Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng 32 bien phap thi cong kiem tra he_thong role bao ve va hoa dong bo va thu nghie...

Tài liệu 32 bien phap thi cong kiem tra he_thong role bao ve va hoa dong bo va thu nghiem relay may phat va mba_gt11

.DOC
24
68
57

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN Chi nhánh Nhơn Trạch Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Người kiểm tra: ……………………… Họ và tên người lập Đơn vị công tác: ……………………… Đơn vị công tác: Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. Trần Quốc Tuấn Tổ Máy Tĩnh Ngày lập: ….. /…. /2015 Giám sát kỹ thuật: ……………………… Người kiểm tra: Ngô Anh Thọ Đơn vị công tác: ……………………… Đơn vị công tác: PX Điện Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. Ngày kiểm tra: …../….. /2015 CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày ….... tháng .….. năm 2015 Ngày …… tháng …… năm 2015 2 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú MỤC LỤC 1 2 3 4 5 TỔNG QUAN............................................................................................................................5 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................5 PHẠM VI CÔNG VIỆC..........................................................................................................5 CÔNG TÁC ĐO ĐẠC KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỬA CHỮA.........................................5 BIỆN PHÁP AN TOÀN...........................................................................................................5 3 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 6 PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN...................................................................................................7 6.1 NHÂN SỰ..................................................................................................................................7 6.2 DỤNG CỤ.................................................................................................................................7 6.3 VẬT TƯ TIÊU HAO, THAY THẾ.........................................................................................7 6.4 TRÌNH TỰ THỰC HIỆN........................................................................................................7 6.4.1 KIỂM TRA TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG VÀ CÔ LẬP THIẾT BỊ...7 6.4.2 THỬ NGHIỆM CÁC CHỨC NĂNG BẢO VỆ CỦA RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MBA. 7 6.4.2.1 RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT MICOM P345................................................................8 6.4.2.2 RƠLE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP KÍCH TỪ MICOM P123.......................................19 6.4.2.3 RƠLE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP CHÍNH (GSUT) MICOM P633............................19 6.4.2.4 RƠLE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG (UAT) MICOM P633.........................21 6.4.2.5 RƠLE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG (SST) MICOM P633...........................22 6.4.3 TÁI LẬP THIẾT BỊ:.........................................................................................................24 7 KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU...........................................................................................24 8 PHỤ LỤC :..............................................................................................................................25 4 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 TỔNG QUAN  Tên thiết bị  Địa điểm công tác  KKS  Chức năng : Hệ thống tủ bảo vệ, tủ hòa đồng bộ GT11. : GT11. : CHA, CBP : Bảo vệ máy phát, máy biến áp và hòa đồng bộ máy phát vào lưới điện hệ thống. 1 TÀI LIỆU THAM KHẢO Manual hướng dẫn sử dụng rơle P345/P633/P123 Electrical Unit Protection System Setting GT’s (NHT/11/G/CHA----/LO/063) Test Certificate Unit 11 các chức năng bảo vệ của rơle P345/P633/P123 của Alstom (1AHX 701 044).  Bản vẽ mạch nhị thứ của các tủ rơle bảo vệ NHT/00/G/CHA10; NHT/11/G/CHA10 Book 5 2 PHẠM VI CÔNG VIỆC     Kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị  Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp  Vệ sinh các lược gió hệ thống tủ  Vệ sinh hút bụi toàn bộ tủ điện  Thí nghiệm các chức năng của các rơle bảo vệ máy phát - máy biến áp. 3 CÔNG TÁC ĐO ĐẠC KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỬA CHỮA Kiểm tra các thông số các chức năng bảo vệ cài đặt trong các rơle P345/P633/P123. Kiểm tra và ghi nhận các đèn LED của các rơle trước khi sửa chữa. Đánh dấu các đầu dây và các rơle gian tháo ra để cô lập các tín hiệu theo ma trận Trip của các rơle bảo vệ. 4 BIỆN PHÁP AN TOÀN    Số TT Khu vực 1 Khu vực Module A1 Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra hệ thống tủ bảo vệ và hòa động bộ GT11 Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Điện áp 400/220V AC; 220VDC; Chạm, chập điện Bị thương hoặc tử vong; Không gian chật Va chạm các thiết Hư hỏng 5 Các biện pháp an toàn - Kiểm tra không còn điện trước khi tháo; - Cẩn trọng khi sử dụng các dụng cụ kiểm tra bằng vật liệu dẫn điện gần nguồn điện; - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn; - Không thao tác tháo lắp thiết bị khi không đủ Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 bị khác xung quanh; hẹp Chưa nắm vững quy trình Thiết bị, sử dụng quy trình thiết bị thí nghiệm. và thí nghiệm thiết bị điện. Biện pháp an toàn trong phiếu công tác, nhân sự giám sát an toàn trong quá trình thực hiện. Không tuân thủ các biện pháp an toàn hoặc không thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn trong quá trình thử nghiệm. thiết bị không gian làm việc; - Những người không có trách nhiệm không được vào module; Gây chấn thương hoặc tử vong - Hư hỏng thiết bị - Phải nắm vững quy trình sử dụng thiết bị và thí nghiệm thiết bị điện. - Biện pháp thi công phải được duyệt, chấp thuận và phổ biến đến toàn bộ nhân viên trong nhóm công tác. - Phân công nhiệm vụ đến từng thành viên trong nhóm công tác. -Gây chấn thương hoặc tử vong - Hư hỏng thiết bị - Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn trong PCT. - Thực hiện đúng chế độ PCT và PTT theo quy định. - Cử người giám sát an toàn trong quá trình thử nghiệm đầy đủ. - Không cử người giám sát an toàn 6 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 trong quá trình thực hiện 5 PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 6.1 Nhân sự. Số công cần thực hiện Số người thực hiện Bậc thợ 6.2 Dụng cụ.    STT 1 2 3 4 5 6 STT 1 2 3 4 5 : : : 40 công. 03 người. 01 KS 2/8, 01 KS 1/8 và 01 CN 3/7 Tên dụng cụ Hợp bộ thí nghiệm rơle 3 pha KOCOS ARTES 440 Đồng hồ vạn năng Fluke 287 hoặc Kyorisu Tuốc nơ vít (-)(+) Dây cáp giao diện với MICOM Máy vi tính Máy hút bụi 6.3 Vật tư tiêu hao, thay thế Tên vật tư Giẻ lau Băng keo cách điện Băng keo giấy Cọ sơn 5 cm Giấy nhám 600 6.4 Trình tự thực hiện. Đơn vị cái Cái Bộ Cái Cái Cái Số lượng 01 01 01 01 02 01 Đơn vị Kg Cuộn Cuộn Cái Tờ Số lượng 03 01 01 05 2 6.4.1 Kiểm tra tình trạng làm việc bình thường và cô lập thiết bị o Kiểm tra tình trạng làm việc bình thường của thiết bị qua các đèn LED hiển thị trạng thái. o o Kiểm tra các thông số cài đặt và lưu trữ ghi nhận trong rơle Tiến hành cô lập mạch dòng, mạch áp và mạch Trip của relay F311/321, F312/322, F314/324, F315/325, F316/326 tại tủ 11CHA/CHB10-GT11(như file phụ lục đính kèm) 6.4.2 Thử nghiệm các chức năng bảo vệ của rơle bảo vệ máy phát và MBA. 6.4.2.1 Rơle bảo vệ máy phát Micom P345 6.4.2.1.1 Kiểm tra giá trị đo lường 7 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o OFF các chức năng bảo vệ có ngưỡng dòng khởi động nhỏ hơn dòng điện định mức nhị thứ. Bơm từ từ dòng điện, điện áp xoay chiều vào rơle. Chú ý rằng dòng điện, điện áp bơm vào rơle phải phù hợp với thông số định mức và không được vượt quá các giới hạn định mức của rơle. o o o Bằng các phím trên rơle hoặc máy tính tìm đến mục Measurement. So sánh và đánh giá các giá trị hiển thị với giá trị bơm. Sai số khoảng 5%. Nếu các giá trị hiển thị trên rơle không đúng hoặc có sai số quá lớn, cần kiểm tra lại mạch dòng điện, điện áp kết nối sau đó lặp lại thao tác thí nghiệm. 6.4.2.1.2 Chức năng bảo vệ so lệch máy phát (87G)  Chức năng bảo vệ so lệch 87G –F311 o Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT1 tại hàng kẹp X401M tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT7 tại hàng kẹp X404M tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o o o o o o Bơm dòng vào pha L1 của CT7 ( I = 89,6 mA) Bơm dòng vào pha L1 của CT1 ( I = 92,6 mA) Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào. Quan sát các ngõ ra: RL2 , RL4, RL5, RL3 Ghi lại kết quả thử nghiệm. Tương tự cho pha L2 và L3. 8 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11  Chức năng bảo vệ so lệch 87G –F321 o Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT2 tại hàng kẹp X413M tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT7 tại hàng kẹp X404B tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o o o o o o Bơm dòng vào pha L1 của CT7 ( I = 89,6 mA) Bơm dòng vào pha L1 của CT2 ( I = 92,6 mA) Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào. Quan sát các ngõ ra: Quan sát các ngõ ra: RL2 , RL4, RL5, RL3 Ghi lại kết quả thử nghiệm. Tương tự cho pha L2 và L3. 6.4.2.1.3 Chức năng bảo vệ quá áp (59)  Chức năng bảo vệ quá áp 59.1 của relay –F311 o Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 1, 3, 5, 7 của VT52.1 9 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o o o o Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp : 110/ √3x 1,2 = 76,2 V). Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào. Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3 Ghi lại kết quả.  Chức năng bảo vệ quá áp 59.2 của relay –F311 o Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 1, 3, 5, 7 của VT52.1 o o o o Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp: 110/ √3x 1,3= 82,56 V). Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3 Ghi lại kết quả.  Chức năng bảo vệ quá áp 59.1 của relay –F321 o Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 2, 4, 6, 8 của VT53.1 10 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o o o o Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp : 110/√3x 1,2 = 76,2V). Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3 Ghi lại kết quả.  Chức năng bảo vệ quá áp 59.2 của relay –F321 o Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 2, 4, 6, 8 của VT53.1 o o o o Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp: 110/√3x 1,23= 82,56V). Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3 Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.4 Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch (46)  Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.1 của relay –F311 o o OFF chức năng 21 và 46.2 của relay. Kiểm tra mạch cảnh báo và mạch Trip bằng dòng 1pha. Để thực hiện mục đích này nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT1 tại hàng kẹp X401M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA 11 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o o o o o Bơm dòng vào pha L1 Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 73,5 mA). Đo thời gian tác động cảnh báo đối với dòng bơm vào. Tín hiệu cảnh báo (Alarm) Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X401M tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA. o Ghi lại kết quả thí nghiệm.  Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.1 của relay –F321 o o OFF chức năng 21 và 46.2 của relay. Kiểm tra mạch cảnh báo và mạch Trip bằng dòng 1pha. Để thực hiện mục đích này nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT2 tại hàng kẹp X413M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA 12 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o o o o o Bơm dòng vào pha L1 Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 73,5 mA). Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào. Có tín hiệu Alarm Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X413M tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA. o Ghi lại kết quả thí nghiệm.  Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.2 của relay –F311 o Nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT1 tại hàng kẹp X401M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA o o o o o Bơm dòng vào pha L1 Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 0,432 A). Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào. Quan sát ngõ ra: RL2, RL3 Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3  Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.2 của relay –F321 13 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o Nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT2 tại hàng kẹp X413M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA o o o o o Bơm dòng vào pha L1 Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 0,432 A). Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào. Quan sát ngõ ra: RL2, RL3 Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3. 6.4.2.1.5 Chức năng bảo vệ quá dòng và có kiểm tra áp (51V)  Chức năng bảo vệ quá dòng 51V của relay –F311 o o Block chức năng 40.1/2 và 49G1/2, 46.1 và 46.2 Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 1, 3, 5, 7 của VT52.1 o Bơm dòng vào pha L1 của CT1 tại hàng kẹp X401M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA. o o o Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động. Kiểm tra ngõ ra: RL1, RL2, RL3, RL4, RL5, RL6, RL7, RL9 Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào 14 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X401M tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o Ghi lại kết quả thí nghiệm.  Chức năng bảo vệ quá dòng 51V của relay –F321 o o Block chức năng 40.1/2 và 49G1/2, 46.1 và 46.2 Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 2, 4, 6, 8 của VT53.1 o Bơm dòng vào pha L1 của CT2 tại hàng kẹp X413M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA o o o o Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động. Kiểm tra ngõ ra: RL1, RL2, RL3, RL4, RL5, RL6, RL7, RL9 . Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X413M tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o Ghi lại kết quả thí nghiệm. 6.4.2.1.6 Chức năng bảo vệ 90% Stator chạm đất (59GN) o o Cung cấp điện áp 1 pha vào rơle tại hàng kẹp X125M tại chân 1, 2 của VT51. Tăng từ từ điện áp cho đến rơle tác động. 15 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o o Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào. Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.7 Chức năng bảo vệ 100% Stator chạm đất (64GN) o o Gắn biến trở vào điểm trung tính của máy phát Điện áp được cung cấp vào phía thứ cấp của máy biến áp tại điểm nối sao máy phát bằng 01 bộ phát xung 20Hz. o o o o o Điều chỉnh giá trị điện trở cho đến khi rơle cảnh báo (cấp 1). Ghi lại kết quả. Tiếp tục điều chỉnh điện trở cho đến khi rơle tác động (cấp 2). Đo thời gian tác động Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.8 Chức năng bảo vệ công suất ngược (32) o Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 63.5V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp X316M tại chân 1, 3, 5, 7. o Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp X401M chân số 1, 3, 5, 7 và tại hàng kẹp X413M chân số 2, 4, 6, 8 o o o Tăng từ từ dòng điện cho đến khi rơle tác động. Đo thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.9 Chức năng bảo vệ mất kích từ (40) o Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 10V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 1, 3, 5, 7 o Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 1A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp X401M và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7 o o o Điều chỉnh góc lệch giũa U, I để cho rơle tác động. Đo lường thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.10 Chức năng bảo vệ trượt cực từ (78) o Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 1.5V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 1, 3, 5, 7. 16 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 17/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 0.5A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp X401M và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7. o o o Điều chỉnh góc lệch giữa U, I để cho rơle tác động. Đo lường thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.11 Chức năng bảo vệ thanh cái chạm đất (59NB) o Cung cấp điện áp 1 pha vào rơle tại hàng kẹp X318M tại chân 1, 3, 2 của VT55.5 o o o Tăng từ từ điện áp cho đến rơle tác động. Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.12 Chức năng bảo vệ tổng trở (21). o Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 5V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 1, 3, 5, 7 và của VT53.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 2, 4, 6, 8. o Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 0.8A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp X401M và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7. o o o Điều chỉnh góc lệch giữa U, I để cho rơle tác động. Đo thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.13 Chức năng bảo vệ lỗi máy cắt (BF) o Bơm lần lượt dòng điện pha L1, L2, L3 vào rơle của CT7 tại hàng kẹp X404M và X404B tại chân số 1, 3, 5, 7 o o o Jump tín hiệu khởi tạo BF mở máy cắt. Đo thời gian tác động Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.14 Chức năng bảo vệ tần số (81) o Bơm điện áp 3 pha L1, L2, L3 5V với các cấp tần số cài đặt vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 1, 3, 5, 7 và của VT53.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 2, 4, 6, 8. o Đo thời gian tác động. 17 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 18/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 o Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.15 Chức năng bảo vệ quá tải (49G) o Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 0.5A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp X401M và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7. o o o Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động. Đo lường thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.16 Chức năng bảo vệ lỗi VT52.1/55.4 (MCB) o o OFF MCB của VT52.1/55.4 sẽ có tín hiệu Alarm Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.17 Chức năng bảo vệ rôto chạm đất cấp 2 (64F.2) o Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 309A, 409A sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ. o Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.18 Chức năng bảo vệ lỗi kích từ (40E) o Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 302A, 402A sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ. o Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.19 Chức năng giám sát lỗi đóng dao cách ly khởi động (Start Disconnector close) o Jump tín hiệu đóng tại hàng kẹp X02 tại chân số: 313A, 413A sẽ xuất tín hiệu đóng tới dao cách ly khởi động. o Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.20 Chức năng giám sát lỗi đóng máy cắt đầu cực (GCB close) o Jump tín hiệu đóng tại hàng kẹp X02 tại chân số: 312A, 412A sẽ xuất tín hiệu đóng tới máy cắt đầu cực. o Ghi lại kết quả. 6.4.2.1.21 Chức năng bảo vệ lỗi từ phía cao áp trạm 220kV (HV SWYD) o Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 301A, 401A sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ. o Ghi lại kết quả. 18 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 19/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 6.4.2.1.22 Chức năng bảo vệ do xung động GT (Surge) o Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 316B, 416B sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt cao áp. o Ghi lại kết quả. 6.4.2.2 Rơle bảo vệ máy biến áp kích từ Micom P123 6.4.2.2.1 Chức năng bảo vệ quá dòng (50ET) o Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT28 tại hàng kẹp X443M/B tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o o Bơm dòng vào pha L1. Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động, so sánh dòng điện trip trong tài liệu và cài đặt trong rơle. o o o Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào. Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho 2 pha L2, L3 còn lại của CT28 Ghi lại kết quả thử nghiệm. 6.4.2.3 Rơle bảo vệ máy biến áp chính (GSUT) Micom P633 6.4.2.3.1 Chức năng bảo vệ so lệch (87T) o Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT7 tại hàng kẹp X404C/404D tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA o o Bơm dòng vào pha L1. Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động, so sánh dòng điện trip trong tài liệu và cài đặt trong rơle. o o Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào. Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho 2 pha L2, L3 còn lại của CT7 và 3 pha của máy biến dòng CT11a; CT11b, CT16, CT22 tại hàng kẹp X407M/B và 410M/B tại chân 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA/CHB. o Ghi lại kết quả thử nghiệm. 6.4.2.3.2 Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất (51NT) o o o o Bơm dòng điện 1 pha vào rơle của CT12 tại hàng kẹp X227M tại chân số 1, 2. Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động. Đo lường thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 19 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 20/24 BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11 6.4.2.3.3 Chức năng bảo vệ bảo hòa mạch từ V/f (24). o Bơm điện áp 1 pha với tần số tương ứng theo tỉ số V/f vào rơle của VT55.4 tại hàng kẹp X322M tại chân số 1, 3 và tại chân số 2, 5. o o Đo thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.3.4 Chức năng bảo vệ quá dòng có xác định thời gian (51T) o Bơm dòng điện lần lượt từng pha L1, L2, L3 vào rơle của CT11a/b tại hàng kẹp X407M tại chân số 1, 3, 5, 7. o o o Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động. Đo lường thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.3.5 Chức năng bảo vệ hạn chế chạm đất (87NT) o o o o Bơm dòng điện 1 pha vào rơle tại hàng kẹp X987NTM tại chân số 1, 2. Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động. Đo lường thời gian tác động. Ghi lại kết quả. 6.4.2.3.6 Chức năng bảo vệ rơle hơi (63T) o Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 353A, 453A sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, máy cắt khởi động, máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp. o Ghi lại kết quả. 6.4.2.3.7 Chức năng bảo vệ rơle áp suất (63TP) o Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 354A, 454A sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, máy cắt khởi động, máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp. o Ghi lại kết quả. 6.4.2.3.8 Chức năng bảo vệ rơle hơi của bộ OLTC (63TC) o Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 354A, 454A sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, máy cắt khởi động, máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp. o Ghi lại kết quả. 20 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan