BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG CACBON – SILIC (CÓ ĐÁP ÁN)
(Biên tập và đăng tải bởi http://bloghoahoc.com)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó,
xác định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư: lọc lấy kết tủa, rửa
sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì
hàm lượng (%) cacbon trong mẫu gang là :
A. 2,0
B. 3,2
C. 2,4
D. 2,8
Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililit dung dịch Na2CO3 0,15 M vào 25ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02 M để
làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm ?
A. 15ml
B. 10ml
C. 30ml
D. 12ml
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách :
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:
A. HCl, HF
B. NaOH, KOH.
C. NaCO3, KHCO3
D. BaCl2,AgNO3
Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng
các oxit là:
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.3CaO.8SiO2
Để sản xuất 100kg loại thuỷ tinh có công thứcNa2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri
cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% :
A. 22,17
B. 27,12
C. 25,15
D. 20.92
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al,HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là mc:mo= 3:8 . Tỉ lệ số
nguyên tử C và O trong phân tử là:
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 1
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
A. 1:1
B. 2:1
C. 1:2
D. 1:3
Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A là:
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:3
Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là:
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:3
Một chất khí có tỉ khối so với H2 là 14. Phân tử có 87,7% C về khối lượng còn lại là H. Tỉ lệ số nguyên
tử C và H trong phân tử là :
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:3
D. 2:4
Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460
m3 khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng:
to 2CO
2C + O2 →
Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 80%
B. 85%
C. 70%
D. 70%
Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
4g hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là:
A. 5g
B. 5,1g
C. 5,2g
D. 5,3g
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và CuO
B. CO2 và NaOH
C. CO và Fe2O3
D. C và H2O
1)Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Không màu
2)Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Không màu
Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. CuO và Fe2O3
D. Than hoạt tính
Hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là:
A. 12g
B. 22g
C. 32g
D. 40g
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2 ?
A.1lít
B. 1,5lít
C. 0,8lít
D. 2lít
Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:
A. dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch KNO3
Hỗn hợp A gồm sắt và oxít sắt có khối lượng 5.92g. Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đi
ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 9g kết tủa. Khối lượng sắt trong hỗn
hợp là :
A. 4,84g
B. 4,48g
C. 4,45g
D. 4,54g
Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể
tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 2
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
A. 1,12lít
B. 2,24lít
C. 3,36lít
D.. 4,48lít
Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu
được là:
A. 2,3g
B. 2,4g
C. 3,2g
D. 2,5g
Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ?
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng CO, phần trăm khối lượng của CuO và
Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67%
B. 66,67% và 33,33%
C. 40,33% và 59,67%
D. 59,67% và 40,33%
Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí CO2. Nếu số mol
CO2 tạo ra từ Fe2O3 và từ CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 60% và 40%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 30% và 70%
Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?
A. Magiê
B.Cacbon
C. Photpho
D. Metan
Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO
B. CO2
C.SO2
D. NO2
Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO
B.CaO
B. PbO
D. ZnO
Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng, còn than chì
lại mềm. Đó là do :
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị
B. Trong than chì còn có electron linh động
C. Kim cưng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp3 ở nút mạng,
còn than chì có cấu trúc lớp.
D. Cả A và B.
Phân tử N2 có công thức cấu tạo N≡N với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron.
Vậy công thức cấu tạo của phân tử CO là:
A. C ≡ O
B. C = O
C. C O
C. C O
Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao
B. Rẻ
C. Dễ điều chế
D. Cả A và B
Trong phân tử CO2, nguyên tử C ở trạng thái lai hoá:
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. Không lai hoá
Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là:
A. OCO
B. OC = O
C. O=C=O
D. O = C−O
Sự phân cực trong phân tử CO2 là:
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 3
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
A. Phân cực âm về phía O
B. Phân cực dương về phía C
C. Không phân cực
D. Cả A và B.
Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần:
A. C, Si, Ge , Sn, Pb
B. Pb, Ge, Sn, Si, C
C. Pb, Sn, Ge, Si, C
D. Pb, Sn, Si, Ge, C
Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là :
A. Si,Ge
B. Ge, Sn
C. Ge, Pb
D.Sn, Pb
Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử
B. Đều do nguyên tử cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Cả A và B.
Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :
A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A. Xenlulozơ
B. Mg
C. Than gỗ
D. Xăng.
Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO ?
A. CuO
B. CuO và MgO
C. CuO và Al2O3
D. Than hoạt tính
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm :
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là
vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi ăn
sắn, người ta làm như sau :
A. Cho thêm nước vôi (Ca(OH)2) vào nồi luộc để trung hoà HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản
thực phẩm và hoa quả tươi. Vì:
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa
bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít :
A. Nước
B. Nước mắm
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 4
B. Nước đường
D. Dung dịch NaHCO3.
48. Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. CuO.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch NaOH.
49. Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y
thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K2SO4
B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2
D. K2CO3 và NaCl
50. Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :
A. NaHCO3, Na2CO3
B. Na2CO3, NaHCO3
C. Na2CO3
D. Không đủ dữ liệu xác định.
51. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :
A. Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định được.
52. Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là :
A. Ba(OH)2
B. BaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định được.
53. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Nếu
dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra :
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. không nhận được.
54,55. Cho các chất sau :
1. Magiê oxit
4. Natricacbonat
7. Magiê
2. Cacbon
5. Magiêcacbonat
3. Axit flohiđric
6. Natrihiđroxit
54) Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 2, 6, 7.
C. 2, 3, 6, 7.
D. 1, 2, 4, 6.
55) Silicdioxit phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
A. 1, 3, 4, 5, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 7.
C. 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 6, 7.
56. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho các hỗn hợp lần lượt qua các bình
đựng :
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
57. Một dung dịch có chứa các ion sau:Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung
dịch nào sau đây :
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
D. Dung dịch NaOH vừa đủ.
58 - 62.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và Y. Hoà tan chất rắn
X trong nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy kết tủa F, hoà tan
E trong dung dịch NaOH dư thấy tan 1 phần được dung dịch G.
58) Chất rắn X là hỗn hợp gồm :
A. BaO, MgO, Al2O3.
B. BaCO3, MgO, Al2O3.
C. BaCO3, MgCO3, Al.
D. Ba, Mg, Al.
59) Khí Y là :
A. CO2 và O2.
B. CO2.
C. O2.
D. CO.
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 5
60) Dung dịch Z chứa :
A. Ba(OH)2.
B. Ba(AlO2)2.
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
D. Ba(OH)2 và Mg(OH)2.
61) Kết tủa F là :
A. BaCO3.
B. MgCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3 và MgCO3.
62) Trong dung dịch G chứa:
A. NaOH.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2.
D. Ba(OH)2 và NaOH.
63. Hoà tan Na2CO3 vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là :
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
64. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là:
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
65. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3(tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là:
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
66. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaHCO3(tỉ lệ mol 1;1) và đun nóng, dung dịch thu
được có pH là:
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
67. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
TN1: Cho ( a + b ) mol CaCl2
TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm là :
A. Bằng nhau.
B. Ở TN1 < ở TN2
C. Ở TN1 > ở TN2.
C. Không so sánh được.
68. Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình
kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ
tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ?
A. P2O5 và KHCO3.
B. K2CO3 và P2O5.
C. P2O5 và NaOH.
D. H2SO4 đặc và NaOH.
69. Để nhận biết 2 khí không màu đựng trong 2 bình riêng biệt bị mất nhãn chứa CO2 và SO2, người ta có
thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch Na2CO3.
70, 71. Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2)
70) Hiện tượng xảy ra là :
A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại.
B. Nước vôi trong không có hiện tượng gì.
C. Nước vôi trong hoá đục.
D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục.
71) Đó là do sản phẩm tạo thành các chất theo thứ tự sau :
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCO3.
72. Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vôi là do có phản ứng :
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(OH)2o+ Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
t
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 6
C. CaCO3 → CaO + H2O.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
73, 74, 75.
Khi cho từ từ dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch Na2CO3 đun nóng :
73) Hiện tượng xảy ra là :
A. Chỉ có kết tủa.
B. Chỉ có sủi bọt khí.
C. Vừa có kết tủa vừa có sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
74) Chất kết tủa là :
A. Fe2(CO3)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Không có chất nào cả.
75) Chất sủi bọt là :
A. NO.
B. N2O.
C. CO2.
D. Không có chất nào cả.
76. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4.
Chỉ dùng nước và CO2 thì có thể nhận ra mấy chất ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
77. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng nhóm chất nào
sau đây để nhận biết được cả 4 chất trên ?
A. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl.
D. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl.
78. SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím nhưng CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì:
A. CO2 có tính oxi hoá.
B. SO2 tạo ra axit H2SO3 mạnh hơn axit H2CO3.
C. CO2 có tính oxi hoá, SO2 có tính khử.
D. CO2 không có tính khử, SO2 có tính khử.
79. Một hỗn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khống với H2 là 14. Nếu thêm vào hỗn hợp này 0,2 mol CO thì tỉ
khối của hỗn hợp sau so với hiđro sẽ là :
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Không xác định được.
80. Chọn câu phát biểu sai :
A. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7.
B. Dung dịch muối Na2CO3 có pH = 7.
C. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7.
D. Dung dịch KOH có pH > 7.
81, 82, 83 .
Cho 16,8 lít hỗn hợp X gồm CO và CO2 (đktc) có khố lượng là 27 g, dẫn hỗn hợp X đi qua
than nóng đỏ thu được V lít khí Y. Dẫn Y qua ống đựng 160g CuO (nung nóng) thì thu được m(g) chất
rắn.
81) Số mol CO và CO2 lần lượt là:
A. 0,0375 và 0,0375.
B. 0,25 và 0,5.
C. 0,5 và 0,25.
D. 0,375 và 0,375.
82) V lít có giá trị là :
A. 1,68.
B. 16,8.
C. 25,2.
D. 2,8.
83) Giá trị của m(g) là:
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 7
A. 70.
B. 72.
C. 142.
D. Kết quả khác.
84, 85. Nung 4g hỗn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z. Dẫn khí Y qua
bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 0,5 g kết tủa.
84) Khối lượng của Z(g) là:
A. 3,12.
B. 3,21.
C. 3.
D. 3,6.
85) Khối lượng của CuO và FeO lần lượt là :
A. 0,4g và 3,6g.
B. 3,6g và 0,4g.
C. 0,8g và 3,2g
D. 1,2g và 2,8g.
86. Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với Cacbon trong điều kiện không có không khí, phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần theo khối
lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là :
A. 50% và 50%.
B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%.
D. 65% và 35%.
87 - 90.
Nung m(g) hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, và MO với cacbon trong điều kiện không có không
khí thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2 và 18,56g chất rắn Z gồm 3 kim loại. Biết hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro là 18,8 và trong hỗn hợp X có nCuO : n Fe2O3 : nMO = 1 : 2 : 2
87) Thành phần của hỗn hợp Y là :
A. 0,125 mol CO và 0,125 mol CO2.
B. 0,2 mol CO và 0,05 mol CO2.
C. 0,1 mol CO và 0,15 mol CO2.
D. 0,15 mol CO và 0,1 mol CO2.
88) m có giá trị là :
A. 20,96g.
B. 22,5g.
C. 24,96g.
D. 27,3g.
89) Công thức của oxit MO là :
A. CuO.
B. ZnO.
C. FeO.
D. MgO.
90) Khối lượng gam mỗi oxit ( CuO, Fe2O3, MO) trong X lần lượt là :
A. 3,552; 14,208; 7,1928.
B. 3,552; 14,20; 7,3.
C. 3,22; 14,2; 7,2.
D. 3,5; 14,2; 7,3.
91,92.Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g chất rắn
X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2
(đktc).
91) Thể tích khí CO (lít) đã dùng là : (đktc).
A. 3,2.
B. 2,912.
C. 2,6.
D. 2,5.
92) m có giá trị (g) là :
A. 16.
B. 15.
C. 14.
D. 17.
93,94. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g
hỗn hợp Y gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được
3,136 lít NO (đktc) duy nhất.
93) Thể tích khí CO(lít) đã dùng là (đktc):
A. 4,5.
B. 4,704.
C. 5,04.
D. 36,36.
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 8
94) m có giá trị là (g):
A. 45.
B. 47.
C. 47,82.
D. 47,46.
95 – 98.Cho 1 luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g)
hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5 M ( vừa đủ) thì thu được dung
dịch Y và 1,12 lít(đktc) khí NO duy nhất.
95)Thể tích khí CO thu được (đktc) là :
A. 1,68.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
96)m có giá trị (g) là:
A. 7,5.
B. 8,8.
C. 9.
D. 7.
97)Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là (lít):
A. 0,75 lít.
B. 0,85 lít.
C. 0,95 lít.
D. 1 lít.
98)Nồng độ mol/l của muối trong dung dịch A là:
A. 0,147.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.
99 – 103.Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96g
hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1 M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24
lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro 21,8.
99)Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được khối lượng kết tủa là :
A. 5,5g.
B. 6g.
C. 6,5g.
D. 7g.
100)m có giá trị là :
A. 8g.
B. 7,5g.
C. 7g.
D. 8,5g.
101)Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là :
A. 4 lít.
B. 1 lít.
C. 1,5 lít.
C. 2 lít.
102)Nồng độ mol/l của dung dịch Y
A. 0,1.
B. 0,06.
C. 0,025.
D. 0,05.
103)Cô cạn dung dịch Y thì thu được mấy (g) muối ?
A. 24.
B. 24,2.
C. 25.
D. 30.
104. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3, nung nóng. Khí
thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15 g kết tủa tạo thành. Sau phản ứng chất rắn trong
ống sứ có khối lượng là 215g. m(g) có giá trị là :
A. 217,4.
B. 217,2.
C. 230.
D. Không xác định được.
105, 106. Thổi từ từ V lít hỗn hợp CO và H2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4,
Al2O3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32 g.
105)Tính V lít (đktc):
A. 0,448.
B. 22,24.
C. 0,56.
D. 0,112.
106)Hỗn hợp rắn sau khi nung có khối lượng là (gam):
A. 16,6.
B. 16,48.
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 9
C. 15,24.
D. 14.
107. Cho 112(ml) khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 0,1g kết
tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là:
A. 0,05.
B. 0,5
C. 0,015.
C. 0,02.
108. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V có giá
trị là:
A. 0,448 lít.
B. 1,792 lít.
C. 0,75 lít.
D. A hoặc B.
109. Sục 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8g.
B. 98,5g.
C. 5,91g.
D. 19,7g.
110. Sục V (lít) khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. V có giá trị là:
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.
111. Sục V lít CO2(đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch
H2SO4 dư vào nước lọc thu 1,65g kết tủa nữa. Giá trị cũa V là:
A. 11,2 lít và 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 3,36 lít và 1,12 lít.
D. 1,12 lít và 1,437 lít.
112. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít.
B. 4,256 lít.
C. 1,344 hoặc 4,256 lít.
D. 8,512 lít.
113. Cho 5,6 lít CO2 đi qua 164(ml) dung dịch NaOH 20% (d= 1,22g/ ml) thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được mấy gam chất rắn ?
A. 26,5g.
B. 15,5g.
C. 46,5g.
D. 31g.
114. Sục 2,24 lít CO2 vào 400 (ml) dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có
khối lượng là:
A. 10g.
B. 0,4g.
C. 4g.
D. Kết tủa khác.
115. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 500(ml) Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Giá trị cùa V là:
A. 5,6 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 5,6 lít hoặc 16,8 lít.
116. Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) NaOH 0,1M và dung dịch Ca(OH)2 0,01M.
Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 2,16g.
B. 1,06g.
C. 1,26g.
D. 2,004g.
117. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu đươc,896 lít CO2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là :
A. 120g.
B. 115,44g.
C. 110g.
D. 116,22g.
118 - 121. Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dung dịch H2SO4 loãng thấy 1,12 lít
CO2 thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B
đến khối lượng không đổi thu được thì thu được chất rắn B1 và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Biết trong hỗn
hợp đầu tỉ lệ nRCO3 : nMgCO3 = 3 : 2.
118)Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là :
A. 0,2M.
B. 0,1M.
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 10
C. 0,5M.
D. 1M.
119)Khối lượng chất rắn B là:
A. 30,36g.
B. 38,75g.
C. 42,75g.
D. 40,95g.
120)Khối lượng chất rắn B1 là:
A. 30,95g.
B. 21,56g.
C. 33,15g.
D. 32,45g.
121)Nguyên tố R là:
A. Ca.
B. Sr.
C. Zn.
D. Ba.
122, 123.Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl 1M vừa đủ thu 1,12 lít CO2(đktc).
122)Hai kim loại đó là:
A. Li, Na.
B. Na, K.
C. K, Rb.
D. Rb, Cs.
123)Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,05 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,15 lít.
124, 125. Cho 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl 0,5M thu
được dung dịch A và 1,344ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m(g) muối khan.
124)Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,12 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,3 lít.
125)M có giá trị là :
A. 10,33 g.
B. 20,66 g.
C. 25,32 g.
D. 30 g.
126. Cho V lít khí CO2 (54,6oC và 2,4atm) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH và
Ba(OH)2 0,75 M thu được 23,64g kết tủa. V có giá trị :
A. 1,343 lít.
B. 4,25 lít.
C. 1,343 và 4,25 lít.
D. Đáp án khác.
Đáp Án
1B
11A
20A
30B
40A
50B
60B
70A
80B
90A
100A
110A
120B
2C
12B
21B
31C
41C
51A
61C
71C
81D
91B
101A
111D
121D
3B
13B
22B
32C
42D
52B
62B
72D
82C
92A
102C
112C
122B
4A
14B
23D
33D
43A
53C
63C
73C
83C
93B
103B
113C
123B
5B
15C
24B
34A
44A
54B
64C
74B
84A
94C
104A
114B
124B
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa
6C
16D
25C
35C
45D
55C
65C
75C
85A
95A
105A
115D
125B
7A
17.1B
26A
36C
46B
56D
66A
76D
86A
96B
106B
116C
126C
8B
17.2C
27B
37C
47D
57B
67B
77A
87C
97B
107C
117B
9B
18D
28A
38D
48C
58A
68A
78D
88C
98A
108D
118C
10C
19D
29B
39B
49C
59B
69B
79C
89B
99C
109C
119A
Trang 11
- Xem thêm -