kN/m
ΣY = 0 <=> YP +YQ – 44.6 = 0
P
ΣMP = 0 <=> YQ.6 – 44.3.6 = 0
<=> YQ = YP = 132 kN
Q
XP = 0
YP = 132 kN YQ = 132 kN
6m
Hình 1- 3
2.Tính dầm AB ( Hình 1- 4)
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
ΣX = 0 <=> XQ = 0
ΣY =0 <=> YA +YB - YQ – 88 = 0
ΣMA =0 <=> YQ.3 – 88.6 + YB .8 =0
=>YA = 203.5 kN
YB = 16.5 kN
YQ = 132 kN
X
Q
=0
p=88kN
B
A
Q
k
YA= 203.5 kN
YB
= 16.5 kN
Hình 1-4
3.Tính khung MR (Hình 1-5)
ΣX = 0 <=> XT = XM
q=44kN/m
ΣY = 0 <=> YT - YP – 44.3= 0
ΣMT = 0
<=>XM.6 + YP.5,5 + 44.3.4 = 0
XT= -33kN
T
R
Y
P
= 132 kN
P
<=> XT = XM = - 33 kN
YT = 264 kN
M
=
264
kN
YT
XM= -33 kN
Hình 1-5
4.Tính khung CD (Hình 1-6)
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
∑X = 0 <=> XC = XT = - 33 kN
∑Y = 0 <=> YD +YC - P - q.4.8 - YT = 0
ΣMC =0
YD.7,5 -YT.7,5 +XT.6 -M - q.4,8.1,875+88.2,5= 0
<=> YD = 335,86 kN
<=> YC =227,34 kN
q=44kN/m
M=165kNm
p=88kN
F
E
N
XT= - 33kN
Y = 264 kN
T
C
Xc= -33 kN
D
1.5a 1.5a
Yc=227.34 kN
Y =335.86 kN
D
Hình 1-6
I.3.Vẽ biểu đồ nội lực
1.Dùng phương pháp mặt cắt xác định nội lực trong khung.
a.Khung MR
q=44kN/m
1
3
XT= -33kN
R
T
P
3
1
2
M
YT= 264 kN
YP = 132 kN
2
XM= -33kN
Hình 1-7
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
*Mặt cắt (1-1)
F
NZ = 33 kN
QY = 264 kN
MX = 264.z ( 0≤z≤2,5 )
XT
N
1 Qy
z = 0 => MX = 0
z = 2,5 => MX = 660 kN.m
*Mặt cắt 2-2
NZ = 0
QY = - 33 kN
MX
1
z
YT
NZ
MX
Qy
2
2
MX = XM.z = -33.z (0≤z≤6)
M
z = 0 => MX = 0
z
XM
z = 6 => MX = -198 kN.m
*Mặt cắt (3-3)
NZ = 0
QY = 132 + 44.z
MX = 132.z + 44.z2/2 ( 0≤z≤3 )
z = 0 => QY = 132 kN
MX = 0
q=44kN/m
3
Mx
YP
Nz
P
z
Qy 3
z = 3 => QY = 264 kN
MX = 594 kN.m
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
Nz
*Mặt cắt (1-1)
NZ = - YC = -166,28
QY = - XC = 33
MX = - XC .z ( 0≤z≤12 )
z = 0 => MX = 0
z = 8 => MX = 396 kN
Mx
Qy
1
1
C
Xc= -33kN
Yc=227.34 kN
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
Qy
*Mặt cắt (2-2)
NZ = 0
QY = - P = - 88 kN
MX = - P .z = -88.z ( 0≤z≤2,5 )
z = 0 => MX = 0
z = 3 => MX = -88.2,5 = -220 kN.m
p=88kN 2
Nz
2
*Mặt cắt 3-3 ( 0≤z≤4,8 )
NZ.cosα + QY.sinα + XC = 0
NZ.sinα – QY.cosα – P + YC - q.z = 0
MX = YC.z.cosα – P.(2,5+z.cosα)
– XC(12 + z.sinα) – q.z2/2.cosα
3, 75
4,8
z = 0 <=> NZ.
q=44kN/m
3
p=88kN
F
E
.+
QY.
3
4,8
3
= 33
3
3, 75
NZ. 4,8 – QY. 4,8 = P – YC
= 88 – 227,34 = - 139,34
MX = -2,5P - 12XC = 176 kN.m
<=> NZ = -61,25 kN
QY = 129,36 kN
3, 75
3
z = 4,8 <=> NZ. 4,8 + QY. 4,8 = 33
3, 75
4,8
3
C
Xc= -33kN
Yc=227.34 kN
NZ. 4,8 – QY.
= 88– 227,34 – 44.4,8
= -350,34
MX = YC.3,75 – P.6,25 – XC.15
– q.7,2 = 480,725 kN.m
<=> NZ = -192,99 kN
QY = 294,04 kN
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
*Mặt cắt 4-4 ( 0≤z≤4,8 )
-NZ.cosα + QY.sinα – XT = 0
NZ.sinα + QY.cosα – YT + YD = 0
MX = XT.(6 + z. sinα) + YT.z.cosα YD.z.cosα +165 = 0
<=>
4 M=165kNm
4
N
3, 75
3
-NZ. 4,8 + QY. 4,8 = XT = -33 kN
XT= -33kN
3
3, 75
NZ. 4,8 + QY. 4,8 = YT – YD
YT= 264 kN
= 264 – 335,86 = -71,86
3
3, 75
MX = XT.(6 + z. 4,8 ) + YT.z. 4,8
3, 75
- YD.z. 4,8 + 165 = 0
D
YD=335.86 kN
<=>
NZ = 321,73 kN
QY = 349,36 kN
z = 0 => MX = -33 kN.m
z = 4,8 => MX = - 192,53 kN.m
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
*Mặt cắt 5-5
Nz
Mx
NZ = YT - YD= -71,86 kN
QY = XT = -33 kN
5
5
MX = XT .z ( 0≤z≤12 )
XT= -33kN
z = 0 => MX = 0
z = 6 => MX = -33.6 = -396 kN.m
Y = 264 kN
T
D
Y =335.86 kN
D
*Mặt cắt 6-6
Nz
NZ = - YD = -335.86
Mx
QY = 0
MX = 0
6
6
D
YD=335.86 kN
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
q
3m
P
M
J
J
N
q
2J
4m
P
B
A
T
2J
J R J
P
J
Q
K
2J
4m
C
3m
D
4.5m
4.5m
I
M
2m
3m
4m
2m
5m
2.5m
2.5m
2.5m
71,28
+
208,2
63,3
153,03
+
71,28
73.8
- 153
73,8
-
193,8
-
153
-
208,2
193,8
120kN
42kN
60kN
60kN
42kN
78kN
1157,4kN.m
360kN.m
720kN.m
420kN.m
1080kN.m
+
540kN.m
180kN.m
120kN.m
540kN.m
60kN.m
360kN.m
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
195kN.m
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
Tách nút E
3, 75
3
ΣX = - 33 – 61,25. 4,8 + 129,36. 4,8 = 0
3
3, 75
4,5
4,5
ΣY = 227,34 - 88 – 61,25. 4,8 - 129,36. 4,8 = 0
ΣM = 220 + = 0
Tách nút F
3
3
ΣX = 366,76. 5,4 + 32,69. 5,4 – 295,88. 5,4 + 28,02. 5,4 = 0
4,5
3
3
4,5
ΣY = - 366,76. 5,4 + 32,69. 5,4 + 295,88. 5,4 + 28,02. 5,4 = 0
ΣM = 0
Tách nút tại N
3
4,5
ΣX = 149,69. 5,4 + 58,28. 5,4 – 231 = 0
4,5
3
ΣY = – 149,69. 5,4 + 58,28. 5,4 + 81,18 = 0
ΣM = 594 – 462 –132 = 0
Tách nút tại R
ΣX = 231 – 231 = 0
ΣY = 132 – 132 = 0
ΣM = 594 – 396 – 198 = 0
1.4. Vẽ đường ảnh hưởng: đahRA, đahMB, đahQB, và đahQI . Theo sơ
đồ sau:
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
Q
P
K
A
B
q
3m
P
M
J
J
N
q
2J
4m
T
2J
J R J
2J
4m
C
3m
P
D
4.5m
4.5m
B
A
3m
P
J
Q
I
K
M
2m
2m
4m
5m
2.5m
2.5m
2.5m
0,25
0
1
1,2
1
0,75
0
dah Y
0,25
0,2
dah QB
1
1
0,75
0
0,25
0,2
dah Q I
0,25
1
2,5
dah MB
10
Kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, QI dựa vào đường ảnh hưởng
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
dựa theo công thức sau:
S �Pi . yi ��
q j . y ( z )dz �M k tg k
aj
q j const
S �Pi . yi �q j q j �M k tg k
Tinh phản lực RA:
RA = 132.0,25 +
Tính mô men tại B dựa vào đường ảnh hưởng MB:
MB = 132.0 – 231.0 = 0 kN.m
Tính lực cắt phía bên phải tại gối tựa B
QBph = -132.0,75 + 231.
0,2.4
2
= -85,8 kN
Tính lực cắt phía bên trái tại gối tựa B:
QBtr = 0 kN
Tính lực cắt phía bên phải tại mặt cắt I:
QIph= -132.0,75 + 231.
231.
1,2.4
2
0,2.4
2
= -85,8 kN
= 112,2 Kn
Tính lực cắt phía bên trái tại mặt cắt I:
QIph= +132.0,25 + 231.
0,2.4
2
= 46,2 kN
Vậy sau khi dùng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, QI. Kết
quả hoàn toàn trùng khớp với kết quả khi tính bằng giải tích.
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
1.5. Vẽ lại các đường ảnh hưởng: : đahRA, đahMB, đahQB, đahQ1 khi
lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống mắt truyền lực.
Q
P
K
A
B
q
3m
P
M
J
J
N
q
2J
4m
J R J
2J
4m
C
D
4.5m
4.5m
B
A
T
2J
3m
P
3m
P
J
Q
I
K
M
2m
2m
4m
5m
2.5m
2.5m
2.5m
0,25
0
1
1,2
1
0,75
0
dah Y
0,25
0,2
dah QB
1
1
0,75
0
0,25
0,2
dah Q I
0,25
1
2,5
dah MB
10
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
1.6. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di
động trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K có
giá trị tuyệt đối lớn nhất.
2
P
2
4
2P
1.5P
P
2
4
2
2
2.5 2.5 2.5 2.5
2
3
3
3
1
5
a
P
b
P
P
2P
1.5P
P
e
6
2P
1.5P
P
P
P
g
P
1.5P
P
h
P
f
1.5P
2
P
1.
P
2P
1.5P
P
P
P
2P
1.5P
P
2P
d
P
1.5P
P
2P
j
P
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
P
1.5P
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
Tính tang của các góc nghiêng:
tg1 1 ; tg 2 1 ; tg 3 0 ; tg 4 1/ 3
3
6
Vì đường ảnh hưởng mô men tại mặt cắt K có cả giá trị âm và dương nên biểu đồ
sẽ có cả Smax và Smin
Tính lần thứ 1- chọn tải trọng thứ 4, P=220 kN làm lực P* đặt tại đỉnh có
tung độ bằng 5/6: hình( a):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1 385
165 220 .
0
dz
6
6
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta có:
dS
�1 �
� 1 � 275
165. � � 220. �
�
0
dz
6
3
6
��
� �
Thỏa mãn điều kiện cực trị, tại vị trí này cho ta giá trị cực đại
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
bài tập lớn sốố 1
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
S max �Rk yk 110. y1 y2 165. y3 220. y4
1
5 1265
110.0 165. 220.
kNm
6
6
6
Tính thử lần 2- Cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P* đạt tại đỉnh có tung độ
bằng -1 hình (b)
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1
� 1�
110. 165 220 . � � 110 0
dz
6
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có:
dS
1
55
� 1�
220. 165. �
� 220.0 0
dz
6
3
� 3�
Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực tiểu.
Tính thử lần 3- cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung độ
bằng -1 hình(c):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
� 1 � 220
110.(1, 5 2, 5).0 220. �
�
0
dz
3
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có:
dS
1
� 1�
220. �
� 165.0 220. 0
dz
3
� 3�
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực trị.
Đại lượng Smin tương ứng:
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
GIÁO VIÊN: DƯƠNG ĐỨC HÙNG
bài tập lớn sốố 1
S min �Rk yk P. y1 y2 1,5P. y3 2 P. y4
� 1 1�
110. �
�
165.( 1) 220.(1) 385 kNm
� 3 3�
Tính thử lần 4- cho tải trọng thứ 2, P=110kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung
độ bằng 5/6 hình vẽ (d):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1
55
� 1�
2.110. 165. �
� 220.0 0
dz
6
3
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có:
dS
1
220
� 1�
110. 110 1, 5.110 . �
� 220.0
0
dz
6
3
3
� �
Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực trị.
Tính thử lần 5- cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung
độ bằng 1 hình vẽ (e):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1 385
2.110.0 110.(1,5 2).
dz
3
3
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz:
Ta thấy đ.a.h có bước nhảy tại đầu phải bằng đ.a.h S có dạng như trên, trong đó bổ
sung đoạn cuối cùng với chiều dài a � �lúc này tg 5 �
Vậy khi đoàn tải trọng dịch chuyển sang phải một đoạn dz ta có
dS
� 0
dz
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực đại.
SV:NGUYỄN KHƯƠNG DUY
Lớp: XDCT Ngầm K54
- Xem thêm -