Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Chuyên đề sắt – đồng – crom lý thuyết và bài tập...

Tài liệu Chuyên đề sắt – đồng – crom lý thuyết và bài tập

.PDF
16
2657
139

Mô tả:

BLOGHOAHOC.COM A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG 1. Crom  Sắt  Đồng - Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1. - Thế điện cực chuẩn E0Cr3+ /Cr = -0,74V; E0Fe2+ /Fe = -0,44V; E0Fe3+ /Fe2 = 0,77V, E0Cu 2+ /Cu = 0,34V. 2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom + O2, t0 + NH3 Cr2O3 (r) + bột Al Nước + Cl2, t0 CrCl3 (r) + Cl2 2 HCl Cr H2SO4(l) CrO3 Cr (dd) +3 Cr +Zn Kiềm Axit Cr(OH)2 H2CrO4 H2Cr2O7 +Br2 (dd) +6 +SO2, KI Cr (dd) Axit +(O2+H2O) Cr(OH)3 Kiềm [Cr(OH)4]- Số oxi hoá +2 - Tính khử. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ. Số oxi hoá +3 Số oxi hoá +6 - Tính khử và tính oxi hoá. - Tính oxi hoá. - Oxit và hiđroxit có tính - Oxit và hiđroxit có lưỡng tính. tính axit. 3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất + S, t0 FeS (r) + O2, t0 Fe3O4 + CO, t0 (r) +Không khí và nước Fe Fe2O3.xH2O (gỉ) +Cl2 HCl, H2SO4 (l) dd muối 2+ Fe (dd) OH- H+ Fe(OH)2 + Cl2, +KMnO4 FeCl3 (r) Fe3+ (dd) + Fe, +Cu, +KI H+ (H2O + O2) Fe(OH)3 OH- ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư Fe3+ (dd) ddu Nguyễn Văn Kha Page 1 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM Số oxi hoá +2 - Tính khử. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ. Số oxi hoá +3 - Tính oxi hoá. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ. 4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học đồng [Cu(NH3)4]2+ NH3 Cu(OH)2 OH- HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ H+ Cu2+ (dd) dd FeCl3, AgNO3 CuSO4.5H2O Kết tinh Cu(NO3)2.3H2O + H Cu Không khí, t0 CuO (đen) Chất khử CO, NH3, t0 Không khí, 10000C Cu2O (đỏ) t0 Không khi ẩm CuCO3.Cu(OH)2 (r) Khí Clo khô CuCl2 (r) Số oxi hoá +2 - Tính oxi hoá. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ. 5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb Số oxi hoá Eo(V) Tính khử Ag +1, (+2) Ag+/Ag +0,08 Rất yếu Au Ni +2, +1, +3 (+3) Au3+/Au Ni2+/Ni +1,5 -0,26 Rất yếu T.Bình Zn Sn Pb +2 +2, +4 +2, +4 Zn2+/Zn Sn2+/Sn -0,76 -0,14 Mạnh Yếu Pb2+/Pb -0,13 Yếu B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP (Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao) t0 1. Fe + S   FeS. t0 2. 3Fe + 2O2   Fe3O4. 3. 4. 5. 6. 7. 8. t 2Fe + 3Cl2   Fe + 2HCl Fe + H2SO4 loãng 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe + 4HNO3 loãng Fe + 6HNO3 đặc Nguyễn Văn Kha 0 2FeCl3.   FeCl2 + H2.   FeSO4 + H2. t0   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.   Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.   Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. Page 2 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.  Fe(NO3)2 + ..... Fe (dư) + HNO3   FeSO4 + ..... Fe (dư) + H2SO4 (đặc)   FeSO4 + Cu. Fe + CuSO4   Fe(NO3)2 + 2Ag. Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)3 + .... Fe + 3AgNO3 (dư)  5700 C 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2.  5700 C Fe + H2O  FeO + H2. t0 3FeO + 10HNO3 đặc   3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. t0 2FeO + 4H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.   FeSO4 + H2O. FeO + H2SO4 loãng  FeCl2 + H2O. FeO + 2HCl  t0 FeO + CO   Fe + CO2.  FeCl2 + 2H2O. Fe(OH)2 + 2HCl   FeSO4 + 2H2O. Fe(OH)2 + H2SO4    4Fe(OH)3. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O   Fe(OH)2 + 2NaCl. FeCl2 + 2NaOH   2FeCl3. 2FeCl2 + Cl2  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  t0 3Fe2O3 + CO   2Fe3O4 + CO2. t0 Fe2O3 + CO   2FeO + CO2. t0 Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2.   Fe2(SO4)3 + 3H2O. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  2FeCl3 + 3H2O. Fe2O3 + 6HCl    Fe2(SO4)3 + 3H2O. Fe2O3 + 3H2SO4   Fe(OH)3 + 3NaCl. FeCl3 + 3NaOH   3FeCl2. 2FeCl3 + Fe   2FeCl2 + CuCl2. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + 2KCl + I2. 2FeCl3 + 2KI  t0 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O.  Fe2(SO4)3 + 6H2O. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4    FeCl3 + 3H2O. Fe(OH)3 + 3HCl  Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O. 2FeS2 + 14H2SO4  t   2Fe2O3 + 8SO2. 4FeS2 + 11O2 t0   2Cr2O3. 4Cr + 3O2 t0   2CrCl3. 2Cr + 3Cl2 t0   Cr2S3. 2Cr + 3S   CrCl2 + H2. Cr + 2HCl  CrSO4 + H2. Cr + H2SO4   2CrCl3 + 3Sn. 2Cr + 3SnCl2  to   4Cr(OH)3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O  CrCl2 + 2H2O. Cr(OH)2 + 2HCl    Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2). Cr(OH)3 + NaOH Nguyễn Văn Kha 0 Page 3 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM 51. 52.   CrCl3 + 3H2O. Cr(OH)3 + 3HCl to 2Cr(OH)3   Cr2O3 + 3H2O. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 100 C 2CrO + O2   2Cr2O3.  CrCl2 + H2O. CrO + 2HCl    Cr2(SO4)3 + 3H2O. Cr2O3 + 3H2SO4  4Na2CrO4 + 4H2O. 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2  t0 Cr2O3 + 2Al   2Cr + Al2O3.  H2CrO4. CrO3 + H2O    H2Cr2O7. 2CrO3 + H2O 0 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 420 C 4CrO3   2Cr2O3 + 3O2.  Cr2O3 + N2 + 3H2O. 2CrO3 + 2NH3   4CrCl3 + 2H2O. 4CrCl2 + O2 + 4HCl    Cr(OH)2 + 2NaCl. CrCl2 + 2NaOH  2CrCl3. 2CrCl2 + Cl2   ZnCl2 + 2CrCl2. 2CrCl3 + Zn   Cr(OH)3 + 3NaCl. CrCl3 + 3NaOH   2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O. 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH   2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH   2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3. 2Na2Cr2O7 + 3C   Na2SO4 + Cr2O3. Na2Cr2O7 + S   2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O. Na2Cr2O7 + 14HCl   Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O. K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4   Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O. K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4   Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O. K2Cr2O7+6KI+7H2SO4   3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4  76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. t (NH4)2Cr2O7   Cr2O3 + N2 + 4H2O. t0 2Na2Cr2O7   2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O. 2Na2CrO4 + H2SO4  t0 Cu + Cl2   CuCl2. t0 2Cu + O2   2CuO. t0 Cu + S   CuS.   CuSO4 + SO2 + 2H2O. Cu + 2H2SO4 đặc   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Cu + 4HNO3 đặc   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. 3Cu + 8HNO3 loãng  Cu(NO3)2 + 2Ag. Cu + 2AgNO3   CuCl2 + 2FeCl2. Cu + 2FeCl3   3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O. 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4   2CuCl2 + 2H2O. 2Cu + 4HCl + O2   CuSO4 + H2O. CuO + H2SO4   CuCl2 + H2O. CuO + 2HCl  t0 CuO + H2   Cu + H2O. 92. 0 0 t CuO + CO   Cu + CO2. Nguyễn Văn Kha 0 Page 4 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM 93. 94. 95. 96. 97. t 3CuO + 2NH3   N2 + 3Cu + 3H2O. t0 CuO + Cu   Cu2O.  CuSO4 + Cu + H2O. Cu2O + H2SO4 loãng    CuCl2 + 2H2O. Cu(OH)2 + 2HCl  CuSO4 + 2H2O. Cu(OH)2 + H2SO4  98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. t Cu(OH)2   CuO + H2O.  Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4] 2+ + 2OH-. 0 t 2Cu(NO3)2   2CuO + 2NO2 + 3O2. điện dịch ñieä nphân phaâ ndung dung dò ch  Cu + Cl2. CuCl2  điện dịch ñieä nphân phaâ ndung dò ch   2Cu + 4HNO3 + O2. 2Cu(NO3)2 + 2H2O ñieä nphân phaâ n dung ch điện dungdò dịch  2Cu + 2H2SO4 + O2. 2CuSO4 + 2H2O t0 CuCO3.Cu(OH)2   2CuO + CO2 + H2O.   2AgS + Cu(NO3)2. CuS + 2AgNO3   CuSO4 + 4SO2 + 4H2O. CuS + 4H2SO4 đặc 0 0 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 500 C 2Ni + O2   2NiO. t0 Ni + Cl2   NiCl2. t0 Zn + O2   2ZnO. t0 Zn + S   ZnS. t0 Zn + Cl2   ZnCl2. t0 2Pb + O2   2PbO. t0 Pb + S   PbS.  3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O. 3Pb + 8HNO3 loãng    SnCl2 + H2. Sn + 2HCl t0 Sn + O2   SnO2. 2   5Sn  2MnO4  16 H  5Sn 4  2Mn 2  8H 2O. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124.  AgNO3 + NO2 + H2O. Ag + 2HNO3(đặc)   2Ag2S + 2H2O. 2Ag + 2H2S + O2   Ag2O + O2. 2Ag + O3   2Ag + H2O + O2. Ag2O + H2O2  0 t 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2. ñieä nphân phaâ ndung dung dò ch điện dịch  4Ag + 4HNO3 + O2. 4AgNO3 + 2H2O   AuCl3 + 2H2O + NO. Au +HNO3 + 3HCl  0 C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – BÀI TẬP CƠ BẢN Câu 7.1 Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag. Câu 7.2 Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3 ? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 7.3 Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ? Nguyễn Văn Kha Page 5 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D. Pirit sắt. Câu 7.4 Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ? A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 7.5 Khi nung Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3, O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây ? A. Phản ứng oxi hoá- khử phức tạp. B. Phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử. C. Phản ứng tự oxi hoá- khử. D. Phản ứng phân huỷ không phải là oxi hoá- khử. Câu 7.6. Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d10. Câu 7.7 Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ? A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2. Câu 7.8 Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ? A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4. Câu 7.9 Khi nung nóng một thanh thép thì độ dẫn điện của thanh thép thay đổi như thế nào ? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào thành phần của thép. Câu 7.10 Phân biệt 3 mẫu hợp kim sau : Al-Fe, Al-Cu, Cu-Fe bằng phương pháp hoá học. Hoá chất cần dùng là : A. Dung dịch : NaOH, HCl. B. Dung dịch : KOH, H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7.11 Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Câu 7.12 Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau: A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. CrO là oxít bazơ. C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh. D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy. Câu 7.13 Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau. Lá 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m1 g muối khan. Lá 2 đốt trong khí clo dư thu được m2g muối. Mối liên hệ giữa m1 và m2 là A. m1=m2. B. m1>m2. C. m2>m1. D. Không xác định được. Câu 7.14 Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…) trong câu sau: Cho các chất : FeO(1), Fe2O3(2), Fe3O4(3), FeS(4), FeS2(5), FeSO4(6), Fe2(SO4)3(7), FeSO3(8). a. Chất có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất là………… b. Chất có phần trăm khối lượng sắt nhỏ nhất là………… Câu 7.15 Cho biết câu sai trong các câu sau : A. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. B. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. C. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. D. Dung dịch AgNO3 có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl2. Nguyễn Văn Kha Page 6 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM Câu 7.16 Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt (II), người ta thường cho vào đó : A. dung dịch HCl. B. sắt kim loại. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch AgNO3. Câu 7.17 Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…) trong câu sau: Cho các chất: CuO(1), Cu2O(2), CuS(3), Cu2S(4), CuSO4(5), CuSO4.5H2O(6). a. Chất có % khối lượng đồng lớn nhất là…………….. b. Chất có % khối lượng đồng nhỏ nhất là…………….. c. Các chất có % khối lượng đồng bằng nhau là…………….. Câu 7.18 Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 ta làm như sau : A. Ngâm lá đồng vào dung dịch. B. Cho AgNO3 vào dung dịch. C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch. D. Ngâm lá sắt vào dung dịch. Câu 7.19. Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3. B. CuSO4 có thể dùng làm khô khí NH3. C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hoả, xăng. D. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2. Câu 7.20 Cấu hình electron của Cr3+ là phương án nào ? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. 3 C. [Ar]3d . D. [Ar]3d2. Câu 7.21 Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm các chất A. FeCl2, FeCl3. B. FeCl2, HCl. C. FeCl3, HCl. D. FeCl2, FeCl3, HCl. Câu 7.22 Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là kim loại nào ? A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 7.23 Cho 1,92g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. Thể tích khí (ở đktc) là A. 0,672 lít. B. 0,0896 lít. C. 0,3584 lít. D. 0,448 lít. Câu 7.24 Lấy 5,52g hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi, chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,016 lít hiđro (đktc). Đốt cháy hết phần 2 trong oxi thu được 4,36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và oxit của M. Khối lượng mol của M; số gam của Fe, M (trong 5,52g hỗn hợp A) lần lượt là A. 27; 3,36; 2,16. B. 27; 1,68; 3,84. C. 54; 3,36; 2,16. D. 18; 3,36; 2,16. Câu 7.25 Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng là bao nhiêu ? A. 8,16 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 10,36 lít. Câu 7.26 Ngâm 1 đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là bao nhiêu ? A. 1,999g. B. 0,252g. C. 0,3999g . D. 2,100g. Câu 7.27 Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là bao nhiêu gam ? A. 232. B. 464. C. 116. D. Đáp số khác. Nguyễn Văn Kha Page 7 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM Câu 7.28 Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam ? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 7.29 Người ta dùng 200 tấn quặng hematit chứa 30% Fe2O3 để có thể sản xuất được m tấn gang có hàm lượng sắt 80%. Biết hiệu suất của quá trình 96%. Giá trị của m là A. 50,4. B. 25,2. C. 35. C. 54,69. Câu 7.30 Khi nung 2 mol Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3 và 48g oxi. Vậy: A. Na2Cr2O7 đã hết. B. Na2Cr2O7 còn dư 0,5 mol. C. Na2Cr2O7 còn dư 1 mol. D. Phản ứng này không thể xảy ra. Câu 7.31 Một thanh đồng nặng 140,8g ngâm trong dung dịch AgNO3 một thời gian lấy ra rửa nhẹ sấy khô cân được 171,2g. Thể tích dung dịch AgNO3 32% (D=1,2 g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là A. 177 lít. B. 177 ml. C. 88,5 lít. D. 88,5 ml. Câu 7.32 Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là kim loại nào ? A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 7.33 Cho 7,68g đồng tác dụng hết với HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 21,56. B. 21,65. C. 22,56. D. 22,65. Câu 7.34 Đốt 12,8g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X là A. 15,52g. B. 10,08g. C. 16g. D. Đáp số khác. Câu 7.35 Đốt 12,8g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng để hoà tan chất rắn X là A. 0,8 lít. B. 0,84 lít. C. 0,9333 lít D. 0,04 lít. Câu 7.36 Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, CuO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 (loãng) 0,1M. Khối lượng muối sunfat khan thu được là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 3,405g D. 2,24 lít. Câu 7.37 Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560ml khí ở đktc. Nếu cho gấp đôi lượng bột sắt trên tác dụng hết với CuSO4 thì thu được một chất rắn. Khối lượng bột sắt đã dùng trong 2 trường hợp trên và khối lượng chất rắn lần lượt là A. 1,4g; 2,8g; 3,2g. B. 14g; 28g; 32g. C. 1,4g; 2,8g; 10,8g. D. Đáp số khác. Câu 7.38 Khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hoà tan vào dung dịch HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đktc). Oxit sắt đó là ? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được. Câu 7.39 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là A. sắt. B. brom. C photpho. D. crom. Câu 7.40 Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,98 lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu được 38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt là Nguyễn Văn Kha Page 8 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM A. 83%, 13%, 4%. B. 80%, 15%, 5%. C. 12%, 84%, 4%. D. 84%, 4,05%, 11,95%. Câu 7.41 Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là bao nhiêu ? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 7.42 Khử m g bột CuO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lít NO (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. Câu 7.43 Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2g. Có bao nhiêu gam Cu đã bám vào thanh sắt ? A. 4,8. B. 19,2. C. 2,4. D. 9,6. Câu 7.44 Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí hiđro thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là A. 50g. B. 55,5g. C. 60g. D. 60,5g. Câu 7.45 Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo thu được 32,5 g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại đã dùng là A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 7.46 Hoà tan hết mg hỗn hợp 3 oxit sắt vào dung dịch HCl được dung dịch X, cô cạn X thì thu được m1g hỗn hợp hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, nếu sục thật chậm khí clo dư vào X rồi lại cô cạn thì lại thu được (m 1 + 1,42)g muối khan. m có giá trị là A. 5,64g. B. 6,89g. C. 6,08g. D. 5,92g. Câu 7.47 Một dung dịch có hoà tan 3,25g sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra 8,61g kết tủa trắng. Công thức của muối sắt đã dùng là A. FeCl2. B. FeCl3. C. Cả FeCl2 và FeCl3. D. Không xác định được. Câu 7.48 Khi cho 1g muối sắt clorua tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 tạo ra 2,6492 g AgCl. Công thức của muối sắt là A. FeCl2. B. FeCl3. C. Cả FeCl2 và FeCl3. D. Không xác định được. Câu 7.49 Cho khí CO khử hoàn toàn đến sắt một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 7.50 Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột nhôm và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít hiđro (đktc), nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít hiđro (đktc). Khối lượng Al và Fe3O4 trong hỗn hợp X lần lượt là A. 27g; 46,4g. B. 27g; 69,6g. C. 9g, 69,6g. D. 16g; 42g. Câu 7.51 Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong lượng khí oxi dư, thấy có 0,196 lít khí CO2 (0oC và 0,8 at) thoát ra. Thành phần phần trăm cacbon trong mẫu thép là A. 8,4%. B. 0,84%. C. 0,42%. D. Đáp số khác. Câu 7.52 Khử hoàn toàn 16g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng 11,2g. Thể tích CO (đktc) đã dùng là Nguyễn Văn Kha Page 9 THCS TT Yên Mỹ BLOGHOAHOC.COM A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 0,672 lít. D. 2,24 lít. Câu 7.53 Khử 9,6g hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao, thu được sắt và 2,88g nước. Thể tích hiđro đã dùng (170C và 725mmHg) là A. 3,584 lít. B. 4 lít. C. 0,0053 lít. D. Đáp số khác. Câu 7.54 Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là A. 22,4 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 7.55 Có 1g hợp kim đồng-nhôm được xử lí bằng lượng dư dung dịch NaOH, chất rắn còn lại được hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HNO3, sau đó làm bay hơi dung dịch và đun nóng, thu được chất rắn có khối lượng là 0,4g. Phần trăm về khối lượng của đồng, nhôm trong hợp kim lần lượt là A. 68%, 32%. B. 40%, 60%. C. 32%, 68%. D. 60%, 40%. Câu 7.56 Cho hỗn hợp gồm 2g Fe và 3g Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí không màu hoá nâu trong không khí (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,4g. B. 8,72g. C. 4,84g. D. Đáp số khác. Câu 7.57 Chất rắn X gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho NaOH vào Y, thu được kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là A. 40. B. 32. C. 48. D. 64. Câu 7.58 Chia 4g hỗn hợp bột kim loại gồm nhôm, sắt và đồng thành 2 phần đều nhau. - Phần 1 : tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 560ml hiđro. - Phần 2 : tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336ml hiđro. Các khí đo ở đktc. Số mol của Al, Fe trong 4g hỗn hợp lần lượt là: A. 0,01; 0,01. B. 0,02; 0,01. C. 0,02; 0,02. D. Đáp số khác. II – BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 7.59 Cho sơ đồ phản ứng sau :  muối + NO + nước. Cu + HNO3  Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2. Câu 7.60 Hoà tan m g kẽm vào dung dịch HCl dư thoát ra V1 lít khí (đktc). Cũng hoà tan m g kẽm vào dung dịch NaOH dư thoát ra V2 lít khí (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là A. V1=V2. B. V1>V2. C. V1 - Xem thêm -