Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Thống kê đề thi đại học 2007 2014 môn hóa có đáp án chi tiết ( www.sites.google....

Tài liệu Thống kê đề thi đại học 2007 2014 môn hóa có đáp án chi tiết ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
129
622
109

Mô tả:

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] LỜI NÓI ĐẦU Câu chuyện Một lần, Anhxtanh được một phóng viên hỏi: Nếu ngài có 60 phút để giải quyết một vấn đề, ngài sẽ làm như thế nào? Anhxtanh đáp: Tôi sẽ dành 55 phút để TÌM CÂU HỎI ĐÚNG, còn 5 phút còn lại vấn đề sẽ được giải quyết! Sau đây mời các bạn đọc các CÂU HỎI ĐÚNG! Tại sao bạn chọn cuốn sách này? Các Cụ đã có dạy “Biết mình biết ta trăm trận trăm thắng”. Biết mình là thế nào? Bạn biết điểm mạnh , điểm yếu của bản thân về môn Hóa. Những nội dung nào dễ, nội dung nào khó? Mục tiêu của bạn là bao nhiêu điểm cho môn Hóa? “Ta” ở đây là cấu trúc đề thi, các dạng bài thi, nội dung kiến thức cơ bản cần học. Bạn đã làm các đề thi của các năm trước hay chưa? Bạn đã từng thi thử để trải nghiệm không khí của cuộc thi chưa? Nếu câu trả lời là chưa hoặc chưa chủ động thì tôi chúc mừng bạn đã chọn đúng chìa khóa rồi! Kinh nghiệm của tôi khi học là luôn xem các đề các năm đã thi và làm lại nó như mình đi thi để xem “đối phương” của mình như thế nào để có cách đối phó phù hợp! Tại sao cuốn sách này có tựa đề là “ DỰ ĐOÁN đề thi THPT Quốc Gia năm 2015” Khi tôi nghiên cứu các đề thi của các năm trước theo dạng chuyên đề thì tôi nhận thấy một điều vô cùng thú vị và hợp lý đó là đề thi có sự lặp lại ý tưởng, kiểu ra đề, kiểu đặt câu hỏi cũng như các kiến thức. Các năm gần đây đề thi LẶP LẠI khoảng 50% ý tưởng của các năm trước do các nguyên nhân sau: 1. Kiến thức không thay đổi vì sách giáo khoa không thay đổi. 2. Kiến thức phổ thông thì phải phần lớn mọi người hiểu và làm bài được. Nguyên tắc ra đề là xuất phát từ các phản ứng trong sách giáo khoa và thêm các công thức tính toán, giấu một yếu tố nào đó đi và cho biết một số dữ kiện để tìm ra. Các công thức thì cũng rất ít và không thay đổi. 3. Các kỹ năng, các phương pháp tư duy ít thay đổi. 4. Học sinh mỗi năm là khác nhau (có một lượng nhỏ thi lại nhưng không ảnh hưởng). Điều này có nghĩa là học sinh gần như mới và kiểm tra những kiến thức cũ nên đề cần có sự lặp lại. 5. Khá nhiều kiến thức khó, nhạy cảm không được đưa vào kỳ thi do yêu cầu giảm tải của chương trình. Điều này làm cho việc thi cử trở nên đơn giản hơn và do đó kiến thức ít đi nên buộc phải lặp lại. Các câu dự đoán là vào đề thi THPT Quốc Gia năm 2015 được bôi màu xanh “Một số” ví dụ minh họa: Câu 1. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: [email protected]| ĐT: 0985.131.193 1 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 2. (A-13) 37: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 1. CĐ-07) 3: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các pư với A. H2S, O2, nước Br2. B. dd NaOH, O2, dd KMnO4. C. dd KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4. Câu 2. (A-12) 34: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. Câu 1. (B-08) 41: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 2. (CĐ-12) 49: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm A. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4. Câu 1. (A-08) 48: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2. (CĐ-09) 54: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3 C. 2. D. 1. Câu 1. (CĐ-09) 12: Hh khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 2. (A-12) 49: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%. Câu 1. (A-09) 37: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X pư với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 54g Ag. Mặt khác, khi cho X pư với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X pư hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với CT chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Câu 2. (B-12) 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). Câu 1. (B-09) 14: Cho 0,02 mol amino axit X t/d vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X t/d vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 2. (CĐ-13) 40: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 1. (B-08) 25: Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để t/d với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 2. (B-12) 44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. Câu 1. (A-08) 8: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: [email protected]| ĐT: 0985.131.193 2 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 2. (B-09) 32: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Còn vô số kiểu bài tương tự nữa trong cuốn sách này, hãy cho mình có cơ hội khám phá nào! Lợi ích mà bạn thu được từ cuốn sách này là gì? 1. Nếu bạn là học sinh a. Bạn có một hệ thống kiến thức mà bạn cần phải học và hiểu sâu sắc cũng như các cách tư duy, cách làm bài mà bạn cần luyện tập trước khi vào phòng thi. b. Bạn hiểu được đề thi cũng không quá khó như bạn nghĩ và nếu bạn làm được hoặc lặp lại những bài tô MÀU đến mức nhìn vào bạn có thể cầm máy tính bấm hoặc nói ngay thì bạn hoàn toàn có thể yên tâm về điểm số của mình. 2. Nếu bạn là giáo viên i. Bạn có một hệ thống câu hỏi tha hồ mà đi dạy và bạn cũng nhận ra rằng hệ thống bài tập ở đây là quá đủ. Bạn chỉ cần cho học sinh nắm chắc kiến thức trong đây là bạn đã quá giỏi rồi. Với việc đầu tư chỉ 50.000đ thay vì ngồi copy, chỉnh sửa tài liệu hàng tuần. ii. Bạn hiểu được cách ra một đề thi và các nội dung trọng tâm cần dạy cho học sinh. Điều này sẽ giúp bạn nhanh chóng đứng vững trên bục giảng với kiến thức và kỹ năng đầy mình. Học sinh của bạn sẽ đỗ đạt nhiều hơn là điều chắc chắn. Có hạnh phúc nào hơn của một giáo viên khi thấy học sinh của mình đỗ đạt phải không bạn? 3. Nếu bạn là sinh viên sư phạm a. Bạn có tài liệu vô cùng quan trọng để có thể đi gia sư cho học sinh của bạn. Bạn có một hệ thống đầy đủ và vô cùng hiệu quả để tập làm giáo viên mà những giáo viên nhiều kinh nghiệm mới có được. b. Bạn hiểu được một công việc của giáo viên là phải ra đề thi. Và bạn thừa sức để “sáng tạo” ra một đề tương tự đúng không nào? Bạn mau chóng có một kỹ năng của một giáo viên giỏi. Khi bạn đi thực tập hay khi xin việc cũng dễ dàng hơn hẳn do chuyên môn của bạn rất cứng. Ai nên mua cuốn sách này? 1. Học sinh (Đương nhiên rồi!) 2. Giáo viên (Vô cùng hợp lý!) 3. Sinh viên (Không còn nghi ngờ gì nữa!) 4. Bạn bè, người thân của học sinh (Mua làm quà, quá tuyệt vời!) Tại sao bạn làm nhiều đề điểm vẫn kém? Đơn giản là bạn chưa hiểu SÂU và chưa tạo được LIÊN KẾT giữa các kiến thức cũng như bạn chưa LẶP số lần đủ lớn nên chưa có kỹ năng, kỹ sảo. Và điều đó cũng khiến cho bạn nhớ kém hơn mà trong thi đại học thì việc nhớ nhiều kiến thức là một lợi thế rất lớn. [email protected]| ĐT: 0985.131.193 3 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Tại sao các Thầy không làm tất cả các bài nhưng có thể làm bất cứ bài nào trong chương trình phổ thông? Đơn giản là các Thầy nắm chắc kiến thức cốt lõi và cách tư duy chứ không phải làm tất cả các bài tập. Một lợi thế là các Thầy LẶP LẠI kiến thức qua nhiều năm nên đã hiểu SÂU SẮC nên việc sáng tạo ra đề còn đơn giản nói chi đến làm bài. Một lý do nữa là các Thầy có một tâm thế chủ động khi làm bài tập chứ không bị động như học sinh. Điều này làm cho cách tư duy mạch lạc và sáng suốt hơn. Làm thế nào học tốt với “bí kíp” này? 1. Hãy đọc kỹ lý thuyết liên quan. Nên sử dụng mindmap để viết cho đơn giản, dễ hiểu và dễ nhớ. 2. Làm các bài tập đi kèm. Đáp án các em có thể liên hệ qua gmail/face: [email protected] và nếu không biết cách giải thì lên google.com là có đầy đủ, chi tiết. 3. Tập trung làm những bài có MÀU XANH, đó là những bài chìa khóa. Làm được những bài này nghĩa là các bài khác bạn có thể làm được. 4. Lặp lại cho đến khi hiểu sâu sắc, bấm nhanh khoảng 30 giây/ câu. Lý thuyết nói nhanh khoảng 30 giây/ câu là đạt. 5. Luôn bình tĩnh, hít thở sâu khi làm bài. 6. Trao đổi với bạn bè, thầy cô để hiểu sâu và nhớ, liên kết các kiến thức. Học từ bạn bè rất hiệu quả, hãy “copy” từ những người giỏi 7. Làm thêm bộ “Luyện 10 đề thi thử Đại học đạt trên 8 điểm” 8. Luôn có một cuốn sổ ghi chú những lỗi của mình và luôn xem lại nó mỗi khi làm bài tập 9. Đọc phần phụ lục phía sau sách. Nó vô cùng hữu ích! 10. Luôn nhìn về mục tiêu, ước mơ của bản thân. Và một lần nữa tôi chúc mừng bạn đã sở hữu “Bí kíp” tuyệt vời này! Chúc bạn thành công! Thân ái! ThS. Lê Đăng Khương ThS. Trần Trọng Tuyền [email protected]| ĐT: 0985.131.193 4 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] MỤC LỤC Phần 1: VÔ CƠ .............................................................................................................................. 8 1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học ..................................... 8 1.1. Bài toán về hạt cơ bản, cấu hình electron ......................................................................... 8 1.2. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn, định luật tuần hoàn ............................................. 8 1.3. Bài toán oxit, hợp chất với Hiđro, đồng vị .................................................................. 10 1.4. Liên kết hóa học, cấu trúc mạng tinh thể ....................................................................... 10 2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ,.............................................................................................. 12 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC ............................................................... 12 2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử ............................................................ 12 2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử .................................................................................. 14 2.3. Tốc độ phản ứng ............................................................................................................. 15 2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học ....................................................................................... 16 3. SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH .......................................................................................... 18 3.1. Chất điện ly, axit, ba zơ, lưỡng tính ............................................................................... 18 3.2. Phản ứng ion trong dung dịch ........................................................................................ 18 3.3. Bài toán pH ..................................................................................................................... 20 3.4. Tính theo phương trình ion, định luật bảo toàn điện tích ............................................... 20 4. PHI KIM ................................................................................................................................ 23 4.1. OXI – LƯU HUỲNH ..................................................................................................... 23 4.2. HALOGEN ..................................................................................................................... 24 4.3. NITƠ – PHOTPHO ........................................................................................................ 26 4.4. CACBON - SILIC ......................................................................................................... 28 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ............................................................................................... 30 5. 1. Dãy điện hóa của kim loại ............................................................................................. 30 5.2. PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG CỦA KIM LOẠI .............................................................. 31 5.3. Điều chế kim loại ........................................................................................................... 32 5.4. Bài toán khử các oxit kim loại bằng khí CO, H2 ........................................................... 33 5.5. Bài toán kim loại tác dụng với phi kim .......................................................................... 33 5.6. Điện phân ....................................................................................................................... 34 5.7. Ăn mòn kim loại ............................................................................................................. 36 5.8. Bài toán kim loại tác dụng với dd muối ......................................................................... 37 5.9. Bài toán kim loại tác dụng với dd axit ........................................................................... 39 5.10. Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 tạo muối NH4NO3 .................................................... 40 6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ............................................................................................ 41 6.1 LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 41 6.2. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ tác dụng với AXIT, tìm kim loại ............................... 42 [email protected]| ĐT: 0985.131.193 5 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] 6.3. KIM LOẠI KIỀM tác dụng với H2O ................................................................................ 43 6.4. BÀI TOÁN CO2 tác dụng với DUNG DỊCH KIỀM ...................................................... 43 6.5. DUNG DỊCH AXIT tác dụng với MUỐI CACBONAT............................................... 44 7. NHÔM VÀ HỢP CHẤT ....................................................................................................... 46 7.1. Nhôm, nhôm oxit tác dụng với dung dịch kiềm, axit ..................................................... 46 7.2. Bài toán Al3+, Zn2+ tác dụng với dung dịch kiềm .......................................................... 47 8. SẮT VÀ HỢP CHẤT ............................................................................................................ 49 8.1. Sắt tác dụng với axit ....................................................................................................... 49 8.2. Oxit sắt tác dụng với axit .............................................................................................. 50 8.3. Phản ứng NHIỆT NHÔM............................................................................................... 51 8.4. Hợp chất chứa S của Fe .................................................................................................. 52 8.5. GANG THÉP ................................................................................................................. 53 9. Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc ...................................................................... 54 10. TỔNG HỢP KIẾN THỨC .................................................................................................. 57 10.1. Lý thuyết..................................................................................................................... 57 10.2. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT .................................................................................. 63 10.3. Bài toán 3 Cu + 8H+ +2NO3- → 3Cu2+ +2NO + 4H2O ............................................... 63 10.4. Fe2+ tác dụng với Ag+ .................................................................................................. 64 10.5. Fe tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng mà còn dư kim loại .......................... 65 10.6. Bài toán liên quan đến KMnO4 ................................................................................... 65 10.7. Các dạng khác ............................................................................................................. 66 Phần 2: HỮU CƠ......................................................................................................................... 67 11. ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ VÀ HIDROCACBON ................................................................. 67 11.1. Đồng phân, danh pháp .................................................................................................. 67 11.2. ANKAN........................................................................................................................ 68 11.3. ANKEN ........................................................................................................................ 69 11.4. ANKIN, ANKAĐIEN, TECPEN ................................................................................. 70 11.5. HỖN HỢP HIĐROCACBON ...................................................................................... 70 11.6. Hỗn hợp hidrocacbon với H2 ........................................................................................ 72 12. DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL .................................................................. 73 12.1. Dẫn xuất halogen ......................................................................................................... 73 12.2. PHENOL ..................................................................................................................... 74 12.3. ANCOL ........................................................................................................................ 75 13. AN ĐÊHIT, XETON, AXIT CACBONXYLIC ................................................................. 79 13.1. ANĐÊHIT ................................................................................................................... 79 13.2. XETON ........................................................................................................................ 82 13.3. AXIT CACBOXYLIC ................................................................................................. 82 [email protected]| ĐT: 0985.131.193 6 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] 14. ESTE, LIPIT ........................................................................................................................ 86 14.1. Đồng phân, danh pháp ................................................................................................. 86 14.2. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (xà phòng hóa) ....................................... 87 14.3. Phản ứng đốt cháy ........................................................................................................ 89 14.4. CHẤT BÉO .................................................................................................................. 90 14.7. Hỗn hợp este với axit, ancol ......................................................................................... 91 15. AMIN, AMINOAXIT, PEPTIT, PROTEIN ....................................................................... 93 15.1. AMIN .......................................................................................................................... 93 15.2. AMINOAXIT ............................................................................................................... 94 15.3. PEPTIT, protein............................................................................................................ 97 15.5. CÁC DẠNG HỢP CHẤT KHÁC CHỨA NITƠ ................................................................ 99 16. CACBOHIĐRAT .............................................................................................................. 100 16.1. LÝ THUYẾT ............................................................................................................. 100 16.2. Sơ đồ phản ứng ........................................................................................................... 102 16.3. PHẢN ỨNG thủy phân, TRÁNG BẠC ..................................................................... 102 16.4. Phản ứng lên men tinh bột .......................................................................................... 103 16.5. Phản ứng điều chế Xenlulozơ trinitrat ................................................................... 104 17. Polime và vật liệu polime .................................................................................................. 105 18. TỔNG HỢP HỮU CƠ ...................................................................................................... 107 18.1. Phản ứng tráng bạc .................................................................................................... 107 18.2. Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ............................................................................. 107 18.3. Tác dụng với dung dịch Br2 ....................................................................................... 107 18.4. Tác dụng với H2......................................................................................................... 108 18.5. Tác dụng với dung dịch NaOH .................................................................................. 108 18.6. Độ linh động của H, lực axit, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan ..................... 109 18.7. Điều chế ...................................................................................................................... 110 18.8. Nhận biết .................................................................................................................... 110 18.9. Sơ đồ phản ứng .......................................................................................................... 111 18.10. Các dạng câu hỏi lý thuyết tổng hợp ....................................................................... 114 18.11. Tính toán tổng hợp ................................................................................................... 115 ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 ......................................................................................... 118 MỘT SỐ CÔNG THỨC SỬ DỤNG TRONG GIẢI TOÁN HÓA HỌC ......................... 122 TÍNH TAN CỦA MUỐI VÀ BAZƠ .................................................................................... 122 KHỐI LƯỢNG MOL NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ ........................................................ 123 DANH PHÁP THÔNG THƯỜNG ...................................................................................... 124 NHẬN BIẾT CÁC CHẤT .................................................................................................... 125 [email protected]| ĐT: 0985.131.193 7 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Phần 1: Vô cơ 1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học 1.1. Bài toán về hạt cơ bản, cấu hình electron Câu 1. (A-10) 32: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X, 26Y, 12 Z ? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 2. (A-07): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Li+, F-, Ne. B. K+,, Cl-, Ar. C. Na+, Cl-, Ar. D. Na+, F-, Ne. Câu 3. (B-10) 12: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. 26 55 26 Câu 4. (A-11) 42: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. 9 3 C. [Ar]3d và [Ar]3d . D. [Ar]3d74s2 và [Ar] 3d14s2. Câu 5. (A-12) 11: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Câu 6. (A-13) 11: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1. Câu 7. (B-14): Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2 2s 2 2p6 . Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8) Câu 8. (B-13) 32: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27Al13 ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 9. (A-14) 9: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. O (Z=8) B. Cl (Z=17) C. Al (Z=13) D. Si (Z=14) Câu 10. (CĐ-13) 25: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. 1.2. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn, định luật tuần hoàn Câu 11. (A-07) : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 12. (A-09) 36: Cấu hình electron của ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. [email protected]| ĐT: 0985.131.193 8 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Câu 13. (CĐ -14): 26 Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 14. (CĐ-12) 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 15. (CĐ-09) 15: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p6 3s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 16. (CĐ-09) 11: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử c ủa nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại Câu 17. (A-12) 19: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 18. (CĐ-07) 16: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 19. (B-07): Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần Câu 20. (B-09) 3: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 21. (A-08) 35:Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 22. (B-08)2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 23. (A-10) 35: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 24. (B-14): Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ZX  ZY  51 ). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại X không khử được ion Cu 2 trong dung dịch B. Hợp chất với oxi của X có dạng X 2 O7 C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton D. Ở nhiệt độ thường X không khử được H 2 O Câu 25. (B-12) 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. [email protected]| ĐT: 0985.131.193 9 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] 1.3. Bài toán oxit, hợp chất với Hiđro, đồng vị Câu 26. (B-08) 36: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 27. (A-09) 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 28. (A-12) 18: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. Câu 29. (B-12) 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 30. (CĐ-07) 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329 Cu và 2965 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329 Cu là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 31. (B-11) 1: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 3717 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử, còn lại là 3517 Cl. Thành phần % theo khối lượng của 3717 Cl trong HClO4 là A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%. 1.4. Liên kết hóa học, cấu trúc mạng tinh thể Câu 32. (B-07): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 33. (CĐ -14) 32: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2 B. K2O C. CO2 D. HCl Câu 34. (A-08) 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Câu 35. (A-11) 12: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là: A. Phân tử NH3 và ion NH4+đều chứa liên kết cộng hóa trị. B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3. C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. Câu 36. (B-10) 11: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 37. (A-13) 32: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. hiđro. B. cộng hóa trị không cực. C. cộng hóa trị có cực. D. ion. Câu 38. (CĐ-08) 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 39. (CĐ-09) 13: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. [email protected]| ĐT: 0985.131.193 10 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Câu 40. (CĐ-12) 20: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 41. (A-14) 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị không cực B. Hiđro C. ion D. cộng hóa trị phân cực Câu 42. (CĐ-10) 26: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị phân cực. C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực. Câu 43. (CĐ-13) 21: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực. Câu 44. (B-13) 13: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 45. (CĐ-10) 36: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca. Câu 46. (CĐ-11) 29: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb. Câu 47. (B-11) 7: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba. Câu 48. (B-09) 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Câu 49. (CĐ-11) 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2. 3 Câu 50. (A-11) 36:Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. Câu 51. (B-11) 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. B. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi. C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị. [email protected]| ĐT: 0985.131.193 11 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Thống kê đề ĐH 2007-2014 2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC 2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử Câu 1. (A-07): Cho các pư sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) Cu + dd FeCl3  e) CH3CHO + H2 (Ni, to)  f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3  g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2  Dãy gồm các pư đều thuộc loại pư oxi hoá - khử là A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 2. (A-14) 16: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2NO2  2NaOH   NaNO3  NaNO2  H2O B. NaOH  HCl   NaCl  H2O C. CaO  CO2  D. AgNO3  HCl   AgCl  HNO3  CaCO3 Câu 3. (A-13) 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4. (B-14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? Ni ,t A. CH3CHO  H2   CH3CH 2OH 0 t B. 2CH3CHO  5O2   4CO2  4H2O 0 C. CH3CHO  Br2  H 2O   CH3COOH  2HBr D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2O   CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag Câu 5. (B-08) 19: Cho các pư: Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O to 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2+ H2O 4KClO3   KCl + 3 KClO4 O3 → O2 + O A. 5. B. 2. C. 3. Số pư oxi hoá khử là Câu 6. (CĐ-13) 46: Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. 4. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 7. (A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4) 3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 8. (A-10) 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dd H2S. (III) Sục hh khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dd HF. [email protected]| ĐT: 0985.131.193 12 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Số thí nghiệm có pư oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9. (A-10) 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra pư oxi hoá kim loại là: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 10. (B-10) 25: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra pư oxi hoá - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 11. (CĐ-08) 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi t/d với dd HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 12. (B-11) 30: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là A. (d). B. (a). C. (b). D. (c). Câu 13. (B-07) 23: Khi cho Cu t/d với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 14. (A-08) 20: Cho các pư sau: 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số pư trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 Câu 15. (B-11) 5: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng) → (b) FeS + H2SO4 (loãng) → (c) MnO2 + HCl (đặc)   (e) Al + H2SO4 (loãng) → (d) Cu + H2SO4 (đặc)   (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→ to to Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 3. B. 5. C. 2. Câu 16. (CĐ-13) 28: Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. D. 6. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 17. (B-09) 16: Cho các pư sau: (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số pư trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18. (B-08) 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 19. (A-09) 26:Cho dãy các chất và ion:Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl,Cu2+,Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 20. (CĐ-09)Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. [email protected]| ĐT: 0985.131.193 13 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Câu 21. (A-11) 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 22. (CĐ-12) 36: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 23. (CĐ-08) 35: Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong pư trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 24. (B-10) 19: Cho pư: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Pư này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B.chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 25. (B-12) 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử Câu 26. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 27. 17 (CĐ -14): Cho phương trình hóa học : a Al + b H2SO4 → Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D.2:3 Câu 28. (B-14) : Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 29. (B-07) 4: Trong pư đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 30. (A-09) 15: Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Câu 31. (A-10) 49: Trong pư: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia pư. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. t Câu 32. (CĐ-12) 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH   KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 33. (CĐ-11) 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16 Câu 34. (B-11) 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 27. B. 24. C. 34. D. 31. Câu 35. (CĐ-10) 5: Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PT pư là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. Câu 36. (B-12) 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 o [email protected]| ĐT: 0985.131.193 14 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 37. (A-13) 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 4. C. 2 : 3. D. 2 : 5. Câu 38. (A-13) 56: Cho phương trình phản ứng aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 ⎯⎯ → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a : b là A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 6. D. 3 : 2. Câu 39. (B-13) 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. 2.3. Tốc độ phản ứng Câu 40. 40 (A-14): Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t 3  t 2  t1 B. t 2  t1  t 3 C. t1  t 2  t 3 D. t1  t 2  t 3 Câu 41. (B-09) 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s). C. 1, 0.10 -3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).  2HBr  k  Câu 42. (B-14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H 2  k   Br2  k   Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.104 mol/(l.s) B. 6.104 mol/(l.s) C. 4.104 mol/(l.s) D. 2.104 mol/(l.s) Câu 43. (B-13) 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s). Câu 44. (CĐ-10) 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018. Câu 45. (CĐ-12) 42: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 2,5.10-5 mol/(l.s). C. 2,5.10-4 mol/(l.s). D. 2,0.10-4 mol/(l.s). Câu 46. (A-12) 26: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2, 72.10 -3 mol/(l.s). B. 1, 36.10-3 mol/(l.s). -3 C. 6,80.10 mol/(l.s). D. 6,80.10-4 mol/(l.s). [email protected]| ĐT: 0985.131.193 15 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] 2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học Câu 47. 37 (A-14): Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:   CO 2  k   H 2 CO  k   H 2O  k    k  ; H  0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. cho chất xúc tác vào hệ B. thêm khí H2 vào hệ C. giảm nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ. Câu 48. (CĐ-09) 41: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 49. (B-08) 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.  NO (k) ;   0 Câu 50. (CĐ-14) Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2  Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm áp suất của hệ C. Thêm khí NO vào hệ D. Thệm chất xúc tác vào hệ Câu 51. (A-08) 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 52. (A-10) 16: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 53. (B-10) 34: Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 54. (A-09) 50: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Pư thuận có A. H > 0, pư tỏa nhiệt. B.  H < 0, pư tỏa nhiệt. C.  H > 0, pư thu nhiệt. D.  H < 0, pư thu nhiệt. Câu 55. (CĐ-08) 21: Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (2) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 56. (A-11) 26: Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ. Cho cân bằng hóa học sau: Câu 57. (CĐ-11) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 58. (CĐ-09) 7: Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ⇄H2 (k)+ I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 59. (CĐ-10) 29: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi t0 [email protected]| ĐT: 0985.131.193 16 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] A. thêm PCl3 vào hệ pư. B. tăng nhiệt độ của hệ pư. C. tăng áp suất của hệ pư. D. thêm Cl2 vào hệ pư Câu 60. (B-11) 27: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). Câu 61. (B-12) 23: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 62. (CĐ-12) 23: Cho cân bằng hóa học: CaCO 3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO 2 (khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. Câu 63. (A-13) 19: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k). (b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (c). B. (b). C. (a). D. (d). Câu 64. (B-13) 54: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 65. (CĐ-13) 9: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k); ΔH > 0. Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). [email protected]| ĐT: 0985.131.193 17 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] 3. SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH 3.1. Chất điện ly, axit, ba zơ, lưỡng tính Câu 1. (B-08) 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2. (B-10) 53: Dd axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH = 4. B.Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl. C. Khi pha loãng dd trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D.Độ điện li của axit fomic trong dd trên là 14,29%. Câu 3. (CĐ-09) 29: Dãy gồm các chất vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 Câu 4. (A-08) 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư được với dd HCl, dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 5. (B-11) 45: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 6. (A-12) 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7. (A-07)Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 8. (A-11) 22: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 9. (CĐ-07) 5: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 10. (CĐ-08) 27: Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dd được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 11. (CĐ-13) 52: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa. D. HCl. 3.2. Phản ứng ion trong dung dịch Câu 12. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2. Câu 13. (A-13) 37: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 14. (CĐ -14) 44: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 15. (B-10) 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là [email protected]| ĐT: 0985.131.193 18 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 16. (A-09) 5: Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. (B-07) 25: Hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X vào H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 18. (CĐ-09) 33: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dd là: A. Al3+, NH4+, Br-, OHB. Mg2+, K+, SO42-, PO43C. H+, Fe3+, NO3-, SO42D. Ag+, Na+, NO3-, ClCâu 19. (CĐ-10) 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dd là: A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–. Câu 20. (CĐ-13) 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K+; Ba2+; Cl− và NO3- . B. Cl−; Na+; NO3- và Ag+. C. K+; Mg2+; OH− và NO3- . D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. Câu 21. (A-13) 30: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HNO3. B. HCl. C. K3PO4. D. KBr. Câu 22. (CĐ-08) 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy t/d với lượng dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 23. (A-09)41:Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi pư kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 24. (CĐ-08) 30: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi pư với dd BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 25. (A-09) 8: Dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3) 2, HCOONa, CuO. Câu 26. (A-14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 27. (B-10) 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 28. (B-14) : Cho phản ứng hóa học : NaOH HCl   NaCl  H2O Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?  Fe  OH 2  2KCl A. 2KOH FeCl2  B. NaOHNaHCO3   Na 2CO3  H2O C. NaOH NH4Cl   NaCl  NH3  H2O D. KOH HNO 3   KNO3  H2O Câu 29. (A-10) 31: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 30. (B-09) 28: Cho các pư hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3) 2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4) 2SO4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe2 (SO4)3 + Ba(NO3) 2 → Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 31. (A-12) 45: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl [email protected]| ĐT: 0985.131.193 19 Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC] (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 32. (B-12) 57: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 33. (A-14): Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1 M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4 Câu 34. (CĐ-09) 20: Cho dd chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 t/d với dd chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau pư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. 3.3. Bài toán pH Câu 35. (A-08) 28: Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03 M được 2V ml dd Y. Dd Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36. (B-07) 33: Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 37. (B-09) 6: Trộn 100 ml dd hh gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dd hh gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dd X. Dd X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 38. (B-08) 28: Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a + -14 (mol/l) thu được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H ][OH ] = 10 ) A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 39. (CĐ-11) 20: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12. Câu 40. (A-07) 21: Dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dd tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = x - 2. B. y = 2x. C. y = 100x. D. y = x + 2. Câu 41. (A-07) 25: Cho m gam hh Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hh axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dd Y có pH là A. 7. B. 1. C. 2. D. 6. Câu 42. (B-13) 49: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. 3.4. Tính theo phương trình ion, định luật bảo toàn điện tích Câu 43. (A-10) 36: Dd X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dd Y có chứa ClO4-, NO3- , và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 44. (B-14): Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH) 2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3 Câu 45. (A-10) 30: Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là [email protected]| ĐT: 0985.131.193 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan