Mô tả:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA MÁY BIẾN ÁP TD93
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/12
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra:
………………………
Họ và tên người lập
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Chung Thành Danh
Tổ Máy Tĩnh
Ngày lập:
….. /…. /2015
Giám sát kỹ thuật:
………………………
Người kiểm tra:
Ngô Anh Thọ
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
PX Điện
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Ngày kiểm tra:
…../….. /2015
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày ….... tháng .….. năm 2015
Ngày …… tháng …… năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/12
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/12
MỤC LỤC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
TỔNG QUAN:...........................................................................................................................5
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:........................................................................................................5
TÀI LIỆU THAM KHẢO:......................................................................................................5
PHẠM VI CÔNG VIỆC:.........................................................................................................5
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA:..............................................................5
BIỆN PHÁP AN TOÀN:.........................................................................................................5
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:..................................................................................................6
7.1 NHÂN SỰ..................................................................................................................................6
7.2 DỤNG CỤ..................................................................................................................................6
7.3 VẬT TƯ TIÊU HAO, THAY THẾ :................................................................................................7
7.4 TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:..............................................................................................................7
7.5 NGHIỆM THU THIẾT BỊ :............................................................................................................12
8. PHỤ LỤC :...............................................................................................................................12
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
1. TỔNG QUAN:
Tên thiết bị
KKS
Địa điểm công tác
Chức năng
:
:
:
:
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/12
Máy biến áp TD93
11BBT10
GT11
Biến đổi điện áp từ 15kV xuống 1.8/0.42 kV tự
dùng cho tổ máy
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Công suất
:
6.8/5.2/1.6 MVA
Tần số
:
50 Hz
Số pha
:
3 Phases
Điện áp đầu cao áp
:
15 kV
Điện áp đầu trung áp :
1.8 kV
Điện áp đầu hạ áp
:
0.4 kV
Tổ đấu dây
:
Dy11yn11
Type
:
Oil immersed with conservator , ONAN, outdoor
Nhà sản xuất
:
Areva
Thông số kỹ thuật chi tiết xem file đính kèm
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Operation & maintenance transformer for Auxiliary Transformer
Overall Single Line Diagram
4. PHẠM VI CÔNG VIỆC:
Vệ sinh, kiểm tra tủ điều khiển, siết các đầu nối cáp
Kiểm tra sự rò rỉ dầu (khắc phục nếu có)
Sơn lại những chỗ rỉ sét MBA
Kiểm tra hạt hút ẩm và thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra sự làm việc của các điện trở sấy trong các tủ điện.
Vệ sinh toàn bộ MBA
Kiểm tra mực dầu máy biến thế (châm dầu bổ sung nếu thiếu)
Kiểm tra điện trở cách điện
Đo điện trở 1 chiều cuộn dây MBA.
Đo tổn hao điện môi tangδ cuộn dây MBA
5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA:
Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện
Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện
6. BIỆN PHÁP AN TOÀN:
Nguồn, hoạt động /
Mối
Sản phẩm, dịch vụ,
Nguyên
Rủi
STT Khu vực
nguy
Các biện pháp an toàn
thao tác không an
nhân
ro
hiểm
toàn
1
Khu vực Kiểm tra bảo dưỡng - Điện
- Phóng
Tử
- Cô lập, cách ly và án
MBA
MBA TD93
cao thế
điện
vong, động MBA T94, CB
TD93
(11BBT10)
15/1.8/0. - Chạm
bỏng
cấp nguồn 220V cho tủ
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/12
4kV
- Điện hạ
thế 220V
cấp cho
tủ điều
khiển
MBA
- Điện 1
chiều
220VDC
cấp cho
mạch bảo
vệ MBA
trực tiếp
vào thiết
bị đang
có điện.
điều khiểm MBA trước
khi công tác tại MBA
- Đóng tiếp địa cố định
- OFF CB nguồn điện 1
chiều 220VDC cho tủ
điều khiển MBA và treo
phiếu án động.
- Dùng bút thử điện
kiểm tra không còn điện
trước khi tiến hành công
việc.
- Treo biển báo, giăng
dây rào chắn, cảnh báo
khu vực làm đang việc.
- Đặt thêm tiếp địa di
động 2 đầu MBA
Hóa chất
nguy hại
(Dầu
MBA)
- Dầu
MBA bị
rò rỉ ra
ngoài
- Tiếp
xúc với
hóa chất
(châm
dầu cho
MBA;
lấy mẫu
dầu để
thử
nghiệm
chất
lượng).
- Cô lập van khi có hiện
tượng rò rỉ dầu MBA.
Ảnh
- Xử lý chỗ rò rỉ dầu.
hưởng
- Thu gom dầu rò rỉ để
sức
đưa về nơi xử lý chất
khoẻ
thải nguy hại đã quy
và
định.
môi
- Đeo khẩu trang y tế,
trường
găng tay khi làm việc
tiếp xúc với dầu.
(11BBT1
0)
7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:
7.1 Nhân sự
Số công
:
Số người
:
Thời gian
:
7.2 Dụng cụ
STT
Tên dụng cụ
01
Megger Fluke 1550C
02
Đồng hồ VOM
03
Chụp 17, 19, 21
04
Cờ lê 17, 19, 21
12 công
01 kỹ sư (1/8)
03 công nhân (3/7)
03 ngày
Đơn vị
Cái
Cái
Cái
Cái
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Số lượng
01
01
03
03
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/12
STT
Tên dụng cụ
Đơn vị
Số lượng
05
Mỏ lếch
Cái
01
06
Đèn pin
Cái
02
07
Máy đo điện trở cuộn dây LTCA40
Cái
01
08
Vít cộng
Cái
01
09
Vít trừ
Cái
01
10
Cần xiết lực
Cái
01
11
Máy đo tgδ Doble M4100
Cái
01
7.3 Vật tư tiêu hao, thay thế :
STT
Tên vật tư
Đơn vị
Số lượng
01
Khẩu trang
Đôi
04
02
Bao tay cao su
Đôi
04
03
Bao tay len
Đôi
04
04
Giẻ lau máy
Kg
02
05
Vải trắng
Kg
02
06
Cồn công nghiệp
Lít
01
07
Hạt hút ẩm
Kg
05
08
Silicon đỏ
Tuýp
03
09
Sơn xám
Chai
03
7.4 Trình tự thực hiện:
7.4.1 Kiểm tra công tác cô lập máy biến áp TD93:
Cô lập phía 15kV máy biến áp :
o Kiểm nhận máy cắt đầu cực 901(Q0) và dao cách ly 901-3 (Q9) đã mở (đèn hiển thị
trạng thái Open sáng) theo bảng vẽ Overall Single Line Diagram sheet 1.
o Kiểm nhận dao nối đất 901-05(Q81), 901-38(Q82) đã đóng (đèn hiển thị trạng thái
Close sáng) theo bảng vẽ Overall Single Line Diagram sheet 1.
o Kiểm nhận máy cắt 231, 251 mở.
o Kiểm nhận dao cách ly 231-8, 251-8, 231-3 mở.
o Kiểm nhận dao nối đất 231-85, 251-85, 231-35, 231-38 đóng
o Treo phiếu án động tại các máy cắt, dao cách ly, dao nối đất
o Lắp tiếp địa di động
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/12
o Dùng khóa 19, 17 tháo các đầu cáp phía cao áp
Cô lập phía 1.8kV máy biến áp :
o Kiểm nhận máy cắt 52S(11BPA90GU100) cách ly phía 1.8kV máy biến áp T93 đã mở
o Kiểm nhận dao nối đất 11BPA90GS601 nối đất phía 1.8kV máy biến áp T93 đã đóng
o Treo phiếu án động tại các máy cắt, dao cách ly, dao nối đất
o Dùng Clê 19, 17, 13 tháo háo các đầu cáp phía hạ áp của T93
Cô lập phía 0.4kV máy biến áp :
o Kiểm định máy cắt 52LV(11BBT10GT300) cách ly phía 0.4kV máy biến áp T93 đã mở
o Treo phiếu án động tại các máy cắt, dao cách ly, dao nối đất
o Dùng Clê 17 tháo trung tính nối đất phía 0.4kV máy biến áp T93.
o Dùng Clê 19, 17, 13 tháo háo các đầu cáp phía hạ áp của T93
7.4.2 Thực hiện công tác:
Kiểm tra máy biến áp:
o Vệ sinh, kiểm tra tủ điều khiển, siết các đầu nối cáp
o Kiểm tra sự rò rỉ dầu (khắc phục nếu có)
o Sơn lại những chỗ rỉ sét MBA
o Kiểm tra hạt hút ẩm và thay thế nếu cần thiết.
o Kiểm tra sự làm việc của các điện trở sấy trong các tủ điện.
o Vệ sinh toàn bộ MBA
o Kiểm tra mực dầu máy biến thế (châm dầu bổ sung nếu thiếu)
o Đo điện trở một chiều cuộn dây máy biến áp:
Dùng máy đo điện trở LTCA40 đo điện trở một chiều cuộn dây cao áp máy biến
áp theo sơ đồ đo và bảng bên dưới:
Đối
Rtb
Rcd (Ω)
U-V
V-W
W-U
Đánh
giá
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Xác
nhận
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
tượng
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Rcd
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/12
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Cao
áp
Dùng máy đo điện trở LTCA40 đo điện trở một chiều cuộn dây trung áp, hạ áp
máy biến áp theo sơ đồ đo và bảng bên dưới:
Rcd (Ω)
U-N
Đối
tượng
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
V-N
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
W-N
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Rtb
Đánh
giá
Xác
nhận
Trung
áp
Hạ áp
o Đo điện trở cách điện máy biến áp :
Tháo tiếp địa di động máy biến áp
Dùng Megger Fluke 1550C đo điện trở cách điện theo sơ đồ và bảng bên dưới:
Sơ đồ đo cách điện Cao – Đất:
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/12
Sơ đồ đo cách điện Trung – Đất:
Sơ đồ đo cách điện Hạ – Đất:
Sơ đồ đo cách điện Cao – Trung:
Sơ đồ đo cách điện Cao – Hạ:
Sơ đồ đo cách điện Trung – Hạ:
Đối tượng đo
Rcách điện (MΩ)
1 phút
10 phút
P.I
(Polarization
Index)
Tiêu chuẩn
Đánh giá
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Xác nhận
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/12
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Cao – Đất
Hạ MV – Đất
Hạ LV – Đất
Rcđ ≥ 200
MΩ
Cao – Hạ MV
Cao – Hạ LV
Hạ MV – Hạ LV
o Đo tổn hao điện môi máy biến áp :
Dùng máy đo Double M4100 đo hệ tổn hao điện môi của máy biến áp theo sơ đồ
và bảng bên dưới:
STT
1
2
3
Điện áp thử
Chế độ thử Đối tượng đo
tanδ %
(KV)
5
GND-RB
Cao – Đất
1
GND-RB
HạMV – Đất
5
UST R
Cao – HạMV
Kết thúc đo:
o Lắp lại trung tính phía 0.4kV máy biến áp T93
o Lắp lại các đầu cáp phía cao áp 15kV
o Lắp lại các đầu cáp phía hạ áp 1.8kV
o Lắp lại các đầu cáp phía hạ áp 0.4kV
Tiêu chuẩn
Đánh
giá
≤ 1%
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Xác
nhận
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP TD93
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-037
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/12
o Tháo các tiếp địa di dộng.
7.5
Nghiệm thu thiết bị :
Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong biện
pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết
quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh
giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết
bị.
Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý
các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca và mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra để cho phép đưa thiết bị vào vận
hành nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
Khi chạy nghiệm thu thiết bị đơn vị sửa chữa cùng với đơn vị vận hành kiểm tra các
thông số vận hành của thiết bị đều nằm trong giới hạn cho phép và bàn giao thiết bị
cho đơn vị vận hành.
8. PHỤ LỤC :
Biên bản nghiệm thu
Bản vẽ
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -