.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
NGUYỄN MINH TÂM
SO SÁNH NHỎ TÊ BỀ MẶT NHÃN CẦU
VỚI CHÍCH TÊ HẬU CẦU
TRONG PHẪU THUẬT CẮT BÈ CỦNG MẠC
Chuyên ngành: Nhãn khoa
Mã số: NT 60 72 01 57
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ NỘI TRÚ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.BS. NGUYỄN CÔNG KIỆT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 201
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc
công bố trong bất cứ công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Minh Tâm
.
.
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... i
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................... ii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................... iii
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.............................................................................. 3
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 4
1.1 Đại cƣơng về giải phẫu – sinh lý vùng mắt ............................................ 4
1.1.1 Hốc mắt ............................................................................................ 4
1.1.2 Nhãn cầu........................................................................................... 4
1.1.3 Cơ ngoại nhãn .................................................................................. 5
1.1.4 Thần kinh thị giác............................................................................. 6
1.1.5 Thần kinh vận động nhãn cầu .......................................................... 7
1.1.6 Thần kinh cảm giác .......................................................................... 7
1.2 Sơ lƣợc về phẫu thuật cắt bè củng mạc ................................................. 11
1.3 Đại cƣơng về các phƣơng pháp vô cảm trong phẫu thuật cắt bè củng
mạc .............................................................................................................. 12
1.3.1 Lịch sử phát triển của phƣơng pháp vô cảm trong phẫu thuật mắt 12
1.3.2 Các phƣơng pháp vô cảm trong phẫu thuật cắt bè củng mạc có thể
đƣợc chọn lựa hiện nay ........................................................................... 13
1.4 Một số loại thuốc tê đƣợc dùng để gây tê tại chỗ trong phẫu thuật mắt19
.
.
1.5 Các nghiên cứu về phẫu thuật cắt bè củng mạc với vô cảm bằng tê bề
mặt nhãn cầu................................................................................................ 21
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 23
2.1 Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 23
2.1.1 Tiêu chuẩn chọn mẫu ..................................................................... 23
2.1.2 Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 24
2.1.3 Thông tin nghiên cứu ..................................................................... 24
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................... 25
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 25
2.2.2 Cỡ mẫu ........................................................................................... 25
2.2.3 Phƣơng tiện nghiên cứu ................................................................. 25
2.3 Các tiêu chuẩn đánh giá biến số ............................................................ 26
2.3.1 Biến số đau ..................................................................................... 26
2.3.2 Biến số sự hài lòng của phẫu thuật viên về mức độ hợp tác của
bệnh nhân khi phẫu thuật ........................................................................ 27
2.3.3 Biến số về các phản ứng của bệnh nhân khi phẫu thuật ................ 27
2.3.4 Biến số về các phƣơng pháp giảm đau bổ sung ............................. 28
2.3.5 Biến số về các tai biến và biến chứng ............................................ 28
2.4 Sơ đồ nghiên cứu................................................................................... 31
2.5 Phƣơng pháp tiến hành.......................................................................... 32
2.5.1 Chuẩn bị bệnh nhân trƣớc phẫu thuật ............................................ 32
2.5.2 Quy trình phẫu thuật cắt bè củng mạc với nhỏ tê .......................... 32
2.5.3 Quy trình phẫu thuật cắt bè củng mạc với tê hậu cầu .................... 33
.
.
2.5.4 Sau phẫu thuật ................................................................................ 35
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 36
3.1 Đặc điểm dịch tễ nhóm nghiên cứu ...................................................... 36
3.1.1 Giới tính ......................................................................................... 36
3.1.2 Tuổi ................................................................................................ 38
3.1.3 Bên mắt phẫu thuật......................................................................... 39
3.2 Đau khi gây tê ....................................................................................... 41
3.2.1 Độ đau khi gây tê qua đánh giá của bệnh nhân đƣợc hỏi sau phẫu
thuật ......................................................................................................... 41
3.2.2 Đau khi gây tê qua đánh giá của bệnh nhân đƣợc hỏi sau phẫu thuật
theo giới................................................................................................... 42
3.2.3 Đau khi gây tê qua đánh giá của bệnh nhân đƣợc hỏi sau phẫu thuật
theo tuổi ................................................................................................... 43
3.3 Đau khi phẫu thuật ................................................................................ 44
3.3.1 Độ đau khi phẫu thuật qua đánh giá của bệnh nhân đƣợc hỏi sau
phẫu thuật ................................................................................................ 44
3.3.2 Đau khi phẫu thuật qua đánh giá của bệnh nhân đƣợc hỏi sau phẫu
thuật theo giới.......................................................................................... 45
3.3.3 Đau khi phẫu thuật qua đánh giá của bệnh nhân đƣợc hỏi sau phẫu
thuật theo tuổi .......................................................................................... 46
3.4 Đau tại các thì phẫu thuật ...................................................................... 47
3.5 Độ hài lòng của phẫu thuật viên............................................................ 48
3.6 Tỉ tệ các biến chứng .............................................................................. 49
3.7 Các phản ứng của bệnh nhân trong khi phẫu thuật ............................... 50
.
.
3.8 Các phƣơng pháp giảm đau bổ sung ..................................................... 50
Chƣơng 4 BÀN LUẬN ................................................................................... 51
4.1 Về mức độ đau khi gây tê ..................................................................... 53
4.2 Vấn đề đau khi phẫu thuật..................................................................... 56
4.3 Đau khi hỏi tại các thì phẫu thuật ......................................................... 59
4.4 Các phản ứng của bệnh nhân trong khi phẫu thuật ............................... 60
4.5 Vấn đề độ hài lòng của phẫu thuật viên ................................................ 61
4.6 Vấn đề về các tai biến và biến chứng của gây tê .................................. 63
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 67
KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
i
.
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Lịch sử phát triển gây tê trong phẫu thuật mắt. ............................... 12
Bảng 1.2 Các loại thuốc tê thƣờng dùng ......................................................... 20
Bảng 3.1 Điểm đau khi gây tê theo giới tính .................................................. 42
Bảng 3.2 Điểm đau khi gây tê theo tuổi.......................................................... 43
Bảng 3.3 Điểm đau khi phẫu thuật theo giới tính. .......................................... 45
Bảng 3.4 Điểm đau khi phẫu thuật theo tuổi. ................................................. 46
Bảng 3.5 Đau tại các thì phẫu thuật. ............................................................... 47
Bảng 3.6 Các biến chứng trong và sau phẫu thuật. ......................................... 49
Bảng 3.7 Các phản ứng của bệnh nhân trong khi phẫu thuật ......................... 50
Bảng 4.1 Điểm đau trung bình khi gây tê ....................................................... 53
Bảng 4.2 Tỉ lệ đau trong nhóm nhỏ tê............................................................. 54
Bảng 4.3 Tỉ lệ đau trong nhóm tiêm tê. .......................................................... 55
Bảng 4.4 Tỉ lệ đau khi phẫu thuật. .................................................................. 57
Bảng 4.5 Phản ứng bất lợi khi phẫu thuật ....................................................... 61
Bảng 4.6 Tỉ lệ các tai biến và biến chứng ....................................................... 66
.
ii
.
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Cấu tạo tƣơng quan trục nhãn cầu với hốc mắt. ................................ 4
Hình 1.2 Các thành phần giải phẫu vùng hậu cầu............................................. 5
Hình 1.3 Các cơ ngoại nhãn trong hốc mắt....................................................... 6
Hình 1.4 Thần kinh thị trong hốc mắt. .............................................................. 7
Hình 1.5 Thần kinh mi ngắn và thần kinh mi dài. ............................................ 8
Hình 1.6 Mạng lƣới phân bố thần kinh cảm giác của giác mạc. ....................... 9
Hình 1.7 Nguyên l phẫu thuật cắt bè củng mạc. ........................................... 11
Hình 1.8 Đƣờng đi của kim tê hậu cầu. .......................................................... 16
Hình 1.9 Tê cạnh nhãn cầu.............................................................................. 16
Hình 1.10 Tê hậu cầu. ..................................................................................... 17
Hình 1.11 Tê dƣới bao Tenon. ........................................................................ 18
Hình 1.12 Nhỏ tê bề mặt nhãn cầu. ................................................................. 19
Hình 2.1 Thuốc nhỏ tê Tetracain 0,5% ........................................................... 26
Hình 2.2 Thƣớc tự đánh giá thang độ đau dành cho bệnh nhân. .................... 26
Hình 2.3 uất huyết hậu cầu do tê hậu cầu. ................................................... 28
Hình 2.4 uất huyết võng mạc do thủng nhãn cầu sau tiêm tê hậu cầu. ........ 29
Hình 2.5 Tắc động mạch trung tâm võng mạc. ............................................... 29
Hình 2.6 Bầm mi và phù kết mạc.................................................................... 30
Hình 2.7 uất huyết dƣới kết mạc. ................................................................. 30
Hình 2.8 Tổn thƣơng thị thần kinh do kim đâm. ............................................ 30
.
iii
.
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1 Tỉ lệ giới tính trong nhóm nghiên cứu......................................... 36
Biểu đồ 3.2 Tỉ lệ giới tính trong nhóm nhỏ tê................................................. 37
Biểu đồ 3.3 Tỉ lệ giới tính trong nhóm tê hậu cầu. ......................................... 37
Biểu đồ 3.4 Phân bố độ tuổi trong nhóm nghiên cứu. .................................... 38
Biểu đồ 3.5 Tỉ lệ bên mắt phẫu thuật. ............................................................. 39
Biểu đồ 3.6 Tỉ lệ bên mắt trong nhóm nhỏ tê. ................................................ 40
Biểu đồ 3.7 Tỉ lệ bên mắt trong nhóm tê hậu cầu. .......................................... 40
Biểu đồ 3.8 Đau khi gây tê. ............................................................................. 41
Biểu đồ 3.9 Đau khi phẫu thuật....................................................................... 44
Biểu đồ 3.10 Mức hài lòng của phẫu thuật viên. ............................................ 48
.
1
.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phẫu thuật cắt bè củng mạc là một lựa chọn quan trọng trong điều trị
bệnh nhân glôcôm trên thế giới, đặc biệt ở các nƣớc châu Á nhƣ Việt Nam.
Một yếu tố quan trọng khi phẫu thuật cắt bè củng mạc là vô cảm trong quá
trình phẫu thuật. Để có thể chọn lựa đƣợc một phƣơng pháp vô cảm sao cho
vừa hạn chế đƣợc tối đa các biến chứng do quá trình vô cảm gây ra đồng thời
đảm bảo đƣợc sự vô cảm an toàn tại vùng phẫu thuật cho phẫu thuật viên, đòi
hỏi ngƣời phẫu thuật viên và bác sĩ gây mê cần phối hợp với nhau đánh giá
toàn bộ tình hình bệnh nhân để đƣa ra một phƣơng pháp vô cảm thích hợp
nhất.
Hiện nay có nhiều phƣơng pháp vô cảm tại chỗ cho phẫu thuật phần
trƣớc nhãn cầu nhƣ: tê hậu cầu[19], tê cạnh cầu[6], tê dƣới kết mạc[47], tê
dƣới Tenon[23] và nhỏ tê bề mặt nhãn cầu[33]. Nhỏ tê đã là phƣơng pháp vô
cảm phổ biến nhất trong phẫu thuật đục thủy tinh thể và đƣợc chứng minh là
có hiệu quả tƣơng tự nhƣ những phƣơng pháp khác [45],[46], tuy nhiên lại có
rất ít báo cáo liên quan đến ứng dụng của nhỏ tê cho phẫu thuật bệnh lý
glôcôm.
Theo ghi nhận, hiện nay hầu hết các cơ sở nhãn khoa trong nƣớc vẫn
đang dùng tê hậu cầu là phƣơng pháp vô cảm chính cho phẫu thuật cắt bè
củng mạc trong bệnh lý glôcôm dù thủ thuật này là một thủ thuật mù có thể
gây ra nhiều biến chứng. Trong khi đó nhỏ tê đã là một chọn lựa thay thế cho
các thủ thuật tê đƣờng tiêm trong cả phẫu thuật glôcôm lẫn phẫu thuật đục
thủy tinh thể tại nhiều đơn vị nhãn khoa trên thế giới sau khi có nhiều báo cáo
về các biến chứng nặng liên quan đến các thủ thuật này nhƣ: thủng nhãn cầu,
xuất huyết hậu cầu, tắc động mạch trung tâm võng mạc, viêm hốc mắt, tổn
thƣơng thần kinh thị, tổn thƣơng thần kinh trung ƣơng, suy hô hấp và thậm
chí tử vong [17],[20],[25],[29],[41],[42],[45],[61].
.
2
.
Trên những cơ sở trên chúng tôi xác định dùng đơn độc thuốc nhỏ tê có
thể áp dụng cho quá trình phẫu thuật glôcôm, do vậy chúng tôi thiết kế một
nghiên cứu tiến cứu can thiệp lâm sàng ngẫu nhiên so sánh nhỏ tê với tê hậu
cầu trong phẫu thuật cắt bè củng mạc.
.
3
.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. ác định hiệu quả của nhỏ tê bề mặt nhãn cầu trong phẫu thuật cắt bè củng
mạc gồm các chỉ số đau khi gây tê, đau khi phẫu thuật và sự hài lòng của
phẫu thuật viên.
2. ác định các tai biến, biến chứng và các yếu tố bất lợi trong quá trình phẫu
thuật khi sử dụng nhỏ tê bề mặt nhãn cầu trong phẫu thuật cắt bè củng mạc.
.
4
.
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Đại cƣơng về giải phẫu – sinh lý vùng mắt
1.1.1 Hốc mắt
Hốc mắt có dạng hình tháp bốn mặt không đều. Thành trong của mỗi hốc
mắt nằm song song với thành trong của hốc mắt đối bên. Thành ngoài của
mỗi hốc mắt thành một góc 90 độ so với thành ngoài của hốc mắt đối bên.
Các thành trong đặc biệt có phần đƣợc tạo ra từ đĩa hốc mắt của lá sàng, một
xƣơng rất mỏng (0.2 – 0.3 mm), thành này mỏng khiến nó rất dễ bị thủng bởi
kim tiêm nếu ngƣời thực hiện không kiểm soát đƣợc đƣờng đi của kim từ đó
làm thông thƣơng hốc mắt với các xoang và có thể dẫn tới biến chứng viêm tổ
chức hốc mắt hoặc áp xe hốc mắt[27].
Hình 1.1 Cấu tạo tƣơng quan trục nhãn cầu với hốc mắt.
“Nguồn: Opthalmic regional anesthesia: a review and update”[27]
1.1.2 Nhãn cầu
Nhãn cầu nằm ở phần trƣớc của khoang hốc mắt, nằm gần trần hốc mắt
hơn nền hốc mắt, gần thành ngoài hơn thành trong. Chiều dài trục của nhãn
.
5
.
cầu khoảng 24mm, khi mắt cận thị trục sẽ dài hơn khiến nguy cơ tăng thêm
một lần thủng cho mỗi 140 lần tiêm tê hậu cầu [53].
Bình thƣờng, xích đạo nhãn cầu sẽ ở ở vị trí bằng hoặc hơi về phía trƣớc
so với bờ ngoài hốc mắt và để đo độ lồi của nhãn cầu ngƣời ta thƣờng đo
khoảng cách trƣớc sau của nhãn cầu (lấy mốc từ đỉnh giác mạc) tới bờ ngoài
hốc mắt, bình thƣờng khoảng cách này vào khoảng 8mm. Với những ngƣời có
nhãn cầu lồi thì các cấu trúc vùng đỉnh hốc mắt phía sau hậu cầu sẽ dễ bị tổn
thƣơng hơn ngƣời bình thƣờng khi tiêm hậu cầu. Với những ngƣời nhãn cầu
lõm kim tiêm lại dễ phạm vào nhãn cầu hơn khi làm các thủ thuật tiêm tê tại
mắt [27].
Cơ thẳng trên
TK số IV
TM mắt trên
Cơ nâng mi
TK thị
ĐM mắt
Cơ thẳng ngoài
Hạch mi
TM mắt dƣới
Hình 1.2 Các thành phần giải phẫu vùng hậu cầu.
“Nguồn: Sugical atlas of orbital diseases: Aplied anatomy of orbit”[37]
1.1.3 Cơ ngoại nhãn
Sự vận động của nhãn cầu đƣợc điều khiển bởi 4 cơ thẳng (trên, dƣới,
trong, ngoài) và 2 cơ chéo (chéo trên, chéo dƣới). Các cơ trực có nguyên ủy
.
6
.
xuất phát từ vòng Zinn gần đỉnh hốc mắt, các cơ này tới bám tận tại phần
trƣớc xích đạo nhãn cầu tạo thành một hình tháp không hoàn chỉnh.
Một trong những biến chứng hay gặp của tiêm tê hậu cầu là liệt vận nhãn và
hoặc sụp mi sau phẫu thuật do tiêm nhầm vào cơ vận nhãn, cơ nâng mi hay
các dây thần kinh vận nhãn[30].
Cơ nâng mi
Cơ trực trên
Cơ chéo lớn
Cơ trực trong
Cơ trực ngoài
Vòng Zinn
Cơ chéo bé
Cơ trực dƣới
Hình 1.3 Các cơ ngoại nhãn trong hốc mắt.
“Nguồn: Sugical atlas of orbital diseases: Aplied anatomy of orbit”[37]
1.1.4 Thần kinh thị giác
Bắt đầu từ đĩa thị tới giao thoa thị, đƣợc chia làm 4 đoạn: Phần trong sọ:
dài 10mm. Phần trong ống thị giác dài khoảng 8 – 9 mm đƣợc cố định vững
chắc vào xƣơng ống thị giác qua lớp màng cứng nên dễ bị tổn thƣơng khi có
chấn động não trƣớc sau. Phần trong hốc mắt hay đoạn di động dài 28 – 30
mm, uốn khúc hình chữ S và là đoạn có
nghĩa nhất về mặt gây tê khi tê hậu
cầu kim dễ đâm vào đoạn này gây tổn thƣơng thần kinh thị làm mất thị lực
sau phẫu thuật[27]. Phần trong nhãn cầu dài khoảng 7mm.
.
7
.
Thần kinh thị
Hình 1.4 Thần kinh thị trong hốc mắt.
“Nguồn: Sugical atlas of orbital diseases: Aplied anatomy of orbit”
1.1.5 Thần kinh vận động nhãn cầu
Gồm các nhánh vận động của dây thần kinh III, dây thần kinh VI và thần
kinh IV. Thần kinh vận nhãn (III) điều khiển các cơ nâng mi, cơ thẳng trên,
thẳng trong, và thẳng dƣới. Thần kinh VI điều khiển cơ thẳng ngoài. Thần
kinh IV điều khiển cơ chéo trên, cơ này thƣờng không bị liệt vì các kỹ thuật
gây tê thƣờng không tác động đƣợc vào dây thần kinh IV khi dây thần kinh
này nằm ngoài chóp cơ[67].
1.1.6 Thần kinh cảm giác
Thần kinh cảm giác cho vùng hốc mắt là nhánh thần kinh mắt (V1) và
nhánh hàm trên (V2) của dây thần kinh số V[1].
Nhánh mắt đi từ hạch Gasser ở thành ngoài xoang hang, chia thành 3 nhánh
chính: thần kinh trán, thần kinh lệ và thần kinh mũi mi. Thần kinh trán và
thần kinh lệ phân bố cho góc trong hốc mắt (nhánh trên ròng rọc), mi trên
(nhánh lệ và nhánh trên ròng rọc), trán (nhánh trên hốc mắt)[1].
Giác mạc, kết mạc quanh rìa và góc phần tƣ mũi trên của kết mạc ngoại vi
đƣợc chi phối cảm giác bởi thần kinh mũi mi. Phần còn lại của cảm giác kết
.
8
.
mạc ngoại vi đƣợc chi phối bởi thần kinh lệ, thần kinh trán và các thần kinh
trong hốc mắt ở ngoài chóp cơ.
Thần kinh mũi mi chạy trên thần kinh thị giác từ ngoài vào trong, cho
các nhánh bên gồm: nhánh nối với hạch mi, các thần kinh mi dài, 2 loại nhánh
này chi phối cảm giác cho nhãn cầu và hệ thống xoang sàng sau. Hai nhánh
tận của thần kinh mũi mi là thần kinh sàng trƣớc cho các nhánh mũi ngoài và
các nhánh mũi trong, nhánh tận thứ hai là nhánh thần kinh dƣới ròng rọc tỏa
ra các nhánh mi phân phối cho vùng góc trong của mắt[2].
Hạch sinh ba
Thần kinh mũi
Thần kinh thị
Thần kinh mi dài
Thần kinh mi ngắn
Hạch mi
Hình 1.5 Thần kinh mi ngắn và thần kinh mi dài.
“Nguồn: Clinical anatomy and physiology of visual system: Cranical nerve
innervation of ocular structures”
1.1.6.1 Thần kinh cảm giác của giác mạc
Thần kinh cảm giác của giác mạc chủ yếu là các dây thần kinh mi xuất
phát từ dây thần kinh V1. Các dây thần kinh mi ngắn đến nhãn cầu từ hạch
mi. Các dây thần kinh mi dài đến từ nhánh thần kinh mũi mi không qua hạch
.
9
.
mi. Các dây thần kinh mi đến xuyên qua củng mạc để vào trong lớp thƣợng
hắc mạc ở cực sau nhãn cầu. Tại đây các nhánh thần kinh này tập hợp thành
đám rối thần kinh mi. Từ đám rối này phát ra các mạng thần kinh chui vào
củng mạc ở phía sau rìa. Mạng thần kinh này lại đƣợc nhiều sợi thần kinh từ
lớp thƣợng củng mạc và từ kết mạc đến tăng cƣờng, đó là các dây thần kinh
mi trƣớc của Boucheron. Ở vùng rìa còn độ 70 đến 80 sợi thần kinh giác mạc
nối chắp nhau thành đám rối thần kinh quanh giác mạc.
Hình 1.6 Mạng lƣới phân bố thần kinh cảm giác của giác mạc.
“Nguồn: Clinical anatomy and physiology of visual system: Cranical nerve
innervation of ocular structures”[52]
Từ đây các sợi thần kinh giác mạc đi về phía trung tâm, ngày càng tiến
về phía bề mặt của giác mạc. Nhƣ vậy phần trung tâm các lớp sâu của giác
mạc chỉ nhận đƣợc rất ít sợi thần kinh, đặc biệt là màng Descemet và nội mô
không có sợi thần kinh nào. Trong các lớp của giác mạc, mỗi sợi thần kinh lần
lƣợt phân đôi nhiều sợi mảnh luồn vào giữa các lớp của giác mạc, ở đây các
sợi thần kinh không còn bao Schwalbe. Ở các lớp trƣớc của nhu mô ngay
dƣới màng Bowman có một mạng thần kinh dày đặc. Từ đây có các nhánh
.
10
.
xuyên thẳng qua màng Bowman và len lỏi qua các tế bào biểu mô tạo thành
các mạng thần kinh bao quanh tế bào.
Mạng thần kinh phụ xuất phát từ các dây thần kinh từ kết mạc và mạch
máu. Ở vùng rìa các nhánh này tạo thành đám rối. Từ đám rối phát ra các
nhánh nối chắp với các dây thần kinh giác mạc sâu, rồi phát nhánh đến biểu
mô[1].
1.1.6.2 Thần kinh cảm giác của củng mạc
Phần trƣớc của củng mạc là các nhánh của dây thần kinh mi dài chi phối,
các nhánh này tạo thành đám rối thần kinh ở vùng rìa[1]. Các nhánh thần kinh
mi dài không đi qua hạch mi. Phần lớn các nhánh mi dài đi vào củng mạc ở
phần trƣớc của xích đạo.
Phần sau củng mạc là các nhánh thần kinh mi ngắn đi từ hạch mi đến chi
phối.
1.1.6.3 Thần kinh cảm giác của mống mắt
Từ các nhánh thần kinh mi ngắn và mi dài đến chi phối cảm giác.
Các nhánh thần kinh mi dài và mi ngắn sau khi đi qua khoang thƣợng hắc
mạc đến vùng thể mi tạo thành đám rối thần kinh thể mi. Từ đám rối này phát
ra các nhánh thần kinh không có bao Myelin nhƣng có bao Schwalbe, các sợi
này tập hợp thành ba đám rối thần kinh: đám rối trƣớc ở lớp giới hạn trƣớc,
đám rối quanh mạch máu, đám rối cơ ở vùng cơ xòe và trong cơ vòng. Từ
đám rối này lại phát ra các sợi thần kinh nhỏ đến tận từng tế bào[1].
1.1.6.4 Thần kinh cảm giác của kết mạc
Cảm giác kết mạc cũng do nhánh của các dây thần kinh V1 (thần kinh
trán, thần kinh lệ, thần kinh mũi) và nhánh của dây thần kinh V2 (thần kinh
dƣới hốc) chi phối[1].
.
11
.
1.2 Sơ lƣợc về phẫu thuật cắt bè củng mạc
Phẫu thuật cắt bè củng mạc đƣợc mô tả đầu tiên bởi Cairns vào năm
1968 [12], nó đƣợc xem là tiêu chuẩn vàng trong điều trị bệnh lý glôcôm bởi
tính hiệu quả và tƣơng đối ít nguy cơ về toàn thân của nó.
Nguyên lý của phẫu thuật này là tạo một đƣờng dò nằm dƣới vạt củng
mạc có chiều dày bằng ½ chiều dày củng mạc để qua đƣờng dò này thủy dịch
đƣợc tạo ra từ vùng thể mi có thể chảy trực tiếp tới khoang dƣới kết mạc. Từ
khoang dƣới kết mạc thủy dịch đƣợc hấp thu bởi mô xung quanh hoặc thấm
qua biểu mô kết mạc để dẫn lƣu qua ống lệ mũi cùng với nƣớc mắt.
Các vùng mô thao tác phẫu thuật chính là kết mạc và củng mạc, đây là
những lớp mô mà thuốc tê nhỏ có thể tác dụng hoàn toàn. Ngoài ra còn có
mống mắt khi ta thực hiện thao tác cắt mống chu biên, về mặt lý thuyết mống
mắt là cấu trúc ở sâu nên thuốc tê nhỏ khó tác dụng tới đây và bệnh nhân sẽ
đau khi thao tác trên mống mắt, tuy nhiên thực tế lâm sàng trong phẫu thuật
đục thủy tinh thể bằng phƣơng pháp tán nhuyễn nhân bằng sóng siêu âm với
nhỏ tê cho thấy một số ca khi phẫu thuật mống mắt phòi ra tại hầm giác mạc
nhƣng phẫu thuật viên vẫn có thể thao tác phẫu thuật mà bệnh nhân không có
cảm giác đau, do đó có thể yên tâm khi thực hiện cắt mống chu biên trong
phẫu thuật cắt bè củng mạc với nhỏ tê.
Hình 1.7 Nguyên lý phẫu thuật cắt bè củng mạc.
Nguồn : “Clinical Opthalmology: a systematic approach 2011” [31]
.
- Xem thêm -