Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Lý thuyết + Hướng dẫn giải bài tập polime...

Tài liệu Lý thuyết + Hướng dẫn giải bài tập polime

.PDF
10
3858
59

Mô tả:

Chinh phục bài tập hóa học 20 Lovebook.vn Polime A. Kiến thức cơ bản - Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Ví dụ polietilen  CH2  CH2  n do các mắt xích CH2  CH2  tạo nên. Hệ số n được gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa. Có ba cách phân loại polime là: a) Theo nguốn gốc: + Polime thiên nhiên: có nguốn gốc từ thiên nhiên như xenlulozo, tinh bột,… + Polime nhân tạo ( bán tổng hợp): + polime tổng hợp: do con người tổng hợp nên như poli(vinyl clorua), tơ capron,… b) Theo cách tổng hợp: + Polime trùng hợp: polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp như teflon,… + Polime trùng ngưng: polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng như poli( phenol – fomanđehit), nilon -7,… c) Theo cấu trúc: + Mạch không phân nhánh: xenlulozo, tơ axetat,… + Mạch phân nhánh: glicogen, amilopectin,… + Mạng lưới không gian: Cao su lưu hóa, nhựa rezit,… 1. Tính chất vật lý: - Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định, một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo, một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi . 2. Tính chất hóa học của polime: + Phản ứng giữ nguyên mạch polime: + Phản ứng phân cắt mạch polime: + Phản ứng khâu mạch polime: + Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tuơng tự nhau thành phần tử rất lớn. Phản ứng đồng trùng hợp là phản ứng của một hỗn hợp các monome + Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O ,…). Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng là các monomer tham gia phản ứng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau. - Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. - Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. - Một số polime dung làm chất dẻo như polietilen (PE), poli( metyl metacrylat), poli( vinyl clorua) (PVC), poli( phenol – fomanđehit) (PFF). - Khi trộn polime với chất độn thích hợp thu được vật liệu mới có độ bền, độ chịu nhiệt…tăng lên so với polime thành phẩm. Đó là vật liệu compozit. + poli( metyl metacrylat) đượpc dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas + poli( phenol – fomanđehit) (PFF) có ba dạng: * Nhựa novolac ( không phân nhánh) thu được khi đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với xúc tác axit LOVEBOOK.VN | 620 Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn * Nhựa rezol ( không phân nhánh) thu được khi đun phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1: 1,2 có xúc tác kiềm 0 * Nhựa rezit ( mạng không gian) thu được khi đun nóng nhựa rezol ở 150 C - Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Tơ được chia thành hai loại: + Tơ thiên nhiên ( có sẵn trong thiên nhiên) như bông, len, tơ tằm + Tơ hóa học (chế tạo bằng phương pháp hóa học) được chia làm hai nhóm: * Tơ tổng hợp như: tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (vinilon) * Tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo) xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulozo axetat,… + Các loại tơ thường gặp: * Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ hexanmetylenđiamin H2N[CH2 ]6 NH2 và axit ađipic (axit hexanđioic) HOOC[CH2 ]4 COOH * Tơ lapsan là tơ polieste, được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glycol * Tơ nitron (hay tơ olon) thuộc loại tơ vinylic được trùng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) CH2  CH  CN nên được gọi là poliacrilonitrin: xt , t nCH2  CH  CN    CH2  CH CN    o n - Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. - Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng. Có hai loại cao su là cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. + Cao su thiên nhiên là polime của isopren + Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp. Có một số cao su tổng hợp thho6ng dụng sau: * Cao su buna: + Đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien với stiren C6 H5CH  CH2 có mặt Na thu được cao su buna – S. + Đồng trùng hợp buta – 1,3 đien với acrilonitrin CH2  CH  CN có mặt Na thu được cao su buna –N. * Cao su isopren + Trùng hợp isopren có hệ số xúc tác đặc biệt, ta thu được poliisopren gọi là cao su isopren. - Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính mà không làm biến đổi bản chất các vật liệu được kết dính. - Phân loại a) Theo bản chất hóa hoc: - Keo vô cơ (thủy tinh lỏng) - Keo hữu cơ (hồ tinh bột, keo epoxi) b) Dạng keo: - Keo lỏng (hồ tinh bột) - Keo nhựa dẻo (matit) - Keo dán dạng bột hay bản mỏng - Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng: Keo dán epoxi, Keo dán ure – fomanđehit LOVEBOOK.VN | 621 Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn B. Bài toán, phương pháp giải và ví dụ minh họa Dạng 1: Tính hệ số mắt xích ( hệ số polime hóa) Hệ số polime hóa (n) = hệ số trùng hợp  Mpo lim e Mmonome Câu 1: Cao su lưu hóa chứa khoảng 2% lưu huỳnh. Cứ k mắt xích isopren có một cấu nối đisunfua –S-S-. Biết rằng lưu huỳnh đã thay thế cho hiđro ở nhóm metylen trong nhóm cao su. Gia trị của k là: A. 23 B. 24 C. 46 D. 48 Lời giải: Bài tập này tuy đon giản nhưng nếu không hiểu rõ bản chất sẽ dẫn tới đáp án sai. Theo đề bài, hai lưu huỳnh thay thế cho hai hiđro ở nhóm metylen: C5H8 n  S2  C5n H8n2S2 32.2  0, 02 68n  62  n  46  Chọn đáp án C %S  Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna- N với lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mol mỗi loại monome trong loại tơ đã cho là: A. 1:3 B. 3:2 C. 1:1 D. 3:5 Lời giải: Để giải nhanh bài toán này thì nên đặt số mol của một trong hai loại monomer là 1. Ở đây. Ta đặt nbutadien là 1. Bảo toàn C, số mol CO2  4x  3 Hỗn hợp khí gồm CO2 , H2O và N2 . Bảo toàn H, số mol H2O  3x  %CO2  3 2 Bảo toàn N, số mol N2  1 2 4x  3 .100%  57, 69%  x  3 7x  5 Vậy tỉ lệ số mol hai monome trong cao su là 1:3  Chọn đáp án A Câu 3: Khối lượng của một đoạn tơ nilon- 7 là 17272 đvC và của một đoạn tơ capron là 25312 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn tơ capron và nilon- 7 nói trên là: A. 136 và 224 B. 193 và 119 C. 119 và 224 D. 224 và 136 Lời giải: Tơ nilon- 6, nilon- 7 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit- 6 amino hexanoic, axit 7- amino t nH2N[CH2 ]5 COOH    H2N[CH2 ]5 CO  n  nH2O o heptanoic: t mH2N[CH2 ]6 COOH    H2N[CH2 ]6 CO  m  mH2O o Ở đây có một bẫy nhỏ mà nếu không cẩn thận các em rất dễ mắc phải đó là đề bài đã đổi thứ tự của hai loại tơ. 25312  224 113 17272  136 Số lượng mắt xích trong tơ nilon- 7 là: 127  Chọn đáp án D Số lượng mắt xích trong tơ capron là LOVEBOOK.VN | 622 Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn Dạng 2: Phản ứng của polime Câu 1: Biết rằng 3,93 gam cao su buna- S phản ứng vừa hết với 2,4 gam brom trong dung môi CCl4 . Tỉ lệ số mắt xích butađien : stiren trong cao su buna- S là: A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 Lời giải: Phản ứng tạo thành cao su buna- S là phản ứng đồng trùng hợp: D. 1:3 nH2C  CH  CH  CH2  nC6H5  CH  CH2   CH2  CH  CH  CH2  CH C6H5   CH2   n Tuy nhiên do trong loại cao su này tồn tại nhiều chuỗi polime nên có sự khác nhau giữa số mắt xích butađien và stiren. Dựa vào phương trình ta thấy nBr2  nbutadien  0, 015mol mstiren  mcao su  mbutadien 3,12gam  nstiren  0, 03mol Tỉ lệ số mắt xích butađien :stiren = 1:2  Chọn đáp án A Câu 2: Cho các polime sau: tơ nilon- 6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh hữu cơ plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Đây là một câu hỏi kinh điển trong các đề thi đại học, đề thi thử và đề kiểm tra. Dạng bài tập này rất đơn giản, chỉ cần nắm vững lý thuyết là có thể giải quyết nhanh chóng. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ plexiglas (poli( metyl metacrylat)), teflon  CH2  CH2   n , tơ nitron ( tơ vinylic) và cao su buna * Lưu ý: Tơ capron hay tơ nilon- 6 có thể được điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng CH2  CH2  C  O xt , t    NH[CH2 ]5 CO  n o nCH2 CH2  CH2  NH Caprolactam Capron t nH2N[CH2 ]5 COOH    NH[CH2 l5CO n  nH2O o Axit   a min ocaproic policaproamit LOVEBOOK.VN | 623 Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn C. Bài tập tự luyện Câu 1: Hệ số trùng hợp của polietilen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120 000 đvC? A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627 Câu 2: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 3360. Vậy X là A. PE B. PP C. PVC D. Teflon Câu 3: Một đoạn mạch của tơ lapsan có khối lượng phân tử bằng 45120 (đvC). Số mắt xích của đoạn mạch đó là: A. 236 B. 215 C. 272 D. 235 Câu 4: Trùng ngưng 26 gam glyxin một thời gian thu được m gam polime và 4,5 gam nướC. Giá trị của m là: A. 22,88 B. 33 C. 14,25 D. 16,5 Câu 5: Thủy phân 64,5 kg PVA trong dung dịch KOH thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 37,25 kg muối vô cơ Y và m gam chất Z. Hiệu suất phản ứng thủy phân và giá trị của m lần lượt là: A. 84,9% và 73,5 kg B. 66,67% và 45 kg C. 66,67% và 22 kg D. 84,9% và 30kg Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam nilon- 6,6 cần 184,8 lít O2 (đktc). Giá trị của m là: A. 11,8 B. 79,1 C. 107,52 D. 113 Câu 7: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được một loại polime là cao su buna- S. Đem đốt m gam mẫu cao su này ta nhận thấy thể tích O2 cần dùng bằng 1,35 lần thể tích CO2 sinh ra ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). 42,88 gam mẫu cao su này làm mất màu bao nhiêu gam brom? A. 9,6 B. 8 C. 12,8 D. 13,6 Câu 8: Một loại cao su buna- N có tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin là 3:4. Cứ m gam cao su này phản ứng vừa hết với 24 gam brom trong benzen. Giá trị của m là: A. 16,05 B. 56,1 C. 8,025 D. 28,05 Câu 9: Hiđro hóa cao su buna- S thu được một loại polime có chứa 9,09% hiđro về khối lượng. Trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su trên. Giá trị của k là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 10: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta -1,3- đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna- N chứa 15,73% nitơ. Tỉ lệ số mol buta -1,3- đien và acrilonitrin trong loại cao su đó là: A. 2:3 B. 3:2 C. 2:1 D. 4:3 Câu 11: Một loại cao su buna- N có tỉ lệ số mắt xích butađien và acrilonitrin là 5:3. Đốt m gam loại cao su này thu được 6,496 lít CO2 (đktc). Giá trị cảu m là: A. 4,2 B. 2,4 C. 3,66 Câu 12: Người ta có thể điếu chế cao su buna từ mùn cưa theo sơ đồ sau: D. 3,3 60% 35% 80% 80% Xenlulozo   glucozo   C2H5OH   buta  1, 3  đien   caosu buna Khối lượng xenlulozo cần để sản xuất 1 tấn cao su buna ( chứa 1% tạp chất) là: A. 66,964 tấn B. 33,482 tấn C. 16,741 tấn D. 30,134 tấn Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna- N với một lượng không khí (dư 20%) thu được hỗn hợp khí ở nhiệt độ 1300 C trong đó CO2 chiếm 12,195% thể tích. Tỉ lệ số mắt xích buta -1,3- đien và vinyl xianua trong loại cao su này là (biết trong không khí chau71 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2 ) A. 1:1 B. 1:2 C. 2:3 D. 3:4 Câu 14: Từ 100 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%) LOVEBOOK.VN | 624 Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg Câu 15: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là? A. 75% B. 25% C. 80% D. 90% Câu 16: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 17: Nếu đốt cháy hết m (g) PE cần 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần lượt là ? A. 2,8kg ; 100 B. 5,6kg ; 100 C. 8,4kg ; 50 D. 4,2kg ; 200 Câu 18: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta -1,3 –đien và stiren thu được một loại polime là cao su buna- S. Đem đốt m gam mẫu cao su này thu được thể tích nước bằng 0,55 lần thể tích CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). 52,4 gam mẫu cao su này phản ứng được với tối đa bao nhiêu gam H2 ? A. 32 B. 0,1 C. 0,4 D. 8 Câu 19: Một loại cao su buna- S có tỉ lệ số mắt xích buta -1,3 –đien và stiren là 2:3. Cứ m gam cao su này phản ứng vừa hết với 24 gam brom trong dung dịch CCl4 . Giá trị của m là: A. 8,61 B. 31,5 C. 47,1 D. 94,2 Câu 20: Để điều chế 26,5 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg dung dịch fomalin 50% (hiệu suất quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x là: A. 7,5 B. 37,5 C. 9,375 D. 18,75 LOVEBOOK.VN | 625 Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn D. Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết 1. B 11. A 2. D 12. D 3. D 13. B 4.C 14. A Đáp án bài tập tự luyện 5. C 6. D 7. C 15. B 16. A 17. A 8. B 18. D 9. B 19. C 10. A 20. D Lời giải bài tập tự luyện Câu 1: Đáp án B Hệ số trùng hợp n  Mpo lim e Mmonome  120000  4286 28 Câu 2: Đáp án D Từ công thức: n   Mmonome  Mpo lim e Mmonome Mpo lim e n 336000   100 3360  X là teflon:  CF2  CF2  n Câu 3: Đáp án D Tơ lapsan là tơ polieste được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol: t n  p  HOOC  C6H4  COOH   nHO  CH2  CH2  OH   0  CO  C6H4  COO  CH2  CH2  O  n  2nH2O Poli(etylen- terephtalat) Số mắt xích của đoạn mạch: n  Mpo lim e Mmonome 45120  235 192  Câu 4: Đáp án C Nếu lấy mglyxin  mH2O  mpo lim e sẽ sai ngay vì phản ứng trùng ngưng xảy ra không hoàn toàn. Phản ứng trùng ngưng của glyxin: t nH2NCH2COOH    HNCH2CO  n  H2O o nH2O  0, 25mol  npo lime  mpo lim e  14, 25gam Câu 5: Đáp án C Phản ứng thủy phân PVA trong môi trường kiềm: t   CH2  CH(OH)  n  nCH3COOK  CH2  CH(OOCCH3  n  nKOH  o Khi cho dung dịch HCl vừa đủ vào dung dịch X: o t CH3COOK  HCl   C3COOH  KCl Muối vô cơ Y là KCl: nKCl  0, 5 mol Mà nPVA  0, 75mol  nKCl  phản ứng thủy phân không hoàn toàn  Chất hữu cơ Z có thể là CH2  CH  OH   n hoặc CH3COOH mCH3COOH  0, 5.60  30kg , m CH CHOH   0, 5.44  22kg 2 LOVEBOOK.VN | 626 n Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn Hiệu suất phản ứng thủy phân: H  Câu 6: Đáp án D 0, 5 .100%  66, 67% 0, 75  Công thức của nilon- 6,6 là: NH  CH2 6 NHCO  CH2 4 CO  n Phản ứng đốt cháy nilon- 6,6: 33 to O2   12CO2  11H2O  N2 2 nO2  8, 25mol  nnilon 6 ,6  0, 5mol C12H22N2O2  mnilon 6 ,6  113gam Câu 7: Đáp án C Do số mắt xích butađien và stiren khác nhau nên gọi số mắt xích buta-1,3-đien là n, số mắt xích stiren là m thì: 11 nO2  4nCO2 2 mC8 H8  10mO2  8mCO2 nC4 H6  Để giải nhanh bài toán này, ta cho n =1 Số mol O2 bằng 1,35 lần số mol CO2 : m 11  10m  1, 35( 4  8m) 2 1 8  Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien: stiren là 8:1 Số mol cao su này phản ứng với 42,88 gam là: ncaosu  42, 88  0, 08mol 8.54  104 nBr2  ncaosu  0, 08mol  nBr2  0, 08.160 12, 8gam Câu 8: Đáp án D t H2C  CH  CH  CH2  CH2  CH  C  N    H2C  HC  CH  CH2  CH2  CH(CN)  n o Vì tỉ lệ số mol butađien: acrilonitrin = 3:4 nên nếu đặt nbutadien là x thì nacrilonitrin  4x 3 (Lưu ý: Liên kết C  N trong acrilonitrin không phản ứng cộng với Br2 )  macrilonitrin  0, 2mol  mcaosu  56,1gam Câu 9: Đáp án B Phản ứng hiđro hóa cao su buna- S:  C12H8 k  kH2  C12k H8k  2 Phần trăm khối lượng hiđro: H  8k  2 .100%  9, 09%  k  5 158k  2 Câu 10: Đáp án A Cho số mol C4 H6 là 1 mol. Gọi số mol CH2  CH  C  N là x %N  2 3 14x .100%  15, 73 %  x  . Vậy tỉ lệ butađien: vinyl xianua = 3 2 54  53x Câu 11: Đáp án A Đặt số mol C4 H6 là x, số mol C3H3N là y. Ta có ngay Bảo toàn C, 4x + 3y = 0,29 x 5  y 3 (1) (2) LOVEBOOK.VN | 627 Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn  x  0, 05  y  0, 03 Từ (1) và (2)   Phản ứng điều chế cao su buna- N là phản ứng trùng hợp nên mcaosu  mbutadien  macrilonitrin  4, 2 gam Câu 12: Đáp án D Đây là một dạng toán vô cùng quen thuộc nhưng rất dễ sai và có thể gây rối nếu không cẩn thận. Để ý rằng: 1 xelulozơ → 1 glucozơ → 2C2 H5 OH → 1 buta-1,3-đien Loại cao su này chứa 10% tạp chất tức là lượng cao su nguyên chất chiếm 90%. Vậy khối lượng xenlulozơ cần là: 0, 9.342  30, 134 tấn 0, 6.0, 35.0, 8.0, 8 Câu 113: Đáp án B Bài toán này thoạt nhìn khá phức tạp nhưng đó chỉ là về mặt tính toán. Ta vẫn làm bình thường. Đặt nC4H6  1mol , nC3H3N  y mol Bảo toàn C, nCO2  4  3y Bảo toàn H, nH o  3  2 3y 2 Hỗn hợp khí thu được gồm có CO2 , H2O, N2 và O2 dư Số mol O2 phản ứng bằng 5,5 + 3,75y. Số mol O2 trong không khí bằng: 1,2( 5,5 + 3,75y) = 6,6 + 4,5y1 Vì VN2  4VO2 nên nN2  26, 4  18y Vì O2 dư 20% nên nO2 dư = 0,2(5,5 + 3,75y) = 1,1 + 0,75y Vì phản ứng đốt cháy C3H3N có tạo ra N2 nên nN  2 y 2 Tổng thể tích khí bằng: 34,5 + 23,75y %CO2  4  3y .100%  12,195%  y  2 . Tỉ lệ số mắt xích C4 H6 : C3H3N  1 : 2 34,5  23,75y Câu 14: Đáp án A Phản ứng điều chế butađien từ C2H5OH : ZnO/ Al O 2 3 2C2H5OH  H2C  CH  CH  CH2  2H2O  H2 4005000 C t , p , xt nH2C  CH  CH  CH2    H2C  CH  CH  CH2  n o Độ rượu = Vancol 40 .100  VC2H5OH  .100  40 lít Vdd 100 1 800 mC2H5OH  VC2H5OH .d  mC2H5OH  40.103.0, 8  32000gam  nC2H5OH  ncaosu  mol 2 23 8000 .54  18782, 6gam  mcaosu theo lý thuyết thu được  23 Vì có hiệu suất nên mcaosu thực tế thu được là: 18782,6.0,75 = 14,087kg Câu 15: Đáp án B Phản ứng trùng hợp stiren: t nC6 H5CH  CH2     C6 H5  CH  CH2   o Stiren dư sẽ tiếp tục phản ứng với brom: C6 H5CH  CH2  Br2  C6 H5CH  Br  CH2Br LOVEBOOK.VN | 628 n Chinh phục bài tập hóa học Lovebook.vn Brom dư tiếp tục phản ứng với KI: Br2  2KI  I2  2KBr nstiren  0, 05mol , nBr2  0, 015mol , nI2  2, 5.103 mol  nstiren dư  nBr2  nI2  0, 0125mol Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là: H 0, 0125 .100%  25% 0, 05 Câu 16: Đáp án A Vì cứ k mắt xích PVC có một nguyên tử clo nên: 35, 5  k  1 62, 5k  34, 5 .100%  63, 96  k =3 Câu 17: Đáp án A  CH2  CH2  n  3nO2  2nCO2  2nH2O nO2  300mol  nPE  100mol  mPE  2, 8kg , n  28.103  1000 28 Câu 18: Đáp án B Đặt nbutađien = x , nstiren = y, nBr2 =0,15 mol x 2 Ta có hệ sau: = và x = 0,15 y 3 → y = 0,225 , M = 0,15.54 + 0,225.104 = 31,5 gam Câu 19: Đáp án D nC6 H5 OH + nHCHO → nhựa novolac + nH2 O 26,5. 103 Số mol của nhựa novolac = = 250 mol 106 Khối lượng dung dịch fomalin (đã tính hiệu suất) = 250.30 = 18,75 kg 0,8.0,5. 103 Câu 20: Đáp án A Đặt nbutađien = x → nacrilonitrin = nH2 O = 3x + 5x 4 3 5x 5 . = 0,195 → x = 0,04 mol → m = 0,04.54 + 0,04. . 53 = 4,81 gam 2 4 4 LOVEBOOK.VN | 629
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan