.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
-----------------
BỘ Y TẾ
NGUYỄN NGỌC THẠCH
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CAO KHÔ DÂM DƯƠNG HOẮC,
CAO KHÔ BÁCH BỆNH VÀ VIÊN NÉN BAO PHIM
DÂM DƯƠNG HOẮC – BÁCH BỆNH
Luận văn Thạc sĩ Dược học
Thành Phố Hồ Chí Minh – 2018
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
-----------------
BỘ Y TẾ
NGUYỄN NGỌC THẠCH
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CAO KHÔ DÂM DƯƠNG HOẮC,
CAO KHÔ BÁCH BỆNH VÀ VIÊN NÉN BAO PHIM
DÂM DƯƠNG HOẮC – BÁCH BỆNH
Ngành: Kiểm nghiệm Thuốc và độc chất
Mã số: 8720210
Luận văn Thạc sĩ Dược học
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ĐỨC HẠNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2018
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Nguyễn Ngọc Thạch
.
.
v
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
BẢN TÓM TẮT TOÀN VĂN LUẬN VĂN BẰNG TIẾNG VIỆT
BẢN TÓM TẮT TOÀN VĂN LUẬN VĂN BẰNG TIẾNG ANH
MỤC LỤC .................................................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... x
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................ xii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................. xiv
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................................... 3
1.1. TỔNG QUAN VỀ DDH ................................................................................................... 3
1.1.1. Tổng quan về thực vật ............................................................................................... 3
1.1.2. Tổng quan về thành phần hóa học ............................................................................. 4
1.1.3. Tổng quan về tác dụng dược lý.................................................................................. 6
1.1.4. Tổng quan về icariin .................................................................................................. 7
1.1.5. Tổng quan về epimedin C .......................................................................................... 8
1.2. TỔNG QUAN VỀ BB ....................................................................................................... 9
1.2.1. Tổng quan về thực vật ............................................................................................... 9
1.2.2. Tổng quan về thành phần hóa học ........................................................................... 10
1.2.3. Tổng quan về tác dụng dược lý................................................................................ 11
1.2.4. Tổng quan về eurycomanon..................................................................................... 11
1.3. MỘT SỐ QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG CÁC CHẤT ĐIỂM CHỈ TRONG DƯỢC LIỆU
DDH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ .......................................................................................... 12
1.3.1. Phương pháp định lượng icariin trong dược liệu DDH theo DĐVN V ................... 12
1.3.2. Phương pháp định lượng epimedin C đối với dược liệu Vu sơn DDH theo DĐVN V
.................................................................................................................................. 13
1.3.3. Phương pháp chiết xuất và phân tích các flavonoid trong dược liệu DDH theo quy
trình công bố của X.J. Chen và cộng sự năm 2007 .................................................. 14
.
.
vi
1.4. MỘT SỐ QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG EURYCOMANON TRONG DƯỢC LIỆU BB
ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ .................................................................................................... 16
1.4.1. Phương pháp phân tích eurycomanon trong dược liệu BB và các chế phẩm chứa BB
theo quy trình công bố của A. Norhidayah và cộng sự năm 2015 ........................... 16
1.4.2. Phương pháp phân tích eurycomanon trong dịch chiết nước của rễ BB theo quy
trình công bố của M. Mohamad và cộng sự năm 2013 ............................................ 17
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 19
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 19
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 19
2.1.2. Chất đối chiếu .......................................................................................................... 19
2.1.3. Dung môi, hóa chất .................................................................................................. 19
2.1.4. Dụng cụ, trang thiết bị ............................................................................................. 20
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................... 20
2.2.1. Xây dựng quy trình định lượng đồng thời epimedin C và icariin trong cao khô DDH
.................................................................................................................................. 20
2.2.2. Thẩm định quy trình định lượng đồng thời epimedin C và icariin trong cao khô
DDH ......................................................................................................................... 23
2.2.3. Xây dựng tiêu chuẩn cao khô DDH ......................................................................... 26
2.2.4. Xây dựng quy trình định lượng eurycomanon trong cao khô BB ............................ 28
2.2.5. Thẩm định quy trình định lượng eurycomanon trong cao khô BB .......................... 30
2.2.6. Xây dựng tiêu chuẩn cao khô BB ............................................................................ 31
2.2.7. Xây dựng quy trình định lượng đồng thời eurycomanon, epimedin C và icariin
trong viên nén bao phim DDH – BB ........................................................................ 33
2.2.8. Thẩm định quy trình định lượng đồng thời eurycomanon, epimedin C và icariin
trong viên nén bao phim DDH – BB ........................................................................ 36
2.2.9. Xây dựng tiêu chuẩn viên nén bao phim DDH – BB .............................................. 38
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................. 40
3.1. XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI EPIMEDIN C VÀ ICARIIN
TRONG CAO KHÔ DDH .............................................................................................. 40
3.1.1. Khảo sát dung môi chiết .......................................................................................... 40
3.1.2. Lựa chọn bước sóng phát hiện ................................................................................. 40
.
.
vii
3.1.3. Khảo sát và lựa chọn dung môi pha động, tỉ lệ pha động, cột sắc ký ...................... 41
3.1.4. Khảo sát tỉ lệ khối lượng cao:thể tích dung môi ...................................................... 43
3.2. THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI EPIMEDIN C VÀ ICARIIN
TRONG CAO KHÔ DDH .............................................................................................. 45
3.2.1. Tính đặc hiệu ........................................................................................................... 45
3.2.2. Tương thích hệ thống ............................................................................................... 47
3.2.3. Tính tuyến tính ......................................................................................................... 48
3.2.4. Độ lặp lại và độ chính xác trung gian ...................................................................... 50
3.2.5. Độ đúng ................................................................................................................... 51
3.2.6. Miền giá trị .............................................................................................................. 52
3.2.7. Giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng .................................................................. 53
3.3. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CAO KHÔ DDH.............................................................. 54
3.3.1. Tính chất .................................................................................................................. 54
3.3.2. Định tính .................................................................................................................. 54
3.3.3. Độ ẩm....................................................................................................................... 55
3.3.4. Tro toàn phần ........................................................................................................... 55
3.3.5. Tro không tan trong acid.......................................................................................... 55
3.3.6. Định lượng ............................................................................................................... 56
3.3.7. Kim loại nặng .......................................................................................................... 57
3.3.8. Dư lượng hóa chất BVTV........................................................................................ 57
3.3.9. Giới hạn nhiễm khuẩn.............................................................................................. 58
3.3.10. Dự thảo tiêu chuẩn cơ sở cao khô DDH ................................................................ 58
3.4. XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG EURYCOMANON TRONG CAO KHÔ
BB .................................................................................................................................... 63
3.4.1. Khảo sát dung môi chiết .......................................................................................... 63
3.4.2. Lựa chọn bước sóng phát hiện ................................................................................. 64
3.4.3. Khảo sát và lựa chọn dung môi pha động, tỉ lệ pha động, cột sắc ký ...................... 64
3.4.4. Khảo sát tỉ lệ khối lượng cao:thể tích dung môi ...................................................... 66
3.5. THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG EURYCOMANON TRONG CAO KHÔ
BB .................................................................................................................................... 67
.
.
iii
3.5.1. Tính đặc hiệu ........................................................................................................... 67
3.5.2. Tương thích hệ thống ............................................................................................... 69
3.5.3. Tính tuyến tính ......................................................................................................... 70
3.5.4. Độ lặp lại và độ chính xác trung gian ...................................................................... 71
3.5.5. Độ đúng ................................................................................................................... 72
3.5.6. Miền giá trị .............................................................................................................. 73
3.5.7. Giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng .................................................................. 73
3.6. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CAO KHÔ BB ................................................................. 73
3.6.1. Tính chất .................................................................................................................. 73
3.6.2. Định tính .................................................................................................................. 74
3.6.3. Độ ẩm....................................................................................................................... 74
3.6.4. Tro toàn phần ........................................................................................................... 75
3.6.5. Tro không tan trong acid.......................................................................................... 75
3.6.6. Định lượng ............................................................................................................... 76
3.6.7. Kim loại nặng .......................................................................................................... 76
3.6.8. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật .......................................................................... 76
3.6.9. Giới hạn nhiễm khuẩn.............................................................................................. 77
3.6.10. Dự thảo tiêu chuẩn cơ sở cao khô BB ................................................................... 78
3.7. XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI EURYCOMANON,
EPIMEDIN C VÀ ICARIIN TRONG VIÊN NÉN BAO PHIM DDH – BB ................. 82
3.7.1. Khảo sát dung môi chiết .......................................................................................... 82
3.7.2. Lựa chọn bước sóng phát hiện ................................................................................. 83
3.7.3. Khảo sát và lựa chọn dung môi pha động, tỉ lệ pha động ........................................ 84
3.7.4. Khảo sát tỉ lệ khối lượng bột thuốc:thể tích dung môi ............................................ 85
3.8. THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI EURYCOMANON,
EPIMEDIN C VÀ ICARIIN TRONG VIÊN NÉN BAO PHIM DDH – BB ................. 88
3.8.1. Tính đặc hiệu ........................................................................................................... 88
3.8.2. Tương thích hệ thống ............................................................................................... 92
3.8.3. Tính tuyến tính ......................................................................................................... 94
3.8.4. Độ lặp lại và độ chính xác trung gian ...................................................................... 97
.
.
ix
3.8.5. Độ đúng ................................................................................................................... 98
3.8.6. Miền giá trị ............................................................................................................ 100
3.8.7. Giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng ................................................................ 100
3.9. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VIÊN NÉN BAO PHIM DDH – BB ............................. 102
3.9.1. Tính chất ................................................................................................................ 102
3.9.2. Định tính ................................................................................................................ 103
3.9.3. Độ rã ...................................................................................................................... 103
3.9.4. Định lượng ............................................................................................................. 104
3.9.5. Độ đồng đều hàm lượng ........................................................................................ 105
3.9.6. Giới hạn nhiễm khuẩn............................................................................................ 107
3.9.7. Dự thảo tiêu chuẩn cơ sở viên nén bao phim DDH – BB ...................................... 107
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN...................................................................................................... 114
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 118
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 122
.
.
x
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ tắt
Chữ nguyên
Ý nghĩa
ACN
Acetonitrile
Acetonitril
AS
Asymmetry
Hệ số đối xứng
BB
Bách bệnh
BVTV
Bảo vệ thực vật
CYP
Cytochrome P
DDH
Dâm dương hoắc
DĐVN
Dược điển Việt Nam
EtOH
Ethanol
Glc
Glucose
H2O
Nước
HPLC
High Performance Liquid
Chromatography
The International Conference on
Sắc ký lỏng hiệu năng cao
các yêu cầu kỹ thuật trong
đăng ký dược phẩm dùng
cho người
Hiệp hội hóa tinh khiết và
ứng dụng quốc tế
kl/kl
Harmonisation of Technical
Requirements for Registration of
Pharmaceuticals for Human Use
International Union of Pure and
Applied Chemistry
Khối lượng/khối lượng
LOD
Limit of Detection
Giới hạn phát hiện
LOQ
Limit of Quantitation
Giới hạn định lượng
lt
Lý thuyết
MeOH
Methanol
Rha
Rhamnose
RSD
Relative Standard Deviation
Độ lệch chuẩn tương đối
Rt
Retention Time
Thời gian lưu
ICH
IUPAC
Hiệp hội quốc tế về hài hoà
.
.
xi
Độ phân giải
RS
Resolution
STT
Số thứ tự
SKLM
Sắc ký lớp mỏng
TB
Trung bình
tn
Thực nghiệm
tR
Retention Time
tt/tt
Thể tích/thể tích
UV – Vis
Ultra Violet – Visible
Tử ngoại – Khả kiến
WHO
World Health Organization
Tổ chức y tế thế giới
Xyl
Xylose
Thời gian lưu
.
.
xii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Các chất đối chiếu sử dụng. ........................................................................... 19
Bảng 2.2 Các dung môi sử dụng. ................................................................................... 19
Bảng 2.3 Các trang thiết bị, dụng cụ sử dụng. ............................................................... 20
Bảng 2.4 Các điều kiện sắc ký khảo sát trong xây dựng quy trình định lượng đồng thời
epimedin C và icariin trong cao khô DDH. .................................................... 22
Bảng 2.5 Cách pha dãy chuẩn khảo sát tính tuyến tính quy trình định lượng đồng thời
epimedin C và icariin trong cao khô DDH. .................................................... 24
Bảng 2.6 Các điều kiện sắc ký khảo sát trong xây dựng quy trình định lượng eurycomanon
trong cao khô BB. ........................................................................................... 29
Bảng 2.7 Cách pha dãy chuẩn khảo sát tính tuyến tính quy trình định lượng eurycomanon
trong cao khô BB. ........................................................................................... 31
Bảng 2.8 Các điều kiện sắc ký khảo sát trong xây dựng quy trình định lượng đồng thời
eurycomanon, epimeidin C và icariin trong viên nén bao phim DDH – BB..35
Bảng 2.9 Cách pha dãy chuẩn khảo sát tính tuyến tính quy trình định lượng đồng thời
eurycomanon, epimedin C và icariin trong viên nén bao phim DDH – BB...37
Bảng 3.1 Hàm lượng epimedin C và icariin chiết được với 2 tỉ lệ khối lượng cao khô DDH
:thể tích methanol khảo sát. ............................................................................ 43
Bảng 3.2 Tính tương thích hệ thống .............................................................................. 47
Bảng 3.3 Độ lặp lại và độ chính xác trung gian. ........................................................... 50
Bảng 3.4 Kết quả độ đúng. ............................................................................................ 51
Bảng 3.5 Kết quả tiêm lặp lại các dung dịch tại nồng độ LOD, LOQ của epimedin C và
icariin. ............................................................................................................. 53
Bảng 3.6 Độ ẩm của 3 lô cao khô DDH. ....................................................................... 55
Bảng 3.7 Tro toàn phần của 3 lô cao khô DDH. ........................................................... 55
Bảng 3.8 Tro không tan trong acid của 3 lô cao khô DDH. .......................................... 56
Bảng 3.9 Hàm lượng epimedin C và icariin trong 3 lô cao khô DDH. ......................... 56
Bảng 3.10 Kim loại nặng trong 3 lô cao khô DDH. ...................................................... 57
Bảng 3.11 Dư lượng hóa chất BVTV trong 3 lô cao khô DDH. ................................... 57
Bảng 3.12 Giới hạn nhiễm khuẩn 3 lô cao khô DDH. ................................................... 58
.
.
iii
Bảng 3.13 Hàm lượng eurycomanon chiết được với 2 tỉ lệ khối lượng cao khô BB
:thể tích methanol khảo sát. .......................................................................... 66
Bảng 3.14 Tính tương thích hệ thống. ........................................................................... 69
Bảng 3.15 Độ lặp lại và độ chính xác trung gian. ......................................................... 71
Bảng 3.16 Kết quả độ đúng. .......................................................................................... 72
Bảng 3.17 Kết quả tiêm lặp lại các dung dịch tại nồng độ LOD, LOQ của eurycomanon...73
Bảng 3.18 Độ ẩm của 3 lô cao khô BB ......................................................................... 74
Bảng 3.19 Kết quả tro toàn phần của 3 lô cao khô BB.................................................. 75
Bảng 3.20 Kết quả tro không tan trong acid của 3 lô cao khô BB. ............................... 75
Bảng 3.21 Hàm lượng eurycomanon trong 3 lô cao khô BB. ....................................... 76
Bảng 3.22 Kim loại nặng trong 3 lô cao khô BB. ......................................................... 76
Bảng 3.23 Dư lượng hóa chất BVTV trong 3 lô cao khô BB. ...................................... 77
Bảng 3.24 Giới hạn nhiễm khuẩn trong 3 lô cao khô BB. ............................................ 77
Bảng 3.25 Hàm lượng eurycomanon, epimedin C và icariin chiết được với 2 tỉ lệ khối lượng
bột thuốc:thể tích methanol khảo sát ............................................................ 86
Bảng 3.26 Tính tương thích hệ thống. ........................................................................... 92
Bảng 3.27 Độ lặp lại và độ chính xác trung gian. ......................................................... 97
Bảng 3.28 Kết quả độ đúng. .......................................................................................... 98
Bảng 3.29 Kết quả tiêm lặp lại các dung dịch tại nồng độ LOD, LOQ của eurycomanon,
epimedin C và icariin. ................................................................................. 101
Bảng 3.30 Độ rã 3 lô viên nén bao phim DDH – BB. ................................................. 103
Bảng 3.31 Hàm lượng eurycomanon, epimedin C và icariin trong 3 lô viên nén bao phim
DDH – BB. ................................................................................................. 104
Bảng 3.32 Độ đồng đều hàm lượng eurycomanon, epimedin C và icariin trong 3 lô viên nén
bao phim DDH – BB .................................................................................. 105
Bảng 3.33 Giới hạn nhiễm khuẩn của 3 lô viên nén bao phim DDH – BB................. 107
.
.
iv
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Một số loài DDH . ............................................................................................ 3
Hình 1.2 Một số prenylflavonoid trong DDH. ................................................................ 5
Hình 1.3 Công thức cấu tạo của icariin. .......................................................................... 7
Hình 1.4 Công thức cấu tạo của epimedin C. .................................................................. 8
Hình 1.5 Rễ BB. .............................................................................................................. 9
Hình 1.6 Một số hoạt chất trong rễ BB . ....................................................................... 10
Hình 1.7 Công thức cấu tạo của eurycomanon . ........................................................... 12
Hình 1.8 Sắc ký đồ phân tích 15 flavonoid trong một số loài DDH theo phương pháp
đề xuất của X.J. Chen và cộng sự (2007). ...................................................... 14
Hình 1.9 Sắc ký đồ mẫu chuẩn eurycomanon và mẫu thử phân tích theo phương pháp
đề xuất của A. Norhidayah và cộng sự (2015). .............................................. 17
Hình 3.1 SKLM phân tích dịch chiết nước, methanol, acetonitril và ethanol tuyệt đối
của cao khô DDH. ........................................................................................... 40
Hình 3.2 Phổ UV – Vis của epimedin C và icariin. ...................................................... 41
Hình 3.3 Sắc ký đồ HPLC phân tích mẫu thử cao khô DDH với các điều kiện sắc ký
khảo sát. .......................................................................................................... 42
Hình 3.4 Tính đặc hiệu quy trình định lượng đồng thời epimedin C (1) và icariin (2) trong
cao khô DDH. ................................................................................................. 45
Hình 3.5 Mức độ tương đồng phổ UV – Vis của pic epimedin C và pic icariin trong mẫu thử
cao khô DDH so với chuẩn. ............................................................................ 46
Hình 3.6 Tương quan giữa nồng độ và diện tích pic epimedin C. ................................ 49
Hình 3.7 Tương quan giữa nồng độ và diện tích pic icariin. ......................................... 50
Hình 3.8 Cao khô DDH. ................................................................................................ 54
Hình 3.9 SKLM định tính cao khô DDH. ..................................................................... 54
Hình 3.10 SKLM phân tích dịch chiết nước, methanol, acetonitril và ethanol tuyệt đối
của cao khô BB. ............................................................................................ 63
Hình 3.11 Phổ UV-vis của eurycomanon. ..................................................................... 64
Hình 3.12 Sắc ký đồ HPLC phân tích mẫu thử cao khô BB với các điều kiện sắc ký
khảo sát. ........................................................................................................ 65
.
.
xv
Hình 3.13 Kết quả khảo sát tính đặc hiệu quy trình định lượng eurycomanon (1) trong
cao khô BB. .................................................................................................. 68
Hình 3.14 Mức độ tương đồng phổ UV – Vis của pic eurycomanon trong mẫu thử
cao khô BB so với chuẩn. ............................................................................. 68
Hình 3.15 Tương quan giữa nồng độ và diện tích pic eurycomanon. ........................... 70
Hình 3.16 Cao khô BB. ................................................................................................. 74
Hình 3.17 Kết quả định tính cao khô BB bằng phương pháp SKLM. .......................... 74
Hình 3.18 Kết quả phân tích SKLM dịch chiết bột thuốc bằng nước, methanol, acetonitril
và ethanol tuyệt đối. ...................................................................................... 82
Hình 3.19 Phổ UV -Vis của epimedin C, icariin và eurycomanon ............................... 83
Hình 3.20 Sắc ký đồ HPLC phân tích mẫu thử viên nén bao phim DDH – BB với các
điều kiện sắc ký khảo sát. ............................................................................. 84
Hình 3.21 Tính đặc hiệu quy trình định lượng đồng thời eurycomanon, epimedin C và
icariin trong viên nén bao phim DDH – BB. ................................................ 90
Hình 3.22 Độ tinh khiết các pic eurycomanon, epimedin C và icariin trong mẫu chuẩn
hỗn hợp và mẫu thử. ..................................................................................... 90
Hình 3.23 Mức độ tương đồng phổ UV-Vis các pic eurycomanon, epimedin C và icariin
trong mẫu thử viên nén bao phim DDH – BB so với chuẩn........................ 91
Hình 3.24 Tương quan giữa nồng độ và diện tích pic eurycomanon. ........................... 95
Hình 3.25 Tương quan giữa nồng độ và diện tích pic epimedin C. .............................. 96
Hình 3.26 Tương quan giữa nồng độ và diện tích pic icariin........................................ 96
Hình 3.27 Viên nén bao phim DDH – BB. ................................................................. 102
Hình 3.28 SKLM định tính epimedin C, icariin và eurycomanon trong viên nén bao phim
DDH – BB. ................................................................................................. 103
.
.
1
MỞ ĐẦU
Việt Nam có rất nhiều tiềm năng để phát triển thuốc từ dược liệu do được thiên
nhiên hết sức ưu đãi về đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu, nguồn nước, địa hình, cũng như
đa dạng sinh học, rất nhiều loài có thể được sử dụng làm thuốc. Dược liệu là một trong
các lĩnh vực mũi nhọn cho sự phát triển của ngành Dược Việt Nam hiện nay.
Tuy nhiên, do hệ thống pháp lý còn chưa hoàn thiện, công tác đảm bảo chất
lượng còn nhiều thiếu sót, thị trường vẫn còn xuất hiện nhiều dược liệu, dược phẩm
trôi nổi không rõ nguồn gốc, chất lượng. Do đó, việc đưa ra những tiêu chuẩn và
phương pháp kiểm nghiệm chính xác, đáng tin cậy để đánh giá chất lượng dược liệu và
chế phẩm từ dược liệu rất cần thiết. Những phương pháp sắc ký hiện đại so sánh với
chất đối chiếu đang là lựa chọn hàng đầu. Trong đó, sắc ký lỏng hiệu năng cao là
phương pháp phân tích định lượng rất phổ biến hiện nay. Với độ nhạy cao, độ đúng và
độ chính xác đáp ứng các yêu cầu định tính, định lượng, chi phí đầu tư không quá tốn
kém, phương pháp này đang được ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các phòng thí nghiệm
của các cơ sở sản xuất và kiểm nghiệm.
Dâm dương hoắc (DDH) (Herba Epimedii) từ lâu đã được xem như “viagra
thiên nhiên” với công dụng bổ thận tráng dương, cường gân cốt vốn hết sức quen thuộc
trong y học cổ truyền. Bách bệnh (BB) (Eurycomae longifoliae) hay thường được gọi
là Mật nhân được biết đến với tác dụng điều trị nhiều bệnh khác nhau. Thời gian gần
đây, tác dụng trên các trường hợp sinh dục yếu, dương suy, tảo tiết của BB đã thu hút
nhiều sự quan tâm của người dân, các nhà sản xuất cũng như giới nghiên cứu. Hiện
nay, trên thị trường có nhiều chế phẩm trong và ngoài nước phối hợp cả hai dược liệu
này và đã được người tiêu dùng đón nhận.
Tuy nhiên, việc tìm mua và sử dụng đúng hai vị thuốc quý này trên thị trường
Việt Nam không dễ dàng. Một phần do nước ta chưa chủ động được nguồn nguyên
liệu, hầu hết phải nhập từ Trung Quốc, nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng. Một lý do
.
.
2
khác, DDH là một chi với nhiều loài khác nhau về thành phần hóa học. Việc phối trộn
các loài một cách bừa bãi đi kèm những hình thức đóng gói và chế biến khác nhau như
ép bánh, xay vụn, chích mỡ dê… đặt ra một dấu hỏi lớn cho chất lượng loại dược liệu
này. Dược điển Việt Nam V (DĐVN V) đã có yêu cầu định lượng đối với dược liệu
DDH, nhưng việc kiểm tra chất lượng dược liệu BB mới chỉ dừng ở mức định tính.
Hiện nay, chưa có tài liệu công bố tiêu chuẩn cao khô DDH, cao khô BB và quy trình
định lượng đồng thời các chất điểm chỉ của cả hai dược liệu này trong cùng một chế
phẩm.
Nhận thấy yêu cầu của thực tế nêu trên, đề tài: “Xây dựng tiêu chuẩn cao khô Dâm
dương hoắc, cao khô Bách bệnh và viên nén bao phim Dâm dương hoắc – Bách bệnh”
được tiến hành với các mục tiêu cụ thể như sau:
Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cao khô DDH.
Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cao khô BB.
Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở viên nén bao phim DDH – BB.
.
.
3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. TỔNG QUAN VỀ DDH
1.1.1. Tổng quan về thực vật
Tên khoa học: Epimedium sp. L.
Họ Hoàng liên gai: Berberidaceae.
Tên nước ngoài: Yin yang huo, Horny Goat Weed.
(a)
(b)
Hình 1.1 Một số loài DDH [20].
(c)
(a) Epimedium koreanum, (b) Epimedium brevicornum, (c) Epimedium sagittatum
Đặc điểm thực vật
Cây thân thảo, phát triển chậm, sống nhiều năm, rụng lá, lan ra bằng thân ngầm. Thân
rễ ngắn, mập. Cây mọc đơn độc hoặc thành cụm, nhẵn, phân nhánh ở gốc. Lá đơn hoặc
kép, cuống lá ở gốc dài hơn cuống lá trên thân. Phiến lá hình trứng, hình mác, gần tròn,
hoặc giống hình tim, 2 bên thùy lá không đối xứng, thường có răng cưa, đỉnh nhọn.
Cụm hoa không có lá hoặc có 1 – 4 lá, mọc đối diện hoặc luân phiên. Cụm hoa đơn
hoặc phức, chùm đơn hoặc chùm kép, ít hay nhiều hoa, nhẵn hay có tuyến tiết. Hoa
mẫu 2. Đài hoa gồm 8 lá đài xếp trên 2 vòng, đài trong hình cánh hoa. Tràng hoa gồm
4 cánh hoa, phẳng hoặc hình túi, phần phiến kéo dài ra phía ngoài. Bộ nhị gồm 4 nhị,
.
.
4
xếp đối diện cánh, chỉ nhị nhẵn, bao phấn 2 ô, hạt phấn hình elip, nhẵn, có ba rãnh. Bầu
chứa 6 – 15 noãn, vòi nhụy mảnh. Quả nang. Hạt có áo hạt [3].
Có nhiều loài DDH. Một số loài quy định trong DĐVN V [1]:
DDH lá hình tim (Epimedium brevicornum Maxim.).
DDH lá mác (Epimedium sagittatum (Sieb. et Zucc.) Maxim.).
DDH lông mềm (Epimedium pubescens Maxim.).
DDH Triều Tiên (Epimedium koreanum Nakai).
Vu Sơn DDH (Epimedium wushanense T.S Ying).
Phân bố, sinh thái
Chi Epimedium L. có một số ít loài, phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới ấm và cận nhiệt đới
Đông Á. Ở Trung Quốc, có 3 loài thường được khai thác sử dụng là E.brevicornum
Maxim., E.koreanum Nakai và E.sagittatum (Sieb. et Zucc.) Maxim. Ở Việt nam có 2
loài được thu hái, có thể là E.macranthum Mon. et Decne. và E.sagittatum (Sieb. et
Zucc.) Maxim. Chúng thường mọc ở vùng núi cao trên 1500 m như Sa Pa, Bát Xát,
Bắc Hà (Lào Cai); Sin Hồ (Lai Châu); Đồng Văn, Quản Bạ, Yên Minh, Mèo Vạc (Hà
Giang). DDH là loài cây ưa ẩm, chịu bóng, thường mọc lẫn với các loại cây cỏ, cây bụi
thấp ở sườn núi, ven rừng, nhất là những nơi gần nguồn nước [3].
Bộ phận dùng
Phần trên mặt đất của một số loài DDH được thu hái vào mùa hè, mùa thu lúc cây mọc
xanh tốt. Loại bỏ tạp chất, phơi nắng hoặc phơi trong râm. DDH thường được chế biến
như sau: đun nhẹ lửa mỡ dê (20 g) đã được tinh chế đến khi chảy lỏng, gạn bỏ tóp mỡ,
cho DDH (100 g) đã thái nhỏ vào đảo cho đến thấm hết mỡ dê, sau đó sao khô [3].
1.1.2. Tổng quan về thành phần hóa học
Chi Epimedium rất giàu flavonoid và lignan. Flavonoid chiếm tỉ lệ lớn trong các hợp
chất được phân lập trong suốt những năm 1980 và 1990. Nhóm hợp chất nổi bật và đặc
trưng nhất là flavonoid, trong đó chủ yếu là những prenylflavonoid glycosid.
.
.
5
Prenylflavonoid
Tên chất
R1
R2
R3
Icariin
Rha
Glc
CH3
Epimedin A
Rha(2-1)Glc
Glc
CH3
Epimedin B
Rha(2-1)Xyl
Glc
CH3
Epimedin C
Rha(2-1)Rha
Glc
CH3
Diphyllosid A
Rha(2-1)Glc
Glc
H
Desmethylicaritin
Rha
Glc
H
Desmethylanhydroicaritin
H
H
H
Epimedosid C
H
Glc
H
Hexandrasid F
Rha(3-1)Glc
Glc
CH3
Sagittatosid A
Rha(2-1)Glc
H
CH3
Sagittatosid B
Rha-Xyl
H
CH3
Hexandrasid E
Glc
Glc
H
Baohuosid I
Rha
H
CH3
Baohuosid II
Rha
H
H
Baohuosid VII
Rha(4-1)Glc
H
CH3
Hình 1.2 Một số prenylflavonoid trong DDH [20].
Cho đến nay, từ chi Epimedium, đã phân lập và xác định được 141 flavonoid, 31
lignan, 12 ionon, 9 phenol glycosid, 6 phenylethanoid glycosid, 5 sesquiterpen và một
số hợp chất chuyển hóa thứ cấp [20].
.
.
6
Trong các thành phần của DDH, epimedin A, B, C và icariin được xem như các thành
phần hoạt tính sinh học chính, chiếm hơn 52% tổng số flavonoid trong cây [10], [11],
[13], [14].
1.1.3. Tổng quan về tác dụng dược lý
DDH có công năng bổ thận dương, cường cân cốt, trừ phong thấp. Chủ trị: Liệt dương,
hoạt tinh, yếu chân tay, phong thấp đau tê bại, co rút cơ [1].
DDH có truyền thống được sử dụng để tăng cường kích thích tình dục, tăng sức sống
và cải thiện số lượng tinh trùng in vitro và in vivo, điều trị liệt dương, xuất tinh ngoài ý
muốn, rối loạn chức năng tình dục và các chứng bất lực, viêm xương khớp, loãng
xương, đau thần kinh và mệt mỏi thể chất, mất trí nhớ, tăng huyết áp, bệnh tim mạch
vành, viêm phế quản, viêm gan mãn tính, bệnh bại liệt, giảm bạch cầu mãn tính và
viêm cơ tim do virus. Dịch chiết DDH có tác dụng tương tự hormon sinh dục nam.
Cũng giống như các loại thuốc Viagra và Cialis, DDH có thể làm tăng ham muốn tình
dục và cải thiện chức năng cương dương thông qua một loạt các cơ chế, chẳng hạn như
tăng năng lượng và tăng sản xuất testosteron và hormon tình dục [20].
Cho chuột uống nước sắc DDH với liều 2,0 mg/kg thể trọng trong 14 ngày, cải thiện rõ
rệt chức năng tình dục, tăng trọng lượng của bộ phận sinh dục trực thuộc và tăng hàm
lượng testosteron trong huyết tương [12].
Sử dụng flavonoid tổng chiết xuất từ Epimedium brevicornum, bằng đường uống, ở
liều 150 mg / kg thể trọng trong 7 ngày làm tăng đáng kể trọng lượng của tuyến yên,
mào tinh và túi tinh ở chuột, tăng hormon testosteron, estradiol và hormon tạo hoàng
thể và thúc đẩy tiết testosteron trong các tế bào mô đệm của chuột. Những kết quả này
chỉ ra rằng flavonoid tổng của Epimedium brevicornum thúc đẩy hệ thống sinh sản nam
giới và các hoạt động nội tiết sinh sản [7].
Năm 2007, Marina và cộng sự dùng cao khô DDH được chuẩn hóa theo hàm lượng
icariin, phân tán vào dầu mầm lúa mì, bổ sung thêm lecithin và sáp ong và cho chuột
.
- Xem thêm -