Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng 10. pa tieu tu bom thu hoi dau va nuoc thai...

Tài liệu 10. pa tieu tu bom thu hoi dau va nuoc thai

.DOC
12
64
53

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/12 Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra: ………………………… Họ và tên người lập: Trần Minh Trung Đơn vị công tác: ………………………… Đơn vị công tác: Tổ Turbine Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. Ngày lập: ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật: ………………………… Người kiểm tra: Trần Duy Hùng Đơn vị công tác: ………………………… Đơn vị công tác: PX Cơ nhiệt Ngày kiểm tra: ….. / ….. /……. Ngày kiểm tra: ….. / ….. / 2015 CHẤP THUẬN DUYỆT Ngày … tháng … năm 2015 Ngày … tháng … năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/12 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú MỤC LỤC 1. Tổng quan:..................................................................................................................... 5 2. Đặc tính kỹ thuật:...........................................................................................................5 3. Tài liệu tham khảo:.........................................................................................................6 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/12 4. Phạm vi công việc:.........................................................................................................6 5. Công tác kiểm tra, đo đạc trước khi sửa chữa:...............................................................7 6. Biện pháp an toàn:..........................................................................................................7 7. Phương án thực hiện:......................................................................................................8 7.1. Nhân sự:...................................................................................................................... 8 7.2. Dụng cụ:...................................................................................................................... 8 7.3. Vật tư:......................................................................................................................... 8 7.4. Trình tự thực hiện công việc:......................................................................................9 7.5. Các trường hợp bất thường trong quá trình sửa chữa - Biện pháp xử lý:.................111 8. Kiểm tra nghiệm thu:..................................................................................................111 9. Đính kèm:................................................................................................................... 122 Hệ thống thiết bị Thu hồi dầu và nước thải Thông tin thiết bị Tên thiết bị/Mã KKS Bơm nước thu hồi dầu và nước thải / MBA33AP001 1. Tổng quan: - Tên thiết bị: Bơm nước thu hồi dầu và nước thải. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI - KKS: MBA33AP001. - Hệ thống: Thu hồi dầu và nước thải. Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/12 2. Đặc tính kỹ thuật: - Manufacturer: Allweiler. - Type: ALLMAG CMA 25-200/01-110/30-W20 2/160. - Typ of construction: Centrifugal pump, sealless with magnet, horizontally or vertically arranged. - Ambient temperature: 0 … 60 °C [0 … 140 °F]. - Shaft sealing: Magnet drive. - Bearings: Journal bearings, both sides of wheel. - Pressure connection: Radial, driving side. - Intake: Axial, at pump end. - Number of stages: 1. - Inlet conn. type (DIN2543): DN 40. - Outlet conn. type (DIN2543): DN 25. - Operating Medium. - Medium: Mixture water/fuel oil; 10% vol. Fuel oil min. - Temperature range: 20 … 90 °C [68 … 194 °F]. - Viskosity at 15 °C [59 °F]: 1.14 … 8 10 -6 m 2 /s [0.042 … 0.31 ft 2 h]. - Max. power input (electr.): 11 kW. - Max. casing pressure: 16 bar [232 psi]. - Motor trequency: 50 Hz. - Minimum volumetric flow: 5.1 m 3 /h [22.5 US gpm]. - Maximum volumetric flow: 29.8 m 3 /h [131.2 US gpm]. - Minimum NPSH req. + safety margin at minimum flow: 2.0 + 0.5 m [79 + 20 Inch]. - Maximum NPSH req. + safety margin at maximum flow: 6.2 + 0.5 m [244 + 20 Inch]. - Outlet pressure at design point: 6.5 bar a [94 psi a]. - Volumetric flow at design point: > 7.5 m 3 /h [33 US gpm]. - Delivery head at design point: < 56 m [184 Feet]. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/12 - Life - Time Requirements Pump body and non movable parts: 100000 hours. - Rotational parts, seals: 25000 hours. - Non-return valve: 100000 hours. - Materials:  Spiral casing: 1.4408.  Impeller: 1.4408.  Seperation chamber: 2.4610 / 1.4571.  Bearing inside pump: SiC / SiC. - Coupling:  Type: Magnet coupling.  Coupling protection: Sparkless. 3. Tài liệu tham khảo: - Tài liệu O&M ALSTOM OD-Viewer:  Document number HTCT691509/D0008: “Centrifugal Pump - Data sheet”.  Document number HTCT802256/V0001: “Centrifugal Pump - Parts List”.  Document number ALLWEILER 468_0015: “Centrifugal Pump”. - Thông số của các kỳ thanh tra trước. 4. Phạm vi công việc: - Kiểm tra chèn bơm, thay thế nếu rò rỉ. - Kiểm tra, xử lý rò rỉ. - Kiểm tra, vệ sinh tổng thể bơm. - Lập biên bản nghiệm thu và chạy thử. - Ghi nhận vào lý lịch máy. 5. Công tác kiểm tra, đo đạc trước khi sửa chữa: - Ghi nhận lại các thông số vận hành của bơm: áp suất thoát và hút… - Kiểm tra rò rỉ: tại các đầu hút, đầu thoát, nhớt bôi trơn bạc đạn, chèn trục. - Kiểm tra áp suất hút, thoát. - Kiểm tra nhiệt độ, độ rung bạc đạn, mức dầu bôi trơn. - Kiểm tra độ ồn của bơm. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI - Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/12 Đánh dấu các chi tiết trước khi tháo. 6. Biện pháp an toàn: Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Mối nguy hiểm Nhiên liệu gas, dầu, nhớt Nguyên nhân Rủi ro Cháy các thiết bị Cháy, nổ Bỏng hoặc tử vong Các dụng cụ điện cầm tay Các thiết bị đang còn vận hành - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Chấn thương hoặc tử vong - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào Bị cuốn vào thiết - Cô lập nguồn điện bị gây chấn - Cô lập các van đầu hút, thương hoặc tử đầu thoát (nếu có) vong Thiết bị quay Chưa cô lập hết (bơm thu hồi dầu các nguồn động và nước thải) lực Tiểu tu bơm thu hồi dầu và nước thải Các biện pháp an toàn - Chấn thương - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay, …) - Nặng tử vong - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Hư hỏng thiết bị - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Ảnh hưởng vận hành - Khi công tác chú ý va chạm 7. Phương án thực hiện: 7.1. Nhân sự: Số lượng Trình độ Loại thanh tra TTA Giám sát Kỹ thuật (PVNT1) 1 Nhóm trưởng 1 Nhân viên 2 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/12 Thời gian (ngày/bơm) 1 7.2. Dụng cụ: ST T Tên dụng cụ Quy cách Đơn vị Số lượng 13 – 28 mm bộ 1 Ø14 mm cây 1 25” cái 1 1 Khoá vòng miệng 2 Lõi đồng 3 Mỏ lết 4 Vít (-)(+) bộ 1 5 Búa 2kg cái 1 Đơn vị Số lượng 7.3. Vật tư: - Vật tư tiêu hao: ST T - Tên vật tư Quy cách 1 Giấy nhám 400 tờ 2 2 Giẻ lau kg 1 3 RP7 chai 1 4 Mỡ bò hộp 1 Vật tư thay thế: tùy thuộc vào kết quả kiểm tra. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/12 7.4. Trình tự thực hiện công việc: PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/12 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/12  Phương án tháo: - Kiểm tra chèn bơm, thay thế nếu rò rỉ. - Kiểm tra, xử lý rò rỉ. - Kiểm tra, vệ sinh tổng thể bơm. - Lập biên bản nghiệm thu và chạy thử. - Ghi nhận vào lý lịch máy. 7.5. Các trường hợp bất thường trong quá trình sửa chữa - Biện pháp xử lý: - Bơm chạy không có lưu lượng: kiểm tra xả gió và bảo đảm các van đầu thoát và đầu hút đã mở. - Bơm vận hành độ rung cao: kiểm tra lại thông số cân tâm, bulong chân đế. - Dòng làm việc cao: kiểm tra cọ quẹt trục cánh bơm, kiểm tra bạc đạn bảo đảm quay êm và nhẹ đều. 8. Kiểm tra nghiệm thu: - Thu dọn dụng cụ vệ sinh toàn bộ khu vực làm việc. - Kiểm tra, nghiệm thu. - Tiến hành công tác nghiệm thu cấp B. - Bàn giao cho PXVH. - Kết thúc công tác. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch BIỆN PHÁP THI CÔNG TIỂU TU BƠM THU HỒI DẦU VÀ NƯỚC THẢI Mã hiệu: PVPS-NT-PAA-…… Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/12 9. Đính kèm: - BBNT cấp B. PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan