Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 11 bptc c&i ht cham phot phat

.DOC
24
49
147

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 2/24 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Phạm Văn Thái Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Tự Động Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 3/24 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú MỤC LỤC 1. Tổng quan.................................................................................................................. 5 2. Đặc tính kỹ thuật.........................................................................................................6 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 4/24 3. Tài liệu tham khảo:.....................................................................................................6 4. Phạm vi công việc thực hiện........................................................................................7 5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa........................................................7 6. Biện pháp an toàn.....................................................................................................7 7. Nội dung thực hiện..................................................................................................12 7.1. Nhân sự....................................................................................................................12 7.2. Dụng cụ.................................................................................................................... 12 7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao..............................................................12 7.4. Trình tự thực hiện công việc..................................................................................12 7.5. Nghiệm thu thiết bị.................................................................................................13 8. Phụ lục:.....................................................................................................................14 Thông tin thiết bị Hệ thống thiết bị Hệ thống châm Phốt phát Tên thiết bị/Mã KKS Tủ điều khiển/19LFN01GH001 Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 5/24 1. Tổng quan.  Tủ điều khiển hệ thống châm Phốt phát được lắp đặt tại gian máy ST18, giúp vận hành viên giám sát tình trạng vận hành, các lỗi xảy ra, cũng như vận hành tại chỗ.  Tủ điều khiển hệ thống châm Phốt phát chứa các thiết bị điện, điều khiển đèn báo trạng thái. Với mục đích nhận các lệnh điều khiển, vận hành hệ thống theo các tiến trình vận hành, đồng thời giám sát trạng thái các thiết bị trong hệ thống và gửi về DCS. Hình 1: Panel điều khiển- hiển thị thông số đo lường Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 6/24 Hình 2: Các thiết bị được lắp đặt bên trong tủ 2. Đặc tính kỹ thuật Tủ điều khiển hệ thống châm Phốt phát được thiết kế và lắp đặt bởi ALSTOM với các thành phần thiết bị chính như sau:  Digital controller  NSX: OMRON  Type: K3MA-J  AC/DC24V  Digital controller  NSX: SIMADEN  Type: SR9121-17  AC/DC24V  AC/DC Converter  NSX: ABB  Type: CP-C 24/5.0  Input: 110-240vac Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001)  Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 7/24  Output: 24vdc Relay trung gian  NSX: Carlo Gavazzy;  Type: RMI 4 5/ 24VDC 3. Tài liệu tham khảo:  Operation and Maintenance Manual (NHT/12/M/LFN------B50/MM/001) 4. Phạm vi công việc thực hiện.  Kiểm tra thiết bị phần cứng tủ điều khiển hệ thống AMMONIA - OXYGEN: các thiết bị đo lường, Circuit breaker, bộ nguồn, Relay…  Siết lại các vị trí đầu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn.  Xử lý các hư hỏng, bất thường hệ thống điều khiển châm phốt phát. 5. Công tác đo đạt kiểm tra trước khi sửa chữa.  Ghi lại thông số điện áp nguồn, chụp hình lưu trữ tình trạng của các thiết bị, ghi nhận các lỗi ở thời điểm trước khi thực hiện công tác.  Phải đánh dấu thiết bị khi tháo lắp. 6. Biện pháp an toàn Stt 1 Khu vực Gian máy ST18 Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra và xử lý bất thường tủ điều khiển hệ thống châm Phốt phát (19LFN01GH001) Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Điện áp Chạm, 400/220VAC; chập điện 220VDC; Bị thương hoặc tử vong; Không gian chật hẹp Hư hỏng thiết bị Va chạm các thiết bị khác xung quanh; Các biện pháp an toàn - Kiểm tra không còn điện trước khi tháo; - Cẩn trọng khi sử dụng các dụng cụ kiểm tra bằng vật liệu dẫn điện gần nguồn điện; - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn; - Không thao tác tháo lắp thiết bị khi không đủ không gian làm việc; - Những người không có trách nhiệm không Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) 2 Gian máy ST18 Kiểm tra và xử lý thiết bị ở khu vực có nguy cơ mất an toàn Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 8/24 Hóa chất Có hoá chất độc hại bị tràn hoặc xì ra ngoài hệ thống Bỏng Điện hạ thế 400V/220V (các ổ cắm cấp điện phục vụ công tác) - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. Do hệ thống còn hoạt động. Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong Thiết bị quay (các bơm) Nhiệt độ cao Cẩu kéo Các công tác hàn cắt, gia nhiệt Nước, hơi nóng Rơi các vật nặng từ trên cao: - Vật văng bắn vào người; - Chạm chập thiết Bỏng, hư hỏng thiết bị - Chấn thương; - Nặng tử vong. - Bị thương; - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; được vào module; -Cô van hệ thống hóa chất, xả hết hóa chất vị trí công tác và vệ sinh sạch; -Kiểm tra tình trạng rò rỉ hoá chất độc từ các hệ thống trước khi tiến hành - Vệ sinh sạch khu vực trước khi công tác - Kiểm tra tình trạng rulo, dây nối không bong tróc - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn - Ngừng hoạt động; - Cô lập nguồn điện; - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm. - Kiểm tra nhiệt độ phải nhỏ hơn 500C mới được tiến hành tháo các chi tiết - Cô lập và xả nước hệ thống - Cẩu phải được kiểm định đúng quy định; - Kiểm tra trước khi nâng/hạ vật nặng; - Thực hiện đúng các quy định biện pháp an toàn trong cẩu kéo. - Có chứng chỉ vận hành và an toàn mới được thực hiện. - Tuân thủ quy định an toàn trong hàn cắt. - Chỉ những người được đào tạo mới được thực hiện - Có các bình chữa Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 9/24 bị điện. - Gây cháy, nổ; - Cháy các thiết bị - Bỏng hoặc tử vong cháy di động sẳn sàng nơi làm việc - Có biện pháp che chắn phù hợp khi thực hiện - Trang bị, sử dụng đầy kính, găng tay. Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động phù hợp. Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 10/24  Các lưu ý:  Các chỉ dẫn an toàn trên thiết bị điện tử: : Nguy hiểm do điện giật. : Nguy hiểm có thể gây thương tích hoặc chết. : Làm gián đoạn chương trình, hoặc hư hỏng dữ liệu. : Thông tin hướng dẫn : Các chỉ dẫn hữu ích. Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001)  Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 11/24 Các biển báo khu vực làm việc: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 12/24 7. Nội dung thực hiện 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên(Bậc thợ 5/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 1 Theo bảng tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ Stt 1 2 3 4 5 6 Tên dụng cụ Máy hút bụi Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Bộ lục giác Đơn Số lượng vị Cái 01 Cái 02 Cái 01 Bộ 01 Cái 01 Bộ 01 Quy cách Ø 3/4 FLUKE 734 1÷10mm 7.3. Vật tư thay thế sửa chữa -vật tư tiêu hao Stt Tên vật tư tiêu hao Quy cách 1 Băng keo giấy 2 Bút lông dầu Xanh/ đỏ 3 Khẩu trang 4 Cồn công nghiệp 5 Vải lau công nghiệp Stt Tên vật tư thay thế Quy cách Đơn vị Cuộn Cây Cái Lít Kg Đơn vị Số lượng 0.5 02 03 0.2 01 Số lượng 7.4. Trình tự thực hiện công việc. 7.4.1 Điều kiện tiến hành công việc 5.2  Hệ thống châm Phốt phát đang ngừng thanh tra  Các thiết bị và hệ thống được điều khiển bởi tủ điều khiển hệ thống châm Phốt phát không có công tác thử nghiệm hoặc đã được cách ly khỏi chương trình điều khiển. Kiểm tra và xử lý bất thường tủ điều khiển hệ thống châm Phốt phát (19LFN01GH001): 1) Kiểm tra các bộ Digital controller Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 13/24  Kiểm tra giá trị setting.  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có) 2) Kiểm tra các relay trung gian, CB.  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Kiểm tra tiếp điểm, thông mạch, đánh giá chung tình trạng làm việc 3) Kiểm tra AC/DC Converter,:  Kiểm tra điện áp nguồn cấp  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, cáp nguồn đấu nối  Đánh giá chung tình trạng làm việc, kiểm tra xử lí lỗi (nếu có) 4) Kiểm tra các đèn báo trạng thái trên bảng điều khiển:  Kiểm tra trạng thái đèn báo  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Đánh giá tình trạng làm việc 5) Kiểm tra các thiết bị LAMP, LIGHT, SWITCH, PUSH, BUZZE, FAN  Kiểm tra tình trạng làm việc  Kiểm tra tình trạng cáp tín hiệu, các đấu nối  Xử lí thay mới nếu hỏng 6) Kiểm tra các TERMINAL  Kiểm tra tình trạng làm việc  Siết chặc cáp tín hiệu, các đấu nối  Chi tiết thực hiện công việc theo biên bản nghiệm thu (BBNT) 7.5. Nghiệm thu thiết bị  Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 14/24 được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.  Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận hành theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. Phụ lục:  Phụ lục 1: Sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ điều khiển  Phụ lục 2: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị Phụ lục 1: Sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ điều khiển Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 15/24 Phụ lục 2: Biểu mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 16/24 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) . CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤPA PV Power Services Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../ …… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Thiết bị Mã KKS Nội dung công việc Người thực hiện Ngày bắt đầu thực hiện Đặc tính kỹ thuật Trang: 1/8 BOP/ HỆ THỐNG Thực hiện theo PCT số: CHÂM PHỐT PHÁT TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT 19LFN01GH001 Lý do Tiểu tu lần 4 Kiểm tra thiết bị và xử lý bất thường tủ điều khiển 19LFN01GH001 Thời tiết Ngày kết thúc - Local Control Panel - Nhà sản xuất: ALSTOM 1. Thiết bị kiểm tra: STT 1 Loại thiết bị VOM/287 True RMS Multimeter Nhà sản xuất Số Sê-ri Mã Ngày chứng nhận FLUKE 97420083 287 07/2014 2. Bảng 1: Kiểm tra, bảo trì các thiết bị đo lường: S T T Vị trí lắp đặt 1 19LFN10AP001 2 11LFN10AP001 Tên thiết bị Actual value standby dosing pump LP Actual value dosing pump LP Điện áp nguồn cấp (V) Kiểm tra kết nối/ Hardware Đánh giá chung tình trạng làm việc Bình Bất thườn thườn g g Bình thườn g Bất thườn g V=     V=     Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 17/24 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) 3 12LFN10AP001 4 19LFN30AP001 5 11LFN30AP001 6 12LFN30AP001 7 19LFN10AP001 8 11LFN10AP001 9 12LFN10AP001 10 19LFN30AP001 11 11LFN30AP001 12 12LFN30AP001 13 19LFN10AP001 14 11LFN10AP001 15 12LFN10AP001 16 19LFN30AP001 17 11LFN30AP001 18 12LFN30AP001 19 19LFN50AP001 20 11LFN50AP001 21 12LFN50AP001 22 19LFN50AP001 23 11LFN50AP001 Actual value dosing pump LP Actual value standby dosing pump IP Actual valve dosing pump IP Actual value dosing pump IP Set value standby dosing pump LP Set value dosing pump LP Set value dosing pump LP Set value standby dosing pump IP Set value dosing pump IP Set value dosing pump IP Stroke motor set value Stroke motor set value Stroke motor set value Stroke motor set value Stroke motor set value Stroke motor set value Actual value standby dosing pump HP Actual value dosing pump HP Actual value dosing pump HP Set value dosing pump HP Set value dosing V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     V=     Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 18/24 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) 24 12LFN50AP001 25 19LFN50AP001 26 11LFN50AP001 27 12LFN50AP001 pump HP Set value dosing pump HP Stroke motor set value Stroke motor set value Stroke motor set value V=     V=     V=     V=     3. Bảng 2: Kiểm tra, bảo trì RELAY: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Vị trí lắp đặt Tên thiết bị 6K9 10K8 25K4 25K5 25K6 27K4 28K2 30K2 30K7 30K8 32K2 32K7 32K8 34K6 34K7 27K2 34K4 30K3 44K4 42K3 54K4 50K3 52K3 34K8 Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Kiểm tra kết nối/ Hardware Kiểm tra trạng thái đèn, vệ sinh thiết bị Đánh giá chung trình trạng làm việc Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường Bình thường Bất thường                                                                                                                                                 Xác nhận Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 34K9 35K4 35K6 35K7 36K3 37K3 40K2 40K7 40K8 42K2 42K7 42K8 44K6 44K7 44K8 44K9 45K2 45K6 45K7 46K3 46K7 47K3 50K2 50K7 50K8 52K2 52K7 52K8 54K6 54K7 54K8 54K9 55K2 55K6 55K7 56K6 56K7 57K3 30K1 30K4 30K9 32K1 Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay                                                                                                                                                                         Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 19/24                                                                                     Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG TỦ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHÂM PHỐT PHÁT (19LFN01GH001) 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 32K4 32K9 34K2 34K3 34K3.1 34K5 40K1 40K4 40K9 42K1 42K4 42K9 44K2 44K3 44K3.1 44K5 50K1 50K4 50K9 52K1 52K4 52K9 54K2 54K3 54K3.1 54K5 70K3 70K5 70K7 73K3 73K5 76K3 76K5 79K3 79K5 79K7 82K3 82K5 85K3 85K5 Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay Relay                                                                                                                                                                 Mã hiệu: …. Lần ban hành: 02/2013 Ngày có hiệu lực: …/…/… Trang: 20/24                                                                                 4. Bảng 3: Kiểm tra, bảo trì CIRCUIT BREAKER: Petrovietnam Power Service Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan