Mô tả:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRACH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220 KV NGĂN
D01
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA CÁC
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220
KV NGĂN D01
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-040
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/8
Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra:
………………………
Họ và tên người lập
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Chung Thành Danh
Tổ Máy Tĩnh
Ngày lập:
….. /…. /2015
Giám sát kỹ thuật:
………………………
Người kiểm tra:
Ngô Anh Thọ
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
PX Điện
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Ngày kiểm tra:
…../….. /2015
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày ….... tháng .….. năm 2015
Ngày …… tháng …… năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA CÁC
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220
KV NGĂN D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-040
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/8
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA CÁC
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220
KV NGĂN D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-040
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/8
MỤC LỤC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
TỔNG QUAN:...........................................................................................................................5
TÀI LIỆU THAM KHẢO:.......................................................................................................5
PHẠM VI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:..................................................................................5
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỬA CHỮA:.........................................5
BIỆN PHÁP AN TOÀN:...........................................................................................................5
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:...................................................................................................5
6.1 Nhân sự................................................................................................................................5
6.2 Dụng cụ................................................................................................................................6
6.3 Vật tư tiêu hao, thay thế :...................................................................................................6
6.4 Trình tự thực hiện công việc..............................................................................................6
6.4.1 Tủ Marshaling kiosk / local control cut off 1 ( 10ADA11GA001).....................................6
6.4.2 Tủ Marshaling kiosk / local control cut off 2 ( 10ADA11GA002).....................................6
6.4.3 Tủ Marshaling kiosk / local control cut off 3 ( 10ADA11GA003).....................................6
6.4.4 Tủ 220 KV OLH protection panel of diameter 1 (10ADA11GX001).................................7
6.4.5 Tủ tie breaker protection panel of diameter 1 (10ADA11GX002)......................................7
6.4.6 Tủ GEN. transformer GT1 protection panel (10ADA11GX003)........................................7
6.4.7 Tủ 220 KV control panael of diameter D01 ( 10ADA11GH001).......................................7
6.5 Kiểm tra nghiệm thu...........................................................................................................7
7. PHỤ LỤC :..................................................................................................................................8
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA CÁC
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220
KV NGĂN D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-040
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/8
1. TỔNG QUAN:
Tên thiết bị
:
Hệ thống tủ điều khiển, tủ bảo vệ và tủ Marshaling.
Địa điểm công tác :
Sân trạm 220 KV
KKS
:
10ADA11GA/GX001/2/3; 10ADA11GH001
Chức năng
:
Bảo vệ và điều khiển các thiết bị cao áp sân trạm 220 KV
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
220 KV diameter D01 schematic diagram
3. PHẠM VI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:
Kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị.
Vệ sinh, hút bụi toàn bộ tủ điện
Kiểm tra siết chặt các đầu cáp.
Vệ sinh các lược gió hệ thống tủ.
4. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỬA CHỮA:
Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện
Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
5. BIỆN PHÁP AN TOÀN:
Nguồn, hoạt động /
Khu Sản phẩm, dịch vụ, Mối nguy Nguyên
STT
Rủi ro Các biện pháp an toàn
vực
thao tác không an
hiểm
nhân
toàn
- Kiểm tra không còn
điện trước khi tháo;
- Cẩn trọng khi sử dụng
Bị
các dụng cụ kiểm tra
Điện áp
Chạm,
thương bằng vật liệu dẫn điện
400/220
chập
Phòng
hoặc tử gần nguồn điện;
điện
điều
Kiểm tra các tủ điều VAC
vong;
- Các vị trí đấu nối được
khiển khiển, bảo vệ và tủ
quấn băng keo cách
1
sân
marshalling kiosk
điện, đảm bảo kín và an
trạm
trạm 220kV ngăn
toàn;
220k
D01
- Không thao tác tháo
V
Va chạm
lắp thiết bị khi không đủ
Không
các thiết Hư
không gian làm việc;
gian chật
bị khác
hỏng
- Những người không có
hẹp
xung
thiết bị
trách nhiệm không được
quanh;
vào khu vực sửa chữa;
6. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:
6.1 Nhân sự
Số công
:
02 Công
Số người
:
02 người
Bậc thợ
:
01 KS 1/8 và 01 CN 3/7
Thời gian
:
01 ngày
6.2 Dụng cụ
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA CÁC
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220
KV NGĂN D01
STT
1
2
3
4
Tên dụng cụ
Vít cộng
Vít trừ
Đèn pin
Máy hút bụi
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-040
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/8
Đơn vị
Cái
Cái
Cái
Cái
Số lượng
01
01
01
01
6.3 Vật tư tiêu hao, thay thế :
STT
Tên vật tư
Đơn vị
Số lượng
1
Khẩu trang
Đôi
04
2
Bao tay len
Đôi
04
3
Giẻ lau máy
Kg
01
4
Vải trắng
Kg
01
6.4 Trình tự thực hiện công việc
6.4.1 Tủ Marshaling kiosk / local control cut off 1 ( 10ADA11GA001)
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 271 đã mở.
o Kiểm tra 2 dao cách ly 271-1 và 271-6 ở hai phía máy cắt đã mở.
o Kiểm tra 2 dao nối đất 271-15 và 271-65 ở hai phía máy cắt 271 đã đóng.
Thực hiện công tác:
o Kiểm tra, vệ sinh tủ điện
o Kiểm tra điện trở sấy và đèn chiếu sáng trong tủ
o Kiểm tra tình trạng tiếp địa tủ điện
o Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
6.4.2 Tủ Marshaling kiosk / local control cut off 2 ( 10ADA11GA002)
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 251 đã mở.
o Kiểm tra 2 dao cách ly 251-6 và 251-8 ở hai phía máy cắt đã mở.
o Kiểm tra 2 dao nối đất 251-85 và 251-65 ở hai phía máy cắt 251 đã đóng.
Thực hiện công tác:
o Kiểm tra, vệ sinh tủ điện
o Kiểm tra điện trở sấy và đèn chiếu sáng trong tủ
o Kiểm tra tình trạng tiếp địa tủ điện
o Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
6.4.3 Tủ Marshaling kiosk / local control cut off 3 ( 10ADA11GA003)
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 231 đã mở.
o Kiểm tra 2 dao cách ly 231-2 và 231-8 ở hai phía máy cắt đã mở.
o Kiểm tra 2 dao nối đất 231-85 và 231-25 ở hai phía máy cắt 231 đã đóng.
Thực hiện công tác:
o Kiểm tra, vệ sinh tủ điện
o Kiểm tra điện trở sấy và đèn chiếu sáng trong tủ
o Kiểm tra tình trạng tiếp địa tủ điện
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA CÁC
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220
KV NGĂN D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-040
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/8
o Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
6.4.4 Tủ 220 KV OLH protection panel of diameter 1 (10ADA11GX001)
Thực hiện công tác:
o Kiểm tra tình trạng bên ngoài của các thiết bị : đèn LED , giá trị dòng điện , điện áp
đo lường và bảo vệ của rơ le.
o Kiểm tra, vệ sinh tủ điện
o Kiểm tra điện trở sấy và đèn chiếu sáng trong tủ
o Kiểm tra tình trạng tiếp địa tủ điện
o Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
6.4.5 Tủ tie breaker protection panel of diameter 1 (10ADA11GX002)
Thực hiện công tác:
o Kiểm tra tình trạng bên ngoài của các thiết bị : đèn LED , giá trị dòng điện , điện áp
đo lường và bảo vệ của rơ le.
o Kiểm tra, vệ sinh tủ điện
o Kiểm tra điện trở sấy và đèn chiếu sáng trong tủ
o Kiểm tra tình trạng tiếp địa tủ điện
o Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
6.4.6 Tủ GEN. transformer GT1 protection panel (10ADA11GX003)
Thực hiện công tác:
o Kiểm tra tình trạng bên ngoài của các thiết bị : đèn LED , giá trị dòng điện , điện áp
đo lường và bảo vệ của rơ le.
o Kiểm tra, vệ sinh tủ điện
o Kiểm tra điện trở sấy và đèn chiếu sáng trong tủ
o Kiểm tra tình trạng tiếp địa tủ điện
o Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
6.4.7 Tủ 220 KV control panael of diameter D01 ( 10ADA11GH001)
Thực hiện công tác:
o Kiểm tra tình trạng bên ngoài của các thiết bị : đèn LED , giá trị dòng điện , điện áp
đo lường và bảo vệ của rơ le.
o Kiểm tra, vệ sinh tủ điện
o Kiểm tra điện trở sấy và đèn chiếu sáng trong tủ
o Kiểm tra tình trạng tiếp địa tủ điện
o Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
6.5 Kiểm tra nghiệm thu
Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ
các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải
được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận
hành của thiết bị.
Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA CÁC
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TỦ
MARSHALLING KIOSK SÂN TRẠM 220
KV NGĂN D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-040
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/8
các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca và mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra để cho phép đưa thiết bị vào vận
hành nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
Khi chạy nghiệm thu thiết bị đơn vị sửa chữa cùng với đơn vị vận hành kiểm tra các
thông số vận hành của thiết bị đều nằm trong giới hạn cho phép và bàn giao thiết bị
cho đơn vị vận hành.
7. PHỤ LỤC :
Biên bản nghiệm thu
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -