Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 4 bptc c&i diverter damper

.DOC
21
163
106

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 2/21 Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Phạm Văn Thái Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Tự Động Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 3/21 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú MỤC LỤC 1. Tổng quan.................................................................................................................. 5 2. Đặc tính kỹ thuật:.......................................................................................................5 3. Tài liệu tham khảo:.....................................................................................................6 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 4/21 4. Phạm vi công việc thực hiện........................................................................................6 5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa........................................................6 6. Biện pháp an toàn.....................................................................................................7 7. Nội dung thực hiện..................................................................................................11 7.1. Nhân sự....................................................................................................................11 7.2. Dụng cụ.................................................................................................................... 11 7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao..............................................................11 7.4. Trình tự thực hiện công việc..................................................................................11 7.5. Nghiệm thu thiết bị.................................................................................................13 8. Phụ lục:.....................................................................................................................13 Thông tin thiết bị Hệ thống thiết bị DIVERTER DAMPER Tên thiết bị/Mã KKS Tủ điều khiển/MBR00GH001 1. Tổng quan.  Tủ điều khiển Diverter Damper được lắp đặt tại hệ thống DD, giúp vận hành viên giám sát tình trạng vận hành, các lỗi xảy ra, cũng như vận hành đóng mở DD tại chỗ. Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER  Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 5/21 Tủ điều khiển DD chứa các thiết bị điện, điều khiển đèn báo trạng thái. Với mục đích nhận các lệnh điều khiển, vận hành hệ thống DD theo các tiến trình vận hành từ DCS, đồng thời giám sát trạng thái các thiết bị trong hệ thống và gửi về DCS. Hình 1: Hình lắp đặt thực tế của tủ điều khiển DD 2. Đặc tính kỹ thuật: Các tủ điều khiển DD được thiết kế và lắp đặt bởi BRADEN EUROPE B.V với các thành phần thiết bị chính như sau:  PLC Điều khiển:  SIEMENS S7-313C  Order Number: 6ES7313-5BG04-0AB0  NSX: SIEMENS  Bộ nguồn 24 VDC  NSX: MURR ELEKTRONIK  Input: 230 VAC / 3,7A 400VAC / 2.15A Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 6/21  Output:  24VDC Ta 400C: 24A Ta 600C: 20A Màn hình giám sát tại chổ  NSX: SIEMENS  Model: SIMATIC OP3  Order Number: 6AV3503-1DB10  Communication: RS232, MPI 3. Tài liệu tham khảo:  Exhaust system GT13E2 Operating and maintenance manual  Electric Curcuit Diagram SM2250/51  S7-300 CPU 31xC and CPU 31x: Technical specifications 4. Phạm vi công việc thực hiện.  Kiểm tra chương trình điều khiển hệ thống Diverter Damper  Backup chương trình điều khiển hệ thống Diverter Damper  Kiểm tra thiết bị phần cứng tủ điều khiển hệ thống Diverter Damper: CPU, card Input/ Output, bộ nguồn, Relay…  Kiểm tra cáp tín hiệu của hệ thống Diverter Damper  Kiểm tra cáp nguồn của hệ thống Diverter Damper  Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn.  Xử lý các bất thường hệ thống điều khiển Diverter Damper. 5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa.  Ghi lại thông số điện áp nguồn, chụp hình lưu trữ tình trạng của các thiết bị, vị trí đóng mở của các van gió chèn, ghi nhận các lỗi ở thời điểm trước khi thực hiện công tác.  Cần phải BACKUP toàn bộ dữ liệu và chương trình của hệ thống  Phải đánh dấu thiết bị khi tháo lắp. 6. Biện pháp an toàn Stt Khu vực Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Các biện pháp an toàn Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 7/21 vụ, thao tác không an toàn 1 2 Khu vực lò thu hồi nhiệt Khu vực lò thu hồi nhiệt Kiểm tra và xử lý bất thường hệ thống điều khiển Diverter Damper (MBR10) Kiểm tra và xử lý thiết bị ở khu vực có nguy cơ mất an toàn Điện áp Chạm, 400/220VAC; chập điện 220VDC; Không gian chật hẹp Va chạm các thiết bị khác xung quanh; Làm việc trên cao (nhưng có sàn thao tác) Rơi rớt các dụng cụ, vật tư, các chi tiết tháo Thiết bị quay (bơm blowdown) Điện hạ thế 400V/220V (các ổ cắm cấp điện phục vụ công tác) Các công tác hàn cắt, gia nhiệt Do thiết bị đang hoạt động Bị thương hoặc tử vong; Hư hỏng thiết bị - Kiểm tra không còn điện trước khi tháo; - Cẩn trọng khi sử dụng các dụng cụ kiểm tra bằng vật liệu dẫn điện gần nguồn điện; - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn; - Không thao tác tháo lắp thiết bị khi không đủ không gian làm việc; - Những người không có trách nhiệm không được vào module; Gây chấn thương - Có biện pháp che chắn hoặc thông báo cho các nhóm làm việc bên dưới - Có thùng đựng dụng cụ, vật tư Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Ngừng bơm, Cô lập nguồn điện. - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm Chạm, chập điện Tử vong, bỏng Gây cháy, nổ Cháy các thiết bị Bỏng hoặc tử vong - Kiểm tra tình trạng rulo, dây nối không bong tróc - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn - Tuân thủ quy định an toàn trong hàn cắt. - Chỉ những người được đào tạo mới được thực hiện - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng nơi làm việc - Có biện pháp che chắn phù hợp khi thực hiện Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 8/21 Không gian hạn chế, yếm khí và các manhole Thiếu không khí hoặc còn khí độc Ngạt thở, ngất xỉu - Trước khi làm phải đo nồng độ khí - Làm trong manhole phải có người canh bên ngoài - Nhóm công tác phải có 2 người trở lên Nhiệt độ cao Lò và các hệ thống chưa được làm nguội đủ Bỏng, hư hỏng thiết bị - Kiểm tra nhiệt độ phải nhỏ hơn 500C mới được tiến hành tháo các chi tiết - Nhiệt độ nhỏ hơn 400C mới chui vào manhole Hố sâu (hố Blowdown) Té ngã Chấn thương hoặc tử vong - Đặt các rào chắn cố định và treo biển cảnh báo Hóa chất (hệ thống Photphat dosing, Hydrazine, Amoni) Có hoá chất độc hại bị tràn hoặc xì ra ngoài hệ thống Ảnh hưởng sức khoẻ Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài Chấn thương hoặc tử vong Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Kiểm tra tình trạng rò rỉ hoá chất độc từ các hệ thống trước khi tiến hành - Vệ sinh sạch khu vực trước khi công tác - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm  Các lưu ý:  Các chỉ dẫn an toàn trên thiết bị điện tử: : Nguy hiểm do điện giật. Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 9/21 : Nguy hiểm có thể gây thương tích hoặc chết. : Làm gián đoạn chương trình, hoặc hư hỏng dữ liệu. : Thông tin hướng dẫn : Các chỉ dẫn hữu ích. 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm:  Các biển báo khu vực làm việc: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 10/21 7. Nội dung thực hiện 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên(Bậc thợ 5/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo bảng tiến độ thanh tra Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER 7.2. Dụng cụ Stt Tên dụng cụ 1 Máy hút bụi 2 Tuộc vít cách điện + / 3 Kềm mỏ nhọn cách điện 4 Hộp vít chỉnh đồng hồ 5 Đồng hồ VOM 6 Bộ lục giác Máy tính cài phần mềm Simatic S77 300 8 Cáp kết nối 7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao Stt Tên vật tư tiêu hao Quy cách 1 Băng keo giấy 2 Bút lông dầu Xanh/ đỏ 3 Khẩu trang 5 Cồn công nghiệp 6 Vải lau công nghiệp 7 Đĩa DVD-R 4.7GB Stt Tên vật tư thay thế Quy cách Quy cách Ø 3/4 FLUKE 734 1÷10mm MPI Đơn vị Cuộn Cây Cái Lít Kg Cái Đơn vị Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 11/21 Đơn vị Cái Cái Cái Bộ Cái Bộ Số lượng 01 02 01 01 01 01 Cái 01 Sợi 01 Số lượng 01 02 03 0.5 02 01 Số lượng 7.4. Trình tự thực hiện công việc. 7.4.1 Điều kiện tiến hành công việc  Tổ máy Gas Turbine đang ngừng vận hành.  HRSG đang ngừng vận hành  Các thiết bị và hệ thống được điều khiển bởi tủ điều khiển Diverter Damper không có công tác thử nghiệm hoặc đã được cách ly khỏi chương trình điều khiển Kiểm tra và xử lý bất thường hệ thống điều khiển Diverter Damper (MBR10) 5.2 1) Kiểm tra, backup chương trình PLC  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Backup chương trình PLC  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có) Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 12/21 2) Kiểm tra các IO Card  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có) 3) Kiểm tra các relay trung gian, cầu chì  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Kiểm tra tiếp điểm, thông mạch, đánh giá chung tình trạng làm việc 4) Kiểm tra các Signal Isolation Amplifier (KnIck B10000)  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Kiểm tra dòng điện, điện áp vào và dòng điện, điện áp ra. Đánh giá khả năng làm việc 5) Kiểm tra các Diode bảo vệ  Kiểm tra điện áp vào/ ra  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Kiểm tra thông mạch, ngắn mạch. Đánh giá tình trạng làm việc 6) Kiểm tra các đèn báo trạng thái trên bảng điều khiển  Kiểm tra trạng thái đèn báo  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá tình trạng làm việc 7) Kiểm tra các thiết bị LAMP, LIGHT, SWITCH, PUSH, BUZZE, FAN  Kiểm tra tình trạng làm việc  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Xử lí thay mới nếu hỏng 8) Kiểm tra các TERMINAL  Kiểm tra tình trạng làm việc  Siết chặc cáp tín hiệu, các đấu nối Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 13/21  Chi tiết thực hiện công việc theo biên bản nghiệm thu (BBNT)  Lưu ý: Backup trước khi thực hiện, không làm mất nguồn CPU 7.5. Nghiệm thu thiết bị Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.  Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận hành theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.  8. Phụ lục:  Phụ lục 1: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị  Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị Phụ lục 1: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A PV Power Services Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../ …… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Trang: 13/3 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 14/21 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Tổ máy/ Hệ thống Thiết bị Mã KKS GT11/ DIVERTER DAMPER Thực hiện theo PCT số: TỦ ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER 11MBR00GH001 Lý do Tiểu tu lần 4 Kiểm tra thiết bị và xử lý bất thường tủ điều khiển DIVERTER Nội dung công việc DAMPER Người thực hiện Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Ngày kết thúc Đặc tính kỹ thuật Tủ điều khiển DD được tích hợp bởi BRADEN EUROPE 1. Thiết bị kiểm tra: STT Loại thiết bị 1 Máy tính xách tay kỹ thuật. VOM/287 True RMS Multimeter VOM (cơ) 2 3 Nhà sản xuất Số Sê-ri Mã 97420083 287 Ngày chứng nhận (PVPS) FLUKE KYORITSU 2. Bảng 1: Kiểm tra PLC và màn hình OP3 -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: ST T Vị trí lắp đặt 1 A5 2 A4 Tên thiết bị CPU 313 C Operator panel OP3 Điện áp nguồn cấp (V) Kiểm tra kết nối/ Hardware Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất Thường Bình thường Bất Thường V=     V=     Xác nhận 3. Bảng 2: Kiểm tra card I/O -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: ST T Vị trí Tên thiết Điện áp nguồn Kiểm tra kết nối/ Hardware Đánh giá chung trình trạng làm việc Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER lắp đặt bị 1 A6 Card AI 2 A7 3 4 Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 15/21 Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường V=     Card DI V=     A8 Card DO V=     A9 Card DO V=     cấp (V) 4. Bảng 3: Kiểm tra thiết bị RELAY Kiểm tra kết nối/ Hardware STT Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 K1 2 Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường Relay 24vdc     K2 Relay 24vdc     3 K9 Relay 24vdc     4 K10 Relay 24vdc     5 K11 Relay 24vdc     6 K12 Relay 24vdc     7 K13 Relay 24vdc     8 K14 Relay 24vdc     9 K19 Relay 24vdc     11 K20 Relay 24vdc     12 K21 Relay 24vdc     Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 16/21 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER 13 K22 Relay 24vdc     14 I2 Optical relay     15 I3 Optical relay     16 I4 Optical relay     17 I5A Optical relay     18 I5B Optical relay     19 I6A Optical relay     20 I6B Optical relay     21 I7 Optical relay     5. Bảng 4: Kiểm tra thiết bị cầu chì fuse ter. Block Kiểm tra kết nối/ Hardware Bình Bất thường thường   Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình Bất thường thường   STT Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 F3 Fuse 20A 2 F8 Fuse 20A     3 F9 Fuse 16A     Xác nhận 6. Bảng 5: Kiểm tra thiết bị card Electronic diagnostic modul 4 channel -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: ST T Vị trí lắp đặt 1 F12 Tên thiết bị Electroni c diagnosti Điện áp nguồn cấp (V) V= Kiểm tra kết nối/ Hardware Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường     Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 17/21 c modul 4 channel 7. Bảng 6: Kiểm tra Position Gauge 1 Giá trị kiểm tra [o] 0 2 30   3 60   4 75   5 90   6 75   7 60   8 30   9 0   Stt Giá trị tại chổ [o] Giá trị đo trên OS [o] Đánh giá Đạt Không đạt   Xác nhận 8. Bảng 7: kiểm tra thiết bị Transmitter for current/tension: -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: ST T Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 N1 Transmitter for current/tension 2 N2 3 Điện áp nguồn cấp (V) Kiểm tra kết nối/ Hardware Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường V=     Transmitter for current/tension V=     N3 Transmitter for current/tension V=     4 N4 Transmitter for current/tension V=     5 N5 Transmitter for current/tension V=     Xác nhận 9. Bảng 8: kiểm tra thiết bị Limit switch: -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 18/21 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Xác nhận Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 S3 Limit switch 2 S4 Limit switch STT Điện áp nguồn cấp (V) Kiểm tra kết nối/ Hardware Thử tác động. Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường V=     V=     10. Bảng 9: kiểm tra thiết bị DIOD: -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: STT Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 V1 Diode 2 V2 3 4 Kiểm tra kết nối/ Hardware Điện áp ra (V) Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường V=     Diode V=     V3 Diode V=     V4 Diode V=     Xác nhận 11. Bảng 10: kiểm tra thiết bị LAMP Kiểm tra kết nối/ Hardware Bình Bất thường thường   Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình Bất thường thường   STT Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 H1 Signal Lamp 2 H2 Signal Lamp     3 H3 Signal Lamp     4 H4 Signal Lamp     5 H5 Signal Lamp     6 H6 Signal Lamp     7 H7 Signal Lamp     8 H8 Signal Lamp     Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 19/21 9 H9 Signal Lamp     10 H10 Signal Lamp     11 H11 Signal Lamp     12 H12 Signal Lamp     13 H13 Signal Lamp     14 H14 Signal Lamp     15 H15 Signal Lamp     16 H16 Signal Lamp     17 H17 Signal Lamp     18 H18 Signal Lamp     19 H19 Signal Lamp     20 H20 Signal Lamp     12. Bảng 11: kiểm tra thiết bị LAMP, LIGHT, SWITCH, PUSH, BUZZE; FAN: STT Tên thiết bị 1 2 3 4 5 6 LAMP SWITCH PUSH LIGHT FAN BUZZE Kiểm tra kết nối/ Hardware Bình Bất thường thường             Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình Bất thường thường       Xác nhận       13. Bảng 12: kiểm tra thiết bị TERMINAL Kiểm tra kết nối/ Hardware Bình Bất thường thường Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình Bất thường thường STT Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 X2 LAMP     2 X2.2 SWITCH     3 X1.4 PUSH     Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DIVERTER DAMPER Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 20/21 4 X1.5 LIGHT     5 X11 FAN     6 X2 BUZZE     Nhận xét/đánh giá: …………………………………………………………………………………………… Đính kèm: ¨Bản vẽ , số trang: _ _ ; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH PGĐ Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành ¨Khác:………………………… số trang: _ _ . CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM PGĐ Kỹ thuật/ GĐ CNNT Phân xưởng C&I Tổ trưởng Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan