BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
------------
NGUYỄN THỊ MAI ANH
QUẢN LÝ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THÔNG QUA HOẠT
ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRƯỜNG TIỂU HỌC
GIÁP BÁT, QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8 14 01 14
HÀ NỘI – 2021
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
HỌC VIÊN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: TS Nguyễn Thị Hương
Phản biện 1:……………………………………………….
Phản biện 2:……………………………………………….
Luận văn sẽ được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận văn thạc sỹ họp
tại Học viện Quản lý Giáo dục vào hồi …………giờ……..
ngày……..tháng …….năm 20…
CÓ THỂ TÌM HIỂU LUẬN VĂN TẠI THƯ VIỆN
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Xã hội luôn luôn biến động không ngừng, con người ngoài việc nắm vững tri thức
thì cần phải trang bị cho mình những kỹ năng để hòa nhập, ứng phó với những tình
huống gặp phải trong cuộc sống. Kỹ năng sống đóng góp đến 85% sự thành công của
mỗi cá nhân do đó việc giáo dục kỹ năng sống là rất cần thiết đối với thế hệ trẻ trong đó
có học sinh tiểu học.
Để đáp ứng nhu cầu và sự phát triển của xã hội, nâng cao chất lượng giáo dục
toàn diện cho thế hệ trẻ, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài góp phần vào sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, GDPT đã và đang được đổi mới mạnh mẽ theo
bốn trụ cột của GD thế kỉ XXI, đó là: Học để biết, Học để làm, Học để tự khẳng định
mình và Học để cùng chung sống. Nghị quyết Hội nghị số 29-NQ/TW ngày 04 tháng
11 năm 2013 của Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện GD & ĐT chỉ
ra rằng: “Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức sang phát
triển toàn diện năng lực và phẩm chất người học” [27]. Trong đó các phẩm chất và
năng lực của HS sẽ được hình thành và phát triển thông qua các môn học và hoạt
động GD trải nghiệm. Cùng với các biện pháp để nâng cao chất lượng GD toàn diện
cho HS trong nhà trường, GDKNS cho HS là yêu cầu vô cùng quan trọng, một nội
dung không thể tách rời của quá trình GD. Mục đích của quá trình GDKNS là nhằm
trang bị cho HS những kỹ năng cơ bản, cần thiết nhất để các em có thể thích ứng với
cuộc sống của xã hội hiện đại.
Trong hệ thống GD, GD tiểu học đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc
hình thành nhân cách cho trẻ. HS tiểu học đang ở độ tuổi có nhiều biến động về tâm
sinh lý và dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường sống bên ngoài. Việc GDKNS cho các em
là rất cần thiết bởi vì lứa tuổi này đã hình thành những hành vi cá nhân, tính cách và
nhân cách. Hơn nữa, GDKNS giúp các em có kỹ năng ứng phó với các tình huống
trong cuộc sống; rèn luyện những hành vi tích cực cho bản thân, gia đình và xã hội;
giúp các em xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh; sống an toàn,
lành mạnh.
3
Thực tế cho thấy, việc GDKNS thông qua HĐTN cho HS trường tiểu học Giáp
Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội bên cạnh những thành tựu đã đạt được vẫn
còn những hạn chế nhất định. Có thể kể tới như: Chưa có những tiêu chí cụ thể đánh
giá công tác GDKNS để tham chiếu; Việc học vẫn còn nặng về lý thuyết gây nên sự
nhàm chán và thiếu thực tế áp dụng; Sự phối hợp giữa các lực lượng GD và PHHS
vẫn còn những hạn chế nhất định… Mà nguyên nhân cơ bản là do công tác quản lý
của hiệu trưởng có sự ảnh hưởng nhất định đến chất lượng giáo dục trong nhà trường
nói chung cũng như giáo dục kỹ năng sống nói riêng.
Xuất phát từ những lý do trên, tác giả chọn đề tài nghiên cứu: “Quản lý giáo
dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học
Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội” làm đề tài tốt nghiệp cao học
chuyên ngành Quản lý Giáo dục.
2. Mục đích nghiên cứu
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
4. Giả thuyết khoa học
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.3. Phương pháp nghiên cứu bổ trợ
8. Đóng góp của đề tài
9. Cấu trúc luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh tiểu học.
Chương 2: Thực trạng quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Chương 3: Biện pháp quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
4
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THÔNG QUA
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Ở nước ngoài
1.1.2. Ở Việt Nam
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Kỹ năng sống
Kỹ năng sống chính là năng lực của mỗi cá nhân được hình thành trong quá
trình học tập và làm việc giúp họ giải quyết những nhu cầu và thách thức trong cuộc
sống một cách hiệu quả.
1.2.2. Hoạt động trải nghiệm
HĐTN là hoạt động giữ vai trò rất quan trọng trong chương trình GDPT.
Thông qua hoạt động này giúp các em phát triển phầm chất, năng lực cũng như phát
huy tiềm năng sáng tạo của bản thân.
1.2.3. Giáo dục kỹ năng sống
Giáo dục kỹ năng sống là một quá trình tác động sư phạm có mục đích, có kế
hoạch trên cơ sở kiến thức, thái độ và kỹ năng phù hợp, từ đó giúp cá nhân hình thành
những hành vi, thói quen tích cực, lành mạnh; loại bỏ những hành vi, thói quen tiêu
cực trong cuộc sống; tạo cơ hội cho mỗi cá nhân ứng phó hiệu quả với các yêu cầu
thách thức trong cuộc sống hàng ngày.
1.2.4. Quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho
học sinh tiểu học
Quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm là hoạt động
có tính hướng đích, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến hoạt động của giáo viên, học
sinh và các lực lượng giáo dục khác dựa trên sự tác động đến phương thức trải
nghiệm được áp dụng trong quá trình giáo dục kỹ năng sống, huy động tối đa các
nguồn lực xã hội để đạt được mục tiêu giáo dục và rèn luyện kỹ năng sống cho học
sinh theo mục tiêu đã đề ra.
5
1.3. Giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh
tiểu học
1.3.1. Tầm quan trọng của giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh tiểu học
1.3.2. Mục tiêu giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho
học sinh tiểu học
Mục tiêu kiến thức
Mục tiêu kỹ năng
Mục tiêu thái độ
1.3.3. Nội dung giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho
học sinh tiểu học
Chương trình GDKNS cho HS TH gồm các nhóm kỹ năng cơ bản sau:
Nhóm kỹ năng nhận thức
Nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng tự phục vụ
Nhóm kỹ năng tự bảo vệ bản thân
Nhóm kỹ năng phát triển bản thân
1.3.4. Phương pháp giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm
cho học sinh tiểu học
1.3.4.1. Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
1.3.4.2. Phương pháp động não
1.3.4.3. Phương pháp thảo luận nhóm
1.3.4.4. Phương pháp đóng vai
1.3.4.5. Phương pháp trò chơi
1.3.5. Hình thức tổ chức giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh tiểu học
1.3.5.1. Tổ chức trò chơi
1.3.5.2. Hoạt động câu lạc bộ
1.3.5.3. Sân khấu tương tác
6
1.3.5.4. Diễn đàn
1.3.5.5. Các cuộc thi/ hội thi
1.3.5.6. Hoạt động giao lưu
1.3.5.7. Tổ chức sự kiện
1.3.5.8. Tham quan, dã ngoại
1.3.5.9. Hoạt động chiến dịch
1.3.5.10. Hoạt động xã hội, thiện nguyện, nhân đạo
1.4. Nội dung quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh tiểu học
1.4.1. Xây dựng kế hoạch giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh tiểu học
Xây dựng kế hoạch GDKNS là một phần quan trọng trong toàn bộ hệ thống kế
hoạch quản lý trường học. Nhà quản lý cần xây dựng kế hoạch GDKNS đảm bảo tính
vừa phải, tính bao quát, tính cụ thể, tính khả thi, huy động tối đa lực lượng, sự hỗ trợ
trong và ngoài nhà trường để tạo nên sức mạnh tổng thể trong việc GDKNS cho HS.
1.4.2. Tổ chức giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho
học sinh tiểu học
Tổ chức GDKNS chính là quá trình thực hiện những ý tưởng đã được nêu
trong bản kế hoạch nhằm nâng cao chất lượng GD trong nhà trường.
1.4.3. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh tiểu học
1.4.3.1. Chỉ đạo việc tích hợp giáo dục kỹ năng sống vào các môn học
1.4.3.2. Chỉ đạo giáo dục kỹ năng sống thông qua các hoạt động giáo dục
1.4.3.3. Chỉ đạo đội ngũ tham gia giáo dục kỹ năng sống cho học sinh
1.4.4. Kiểm tra, đánh giá giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh tiểu học
Kiểm tra, đánh giá là khâu cuối cùng nhưng đóng vai trò vô cùng quan trọng
trong quá trình quản lý. Nhà quản lý cần thường xuyên kiểm tra, đánh giá việc thực
hiện kế hoạch; xác định mức độ thực hiện đạt được so với kế hoạch; kịp thời phát
hiện những sai sót, những công việc đã làm nhưng chưa hiệu quả hoặc chưa làm được
7
và tìm hiểu nguyên nhân đồng thời xử lý những vấn đề mới phát sinh trong quá trình
thực hiện kế hoạch kịp thời, phù hợp.
1.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến quản lý giáo dục kỹ năng sống thông
qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học
1.5.1. Văn bản chỉ đạo của các cấp quản lý giáo dục
1.5.2. Năng lực của đội ngũ quản lý
1.5.3. Trình độ năng lực của đội ngũ giáo viên
1.5.4. Nhận thức của cán bộ quản lý và các lực lượng khác về giáo dục kỹ
năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm
1.5.5. Sự quan tâm của cha mẹ học sinh
1.5.6. Điều kiện cơ sở vật chất
1.5.7. Đặc điểm tâm sinh lý của học sinh tiểu học
1.5.8. Môi trường giáo dục
8
Tiểu kết chương 1
GDKNS có vai trò vô cùng quan trọng trong việc hình thành và phát triển nhân
cách của HS. Nếu không được GDKNS, các em dễ bị lôi kéo vào những tệ nạn xã
hội, có những hành vi tiêu cực, bạo lực, lối sống ích kỉ và dễ bị lệch lạc trong việc
hình thành và phát triển nhân cách. Vì vậy, GDKNS và quản lý GDKNS cho người
học nói chung và cho HS TH nói riêng là một nhiệm vụ cấp thiết đặt ra đối với các
cấp quản lý nhằm nâng cao chất lượng GD, đáp ứng mục tiêu phát triển toàn diện về
phẩm chất và năng lực.
Quản lý hoạt động GDKNS thông qua HĐTN, nhà quản lý cần chú ý đến
những nội dung: xây dựng kế hoạch GDKNS; tổ chức GDKNS; chỉ đạo việc thực
hiện GDKNS; kiểm tra, đánh giá việc thực hiện GDKNS.
Ngoài ra, còn cần chú ý đến những yếu tố ảnh hưởng đến việc quản lý GDKNS
thông qua HĐTN cho HS như: trình độ, năng lực của cán bộ quản lý và đội ngũ GV;
sự quan tâm của gia đình, nhà trường, xã hội; đặc điểm tâm sinh lý của HS; điều kiện
cơ sở vật chất...
Chương 1 đã trình bày về cơ sở lý luận của đề tài nghiên cứu. Vậy trong
chương 2, chúng tôi xin trình bày thực trạng GDKNS thông qua HĐTN, quản lý
GDKNS thông qua HĐTN cho HS TH.
9
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THÔNG QUA
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁP
BÁT, QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
2.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và tình hình Giáo dục
đào tạo của quận Hoàng Mai, Hà Nội và Trường tiểu học Giáp Bát
2.1.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của quận Hoàng Mai
2.1.2. Khái quát về tình hình Giáo dục – Đào tạo của quận Hoàng Mai
2.2. Khái quát về Trường tiểu học Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố
Hà Nội
2.2.1. Quá trình hình thành và phát triển nhà trường
2.2.2. Khái quát về cán bộ quản lý và đội ngũ giáo viên
2.2.3. Học sinh
2.3. Tổ chức hoạt động khảo sát
2.4. Thực trạng về giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm
cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
2.4.1. Thực trạng nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên, phụ huynh học
sinh về tầm quan trọng của giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát.
Bảng 2.3. Tầm quan trọng của giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
Đối tượng khảo sát
Tầm
STT
quan
trọng
1
2
3
Chuy
ên
CBQ
viên
L
GV
PHHS
PGD
Rất quan trọng
Quan trọng
Không quan trọng
SL
5
0
0
%
100
0
0
SL %
3 100
0
0
0
0
SL
37
5
0
%
88
12
0
SL
43
16
11
%
61.4
22.8
15.8
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
10
2.4.2. Thực trạng thực hiện nội dung giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát.
Bảng 2.4. Mức độ thực hiện giáo dục nhóm kỹ năng nhận thức thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
Các
Chuy
kỹ
STT
ên
CBG
năng
viên
V
sống
PGD
thuộc
ĐTB
nhóm
1
2
3
4
kỹ
Kỹ năng tự nhận
thức
Kỹ năng
xác
định giá trị
Kỹ năng xác
định mục tiêu
Kỹ năng tư duy
phê phán
PHHS
Thứ
HS
ĐTB
bậc
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
4.2
1
4.09
1
4.04
2
3.87
1
4
2
3.89
3
3.54
3
3.81
4
4.2
1
3.91
2
4.47
1
3.83
3
3.4
3
3.18
4
3.16
4
3.84
2
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 2.5. Mức độ thực hiện giáo dục nhóm kỹ năng giao tiếp thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
Các
kỹ
STT
Chuy
ên
CBG
năng
viên
V
sống
PGD
thuộc
1
2
nhóm
Kỹ năng chào
hỏi
Kỹ năng cảm
ơn, xin lỗi
ĐTB
PHHS
Thứ
bậc
ĐTB
HS
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
4.6
1
4.28
1
3.85
1
3.7
1
4.2
2
4.08
2
3.58
2
3.5
4
11
3
4
5
6
7
Kỹ năng lắng
nghe tích cực
Kỹ năng chia
sẻ, cảm thông
Kỹ năng hợp
tác
Kỹ năng thuyết
trình
Kỹ năng làm
việc nhóm
3.6
4
3.6
4
3.47
5
3.6
3
3.6
4
3.4
5
3.52
3
3.5
4
3.8
3
3.8
3
3.6
6
3.6
3
3.4
5
3.08
6
3.41
7
3.4
5
3.4
5
3.8
3
3.48
4
3.65
2
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 2.6. Mức độ thực hiện giáo dục nhóm kỹ năng tự phục vụ thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
Các
Chuy
kỹ
STT
ên
CBG
năng
viên
V
sống
PGD
thuộc
1
2
ĐTB
nhóm
Kỹ năng
vệ
sinh cá nhân
Kỹ năng tự học
PHHS
Thứ
bậc
HS
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
3.4
1
3.95
1
3.85
1
3.87
1
2.8
3
3.48
4
3.48
4
3.2
5
3.4
1
3.7
2
3.71
2
3.5
3
2.8
3
3.5
3
3.4
5
3.48
4
3.2
2
3.7
2
3.68
3
3.78
2
Kỹ năng giữ
3
4
5
gìn
đồ
dùng
học tập, sách
vở
Kỹ năng sắp
xếp thời gian
Kỹ năng dọn
dẹp nhà cửa
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
12
Bảng 2.7. Mức độ thực hiện giáo dục nhóm kỹ năng tự bảo vệ bản thân thông
qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
Chuy
Các
STT
ên
CBG
viên
V
PHHS
HS
PGD
ĐTB
kỹ
nhó
năng
m kỹ
sống
năng
thuộc
tự
bảo
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
vệ
bản
thân
1
2
Kỹ năng từ
chối
Kỹ
3.4
3
3.08
9
3.15
9
3.4
7
3.4
3
3.5
7
3.48
4
3.35
8
3.6
2
3.4
8
3.47
5
3.32
9
3.8
1
3.8
4
3.6
2
3.8
2
năng
phòng tránh
đuối nước
Kỹ
năng
3
phòng tránh
hỏa hoạn
Kỹ
năng
4
phòng tránh
và xử trí khi
bị lạc
Kỹ
năng
5
phòng tránh
3.6
2
3.82
3
3.5
3
3.64
4
6
bắt cóc
Kỹ
năng
3.6
2
3.93
2
3.41
6
3.68
3
phòng tránh
13
xâm hại tình
dục
Kỹ
7
năng
phòng tránh
và xử trí khi
3.6
2
3.75
5
3.4
7
3.3
10
3.4
3
3.73
6
3.2
8
3.41
6
3.8
1
3.97
1
3.85
1
3.85
3.6
2
3.75
5
3.2
8
3.58
bị bỏng
Kỹ
năng
8
9
10
phòng tránh
điện giật
Kỹ năng đề
nghị giúp đỡ
Kỹ
năng
phòng chống
bạo lực học
1
5
đường
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 2.8. Mức độ thực hiện giáo dục nhóm kỹ năng phát triển bản thân thông
qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
Các
kỹ
STT
Chuy
ên
CBG
năng
viên
V
sống
PGD
thuộc
ĐTB
nhóm
1
2
3
4
kỹ
Kỹ năng thể hiện
sự tự tin
Kỹ năng
kiểm
soát cảm xúc
Kỹ năng ứng phó
với căng thẳng
Kỹ năng ra quyết
PHHS
Thứ
bậc
HS
ĐTB
Thứ
bậc
Th
ĐTB
ứ
ĐTB
bậc
Thứ
bậc
3.8
1
3.71
1
3.62
2
3.84
1
3.4
3
3.62
3
3.8
1
3.22
3
3.4
3
3.6
4
3.22
5
3.15
5
3.6
2
3.53
5
3.41
4
3.2
4
định và giải quyết
14
vấn đề
5
Kỹ năng tư duy
sáng tạo
3.6
2
3.66
2
3.58
3
3.71
2
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
2.4.3. Thực trạng thực hiện phương pháp giáo dục kỹ năng sống thông qua
hoạt động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát.
Bảng 2.9. Phương pháp giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm
cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
STT
Các
Chuy
phươ
ên
CBG
ng
viên
V
pháp
PGD
giáo
dục
Phương
1
2
3
4
5
6
ĐTB
quyết vấn đề
Phương
pháp
pháp
thảo luận nhóm
Phương
pháp
đóng vai
Phương
pháp
trò chơi
Phương
pháp
nêu gương
Thứ
bậc
ĐTB
HS
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
pháp
phát hiện và giải
động não
Phương
PHHS
3
4
3.46
6
3.15
6
3.2
6
3
4
3.73
5
3.2
5
3.78
2
3.6
3
3.75
4
3.62
2
3.67
3
4.2
2
3.95
3
3.54
4
3.52
5
4.4
1
4.08
2
3.55
3
3.82
1
4.4
1
4.31
1
3.87
1
3.55
4
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
2.4.4. Thực trạng thực hiện hình thức giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát.
15
Bảng 2.10. Mức độ vận dụng hình thức giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
STT
Các
Chuyê
hình
n viên CBGV PHHS
thức
PGD
giáo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
dục kỹ
Thông qua
ĐTB
hoạt
động câu lạc bộ
Thông qua tổ chức
trò chơi
Thông qua diễn đàn
Thông qua sân khấu
tương tác
Thông qua
tham
quan dã ngoại
Thông qua các cuộc
thi/ hội thi
Thông qua
hoạt
động giao lưu
Thông qua tổ chức
sự kiện
Thông qua
hoạt
động chiến dịch
Thông qua hoạt
động xã hội, thiện
Thứ
bậc
HS
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ
bậc
3.8
1
4.13
1
3.78
2
3.9
1
3.6
2
4.04
2
4.04
1
3.74
2
3.2
4
3.08
10
3.07
9
3.28
7
3.4
3
3.17
9
3.28
6
3.2
9
3.6
2
3.71
5
3.35
4
3.4
3
3.6
2
3.75
3
3.45
3
3.35
4
3.4
3
3.68
6
3.2
8
3.3
6
3.4
3
3.53
7
3.32
5
3.32
5
3.4
3
3.48
8
3.25
7
3.28
7
3.4
3
3.73
4
3.28
6
3.25
8
nguyện, nhân đạo
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
16
2.5. Thực trạng quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà
Nội
2.5.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh tiểu học.
Bảng 2.11. Thực trạng xây dựng kế hoạch giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh tiểu học
STT
Nội dung
ĐTB
Thứ bậc
4.15
1
4.13
2
4.06
3
3.91
5
3.82
7
4
4
3.88
6
Lập kế hoạch GDKNS thông qua HĐTN cho HS một
1
cách chi tiết theo từng tuần, từng tháng, từng học kỳ, từng
năm học
Xây dựng kế hoạch quản lý nội dung, chương trình,
2
3
4
5
6
7
phương pháp, hình thức GDKNS thông qua HĐTN cho
HS
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng GV tham gia GDKNS
thông qua HĐTN cho HS
Lập kế hoạch phân công nhiệm vụ cụ thể cho các lực
lượng tham gia GDKNS thông qua HĐTN cho HS
Xây dựng kế hoạch đầu tư, mua sắm trang thiết bị, cơ sở
vật chất phục vụ GDKNS thông qua HĐTN cho HS
Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá GDKNS thông qua
HĐTN cho HS
Xây dựng kế hoạch phối hợp các lực lượng GD trong và
ngoài nhà trường trong công tác GDKNS thông qua
HĐTN cho HS
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
17
2.5.2. Thực trạng tổ chức giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh tiểu học.
Bảng 2.12. Thực trạng tổ chức giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải
nghiệm cho học sinh tiểu học
STT
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung
ĐTB
Thành lập Ban chỉ đạo triển khai kế hoạch GDKNS thông qua
HĐTN cho HS
Phân công nhiệm vụ cụ thể, rõ ràng cho từng bộ phận, từng
thành viên tham gia GDKNS thông qua HĐTN cho HS
Giám sát các hoạt động của các lực lượng tham gia GDKNS
Động viên, khích lệ và có sự điều chỉnh, uốn nắn việc thực hiện
kế hoạch kịp thời sao cho phù hợp
Phân bổ nguồn kinh phí phục vụ cho việc thực hiện kế hoạch
GDKNS thông qua HĐTN một cách hợp lý
Xây dựng, củng cố đội ngũ GVCN thành lực lượng GD KNS
nòng cốt
Phối hợp với các lực lượng GD trong và ngoài nhà trường trong
việc GDKNS cho HS
Thứ
bậc
3.95
3
3.88
5
3.91
4
3.97
2
3.8
6
3.7
7
4.02
1
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
2.5.3. Thực trạng chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục kỹ năng sống thông
qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học.
Bảng 2.13. Thực trạng chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục kỹ năng sống thông
qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học
STT
1
2
Nội dung
Chỉ đạo GDKNS qua hoạt động dạy học của GV bộ môn
Chỉ đạo GV chủ nhiệm lớp trong hoạt động GDKNS cho HS
18
ĐTB
Thứ
bậc
3.93
3
3.84
5
3
4
5
6
7
8
Chỉ đạo GDKNS thông qua hoạt động Đội
Chỉ đạo GDKNS thông qua hoạt động sinh hoạt tập thể
Chỉ đạo GDKNS thông qua hoạt động kỉ niệm các ngày lễ lớn
Chỉ đạo GDKNS thông qua hoạt động tham quan, dã ngoại
Chỉ đạo việc quản lý cơ sở vật chất và các điều kiện thực hiện
GDKNS
Chỉ đạo việc phối hợp các lực lượng trong và ngoài nhà trường
tham gia GDKNS
3.95
2
4.02
1
3.8
6
3.91
4
3.73
7
3.71
8
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
2.5.4. Thực trạng kiểm tra, đánh giá giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh tiểu học.
Bảng 2.14. Thực trạng kiểm tra, đánh giá giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt
động trải nghiệm cho học sinh tiểu học
STT
1
2
3
4
5
6
Nội dung
ĐTB
Xây dựng tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá rõ ràng, cụ thể
Kiểm tra đánh giá việc xây dựng kế hoạch GDKNS thông
qua HĐTN cho HS
Kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch GDKNS thông
qua HĐTN cho HS
Kiểm tra đánh giá kết quả rèn luyện KNS thông qua HĐTN
của HS
Kiểm tra việc phối hợp GDKNS cho HS của các lực lượng
trong và ngoài nhà trường
Đánh giá, tuyên dương, khen thưởng cá nhân thực hiện tốt
và nhắc nhở, kiểm điểm những cá nhân thực hiện chưa tốt
Thứ
bậc
3.73
6
3.82
2
3.75
5
3.93
1
3.8
3
3.77
4
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
19
2.6. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý giáo dục kỹ năng sống
thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
Bảng 2.15. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua
hoạt động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
CBGV
STT
PHHS
Nội dung
ĐTB
1
2
3
Văn bản chỉ đạo của các cấp quản
lý GD
Năng lực của đội ngũ quản lý
Trình độ, năng lực của đội ngũ GV
Thứ
bậc
ĐTB
Thứ bậc
4.24
4
3.84
3
4.26
3
3.87
2
4.31
2
3.92
1
4.2
5
3.58
7
4.44
1
3.77
4
4.04
7
3.44
8
3.97
8
3.67
6
4.08
6
3.72
5
Nhận thức của cán bộ quản lý và
4
5
6
7
8
các lực lượng GD khác về GDKNS
thông qua HĐTN
Sự quan tâm của cha mẹ HS
Điều kiện cơ sở vật chất
Đặc điểm tâm sinh lý của HS TH
Môi trường GD
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
2.7. Đánh giá chung về thực trạng quản lý giáo dục kỹ năng sống thông
qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh trường tiểu học Giáp Bát
2.7.1. Điểm mạnh
2.7.2. Những hạn chế, tồn tại
2.7.3. Nguyên nhân hạn chế
20
- Xem thêm -