CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV
NGĂN LỘ D01
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra:
………………………
Họ và tên người lập
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/23
Chung Thành Danh
Tổ Máy Tĩnh
Ngày lập:
….. /…. /2015
Giám sát kỹ thuật:
………………………
Người kiểm tra:
Ngô Anh Thọ
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
PX Điện
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Ngày kiểm tra:
…../….. /2015
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày ….... tháng .….. năm 2015
Ngày …… tháng …… năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/23
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
1
2
3
4
5
6
7
8
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/23
MỤC LỤC
TỔNG QUAN :..........................................................................................................................5
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:........................................................................................................5
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................8
PHẠM VI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:.................................................................................8
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỬA CHỮA:........................................8
BIỆN PHÁP AN TOÀN:.........................................................................................................8
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:..................................................................................................9
7.1 NHÂN SỰ:.................................................................................................................................9
7.2 DỤNG CỤ:...............................................................................................................................10
7.3 VẬT TƯ:.................................................................................................................................10
7.4 TRÌNH TỰ THỰC HIỆN :...........................................................................................................11
7.4.1 Thực hiện công tác:...................................................................................................11
7.4.2 Máy cắt :....................................................................................................................11
7.4.2.1 Máy cắt 271...........................................................................................................11
7.4.2.2 Máy cắt 251...........................................................................................................12
7.4.2.3 Máy cắt 231...........................................................................................................13
7.4.3 Dao cách ly................................................................................................................16
7.4.3.1 Dao cách ly 251-6, 271-6, 271-7...........................................................................16
7.4.3.2 Dao cách ly 251-8, 231-8, 231-3...........................................................................17
7.4.4 Biến dòng :................................................................................................................17
7.4.4.1 Biến dòng TI 1 cutoff 1 (90ADA10CE1) :...........................................................17
7.4.4.2 Biến dòng TI 1( 90ADC10CE1), TI 2 (90ADC10CE2) cutoff 2 :......................18
7.4.4.3 Biến dòng TI 1 cutoff 3 (90ADB10CE1):.............................................................19
7.4.5 Biến điện áp :.............................................................................................................19
7.4.5.1 Biến điện áp TU272 (90ADZ10CE) :...................................................................19
7.4.5.2 Biến điện áp TU 2T1 (12ADZ10CE) :..................................................................20
7.4.6 Dao nối đất :..............................................................................................................21
7.4.6.1 Dao nối đất 271-76, 271-75, 271-65, 251-65:.......................................................21
7.4.6.2 Dao nối đất 251-85, 231-85, 231-35, 231-38:.......................................................21
7.4.7 Chống sét van CS271 :..............................................................................................22
7.5 NGHIỆM THU THIẾT BỊ:..........................................................................................................23
PHỤ LỤC.................................................................................................................................23
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/23
TỔNG QUAN :
Thông tin thiết bị
Tên thiết bị
Hệ thống
Mã KKS
- - Máy cắt 220kV
Hệ thống thiết bị Trạm 220kV
- - Dao cách ly 220kV
-
1
- 90ADA/B/C10GS100
- 90/12ADA/C/B/Z10GS201/202/
200
- 90/12ADA/B/C/Z10GS601/602
- 90ADA/B/C10CE1/2
- 90/12ADZ10CE
- 90/12ADZ10GV10
- Dao nối đất
- Biến dòng điện
- Biến điện áp
- Chống sét van
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Máy cắt cao áp:
- Nhà chế tạo
- Loại MC SF6
- Điện áp định mức
- Dòng điện định mức
- Tần số định mức
- Ingắn mạch chịu được trong thời gian 3s
- Dòng điện làm việc tức thời
- Điện áp Motor
- Thời gian đóng/cắt
- Cách điện
- Áp suất khí SF6 nạp bình thường
- Áp suất khí SF6 cho phép tối thiểu
- Điện áp cuộn dây (Đóng-mở)
- Mạch chiếu sáng
- Mạch trở sấy
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
AREVA
GL315X
245
KV
3 150 A
50
Hz
63
KA
157,5 KA
:
220
VDC
112/24 ms
Khí SF6
0.85 Mpa (200C)
0.75 MPa (200C)
:
220 VDC
230 VAC
230 VAC
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Dao cách ly:
Nhà chế tạo
Loại Dao cách ly
Điện áp định mức
Dòng điện định mức
Điện áp Motor
Dao nối đất:
- Nhà chế tạo
- Loại Dao nối đất
- Điện áp Motor
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/23
:
:
:
:
:
AREVA
S2DAT / S2DA2T
245 KV
1250 ÷ 4000 A
220 VDC
:
:
AREVA
S2DAT / S2DA2T
:
220 VDC
Máy biến điện áp (VT):
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
-
Nhà chế tạo
Loại VT
Điện áp định mức
Cuộn 1
Cuộn 2
Máy biến dòng điện (CT):
- Nhà chế tạo
- Loại CT
- Điện áp định mức
Chống sét van:
- Nhà chế tạo
- Dòng xả
:
:
:
:
:
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/23
CROMPTON GREAVES
CG CVE 245
245 KV
220000/ 3 /110/ 3 V; 100VA
220000/ 3 /110/ 3 V; 100VA
:
:
:
CROMPTON GREAVES
IOSK 245
245 KV
:
:
TRIDELTA
20 KA
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
-
Điện áp định mức
:
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/23
468 KV
2 TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu AREVA / Operation & Maintenance Manual.
3 PHẠM VI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:
Kiểm tra bảo dưỡng máy cắt cao áp
Kiểm tra bảo dưỡng dao cách ly
Kiểm tra bảo dưỡng dao nối đất
Kiểm tra bảo dưỡng TU
Kiểm tra bảo dưỡng TI
Kiểm tra bảo dưỡng chống sét
4 CÔNG TÁC ĐO ĐẠC KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỬA CHỮA:
Kiểm tra việc án động các thiết bị.
Kiểm tra và ghi nhận lại tình trạng các bất thường của các thiết bị.
5 BIỆN PHÁP AN TOÀN:
Nguồn, hoạt động /
Khu
Sản phẩm, dịch vụ,
STT
vực
thao tác không an
toàn
1
Khu
Kiểm tra bảo dưỡng
vực
thiết bị Trạm 220kV
Trạm
Ngăn D01
220kV
Mối
nguy
hiểm
- Điện
cao thế
220kV
- Điện
hạ thế
220V
cấp cho
tủ điều
khiển.
- Điện 1
chiều
Nguyên
nhân
- Phóng
điện
- Chạm
trực tiếp
vào thiết
bị đang có
điện.
- Điện
cảm ứng.
Rủi ro
Các biện pháp an toàn
- Điện
giật
gây
bỏng
nhẹ,
nặng;
- Tử
vong.
- Cô lập, cách ly và án
động nguồn điện áp
220kV tại thiết bị Trạm
220kV
- OFF CB nguồn điện 1
chiều 220VDC cho tủ
điều khiển MC; DCL và
treo phiếu án động.
- OFF CB mạch áp phía
thứ cấp của các biến điện
áp (TU)
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/23
220VDC
cấp cho
tủ điều
khiển và
bảo vệ
- Ngã cao,
rơi rớt các
dụng cụ,
vật tư, các
chi tiết
tháo.
- Va chạm
các thiết
bị khác
xung
quanh
- Gây
chấn
thương
hoặc tử
vong
- Hư
hỏng
thiết bị
- Chưa
nắm vững
quy trình
Thiết bị,
sử dụng
quy trình
thiết bị và
thí
thí
nghiệm
nghiệm
thiết bị
điện.
- Gây
chấn
thương
hoặc tử
vong
- Hư
hỏng
thiết bị
Làm
việc ở
độ cao
trên 2m
- Đóng tiếp địa cố định
- Treo phiếu án động.
- Dùng bút thử điện kiểm
tra không còn điện trước
khi tiến hành công việc.
- Treo biển báo, giăng
dây rào chắn, cảnh báo
khu vực làm đang việc,
khu vực thiết bị đang
mang điện.
- Đảm bảo khoảng cách
an toàn đối với cấp điện
áp 220kV.
- Lắp đặt giàn giáo, sàn
công tác vững chắc và có
tiếp địa giàn giáo.
- Sử dụng xe cẩu thì
người điều khiển cẩu
phải có chứng chỉ huấn
luyện an toàn cẩu và phải
tiếp địa xe cẩu trước khi
công tác.
- Phải đeo dây an toàn
khi công tác
- Phải có túi đựng dụng
cụ, vật tư .
- Phải cẩn thận trong quá
trình tháo lắp thiết bị để
bảo dưỡng.
- Phải nắm vững quy
trình sử dụng thiết bị và
thí nghiệm thiết bị điện.
- Biện pháp thi công phải
được duyệt, chấp thuận
và phổ biến đến toàn bộ
nhân viên trong nhóm
công tác.
- Phân công nhiệm vụ
đến từng thành viên trong
nhóm công tác.
6 PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:
7.1 Nhân sự:
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Số người
Bậc thợ
Thời gian
:
:
:
06 người
02 KS 2/8 và 04 CN 3/7
07 ngày
7.2 Dụng cụ:
STT
Tên dụng cụ
1
clê
2
Chụp tuýp + cần siết lực tự động
3
Đồng hồ VOM
4
Dây an toàn
5
Kềm đầu bằng (kềm răng)
6
Kềm mỏ nhọn
7
Kềm cắt
8
Tua vit
9
Cle lực
10
Mỏ lết
11
Dây dù
12
Xe nâng gầu
13
Giàn giáo xây dựng
14
Miếng kê chân giàn giáo
15
Dây tiếp địa di động
16
Megger Fluke 1550C
17
Máy đo điện trở tiếp xúc DSM600
18
Máy đo chụp sóng máy cắt SA100
7.3 Vật tư:
STT
Tên vật tư
1
Dầu nhả sét
2
Giấy nhám
3
Giấy nhám
4
Vải lau trắng
5
Bàn chải thau
6
Bao tay len
7
Khẩu trang
8
Kính BHLĐ
9
Băng keo cách điện hạ thế
10
Băng keo giấy 30mm
11
Bút lông dầu
12
Cồn công nghiệp
13
Dây căng khu vực làm việc
14
Mỡ tiếp xúc Rheolube 365
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/23
Quy cách
17,19,21
17,19,21
73402
(+),(-) Ø 6
250Nm Germany
350mm
20 m
Quy cách
RP7
100
1200
Đơn vị
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Sợi
Chiếc
Bộ
Cái
Sợi
Cái
Cái
Cái
Số lượng
03
03
01
04
01
01
01
02
01
01
04
01
10
8
9
1
1
1
Đơn vị
Chai
Tờ
Tờ
Kg
Cái
Đôi
Cái
Cái
Cuộn
Cuộn
Cái
Lít
Cuộn
Tuýt
Số lượng
05
20
10
20
10
20
20
04
03
03
02
20
02
03
7.4 Trình tự thực hiện :
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/23
7.4.1 Thực hiện công tác:
o Giàn giáo phải đảm bảo kỹ thuật, lắp đặt đúng kỹ thuật, vững chắc theo TCXD
VN:296:2004, (chú ý giàn giáo phải được kê chân vững chắc tránh bị nghiên và
ngã đỗ).
o Sử dụng túi đựng dụng cụ, vật tư khi làm việc, tuyệt đối không quăn, ném dụng cụ,
vật tư trong quá trình công tác;
o Sau khi thực hiện đo điện trở cách điện xong phải thực hiện xả đất các thiết bị vừa
đo.
o Xe nâng gầu phải có giấy kiểm định còn hạn sử dụng.
o Người điều khiển xe gầu phải có chứng chỉ sử dụng thiết bị nâng.
7.4.2 Máy cắt :
7.4.2.1 Máy cắt 271
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 271 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
o Kiểm tra 2 dao cách ly 271-1, 271-6 ở hai phía máy cắt 271 đã mở.
o Kiểm tra 2 dao nối đất 271-15, 271-65 ở hai phía máy cắt 271 đã đóng
o Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở 2 phía máy cắt 271.
o Đưa xe gầu vào vị trí và nối dây tiếp địa cho xe gầu.
Các bước thực hiện:
o Kiểm tra phát nóng các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra dây tiếp địa máy cắt
o Kiểm tra siết chặt các đầu dây tủ điều khiển.
o Kiểm tra áp suất khí SF6 .
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/23
Vạch xanh : bình thường.
Vạch vàng : cảnh báo và dừng vận hành máy cắt.
Vạch đỏ : cảnh báo sự bất thường và cần kiểm tra sự rò rỉ khí SF6.
o Đo điện trở tiếp xúc máy cắt: sử dụng máy DSM600 đo điện trở tiếp xúc máy cắt
Đối tượng
Rtiếp xúc(µ)
Tiêu chuẩn (100A)
Pha A1
≤ 83 µ
Pha A2
≤ 83 µ
Pha B1
≤ 83 µ
Pha B2
≤ 83 µ
Pha C1
≤ 83 µ
Pha C2
≤ 83 µ
Đánh giá
Xác nhận
o Đo thời gian đóng mở máy cắt: sử dụng máy SA1000 đo thời gian đóng mở máy
cắt
Thời
gian
(ms)
C
Đối tượng
A1
A2
B1
B2
C1
C2
Tiêu
chuẩn
Đánh
giá
Xác
nhận
≤ 117 ms
O1
≤ 27 ms
O2
≤ 27 ms
CO1
≤ 176 ms
O-CO1
≤ 203 ms
o Đo điện trở cách điện máy cắt: sử dụng máy megger Fluke 1500C đo điện trở cách
điện máy cắt
Rcách điện
Đối tượng đo
Tiêu chuẩn
Đánh giá
Xác nhận
(GΩ)
Pha A – Đất
Pha B – Đất
Rcđ ≥ 50 GΩ
Pha C – Đất
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 13/23
7.4.2.2
Máy cắt 251
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 251 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
o Kiểm tra 2 dao cách ly 251-1, 251-6 ở hai phía máy cắt 251 đã mở.
o Kiểm tra 2 dao nối đất 251-15, 251-65 ở hai phía máy cắt 251 đã đóng
o Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở 2 phía máy cắt 251.
o Đưa xe gầu vào vị trí và nối dây tiếp địa cho xe gầu.
Các bước thực hiện:
o Kiểm tra phát nóng các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra dây tiếp địa máy cắt
o Kiểm tra siết chặt các đầu dây tủ điều khiển.
o Kiểm tra áp suất khí SF6 .
Vạch xanh : bình thường.
Vạch vàng : cảnh báo và dừng vận hành máy cắt.
Vạch đỏ : cảnh báo sự bất thường và cần kiểm tra sự rò rỉ khí SF6.
o Đo điện trở tiếp xúc máy cắt: sử dụng máy DSM600 đo điện trở tiếp xúc máy cắt
Đối tượng
Rtiếp xúc(µ)
Tiêu chuẩn (100A)
Pha A1
≤ 83 µ
Pha A2
≤ 83 µ
Pha B1
≤ 83 µ
Đánh giá
Xác nhận
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Pha B2
≤ 83 µ
Pha C1
≤ 83 µ
Pha C2
≤ 83 µ
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 14/23
o Đo thời gian đóng mở máy cắt: sử dụng máy SA1000 đo thời gian đóng mở máy
cắt
Thời
gian
(ms)
C
Đối tượng
A1
A2
B1
B2
C1
C2
Tiêu
chuẩn
Đánh
giá
Xác
nhận
≤ 117 ms
O1
≤ 27 ms
O2
≤ 27 ms
CO1
≤ 176 ms
O-CO1
≤ 203 ms
o Đo điện trở cách điện máy cắt: sử dụng máy megger Fluke 1500C đo điện trở cách
điện máy cắt
Rcách điện
Đối tượng đo
Tiêu chuẩn
Đánh giá
Xác nhận
(GΩ)
Pha A – Đất
Pha B – Đất
Rcđ ≥ 50 GΩ
Pha C – Đất
7.4.2.3
Máy cắt 231
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 231 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
o Kiểm tra 2 dao cách ly 231-1, 231-6 ở hai phía máy cắt 231 đã mở.
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 15/23
o Kiểm tra 2 dao nối đất 231-15, 231-65 ở hai phía máy cắt 231 đã đóng
o Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở 2 phía máy cắt 231.
o Đưa xe gầu vào vị trí và nối dây tiếp địa cho xe gầu.
Các bước thực hiện:
o Kiểm tra phát nóng các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra dây tiếp địa máy cắt
o Kiểm tra siết chặt các đầu dây tủ điều khiển.
o Kiểm tra áp suất khí SF6 .
Vạch xanh : bình thường.
Vạch vàng : cảnh báo và dừng vận hành máy cắt.
Vạch đỏ : cảnh báo sự bất thường và cần kiểm tra sự rò rỉ khí SF6.
o Đo điện trở tiếp xúc máy cắt: sử dụng máy DSM600 đo điện trở tiếp xúc máy cắt
Đối tượng
Rtiếp xúc(µ)
Tiêu chuẩn (100A)
Pha A1
≤ 83 µ
Pha A2
≤ 83 µ
Pha B1
≤ 83 µ
Pha B2
≤ 83 µ
Pha C1
≤ 83 µ
Pha C2
≤ 83 µ
Đánh giá
Xác nhận
o Đo thời gian đóng mở máy cắt: sử dụng máy SA1000 đo thời gian đóng mở máy
cắt
Thời
gian
(ms)
C
Đối tượng
A1
A2
B1
B2
C1
C2
Tiêu
chuẩn
Đánh
giá
≤ 117 ms
O1
≤ 27 ms
O2
≤ 27 ms
CO1
≤ 176 ms
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Xác
nhận
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
O-CO1
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 16/23
≤ 203 ms
o Đo điện trở cách điện máy cắt: sử dụng máy megger Fluke 1500C đo điện trở cách
điện máy cắt
Rcách điện
Đối tượng đo
Tiêu chuẩn
Đánh giá
Xác nhận
(GΩ)
Pha A – Đất
Pha B – Đất
Rcđ ≥ 50 GΩ
Pha C – Đất
7.4.3
Dao cách ly
7.4.3.1 Dao cách ly 251-6, 271-6, 271-7
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 271, 251 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
o Kiểm tra các dao cách ly 251-6, 271-6, 271-7 đã mở.
o Kiểm tra các dao nối đất 271-76, 271-75, 271-65, 251-65 đã đóng.
o Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở phía dao cách ly 251-6, 271-6, 271-7 .
Các bước thực hiện:
o Lắp giàn giáo xây dựng tại vị trí dao cách ly (có kê chân và tiếp địa giàn giáo)
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt độ các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt tiếp điểm của DCL.
o Kiểm tra dây tiếp địa DCL
o Vệ sinh tủ điều khiển DCL
o Kiểm tra động cơ điện.
o Kiểm tra vệ sinh bôi mỡ các cơ cấu truyền động.
7.4.3.2 Dao cách ly 251-8, 231-8, 231-3
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 231, 251 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 17/23
o Kiểm tra các dao cách ly 251-8, 231-8, 231-3 đã mở.
o Kiểm tra các dao nối đất 231-85, 251-85, 231-35, 231-38 đã đóng.
o Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở phía dao cách ly 251-8, 231-8, 231-3.
Các bước thực hiện:
o Lắp giàn giáo xây dựng tại vị trí dao cách ly (có kê chân và tiếp địa giàn giáo)
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt độ các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt tiếp điểm của DCL.
o Kiểm tra dây tiếp địa DCL
o Vệ sinh tủ điều khiển DCL
o Kiểm tra động cơ điện.
o Kiểm tra vệ sinh bôi mỡ các cơ cấu truyền động.
7.4.4
Biến dòng :
7.4.4.1 Biến dòng TI 1 cutoff 1 (90ADA10CE1) :
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 271 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 18/23
o Kiểm tra 2 dao cách ly 271-1, 271-6 ở hai phía máy cắt 271 đã mở.
o Kiểm tra 2 dao nối đất 271-15, 271-65 ở hai phía máy cắt 271 đã đóng.
o Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở 2 phía biến dòng điện TI 1(90ADA10CE1).
Các bước thực hiện:
o Lắp giàn giáo tại vị trí TI ( có kê chân giàn giáo và tiếp địa giàn giáo)
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt độ các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra mực dầu.
o Kiểm tra rò rỉ dầu.
o Kiểm tra dây tiếp địa biến dòng điện
7.4.4.2 Biến dòng TI 1( 90ADC10CE1), TI 2 (90ADC10CE2) cutoff 2 :
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 251 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
Kiểm tra 2 dao cách ly 251-6, 251-8 ở hai phía máy cắt 251 đã mở.
Kiểm tra 2 dao nối đất 251-65, 251-85 ở hai phía máy cắt 251 đã đóng.
Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở 2 phía biến dòng điện TI1 (90ADC10CE1), TI2
(90ADC10CE2).
Các bước thực hiện:
o Lắp giàn giáo tại vị trí TI (có kê chân giàn giáo và tiếp địa giàn giáo)
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt độ các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra mực dầu.
o Kiểm tra rò rỉ dầu.
o Kiểm tra dây tiếp địa biến dòng điện
o
o
o
o
7.4.4.3 Biến dòng TI 1 cutoff 3 (90ADB10CE1):
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 231 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 19/23
o Kiểm tra 2 dao cách ly 231-8, 231-2 ở hai phía máy cắt 231 đã mở.
o Kiểm tra 2 dao nối đất 231-85, 231-25 ở hai phía máy cắt 231 đã đóng.
o Dùng sào thử điện kiểm tra không còn điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động ở 2 phía biến dòng điện TI 1(90ADB10CE1).
Các bước thực hiện:
o Lắp giàn giáo tại vị trí TI ( có kê chân giàn giáo và tiếp địa giàn giáo)
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt độ các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra mực dầu.
o Kiểm tra rò rỉ dầu.
o Kiểm tra dây tiếp địa biến dòng điện
7.4.5
Biến điện áp :
7.4.5.1 Biến điện áp TU272 (90ADZ10CE) :
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 251, 271 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
o Kiểm tra các dao cách ly 271-7 đã mở
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
THIẾT BỊ NHẤT THỨ SÂN TRẠM 220KV NGĂN
LỘ D01
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-039
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 20/23
o Kiểm tra các dao nối đất 272-76 đã đóng
o Dùng sào thử điện kiểm tra đường dây không có điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động đường dây.
Các bước thực hiện:
o Lắp giàn giáo tại vị trí của TU ( có kê chân giàn giáo và tiếp địa giàn giáo)
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt độ các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra mực dầu.
o Kiểm tra rò rỉ dầu.
o Kiểm tra dây tiếp địa biến điện áp
7.4.5.2 Biến điện áp TU 2T1 (12ADZ10CE) :
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 251, 231 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
o Kiểm tra các dao cách ly 231-3 đã mở
o Kiểm tra các dao nối đất 231-38 đã đóng
o Dùng sào thử điện kiểm tra đường dây không có điện.
o Kiểm tra đã nối tiếp địa di động đường dây.
Các bước thực hiện:
o Lắp giàn giáo tại vị trí của TU ( có kê chân giàn giáo và tiếp địa giàn giáo)
o Kiểm tra phát nóng và đo nhiệt độ các đầu cosse đấu nối.
o Kiểm tra mực dầu.
o Kiểm tra rò rỉ dầu.
o Kiểm tra dây tiếp địa biến điện áp
7.4.6
Dao nối đất :
7.4.6.1
Dao nối đất 271-76, 271-75, 271-65, 251-65:
Kiểm tra công tác cô lập:
o Kiểm tra máy cắt 271, 251 đã mở, trên tủ máy cắt ở vị trí O (OFF)
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -