Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 2 bptc c&i tu dieu khien gt

.DOC
24
52
70

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 2/24 Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Phạm Văn Thái Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Tự Động Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 3/24 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú MỤC LỤC 1. Tổng quan.................................................................................................................. 5 2. Đặc tính kỹ thuật:.......................................................................................................7 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 4/24 3. Tài liệu tham khảo:.....................................................................................................7 4. Phạm vi công việc thực hiện........................................................................................7 5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa........................................................8 6. Biện pháp an toàn.....................................................................................................8 7. Nội dung thực hiện..................................................................................................12 7.1. Nhân sự....................................................................................................................12 7.2. Dụng cụ.................................................................................................................... 12 7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao..............................................................12 7.4. Trình tự thực hiện công việc..................................................................................13 7.5. Nghiệm thu thiết bị.................................................................................................15 8. Phụ lục:.....................................................................................................................15 Hệ thống thiết bị  Hộp đấu nối trung gian Thông tin thiết bị Tên thiết bị/Mã KKS MBV01GD010, CXQ11GD010, MBQ30GD010, MBP06GD010, MBN01GD010, MBA01GD040, MBA01GA010, MBM31GD010, MBA01GD030, Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 5/24 MBA01GD020, MBA01GC010, MBA33GD010, MKF10GD001, MBL30GD010, MKA10GD010, MBL30GD100, MBX35GA001  Hệ thống SAM Tủ điều khiển/ CXQ11GD001  Hệ thống EGATROL Tủ điều khiển/ MBX01GD010 1. Tổng quan.  Tủ điều khiển MBX01GD010 được lắp đặt tại gian máy GT là tủ remote IO của tổ máy GT  Hệ thống điều khiển SAM được lắp đặt tại gian máy GT, giúp vận hành viên giám sát tình trạng vận hành, các lỗi xảy ra, cũng như vận hành hệ thống thông gió GT theo các tiến trình vận hành từ DCS, đồng thời giám sát trạng thái các thiết bị trong hệ thống và gửi về DCS  Hộp đấu nối trung gian dùng để đấu nối tín hiệu vào/ra từ hệ thống điều khiển đến thiết bị trường. Hình 1: Các thiết bị được lắp đặt bên trong tủ điều khiển MBX01 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 6/24 Hình 2: Các I/O Card trong tủ MBX01 2. Đặc tính kỹ thuật: Tủ điều khiển MBX01GD010 được thiết kế và lắp đặt bởi ALSTOM với các thành phần thiết bị chính như sau:  Các card giao tiếp (CI):  Type: CI820  NSX: ABB/Switzerland  Các card nhập/xuất (I/O):  Type: AI810/830A/835, AO610/615, DI830, D0815  SX: ABB/Switzerland Tủ điều khiển SAM được thiết kế và lắp đặt bởi ALSTOM với các thành phần thiết bị chính như sau:  PLC cho SAM:  NSX: SIEMENS  Model: Simatic S7-300  Type: CPU 313C  Các card nhập/xuất (I/O):  DI 16xDC24V, Type: SM321  DO 16xDC24V/0.5A, Type: SM322  NSX: SIEMENS Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) 3. Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 7/24 Tài liệu tham khảo:  Tài liệu O&M (Modules and Termination Units) / 3BSE 020 924R501  Sơ đồ đấu nối tín hiệu MBX01GD010  Sơ đồ đấu nối tín hiệu CXQ11GD001 4. Phạm vi công việc thực hiện. 1) Kiểm tra 17 hộp đấu nối trung gian  Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu.  Kiểm tra và làm kín các vị trí có thể ảnh hưởng bởi thời tiết.  Xử lý các bất thường.  Thu dọn, vệ sinh khu vực sửa chữa. 2) Kiểm tra 01 tủ điều khiển tại chỗ SAM (CXQ11GD001)  Kiểm tra chương trình điều khiển tủ SAM  Backup chương trình màn hình hệ thống SAM  Backup chương trình điều khiển hệ thống SAM  Kiểm tra thiết bị phần cứng tủ SAM : CPU, card Input/ Output, bộ nguồn, Relay…  Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn.  Xử lý các bất thường hệ thống điều khiển SAM . 3) Kiểm tra 01 tủ (MBX01GD010).  Kiểm tra thiết bị phần cứng tủ MBX01GD010: card CI, card Input/ Output, bộ nguồn, cáp mạng, Relay…  Kiểm tra cáp mạng của tủ MBX01GD010.  Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn, cáp mạng.  Xử lý các hư hỏng, bất thường hệ thống điều khiển MBX01GD010. 5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa.  Cần phải In và lưu giữ các thông số, trạng thái làm việc các thiết bị của hệ thống SAM, tủ điều khiển (MBX01GD010) thuộc tổ máy GT.  Cần phải BACKUP toàn bộ dữ liệu và chương trình. Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11)  Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 8/24 Phải đánh dấu thiết bị khi tháo lắp. 6. Biện pháp an toàn Stt 1 2 Khu vực Khu vực khối phụ turbine Khu vực khối phụ turbine Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn - Kiểm tra 01 tủ điều khiển tại chỗ SAM - Kiểm tra 01 tủ (MBX01GD010) Mối nguy hiểm Nguyên nhân Điện áp Chạm, 400/220VAC; chập điện 220VDC; Không gian chật hẹp Va chạm các thiết bị khác xung quanh; Nhiên liệu gas, dầu, nhớt Cháy, nổ Kiểm tra 17 hộp đấu nối trung gian Thiết bị quay (các bơm nhớt, nước làm mát) Do thiết bị đang hoạt động Rủi ro Các biện pháp an toàn - Kiểm tra không còn điện trước khi tháo; - Cẩn trọng khi sử dụng các dụng cụ kiểm tra Bị thương bằng vật liệu dẫn điện hoặc tử gần nguồn điện; vong; - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn; - Không thao tác tháo lắp thiết bị khi không đủ Hư hỏng không gian làm việc; thiết bị - Những người không có trách nhiệm không được vào module; - Cô lập hệ thống - Dầu, nhớt phải xả hết ở vị trí công tác; - Gas xả đuổi đúng quy trình. - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào. Cháy các - Có các bình chữa cháy thiết bị di động sẳn sàng tại nơi Bỏng làm việc hoặc tử - Kiểm tra nồng độ gas vong đạt mức cho phép (<5%LEL) mới tiến hành tháo thiết bị) - Cô lập hệ thống dầu - Không để nhớt tràn ra bên ngoài, nếu có phải lau sạch ngay Bị cuốn - Ngừng bơm, Cô lập vào thiết nguồn điện. bị gây - Đóng các van đầu hút, chấn đầu thoát của các bơm Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 9/24 thương hoặc tử vong - Khi nạp Nitơ cho các bình tích áp phải nạp đúng giá trị khuyến cáo trong O&M - Kiểm tra tổng thể tình trạng bình trước khi tiến hành nạp - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động Bình áp lực Nổ bình ở áp lực cao Chấn thương hoặc tử vong Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài Chấn thương hoặc tử vong Dầu, nhớt Rò rỉ nhớt gây trơn trợt té ngã Chấn thương hoặc tử vong - Kiểm tra khu vực trước khi thực hiện - Vệ sinh sạch khu vực khi công tác Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm  Các lưu ý:  Các chỉ dẫn an toàn trên thiết bị điện tử: : Nguy hiểm do điện giật. : Nguy hiểm có thể gây thương tích hoặc chết. : Làm gián đoạn chương trình, hoặc hư hỏng dữ liệu. Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 10/24 : Thông tin hướng dẫn : Các chỉ dẫn hữu ích.  Các biển báo khu vực làm việc: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 11/24 7. Nội dung thực hiện 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên(Bậc thợ 5/7) Thời gian (ngày) 7.2. Dụng cụ Stt Tên dụng cụ 1 Tuộc vít cách điện + / 2 Kềm mỏ nhọn cách điện 3 Hộp vít chỉnh đồng hồ 4 Đồng hồ VOM 5 Bộ lục giác Máy tính có cài phần mềm Simatic S76 300 và phần mềm Prosave 7 Cáp kết nối 7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao Stt Tên vật tư tiêu hao Quy cách 1 Băng keo giấy 2 Bút lông dầu Xanh/ đỏ Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo bảng tiến độ thanh tra Quy cách Ø 3/4 FLUKE 734 1÷10mm MPI Đơn vị Cuộn Cây Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Bộ Số lượng 02 01 01 01 01 Cái 01 Sợi 01 Số lượng 01 02 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) 3 4 5 6 7 Stt Khẩu trang Máy hút bụi Cồn công nghiệp Vải lau công nghiệp Đĩa DVD-R Tên vật tư thay thế 4.7GB Quy cách Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 12/24 Cái Cái Lít Kg Cái Đơn vị 03 01 0.5 02 01 Số lượng 1 7.4. Trình tự thực hiện công việc. 7.4.1 Điều kiện tiến hành công việc  Tổ máy ngừng thanh tra.  Các thiết bị và hệ thống được điều khiển bởi GT không có công tác thử nghiệm hoặc đã được cách ly khỏi chương trình điều khiển. 7.4.2 Kiểm tra 17 hộp đấu nối trung gian  Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu  Kiểm tra và làm kín các vị trí có thể ảnh hưởng bởi thời tiết  Xử lý các bất thường  Thu dọn, vệ sinh khu vực sửa chữa. 7.4.3 Kiểm tra 01 tủ điều khiển tại chỗ SAM (CXQ11GD001) 1) Kiểm tra, backup chương trình PLC và màn hình OP  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Backup chương trình PLC và màn hình OP  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có) 2) Kiểm tra các IO Card Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 13/24  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có) 3) Kiểm tra các relay trung gian, cầu chì  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Kiểm tra tiếp điểm, thông mạch, đánh giá chung tình trạng làm việc 4) Kiểm tra các đèn báo trạng thái trên bảng điều khiển  Kiểm tra trạng thái đèn báo  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá tình trạng làm việc 5) Kiểm tra các thiết bị LAMP, LIGHT, SWITCH, PUSH, BUZZE, FAN  Kiểm tra tình trạng làm việc  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Xử lí thay mới nếu hỏng 6) Kiểm tra các TERMINAL  Kiểm tra tình trạng làm việc  Siết chặc cáp tín hiệu, các đấu nối 7.4.4 Kiểm tra 01 tủ (MBX01GD010) 1) Kiểm tra các card CI, IO  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có) 2) Kiểm tra các relay trung gian, cầu chì  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Kiểm tra tiếp điểm, thông mạch, đánh giá chung tình trạng làm việc Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) 3) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 14/24 Kiểm tra các Signal Isolation Amplifier  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Kiểm tra dòng điện, điện áp vào và dòng điện, điện áp ra. Đánh giá khả năng làm việc 4) Kiểm tra các đèn báo trạng thái trên bảng điều khiển  Kiểm tra trạng thái đèn báo  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá tình trạng làm việc 5) Kiểm tra các thiết bị LAMP, LIGHT, SWITCH, PUSH, BUZZE, FAN  Kiểm tra tình trạng làm việc  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Xử lí thay mới nếu hỏng 6) Kiểm tra các TERMINAL  Kiểm tra tình trạng làm việc  Siết chặc cáp tín hiệu, các đấu nối  Chi tiết thực hiện công việc theo biên bản nghiệm thu (BBNT) 7.5. Nghiệm thu thiết bị  Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.  Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận hành theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu. Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11)  Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 15/24 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. Phụ lục:  Phụ lục 1: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị  Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị Phụ lục 1: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤPA PV Power Services Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../ …… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Trang: 1/7 Tổ máy/ Hệ thống Thiết bị Mã KKS Nội dung công việc Người thực hiện Ngày bắt đầu thực hiện GT11/ HỆ THỐNG SAM Thực hiện theo PCT số: TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG SAM 11CXQ11GD001 Lý do Tiểu tu lần 4 Kiểm tra thiết bị và xử lý bất thường tủ điều khiển hệ thống SAM Thời tiết Đặc tính kỹ thuật Tủ điều khiển SAM được tích hợp bởi WENDT Ngày kết thúc Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 16/24 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) 1. Thiết bị kiểm tra: STT Loại thiết bị Nhà sản xuất Số Sê-ri Mã Ngày chứng nhận FLUKE 97420083 287 07/2014 VOM/287 True RMS Multimeter Máy tính xách tay kỹ thuật. 1 2 (DELL) 2. Bảng 1: Kiểm tra bảo trì màn hình điều khiển -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 27VDC Xác nhận STT 1 Điện áp nguồn cấp (V) Tên thiết bị 11K2/ Operator panel Kiểm tra kết nối /Hardware Kiểm tra màn hình tại chổ. Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất Thường Bình thường Bất Thường Bình thường Bất Thường       V= 3. Bảng 2: Kiểm tra bảo trì CPU -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 27VDC S T T Vị trí lắp đặt Tên thiết bị Điện áp nguồn cấp (V) 1 10K1 CPU 313C V= Đánh giá chung trình trạng làm việc Kiểm tra kết nối/ Hardware Kiểm tra software/ Diagnostic Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường       Xác nhận 4. Bảng 3: Kiểm tra thiết bị I/O card: -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 27VDC ST T Vị trí lắp đặt Tên thiết bị Điện áp nguồn cấp (V) Kiểm tra kết nối/ Hardware Bình thường Bất thường Kiểm tra software/ Diagnostic Bình thường Đánh giá chung trình trạng làm việc Bất thương Bình thường Xác nhận Bất thương Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 17/24 1 10K7 DI Card V=       2 10K6 DO Card V=       5. Bảng 4: Kiểm tra bảo trì bộ nguồn AC/DC CONVERTER -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn xoay chiều AC: 115 đến 230VAC -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn một chiều DC: 23 đến 27VDC STT 1 2 Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 9T2 AC/DC CONVERTER 9T4 AC/DC CONVERTER Kiểm tra kết nối/ Hardware Điện áp nguồn cấp (V) Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường         Xác nhận Uac= Udc= Uac= Udc= 6. Bảng 5:Kiểm tra bảo trì RELAY -Tiêu Chuẩn Điện trở cuộn dây (KΩ): 3,5 KΩ ± 10% Xác nhận Điện trở cuộn dây (KΩ) Kiểm tra kết nối/ Hardware. Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 12K2 Relay 24vdc R=     2 13K2 Relay 24vdc R=     3 13K3 Relay 24vdc R=     STT Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 18/24 4 14K2 Relay 24vdc R=     5 15K2 Relay 24vdc R=     6 15K3 Relay 24vdc R=     7 16K3 Relay 24vdc R=     7. Bảng 6: Kiểm tra bảo trì RELAY Xác nhận Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 13K5 2 STT Kiểm tra kết nối/ Hardware. Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường Relay 24vdc     21K4 PTC Relay 2COC     3 22K4 PTC Relay 2COC     4 23K4 PTC Relay 2COC     5 24K4 PTC Relay 2COC     6 25K4 PTC Relay 2COC     7 26K4 PTC Relay 2COC     8 27K4 PTC Relay 2COC     9 28K4 PTC Relay 2COC     10 39K4 Latching relay     11 40K4 Latching relay     12 41K4 Latching relay     Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) 13 42K4 Latching relay    Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 19/24  8. Bảng 7: Kiểm tra bảo trì CIRKUIT BREKER ST T Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 9F2 2 Kiểm tra kết nối/ Hardware Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường Electronic MCB 4A     9F3 Electronic MCB 4A     3 9F4 Electronic MCB 4A     4 9F5.1 Electronic MCB 4A     5 10F5 Electronic MCB 4A     6 10F4 Electronic MCB 4A     7 13F1 Electronic MCB 4A     8 13F1 Electronic MCB 2A     9 29F2 Electronic MCB 4A     10 30F2 Electronic MCB 4A     11 31F2 Electronic MCB 4A     12 32F2 Electronic MCB 4A     13 33F2 Electronic MCB 4A     14 34F2 Electronic MCB 4A     Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 20/24 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG CÁC TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ HỘP ĐẤU NỐI TRUNG GIAN (GT11) 15 35F2 Electronic MCB 4A     16 36F2 Electronic MCB 4A     17 37F2 Electronic MCB 4A     18 38F2 Electronic MCB 4A     9. Bảng 8: Kiểm tra bảo trì Thermostate Kiểm tra kết nối/ Hardware STT Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 1 8B4 2 Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường Thermostate     8B4.1 Thermostate     3 8B5 Thermostate     4 8B6 Thermostate     Xác nhận 10. Bảng 9: Kiểm tra bảo trì bộ nguồn Transmitter -Tiêu Chuẩn điện áp nguồn cấp: 23 đến 27VDC STT 1 Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 19B3 Transmitter Điện áp nguồn cấp (V) Vdc= Kiểm tra kết nối/ Hardware Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường     Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan