CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/14
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra:
………………………
Họ và tên người lập
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Chung Thành Danh
Tổ Máy Tĩnh
Ngày lập:
….. /…. /2015
Giám sát kỹ thuật:
………………………
Người kiểm tra:
Ngô Anh Thọ
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
PX Điện
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Ngày kiểm tra:
…../….. /2015
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày ….... tháng .….. năm 2015
Ngày …… tháng …… năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/14
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
MỤC LỤC
1.
TỔNG QUAN:...........................................................................................................................5
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/14
2.
3.
4.
5.
6.
7.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:........................................................................................................5
TÀI LIỆU THAM KHẢO:......................................................................................................5
PHẠM VI CÔNG VIỆC:.........................................................................................................5
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA:..............................................................5
BIỆN PHÁP AN TOÀN:.........................................................................................................6
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:..................................................................................................7
7.1 NHÂN SỰ..................................................................................................................................7
7.2 DỤNG CỤ..................................................................................................................................7
7.3 VẬT TƯ TIÊU HAO, THAY THẾ :................................................................................................8
7.4 TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:..............................................................................................................8
7.5 NGHIỆM THU THIẾT BỊ :.........................................................................................................14
8. PHỤ LỤC.................................................................................................................................14
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/14
1. TỔNG QUAN:
Tên thiết bị
:
Máy biến áp chính T1
KKS
:
11BAT10
Địa điểm công tác
:
GT11
Chức năng
:
Biến đổi điện áp từ 15kV lên điện áp lưới 220kV
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Công suất
:
161.7/231 MVA
Tần số
:
50 Hz
Số pha
:
3 Phases
Điện áp đầu cao áp
:
225 kV ±12.5% (21Taps)
Điện áp đầu hạ áp
:
15 kV
Tổ đấu dây
:
YNd1
Type
:
Oil immersed, ONAN/ONAF, outdoor
Nhà sản xuất
:
Fortune Electric Co.Ltd
Thông số kỹ thuật chi tiết xem file đính kèm
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Overall Single Line Diagram
Power & control circuit diagram
4. PHẠM VI CÔNG VIỆC:
4.1 Kiểm tra máy biến áp
Vệ sinh, kiểm tra tủ điều khiển, siết các đầu nối cáp
Kiểm tra sự rò rỉ dầu (khắc phục nếu có)
Vệ sinh sứ MBA
Sơn lại những chỗ rỉ sét MBA
Kiểm tra hạt hút ẩm và thay thế nếu cần thiết
Kiểm tra sự làm việc của các điện trở sấy trong các tủ điện
Vệ sinh toàn bộ MBA
Kiểm tra mực dầu máy biến thế và bộ đổi nấc (châm dầu bổ sung nếu thiếu)
Kiểm tra sự làm việc bình thường của các quạt làm mát
Thí nghiệm đo điện trở cách điện cuộn dây MBA.
Thí nghiệm đo điện trở một chiều cuộn dây MBA.
Thí nghiệm đo tổn hao điện môi tangd cuộn dây MBA
Thí nghiệm đo tổn hao điện môi sứ MBA.
Thí nghiệm đo cách điện các quạt làm mát MBA.
Kiểm tra cơ cấu truyền động của bộ đổi nấc.
Kiểm tra vận hành của bộ đổi nấc bằng tay và bằng điện.
Đo điện trở động-chụp sóng tiếp điểm K bộ đổi nấc
4.2 Kiểm tra chống sét van của máy biến áp 11BAT10
Kiểm tra các dây nối đất
Kiểm tra số lần chống sét van làm việc
Đo dòng điện rò chống sét van
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA:
Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện
Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện
6. BIỆN PHÁP AN TOÀN:
Nguồn, hoạt
động /
Mối nguy
Nguyên
STT Khu vực
Sản phẩm, dịch
hiểm
nhân
vụ, thao tác
không an toàn
1
Khu vực
Kiểm tra bảo
MBA T1
dưỡng MBA T1
(11BAT10) (11BAT10)
- Điện cao
thế
15.75/220kV
- Điện hạ thế
0.4kV cấp
cho
các động cơ
quạt của
MBA.
- Điện 1
chiều
220VDC cấp
cho mạch
bảo vệ MBA
Hóa chất
nguy hại
(Dầu MBA)
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/14
Rủi ro
- Phóng
điện
- Chạm
trực tiếp
Tử
vào thiết
vong,
bị đang
bỏng
có điện.
- Điện
cảm
ứng.
- Dầu
MBA bị
rò rỉ ra
ngoài
- Tiếp
xúc với
hóa chất
(châm
dầu cho
MBA;
lấy mẫu
dầu để
thử
nghiệm
chất
Ảnh
hưởng
sức
khoẻ
và môi
trường
Các biện pháp an
toàn
- Cô lập, cách ly và án
động MBA T2, CB
cấp nguồn 0,4kV cho
tủ điều khiểm MBA
trước khi công tác tại
MBA
- Đóng tiếp địa cố
định
- OFF CB nguồn điện
1 chiều 220VDC cho
tủ điều khiển MBA và
treo phiếu án động.
- Dùng bút thử điện
kiểm tra không còn
điện trước khi tiến
hành công việc.
- Treo biển báo, giăng
dây rào chắn, cảnh
báo khu vực làm đang
việc.
- Đặt thêm tiếp địa di
động 2 đầu MBA
- Cô lập van khi có
hiện tượng rò rỉ dầu
MBA.
- Xử lý chỗ rò rỉ dầu.
- Thu gom dầu rò rỉ để
đưa về nơi xử lý chất
thải nguy hại đã quy
định.
- Đeo khẩu trang y tế,
găng tay khi làm việc
tiếp xúc với dầu.
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/14
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Làm việc
trên cao trên
2m
Thiết bị, quy
trình thí
nghiệm
lượng).
- Ngã
cao, rơi
rớt các
dụng cụ,
vật tư,
các chi
tiết
tháo.
- Va
chạm
các thiết
bị khác
xung
quanh
- Lắp đặt giàn giáo,
sàn công tác vững
- Gây
chắc và đeo dây an
chấn
toàn
thương - Có biện pháp che
hoặc
chắn hoặc thông báo
tử
cho các nhóm làm
vong
việc bên dưới và có
- Hư
túi đựng dụng cụ, vật
hỏng
tư.
thiết bị - Phải cẩn thận trong
quá trình tháo lắp thiết
bị để bảo dưỡng.
- Phải nắm vững quy
trình sử dụng thiết bị
- Gây
và thí nghiệm thiết bị
chấn
điện.
thương
- Biện pháp thi công
hoặc
phải được duyệt, chấp
tử
thuận và phổ biến đến
vong
toàn bộ nhân viên
- Hư
trong nhóm công tác.
hỏng
- Phân công nhiệm vụ
thiết bị
đến từng thành viên
trong nhóm công tác.
- Chưa
nắm
vững
quy
trình sử
dụng
thiết bị
và thí
nghiệm
thiết bị
điện.
7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN:
7.1 Nhân sự
Số công
Số người
:
:
Thời gian
:
16 công
01 kỹ sư (1/8)
03 công nhân (3/7)
04 ngày
7.2 Dụng cụ
STT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tên dụng cụ
Megger Fluke 1550C
Đồng hồ VOM
Chụp 17, 19, 21, 24
Mở lếch
Khóa 17, 19, 21, 14
Dây an toàn
Giàn giáo công nghiệp
Bìa cạc tông
Giàn giáo xây dựng
Đơn vị
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Tấm
Bộ
Số lượng
01
01
08
01
04
04
01
09
03
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
STT
10
11
12
13
14
15
16
17
Tên dụng cụ
Xe gầu 18m
Vít cộng
Vít trừ
Máy đo điện trở cuộn dây LTCA40
Máy đo tgδ Doble M4100
Cần xiết lực
Miếng kê chân giàn giáo
Máy thử dầu cách điện 100A-2
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/14
Đơn vị
Chiếc
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Bộ
Số lượng
01
02
02
01
01
01
12
01
Đơn vị
Đôi
Đôi
Đôi
Kg
Kg
Lít
Kg
Chai
Bịch
Chai
Số lượng
04
04
04
02
05
01
18
03
01
03
7.3 Vật tư tiêu hao, thay thế :
STT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tên vật tư
Khẩu trang
Bao tay cao su
Bao tay len
Giẻ lau máy
Vải trắng
Cồn công nghiệp
Hạt hút ẩm
RP7
Dây nhựa buộc đầu cáp 5x500
Sơn xám
7.4 Trình tự thực hiện:
7.4.1 Kiểm tra công tác cô lập máy biến áp T1:
Cô lập phía 220kV máy biến áp T1:
o Kiểm nhận máy cắt 231, 251 mở.
Kiểm nhận dao cách ly 231-8, 251-8, 231-3 mở.
Kiểm nhận dao nối đất 231-85, 251-85, 231-35, 231-38 đóng
Treo phiếu án động tại các máy cắt, dao cách ly, dao nối đất
Kiểm nhận thực tế các máy cắt và dao cách ly đã mở và các dao nối đất đã đóng
và đã treo phiếu an động.
o Dựng giàn giáo xậy dựng.
o
o
o
o
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/14
o Lắp tiếp địa di động vào cáp phía đầu cao áp máy biến áp chính T1
o Tháo các đầu cáp phía cao áp
Cô lập phía 15kV máy biến áp T1:
o Kiểm nhận máy cắt đầu cực 901(Q0) và dao cách ly 901-3 (Q9) đã mở (đèn hiển
thị trạng thái Open sáng) theo bảng vẽ Overall Single Line Diagram sheet 1.
o Kiểm nhận dao nối đất 901-05(Q81), 901-38(Q82) đã đóng (đèn hiển thị trạng
thái Close sáng) theo bảng vẽ Overall Single Line Diagram sheet 1.
o Treo phiếu án động tại các máy cắt, dao cách ly, dao nối đất
7.4.2 Tiến hành thực hiện:
Kiểm tra máy biến áp:
o Dùng bìa cạc tông bọc các trụ sứ phía cao áp trước khi tiến hành lắp dàn giáo
công nghiệp.
o Dùng Clê 24 tháo cáp các đầu sứ phía cuộn dây cao áp máy biến áp T1.
o Dùng Clê 17 tháo điểm trung tính phía cuộn dây cao áp máy biến áp T1.
o Dùng Clê 13, 17, 19 tháo khớp nối mềm phía cuộn dây hạ áp máy biến áp T1
o Vệ sinh, kiểm tra tủ điều khiển, siết các đầu nối cáp
o Kiểm tra sự rò rỉ dầu (khắc phục nếu có)
o Vệ sinh sứ MBA
o Sơn lại những chỗ rỉ sét MBA
o Kiểm tra hạt hút ẩm và thay thế nếu cần thiết
o Kiểm tra sự làm việc của các điện trở sấy trong các tủ điện
o Kiểm tra mực dầu máy biến thế (châm dầu bổ sung nếu thiếu)
o Kiểm tra sự làm việc bình thường của các quạt làm mát
o Vệ sinh toàn bộ MBA
o Thí nghiệm đo cách điện các quạt làm mát MBA.
o Thí nghiệm đo điện trở một chiều cuộn dây máy biến áp
Dùng máy đo điện trở LTCA40 đo điện trở một chiều cuộn dây cao áp máy
biến áp ở từng nấc máy biến áp chính theo sơ đồ đo và bảng bên dưới:
Đối
tượng
Rcd (Ω)
U-N
V-N
W-N
Rtb
Đánh
giá
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Xác
nhận
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Rcd
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/14
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
+10 R
+9 R
+8 R
+7 R
+6 R
+5 R
+4 R
+3 R
+2 R
+1 R
0N
-1L
-2L
-3L
-4L
-5L
-6L
-7L
-8L
-9L
- 10 L
Dùng máy đo điện trở LTCA40 đo điện trở một chiều cuộn dây hạ áp máy
biến áp chính theo sơ đồ đo và bảng bên dưới:
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/14
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Rcd (Ω)
U-V
Đối
tượng
Rcd
V-W
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
W-U
Rcd
Sai lệch
Rcd với
Rcd trung
bình ≤
±5%
Rtb
Đánh
giá
Xác
nhận
Hạ
áp
o Thí nghiệm đo tgδ cuộn dây của máy biến áp T1 :
Dùng máy đo Double M4100 đo hệ tổn hao điện môi của máy biến áp theo sơ
đồ và bảng bên dưới:
STT
1
2
Điện áp thử
(KV)
10
10
Chế độ thử
Đối tượng đo
GND-RB
GND-RB
Cao – Đất
Hạ – Đất
tanδ %
Tiêu chuẩn
Đánh
giá
≤ 1%
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Xác
nhận
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
3
STT
1
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/14
10
UST R
Cao – Hạ
o Thí nghiệm đo tgδ sứ của máy biến áp T1 :
Dùng máy đo Double M4100 đo hệ tổn hao điện môi của sứ theo sơ đồ và
bảng bên dưới:
tanδ %
Điện áp thử
Tiêu
Đánh
Xác
Chế độ thử Đối tượng đo
(KV)
giá
nhận
U
V
W chuẩn
10
UST
Sứ
≤ 1%
o Thí nghiệm đo điện trở cách điện máy biến áp :
Dùng Megger Fluke 1550C đo điện trở cách điện theo sơ đồ và bảng bên dưới:
Sơ đồ đo cách điện Cao – Hạ:
Sơ đồ đo cách điện Cao – Đất:
Sơ đồ đo cách điện Hạ – Đất:
Đối tượng
Rcách điện (MΩ)
PI
Tiêu chuẩn
Đánh giá
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Xác nhận
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
đo
Cao – Đất
Hạ – Đất
Cao – Hạ
1 phút
10 phút
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 13/14
(Polarization
Index)
Rcđ HA ≥ 800
MΩ
Rcđ CA ≥
1200 MΩ
Kiểm tra bộ OLTC:
o Kiểm tra mực dầu của bộ OLTC (châm dầu bổ sung nếu thiếu)
o Kiểm tra vận hành của bộ đổi nấc bằng tay và bằng điện.
o Kiểm tra cơ cấu truyền động của bộ đổi nấc.
o Đo điện trở động-chụp sóng tiếp điểm K bộ đổi nấc
Dùng máy đo điện trở LTCA40 đo điện trở động và chụp sóng tiếp điểm K
của bộ đổi nấc:
Đấu nối sơ đồ đo điện trở động của bộ OLTC vào máy đo điện trở LTCA40
như hình bên dưới:
Kiểm tra chống sét van của máy biến áp 11BAT10
o Kiểm tra các dây nối đất
o Kiểm tra số lần chống sét van làm việc
o Đo dòng điện rò chống sét van
Kết thúc đo:
o Lắp lại điểm trung tính phía cao áp máy biến áp T1
o Lắp lại các đầu cáp phía hạ áp máy biến áp T1
o Lắp lại các đầu cáp phía cao áp máy biến áp T1.
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA
MÁY BIẾN ÁP CHÍNH T1
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-035
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 14/14
o Tháo giàn giáo
o Tháo bìa cạc tông bọc sứ
o Tháo tiếp địa di động phía cao áp máy biến áp T1.
7.5 Nghiệm thu thiết bị :
Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ
các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải
được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận
hành của thiết bị.
Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý
các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca và mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra để cho phép đưa thiết bị vào vận
hành nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
Khi chạy nghiệm thu thiết bị đơn vị sửa chữa cùng với đơn vị vận hành kiểm tra các
thông số vận hành của thiết bị đều nằm trong giới hạn cho phép và bàn giao thiết bị
cho đơn vị vận hành.
PHỤ LỤC
Biên bản nghiệm thu
Bản vẽ
8.
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -