CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 2/28
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra
………………………
Người lập
Phạm Văn Thái
Đơn vị công tác
………………………
Đơn vị công tác
Tổ Tự Động
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Ngày lập
….. / ….. /…….
Giám sát kỹ thuật
………………………
Người kiểm tra
Đơn vị công tác
…………………………
Ngày kiểm tra
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….
Đơn vị chủ quản:
Chi Nhánh Nhơn Trạch
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày…..tháng…..năm 2015
Ngày…..tháng…..năm 2015
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 3/28
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
MỤC LỤC
1.
Tổng quan.................................................................................................................. 5
2.
Đặc tính kỹ thuật.........................................................................................................7
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 4/28
3.
Tài liệu tham khảo:.....................................................................................................7
4.
Phạm vi công việc thực hiện........................................................................................7
5.
Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa........................................................8
6.
Biện pháp an toàn.....................................................................................................8
7.
Nội dung thực hiện..................................................................................................12
7.1. Nhân sự....................................................................................................................12
7.2. Dụng cụ.................................................................................................................... 12
7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao..............................................................12
7.4. Trình tự thực hiện công việc..................................................................................12
7.5. Nghiệm thu thiết bị.................................................................................................14
8.
Phụ lục:.....................................................................................................................14
Thông tin thiết bị
Hệ thống thiết bị
Hệ thống xử lý nước
Tên thiết bị/Mã KKS
Tủ điều khiển/19GCY00GH001
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 5/28
1. Tổng quan.
Tủ điều khiển hệ thống xử lý nước được lắp đặt tại phòng điều khiển hệ thống xử lý
nước, giúp vận hành viên giám sát tình trạng vận hành, các lỗi xảy ra, cũng như vận
hành tại chỗ.
Tủ điều khiển hệ thống xử lý nước chứa các thiết bị điện, điều khiển đèn báo trạng
thái. Với mục đích nhận các lệnh điều khiển, vận hành hệ thống theo các tiến trình
vận hành, đồng thời giám sát trạng thái các thiết bị trong hệ thống và gửi về DCS.
Hình 1: Panel điều khiển- hiển thị thông số đo lường
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 6/28
Hình 2: PLC điều khiển
Hình 3: Các thiết bị được lắp đặt bên trong tủ
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 7/28
2. Đặc tính kỹ thuật
Tủ điều khiển hệ thống xử lý nước được thiết kế và lắp đặt bởi ORGANO với các thành
phần thiết bị chính như sau:
PLC Điều khiển:
NSX: OMRON
Type: CS1G-CPU44H
Power supply: 24VDC
Flow Meter, PH Meter, Conductivity Meter,
NSX: FUJI
Model: PXR
Speed Meter
NSX: TOHKEMY
Model: POL-10
E-E Positioner
Power Module
NSX: OMRON
Model: PA204
Relay
NSX: OMRON
Supply: 24 VDC
Type: MY2N
AC/DC Converter
AC/DC Converter
NSX: Mean Well
Type: SP-500-24
Input: 100-240vac
Output: 24vdc
History Recorder
NSX: FUJI
Model: PHR
Supply: 24 VDC
3. Tài liệu tham khảo:
WTP & WWTP O&M Manual
6.0 Drawings (Electrical)
4. Phạm vi công việc thực hiện.
Kiểm tra toàn bộ chương trình điều khiển tủ điều khiển hệ thống xử lý nước.
Backup chương trình điều khiển hệ thống xử lý nước.
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 8/28
Kiểm tra thiết bị phần cứng tủ điều khiển hệ thống: CPU, card Input/ Output, bộ
nguồn, Relay…
Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn.
Xử lý các hư hỏng, bất thường các tủ điều khiển hệ thống xử lý nước.
5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa.
Ghi lại thông số điện áp nguồn, chụp hình lưu trữ tình trạng của các thiết bị, ghi
nhận các lỗi ở thời điểm trước khi thực hiện công tác.
Cần phải BACKUP toàn bộ dữ liệu và chương trình của hệ thống
Phải đánh dấu thiết bị khi tháo lắp.
6. Biện pháp an toàn
Stt
1
2
Khu vực
Hệ thống
xử lý
nước
Hệ thống
xử lý
nước
Nguồn, hoạt động /
Sản phẩm, dịch vụ,
thao tác không an
toàn
Kiểm tra và xử
lý bất thường
tủ điều khiển
hệ thống xử lý nước
(19GCY00GH001)
Kiểm tra và xử lý thiết
bị ở khu vực có nguy
cơ mất an toàn
Mối nguy
hiểm
Nguyên
nhân
Điện áp
Chạm,
400/220VAC;
chập điện
220VDC;
Không gian
chật hẹp
Va chạm
các thiết
bị khác
xung
quanh;
Hóa chất
Có hoá
chất độc
hại bị tràn
hoặc xì ra
ngoài hệ
Rủi ro
Bị thương
hoặc tử
vong;
Hư hỏng
thiết bị
Bỏng
Các biện pháp an
toàn
- Kiểm tra không còn
điện trước khi tháo;
- Cẩn trọng khi sử
dụng các dụng cụ
kiểm tra bằng vật
liệu dẫn điện gần
nguồn điện;
- Các vị trí đấu nối
được quấn băng keo
cách điện, đảm bảo
kín và an toàn;
- Không thao tác tháo
lắp thiết bị khi không
đủ không gian làm
việc;
- Những người
không có trách
nhiệm không được
vào module;
-Cô van hệ thống hóa
chất, xả hết hóa chất
vị trí công tác và vệ
sinh sạch;
-Kiểm tra tình trạng
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 9/28
rò rỉ hoá chất độc từ
các hệ thống trước
khi tiến hành
- Vệ sinh sạch khu
vực trước khi công
tác
thống
Điện hạ thế
400V/220V
(các ổ cắm
cấp điện phục
vụ công tác)
Thiết bị quay
(các bơm)
Hố sâu (hầm
nước thải)
Các dụng cụ
điện cầm tay
Các thiết bị
đang còn
vận hành
- Do
chạm vào
phần
đang
mang
điện;
- Chập
điện.
- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Tử vong.
Do hệ
thống còn
hoạt
động.
Bị cuốn
vào thiết
bị gây
chấn
thương
hoặc tử
vong
Có khí
độc; thiếu
dưỡng
khí; té
ngã.
Rò điện,
vỡ đá cắt,
đá mài
- Té ngã
hoặc
vướng
vào các
Ngất hoặc
tử vong do
thiếu
dưỡng khí
hoặc khí
độc
Chấn
thương
hoặc tử
vong do té
ngã
- Bị điện
giật cháy
bỏng nhẹ,
nặng;
- Chấn
thương
hoặc tử
vong.
- Chấn
thương
- Nặng tử
vong
- Kiểm tra tình trạng
rulo, dây nối không
bong tróc
- Các vị trí đấu nối
được quấn băng keo
cách điện, đảm bảo
kín và an toàn
- Ngừng hoạt động;
- Cô lập nguồn điện;
- Đóng các van đầu
hút, đầu thoát của các
bơm.
- Đặt các rào chắn cố
định và treo biển
cảnh báo
- Kiểm tra nồng độ
khí oxy khoảng
20%trước khi thực
hiện.
- Ngừng hoạt động hệ
thống nước thải, off
CB cấp nguồn và
đóng van cô lập đầu
thoát và đầu hút bơm
nước thải.
- Đeo dây an toàn.
- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi
thực hiện
- Trang bị đầy đủ bảo
hộ lao động phù hợp.
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
thiết bị
đang còn
vận hành
- Va
chạm các
thiết bị,
dụng cụ
khi công
tác
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 10/28
- Hư hỏng
thiết bị
- Ảnh
hưởng vận
hành
báo "thiết bị đang vận
hành"
- Khi công tác chú ý
va chạm
Các lưu ý:
Các chỉ dẫn an toàn trên thiết bị điện tử:
: Nguy hiểm do điện giật.
: Nguy hiểm có thể gây thương tích hoặc chết.
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:
: Làm gián đoạn chương trình, hoặc hư hỏng dữ liệu.
: Thông tin hướng dẫn
2. Các biển báo cấm:
: Các chỉ dẫn hữu ích.
3. Các biển báo nguy hiểm:
Các biển báo khu vực làm việc:
4. Các biển hướng dẫn an toàn:
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 11/28
7. Nội dung thực hiện
7.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Loại thanh tra
Tiểu tu
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên(Bậc thợ 5/7)
Thời gian (ngày)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 12/28
1
1
1
Theo bảng tiến độ thanh tra
7.2. Dụng cụ
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên dụng cụ
Máy hút bụi
Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện
Hộp vít chỉnh đồng hồ
Đồng hồ VOM
Bộ lục giác
Máy tính kỹ thuật có cài sẵn
phần mềm CX-Programmer
Cáp kết nối
Đơn
Số lượng
vị
Cái
01
Cái
02
Cái
01
Bộ
01
Cái
01
Bộ
01
Cái
01
Quy cách
Ø 3/4
FLUKE 734
1÷10mm
7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao
Stt
Tên vật tư tiêu hao
Quy cách
1 Băng keo giấy
2 Bút lông dầu
Xanh/ đỏ
3 Khẩu trang
4 Cồn công nghiệp
5 Vải lau công nghiệp
6
Đĩa DVD
Stt
Tên vật tư thay thế
Quy cách
USB
Sợi
Đơn vị
Cuộn
Cây
Cái
Lít
Kg
Cái
Đơn vị
01
Số lượng
0.5
02
03
0.2
01
01
Số lượng
7.4. Trình tự thực hiện công việc.
7.4.1 Điều kiện tiến hành công việc
5.2
Hệ thống xử lý nước đang ngừng thanh tra
Các thiết bị và hệ thống được điều khiển bởi tủ điều khiển hệ thống xử lý nước
không có công tác thử nghiệm hoặc đã được cách ly khỏi chương trình điều khiển.
Kiểm tra và xử lý bất thường hệ thống điều khiển xử lý nước
(19GCY00GH001)
1) Kiểm tra, backup chương trình PLC:
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 13/28
Kiểm tra điện áp nguồn cấp.
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối.
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có).
Backup chương trình PLC:
Thực hiện theo quy trình: PVPS-CNNT-QTC&I-127
2) Kiểm tra các I/O Module, Power Module:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp.
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối.
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có).
3) Kiểm tra AC/DC Converter,:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, cáp nguồn đấu nối
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có)
4) Kiểm tra History Recorder, Meter:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có)
5) Kiểm tra các relay trung gian, cầu chì:
Kiểm tra điện áp nguồn cấp
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Kiểm tra tiếp điểm, thông mạch, đánh giá chung tình trạng làm việc
6) Kiểm tra các đèn báo trạng thái trên bảng điều khiển:
Kiểm tra trạng thái đèn báo
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Đánh giá tình trạng làm việc
7) Kiểm tra các thiết bị LAMP, LIGHT, SWITCH, PUSH, BUZZE, FAN
Kiểm tra tình trạng làm việc
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối
Xử lí thay mới nếu hỏng
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 14/28
8) Kiểm tra các TERMINAL
Kiểm tra tình trạng làm việc
Siết chặc cáp tín hiệu, các đấu nối
Chi tiết thực hiện công việc theo biên bản nghiệm thu (BBNT)
Lưu ý: Backup trước khi thực hiện, không làm mất nguồn CPU
7.5. Nghiệm thu thiết bị
Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ
các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải
được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận
hành của thiết bị.
Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca
vận hành theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần
phải chú ý các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo
đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận
hành nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
8. Phụ lục:
Phụ lục 1: Sơ đồ tủ điều khiển hệ thống
Phụ lục 2: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị
Phụ lục 1: Sơ đồ tủ điều khiển hệ thống
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 15/28
Phụ lục 2: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 16/28
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CA
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP A
PV Power Services
Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../
……
Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….
Tổ máy/ Hệ thống
Xử lý nước
Thiết bị
Mã KKS
TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
19GCY00GH001
Lý do
Trang: 16/12
Thực hiện theo PCT số:
Tiểu tu lần 4
Nội dung công việc Kiểm tra thiết bị và xử lý bất thường tủ điều khiển 19GCY00GH001
Người thực hiện
Thời tiết
Ngày bắt đầu thực
Ngày kết thúc
hiện
- Local Control Panel
Đặc tính kỹ thuật
- Nhà sản xuất: ORGANO
1. Thiết bị kiểm tra:
STT
1
2
Loại thiết bị
Nhà sản xuất
Máy tính xách tay kỹ
thuật.
VOM 287 True RMS
Multimeter
Số Sê-ri
Mã
Ngày
chứng
nhận
97420083
287
07/2014
(DELL)
FLUKE
2. Bảng 1: Kiểm tra, bảo trì CPU:
S
T
T
Vị trí
lắp đặt
1
RACK
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Kiểm tra software/
Diagnostic
Đánh giá chung
trình trạng làm việc
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Tên thiết bị
OMRON
Xác
nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 17/28
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
SYSMAC
CS1GCPU44H
00
3. Bảng 2: Kiểm tra, bảo trì card nguồn:
-
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 24 VDC
S
T
T
Vị trí
lắp đặt
Tên thiết
bị
1
RACK
00
POWER
SUPPLY
1
RACK
01
1
RACK
02
Kiểm tra kết
nối/ Hardware
Điện áp
nguồn
cấp (V)
Kiểm tra trạng
thái đèn, vệ sinh
thiết bị
Đánh giá chung
trình trạng làm
việc
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Vin=
POWER
SUPPLY
Vin=
POWER
SUPPLY
Vin=
Xác
nhận
4. Bảng 3: Kiểm tra, bảo trì card INPUT/OUTPUT:
-
S
T
T
1
2
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 24 VDC
Vị trí lắp đặt
RACK00 /
SLOT 1
RACK00 /
Tên
thiết bị
AD081
-V1
ID231
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Kiểm tra trạng
thái đèn, vệ sinh
thiết bị
Đánh giá chung
trình trạng làm
việc
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bình
thường
Bất
thường
Xác nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
SLOT 2
RACK00 /
SLOT 3
RACK00 /
SLOT 4
RACK00 /
SLOT 5
RACK 00 /
SLOT 6
RACK 00 /
SLOT 7
RACK 00 /
SLOT 8
RACK00 /
SLOT 9
RACK00 /
SLOT 10
RACK01 /
SLOT 1
RACK01 /
SLOT 4
RACK01 /
SLOT 5
RACK01 /
SLOT 6
RACK01 /
SLOT 7
RACK01 /
SLOT 8
RACK 01 /
SLOT 9
RACK01 /
SLOT 10
RACK02 /
SLOT 1
RACK02 /
SLOT 2
RACK02 /
SLOT 3
RACK02 /
SLOT 4
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 18/28
ID231
ID231
ID231
ID231
ID231
ID231
ID231
ID231
ID231
OD231
OD231
OD231
OD231
OD231
OD231
OD231
OD231
OD231
OD231
OD231
Bảng 4: Kiểm tra, bảo trì các bộ đo mực, lưu lượng, độ dẫn điện, PH, nhiệt độ:
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 19/28
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
-
S
T
T
Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 24 VDC
Vị trí lắp đặt
Tên thiết bị
1
2
3
4
5
19GCK61CQ001
19GCK62CQ001
19GCF30FQ902
19GCF40FQ902
19GHC01BB001
6
19GCF30CF501
7
8
19GCF40CF501
19GCC32CQ001
19GCK61/62CQ00
1
19GCF30/40FQ902
19GCR24CQ001
19GCP35CT001
19GCN70CL001
19GCN60CL001
19GCN61/62AP00
1
19GCN71/72AP00
1
19GCB10CQ001
19GCB15CQ001
19GAD20CL012
19GAD20CL022
19GCN67/68AP00
1
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điện áp
nguồn
cấp (V)
Kiểm tra kết
nối/ Hardware
Đánh giá
chung tình
trạng làm việc
Bình
thườn
g
Bất
thườn
g
Bình
thườn
g
Bất
thườn
g
Conductivity Meter
Conductivity Meter
Conductivity Meter
Conductivity Meter
Level Meter
Flow Meter
V=
V=
V=
V=
V=
V=
Flow Meter
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
V=
PH Meter
Conductivity Meter
PH Meter
Temperature Meter
Level Meter
Level Meter
Speed Meter
Speed Meter
PH Meter
PH Meter
Level Meter
Level Meter
Speed Meter
Xác
nhận
5. Bảng 5: Kiểm tra, bảo trì các RELAY:
S
T
T
Vị trí lắp
đặt
Tên
thiết bị
Kiểm tra kết nối/
Hardware
Kiểm tra trạng thái
đèn, vệ sinh thiết
bị
Bình
thường
Bình
thường
Bất
thường
Bất
thường
Đánh giá chung
trình trạng làm
việc
Bình
thường
Bất
thường
Xác
nhận
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XỬ LÝ NƯỚC
(19GCY00GH001)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
RELAY 1
RELAY 2
RELAY 3
RELAY 4
RELAY 5
RELAY 6
RELAY 7
RELAY 8
RELAY 9
RELAY 10
RELAY 11
RELAY 12
RELAY 13
RELAY 14
RELAY 15
RELAY 16
RELAY 17
RELAY 18
RELAY 19
RELAY 20
RELAY 21
RELAY 22
RELAY 23
RELAY 24
RELAY 25
RELAY 26
RELAY 27
RELAY 28
RELAY 29
RELAY 30
RELAY 31
RELAY 32
RELAY 33
RELAY 34
RELAY 35
RELAY 36
RF34
RF35
RF36
RF37
RF38
RF39
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Relay
Mã hiệu: ….
Lần ban hành: 02/2013
Ngày có hiệu lực: …/…/…
Trang: 20/28
Petrovietnam Power Service
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -