Mô tả:
Bảng tra 98 mã lệnh vẽ AutoCad thông dụng dành cho tất cả Sinh viên ngành kỹ thuật và những người làm công tác xây dựng cơ bản.
1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
.
2. 3DO - 3DORBIT Xoay đốối tượng trong khống
.
gian 3D
.
3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D
.
4. 3P - 3DPOLY Vẽẽ đường PLinẽ khống gian 3
.
chiềều
.
(Xoá hềốt "." thành bảng tra tiện lợi)
.
...
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
26. DIV - DIVIDE Chia đốối tượng thành các phầền
.
bằềng nhau
A
27. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước th ẳng
5. A - ARC Vẽẽ cung tròn
đứng hay nằềm ngang
6. AA - AREA Tính diện tích và chu vi đốối tượng
28. DO - DONUT Vẽẽ hình vành khằn
7. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, Scalẽ
29. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm
8. AR - ARRAY Sao chép đốối tượng thành dãy
30. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
trong 2D
31. DT - DTEXT Ghi vằn bản
9. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
E
10. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của
32. E - ERASE Xoá đốối tượng
Block
33. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
B
34. EL - ELLIPSE Vẽẽ Elip
11. B - BLOCK Tạo Block
35. EX - EXTEND Kéo dài đốối tượng
12. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyềốn kín
36. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình
13. BR - BREAK Xén 1 phầền đo ạn thẳng giữa 2
37. EXT - EXTRUDE Tạo khốối từ hình 2D
điểm chọn
F
C
38. F - FILLET Tạo góc lượn/Bo tròn góc
14. C - CIRCLE Vẽẽ đường tròn
39. FI - FILTER Chọn lọc đốối tượng thẽo thuộc
15. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chầốt của
tính
đốối tượng
H
16. CHA - CHAMFER Vát mép các cạnh
40. H - BHATCH Vẽẽ mặt cằốt
17. CO, CP - COPY Sao chép đốối tượng
41. H - HATCH Vẽẽ mặt cằốt
D
42. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh mặt cằốt
18. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
43. HI - HIDE Tạo lại mố hình 3D với các đường
19. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiền
bị khuầốt
20. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc
I
21. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song
44. I - INSERT Chèn khốối
song
45. I - INSERT Chỉnh sửa khốối được chèn
22. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nốối
46. IN - INTERSECT Tạo ra phầền giao của 2 đốối
tiềốp
tượng
23. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường
L
kính
47. L - LINE Vẽẽ đường thẳng
24. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
48. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính Layẽr
25. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2
49. LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính Layẽr
điểm
50. LE - LEADER Tạo đường dầẽn chú thích
74. REG - REGION Tạo miềền
51. LEN - LENGTHEN Kéo dài/Thu ngằốn đốối
75. REV - REVOLVE Tạo khốối 3D tròn xoay
tượng với chiềều dài cho trước
76. RO - ROTATE Xoay các đốối tượng được chọn
52. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiềều
xung quanh 1 điểm
dày nét vẽẽ
77. RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cầy c ảnh,
53. LO – LAYOUT Tạo Layout
đèn… đốối tượng
54. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác
S
lập các kiểu đường
78. S - STRETCH Kéo dài/Thu ngằốn/Tập hợp đốối
55. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét
tượng
M
79. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ thẽo tỷ lệ
56. M - MOVE Di chuyển đốối tượng được chọn
80. SHA - SHADE Tố bóng đốối tượng 3D
57. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính
81. SL - SLICE Cằốt khốối 3D
từ 1 đốối tượng này sang 1 hay nhiềều đốối tượng
82. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyềốn cốố th ể được
khác
tố đầềy
58. MI - MIRROR Lầốy đốối xứng quanh 1 trục
83. SPL - SPLINE Vẽẽ đường cong bầốt kỳ
59. ML - MLINE Tạo ra các đường song song
84. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh SPlinẽ
60. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
85. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi vằn bản
61. MS - MSPACE Chuyển từ khống gian giầốy
86. SU - SUBTRACT Phép trừ khốối
sang khống gian mố hình
T
62. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn vằn bản
87. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn vằn bản
63. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động
88. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đốối tượng
O
89. TOR - TORUS Vẽẽ xuyềốn
64. O - OFFSET Sao chép song song
90. TR - TRIM Cằốt xén đốối tượng
P
91. TR (Shift) Nốối dài đốối tượng
65. P - PAN Di chuyển cả bản vẽẽ
U
66. P - PAN Di chuyển cả bản vẽẽ từ điểm 1 sang
92. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽẽ
điểm thứ 2
93. UNI - UNION Phép cộng khốối
67. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyềốn
V
68. PL - PLINE Vẽẽ đa tuyềốn
94. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xẽm 3 chiềều
69. PO - POINT Vẽẽ điểm
W
70. POL - POLYGON Vẽẽ đa giác đềều khép kín
95. WE - WEDGE Vẽẽ hình Nềm/Chềm
71. PS - PSPACE Chuyển từ khống gian mố hình
X
sang khống gian giầốy
96. X- EXPLODE Phần rã đốối tượng
R
97. XR - XREF Tham chiềốu ngoại vào các Filẽ
72. R - REDRAW Làm tươi lại màn hình
bản vẽẽ
73. REC - RECTANGLE Vẽẽ hình chữ nhật
Z
98. Z - ZOOM Phóng to/Thu nhỏ
- Xem thêm -