CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÒ
(19GCY01GH001)
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 2/21
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra
………………………
Người lập
Phạm Văn Thái
Đơn vị công tác
………………………
Đơn vị công tác
Tổ Tự Động
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Ngày lập
….. / ….. /…….
Giám sát kỹ thuật
………………………
Người kiểm tra
Đơn vị công tác
…………………………
Ngày kiểm tra
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….
Đơn vị chủ quản:
Chi Nhánh Nhơn Trạch
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày…..tháng…..năm 2015
Ngày…..tháng…..năm 2015
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 3/21
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
MỤC LỤC
1.
Tổng quan.................................................................................................................. 5
2.
Đặc tính kỹ thuật.........................................................................................................7
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 4/21
3.
Tài liệu tham khảo:.....................................................................................................7
4.
Phạm vi công việc thực hiện........................................................................................7
5.
Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa........................................................8
6.
Biện pháp an toàn.....................................................................................................8
7.
Nội dung thực hiện..................................................................................................12
7.1. Nhân sự....................................................................................................................12
7.2. Dụng cụ.................................................................................................................... 12
7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao..............................................................12
7.4. Trình tự thực hiện công việc..................................................................................12
7.5. Nghiệm thu thiết bị.................................................................................................14
8.
Phụ lục:.....................................................................................................................14
Thông tin thiết bị
Hệ thống thiết bị
Hệ thống xử lý nước thải lò
Tên thiết bị/Mã KKS
Tủ điều khiển/19GCY01GH001
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 5/21
1. Tổng quan.
Tủ điều khiển hệ thống xử lý nước thải lò được lắp đặt tại hệ thống xử lý nước thải,
giúp vận hành viên giám sát tình trạng vận hành, các lỗi xảy ra, cũng như vận hành
tại chỗ.
Tủ điều khiển hệ thống xử lý nước thải lò chứa các thiết bị điện, điều khiển đèn báo
trạng thái. Với mục đích nhận các lệnh điều khiển, vận hành hệ thống theo các tiến
trình vận hành, đồng thời giám sát trạng thái các thiết bị trong hệ thống và gửi về
DCS.
Hình 1: Panel điều khiển- hiển thị thông số đo lường
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 6/21
Hình 2: PLC điều khiển
Hình 3: Các thiết bị được lắp đặt bên trong tủ
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 7/21
2. Đặc tính kỹ thuật
Tủ điều khiển hệ thống xử lý nước thải lò được thiết kế và lắp đặt bởi ORGANO với
các thành phần thiết bị chính như sau:
PLC Điều khiển:
NSX: OMRON
Type: CS1G-CPU44H
Power supply: 24VDC
PH Meter
NSX: FUJI
Model: PXR
PH Analyzer
NSX: YOKOGAWA
Model: PH202G
Supply: 24VDC
Temperature Meter
NSX: TOHKEMY
Model: POL-10
E-E Positioner
Power Module
NSX: OMRON
Model: PA204
Relay
NSX: OMRON
Supply: 24 VDC
Type: MY2N
AC/DC Converter
AC/DC Converter
NSX: Mean Well
Model: S350 24
Input: 100-240VAC
Output: 24VDC
3. Tài liệu tham khảo:
HRSG Waste Water Treatment O&M Manual
4.0 Equipment Drawing and Instruction Manual
4. Phạm vi công việc thực hiện.
Kiểm tra toàn bộ chương trình điều khiển tủ điều khiển hệ thống xử lý nước thải lò.
Backup chương trình điều khiển hệ thống xử lý nước thải lò.
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 8/21
Kiểm tra thiết bị phần cứng tủ điều khiển hệ thống: CPU, card Input/ Output, bộ
nguồn, Relay…
Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn.
Xử lý các hư hỏng, bất thường các tủ điều khiển hệ thống xử lý nước thải lò.
5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa.
Ghi lại thông số điện áp nguồn, chụp hình lưu trữ tình trạng của các thiết bị, ghi
nhận các lỗi ở thời điểm trước khi thực hiện công tác.
Cần phải BACKUP toàn bộ dữ liệu và chương trình của hệ thống
Phải đánh dấu thiết bị khi tháo lắp.
6. Biện pháp an toàn
Stt
1
2
Khu vực
Hệ thống
xử lý
nước
thải lò
Hệ thống
xử lý
nước
thải lò
Nguồn, hoạt động /
Sản phẩm, dịch vụ,
thao tác không an
toàn
Kiểm tra và xử
lý bất thường
tủ điều khiển
hệ thống xử lý nước
thải lò
(19GCY01GH001)
Kiểm tra và xử lý thiết
bị ở khu vực có nguy
cơ mất an toàn
Mối nguy
hiểm
Nguyên
nhân
Điện áp
Chạm,
400/220VAC;
chập điện
220VDC;
Không gian
chật hẹp
Va chạm
các thiết
bị khác
xung
quanh;
Hóa chất
Có hoá
chất độc
hại bị tràn
hoặc xì ra
ngoài hệ
thống
Rủi ro
Bị thương
hoặc tử
vong;
Hư hỏng
thiết bị
Bỏng
Các biện pháp an
toàn
- Kiểm tra không còn
điện trước khi tháo;
- Cẩn trọng khi sử
dụng các dụng cụ
kiểm tra bằng vật
liệu dẫn điện gần
nguồn điện;
- Các vị trí đấu nối
được quấn băng keo
cách điện, đảm bảo
kín và an toàn;
- Không thao tác tháo
lắp thiết bị khi không
đủ không gian làm
việc;
- Những người
không có trách
nhiệm không được
vào module;
-Cô van hệ thống hóa
chất, xả hết hóa chất
vị trí công tác và vệ
sinh sạch;
-Kiểm tra tình trạng
rò rỉ hoá chất độc từ
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 9/21
các hệ thống trước
khi tiến hành
- Vệ sinh sạch khu
vực trước khi công
tác
Điện hạ thế
400V/220V
(các ổ cắm
cấp điện phục
vụ công tác)
Thiết bị quay
(các bơm
nước thải)
Hố sâu (hầm
nước thải lò)
Các dụng cụ
điện cầm tay
Các thiết bị
đang còn
vận hành
- Do
chạm vào
phần
đang
mang
điện;
- Chập
điện.
- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Tử vong.
Do hệ
thống còn
hoạt
động.
Bị cuốn
vào thiết
bị gây
chấn
thương
hoặc tử
vong
Có khí
độc; thiếu
dưỡng
khí; té
ngã.
Rò điện,
vỡ đá cắt,
đá mài
- Té ngã
hoặc
vướng
vào các
thiết bị
Ngất hoặc
tử vong do
thiếu
dưỡng khí
hoặc khí
độc
Chấn
thương
hoặc tử
vong do té
ngã
- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Chấn
thương
hoặc tử
vong.
- Chấn
thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
- Kiểm tra tình trạng
rulo, dây nối không
bong tróc
- Các vị trí đấu nối
được quấn băng keo
cách điện, đảm bảo
kín và an toàn
- Ngừng hoạt động;
- Cô lập nguồn điện;
- Đóng các van đầu
hút, đầu thoát của các
bơm.
- Đặt các rào chắn cố
định và treo biển
cảnh báo
- Kiểm tra nồng độ
khí oxy khoảng
20%trước khi thực
hiện.
- Ngừng hoạt động hệ
thống xử lý nước
thải, off CB cấp
nguồn và đóng van
cô lập đầu thoát và
đầu hút bơm.
- Đeo dây an toàn.
- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi
thực hiện
- Trang bị đầy đủ bảo
hộ lao động phù hợp.
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh
báo "thiết bị đang vận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
đang còn
vận hành
- Va
chạm các
thiết bị,
dụng cụ
khi công
tác
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 10/21
thiết bị
- Ảnh
hưởng vận
hành
hành"
- Khi công tác chú ý
va chạm
Các lưu ý:
Các chỉ dẫn an toàn trên thiết bị điện tử:
: Nguy hiểm do điện giật.
: Nguy hiểm có thể gây thương tích hoặc chết.
: Làm gián đoạn chương trình, hoặc hư hỏng dữ liệu.
: Thông tin hướng dẫn
: Các chỉ dẫn hữu ích.
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 11/21
Các biển báo khu vực làm việc:
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:
2. Các biển báo cấm:
3. Các biển báo nguy hiểm:
4. Các biển hướng dẫn an toàn:
7. Nội dung thực hiện
7.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Nhân viên(Bậc thợ 5/7)
Thời gian (ngày)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 12/21
1
Theo bảng tiến độ thanh tra
7.2. Dụng cụ
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên dụng cụ
Máy hút bụi
Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện
Hộp vít chỉnh đồng hồ
Đồng hồ VOM
Bộ lục giác
Máy tính kỹ thuật có cài sẵn
phần mềm CX-Programmer
Cáp kết nối
Đơn
Số lượng
vị
Cái
01
Cái
02
Cái
01
Bộ
01
Cái
01
Bộ
01
Cái
01
Quy cách
Ø 3/4
FLUKE 734
1÷10mm
7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao
Stt
Tên vật tư tiêu hao
Quy cách
1 Băng keo giấy
2 Bút lông dầu
Xanh/ đỏ
3 Khẩu trang
4 Cồn công nghiệp
5 Vải lau công nghiệp
6
Đĩa DVD-R
4.7GB
Stt
Tên vật tư thay thế
Quy cách
USB
Sợi
Đơn vị
Cuộn
Cây
Cái
Lít
Kg
Cái
Đơn vị
01
Số lượng
0.5
02
03
0.2
01
01
Số lượng
7.4. Trình tự thực hiện công việc.
7.4.1 Điều kiện tiến hành công việc
Hệ thống xử lý nước đang ngừng thanh tra.
Các thiết bị và hệ thống được điều khiển bởi tủ điều khiển hệ thống xử lý nước thải
lò không có công tác thử nghiệm hoặc đã được cách ly khỏi chương trình điều khiển.
Kiểm tra và xử lý bất thường hệ thống điều khiển xử lý nước thải lò
(19GCY00GH001)
5.2
1) Kiểm tra, backup chương trình PLC:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp.
Backup chương trình PLC.
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 13/21
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối.
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có).
Backup chương trình PLC:
Thực hiện theo quy trình: PVPS-CNNT-QTC&I-127
2) Kiểm tra các I/O Module, Power Module:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp.
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối.
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có).
3) Kiểm tra AC/DC Converter,:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, cáp nguồn đấu nối
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có)
4) Kiểm tra Analyzer, Meter:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có)
5) Kiểm tra các relay trung gian, cầu chì:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Kiểm tra tiếp điểm, thông mạch, đánh giá chung tình trạng làm việc
6) Kiểm tra các đèn báo trạng thái trên bảng điều khiển:
Kiểm tra trạng thái đèn báo
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Đánh giá tình trạng làm việc
7) Kiểm tra các thiết bị LAMP, LIGHT, SWITCH, PUSH, BUZZE, FAN
Kiểm tra tình trạng làm việc
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 14/21
Xử lí thay mới nếu hỏng
8) Kiểm tra các TERMINAL
Kiểm tra tình trạng làm việc
Siết chặc cáp tín hiệu, các đấu nối
Chi tiết thực hiện công việc theo biên bản nghiệm thu (BBNT)
Lưu ý: Backup trước khi thực hiện, không làm mất nguồn CPU
7.5. Nghiệm thu thiết bị
Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ
các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải
được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận
hành của thiết bị.
Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca
vận hành theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần
phải chú ý các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo
đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận
hành nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. Phụ lục:
Phụ lục 1: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị
Phụ lục 1: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Mã hiệu: PVPS/BBNT CA
Lần ban hành: ……./………..
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 15/21
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
Ngày có hiệu lực: …/….../
……
CẤP A
Trang: 15/6
Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….
PV Power Services
Tổ máy/ Hệ thống
Xử lí nước thải
Thiết bị
Mã KKS
Nội dung công việc
Người thực hiện
Ngày bắt đầu thực
hiện
TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
19GCY01GH001
Lý do
Tiểu tu lần 4
Kiểm tra thiết bị và xử lý bất thường tủ điều khiển 19GCY01GH001
Thời tiết
Đặc tính kỹ thuật
Thực hiện theo PCT số:
Ngày kết thúc
-
Local Control Panel
Nhà sản xuất: OGANO
1. Thiết bị kiểm tra:
STT
1
2
Loại thiết bị
Nhà sản xuất
Máy tính xách tay kỹ
thuật.
VOM 287 True RMS
Multimeter
Số Sê-ri
Mã
Ngày chứng
nhận
97420083
287
07/2014
(DELL)
FLUKE
2. Bảng 1: Kiểm tra, bảo trì CPU:
S
T
T
Vị trí
lắp đặt
Tên thiết bị
1
RACK
00
OMRON
SYSMAC
CS1G-
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Kiểm tra software/
Diagnostic
Đánh giá chung
trình trạng làm việc
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Xác
nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 16/21
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
CPU42H
3. Bảng 2: Kiểm tra, bảo trì card nguồn:
-
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 24 VDC
S
T
T
Vị trí
lắp đặt
Tên thiết
bị
1
RACK
00
POWER
SUPPLY
PA204
Kiểm tra kết
nối/ Hardware
Điện áp
nguồn
cấp (V)
Kiểm tra trạng
thái đèn, vệ sinh
thiết bị
Đánh giá chung
trình trạng làm
việc
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Vin=
Xác
nhận
4. Bảng 3: Kiểm tra, bảo trì card INPUT/OUTPUT:
-
S
T
T
1
2
3
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 24 VDC
Vị trí lắp đặt
RACK00 /
SLOT 1
RACK00 /
SLOT 2
RACK00 /
SLOT 3
Tên thiết
bị
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Kiểm tra trạng
thái đèn, vệ sinh
thiết bị
Đánh giá chung
trình trạng làm
việc
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
ID231
ID231
OD231
Xác nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 17/21
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
5. Bảng 4: Kiểm tra, bảo trì các bộ đo mực, lưu lượng, độ dẫn điện, PH, nhiệt độ:
-
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 24 VDC
S
T
T
Vị trí lắp đặt
1
19GCR54CQ00
1
2
19GCR54CQ00
1
3
19GCN76/77AP
001
4
19GCR50CT00
1
Tên thiết bị
HRSG
BLOWDOWN PH
ANALYZER
HRSG
BLOWDOWN PH
PH CONTROL
HCL PUMP
SPEED
HRSG
BLOWDOWN PIT
TEMPERATURE
Điện áp
nguồn
cấp (V)
Kiểm tra kết
nối/ Hardware
Đánh giá chung
tình trạng làm
việc
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
V=
V=
V=
V=
Xác
nhận
6. Bảng 5: Kiểm tra, bảo trì các RELAY:
S
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Vị trí lắp đặt
Tên
thiết bị
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Kiểm tra trạng thái
đèn, vệ sinh thiết
bị
Bình
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bất
thường
RELAY RE01
Relay
RELAY RV01
Relay
RELAY RV02
Relay
RELAY RP01
Relay
RELAY RP02
Relay
RELAY RP03
Relay
RELAY ELR
Relay
RELAY
Relay
RELAY
Relay
CÁC RELAY RACK 00/SLOT 3-BLOCK 1
RELAY 1
Relay
RELAY 2
Relay
RELAY 2
Relay
Đánh giá chung
trình trạng làm
việc
Xác
nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 18/21
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
RELAY 3
Relay
RELAY 4
Relay
RELAY 5
Relay
RELAY 6
Relay
RELAY 7
Relay
RELAY 8
Relay
RELAY 9
Relay
RELAY 10
Relay
RELAY 11
Relay
RELAY 12
Relay
RELAY 13
Relay
RELAY 14
Relay
RELAY 15
Relay
CÁC RELAY RACK 00/SLOT3-BLOCK 2
RELAY 1
Relay
RELAY 2
Relay
RELAY 3
Relay
RELAY 4
Relay
RELAY 5
Relay
RELAY 6
Relay
RELAY 7
Relay
RELAY 8
Relay
RELAY 9
Relay
RELAY 10
Relay
RELAY 11
Relay
RELAY 12
Relay
RELAY 13
Relay
RELAY 14
Relay
RELAY 15
Relay
7. Bảng 6: Kiểm tra, bảo trì các bộ nguồn AC/DC CONVERTER, UPS:
S
T
T
-
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn vào: 230 đến 240 VAC
-
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn ra: 24 đến 26VDC
Vị trí
lắp đặt
Tên thiết bị
Điện áp
nguồn cấp
(V)
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Bình
Bất
thường thường
Đánh giá chung tình
trạng làm việc
Bình
Bất
thường
thường
Xác nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 19/21
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
1
PSU1
AC/DC
CONVERTER
2
PSU2
AC/DC
CONVERTER
3
UPS
Uninterruptible
Power Supply
Vin=
VOut=
Vin=
VOut=
Vin=
VOut=
8. Bảng 7: Kiểm tra, bảo trì LAMP, LIGHT, PUSH:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên thiết bị
LIGHT PLC BATTERY
LOW
LIGHT DC24V
SUPPLY ABNORMAL
LIGHT EARTH
LEAKAGE
LIGHT PANEL TEMP
ABNORMAL
LIGHT HRSG
BLOWDOWN NEUT.
TEMP ABNORMAL
LIGHT HRSG
BLOWDOWN NEUT.
PH ABNORMAL
LAMP PH CONTROL
TANK LEVEL HIGH
LAMP PH CONTROL
TANK LEVEL LOW
LIGHT HRSG
BLOWDOWN PIT
TANK LEVEL HIGH
LIGHT HRSG
BLOWDOWN BASIN
PUMP A
LIGHT HRSG
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Bình
Bất
thường
thường
Đánh giá chung tình
trạng làm việc
Bình
Bất
thường
thường
Xác nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 20/21
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
THẢI LÒ (19GCY01GH001)
12
13
14
15
16
17
BLOWDOWN BASIN
PUMP B
LIGHT PH CONTROL
HCL MIXXER
PH CONTROL HCL
PUMP A
PH CONTROL HCL
PUMP B
PUSH BUTTON
POWER SOURCE
PUSH BUTTON LAMP
TEST
PUSH BUTTON
BUZZER STOP
9. Bảng 8: Kiểm tra, bảo trì setting temperature :
ST
T
Vị trí lắp
đặt
Tên thiết bị
1
TS1
Setting temperature
2
TS2
Setting temperature
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Bình
Bất
thường
thường
Đánh giá chung tình
trạng làm việc
Bình
Bất
thường
thường
Xác nhận
10. Bảng 9: Kiểm tra, bảo trì các TERMINAL:
Stt
Tên thiết bị
1
TERMINAL RACK 00/ SLOT 1
2
TERMINAL RACK 00/ SLOT 2
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Bình
Bất
thường
thường
3
TERMINAL TPF01
4
TERMINAL TPF02
Xác nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -