Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Nhận biết các hóa chất hóa học ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )...

Tài liệu Nhận biết các hóa chất hóa học ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
9
131
77

Mô tả:

Tổng hợp Hóa 12 Nhận biết các chất  1 www.tuituhoc.com Tên và công thức các loại quặng STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tên Boxit Berin Anotit Cacnalit Pirit Xementit Hematit Hematit nâu Xiderit Magietit Cancopirit Cancozin Cuprit Photphorit Apatit Công thức Al2O3.nH2O Al2O3.3BeO.6SIO2 CaO.Al2O3.2SiO2 KCl.MgCl2.6H20 FeS2 (pirit sắt) Fe3C Fe2O3 Fe2O3.nH2O FeCO3 Fe3O4 CuFeS2(Pirit đồng) Cu2S Cu2O Ca3(PO4)2 3Ca3(PO4)2.CaF2 Phèn chua: Phèn amoni: Phèn crom: 2 www.tuituhoc.com NHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT : đỏ Cr(OH)2 : vàng HgI2 Cr(OH) 3 : xanh CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen K2Cr2O7 : đỏ da cam C : rắn, đen KMnO4 : tím S : rắn, vàng CrO3 : rắn, đỏ thẫm P : rắn, trắng, đỏ, đen Zn : trắng xanh Fe : trắng xám FeO : rắn, đen Zn(OH)2 :  trắng Hg : lỏng, trắng bạc Fe3O4 : rắn, đen HgO : màu vàng hoặc đỏ Fe2O3 : màu nâu đỏ Mn : trắng bạc Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh MnO : xám lục nhạt Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ MnS : hồng nhạt Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan MnO2 : đen H2S : khí không màu SO2 : khí không màu SO3 : lỏng, khong màu, sôi 450C trong NaOH Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH Mg(OH)2 : màu trắng. Cu: : rắn, đỏ Cu2O: : rắn, đỏ : rắn, đen Br2 : lỏng, nâu đỏ CuO I2 : rắn, tím Cu(OH)2 :  xanh lam Cl2 : khí, vàng CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh CdS :  vàng CuSO4 : khan, màu trắng HgS :  đỏ FeCl3 : vàng AgF : tan CrO : rắn, đen AgI :  vàng đậm Cr2O3 : rắn, xanh thẫm AgCl :  màu trắng AgBr :  vàng nhạt BaSO4 : trắng, không tan trong axit. BaCO3, CaCO3: trắng 3 B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí SO2 Cl2 I2 N2 NH3 NO NO2 CO2 Thuốc thử - Quì tím ẩm - H2S, CO, Mg,… - dd Br2, ddI2, dd KMnO4 - nước vôi trong Hiện tượng Phản ứng Hóa hồng Kết tủa vàng SO2 + H2S  2S + 2H2O Mất màu SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 SO2 + I2 + 2H2O  2HI + H2SO4 SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Làm đục SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O Lúc đầu làm mất - Quì tím màu, sau ẩm đó xuất hiện màu đỏ - dd(KI + Không hồ tinh màu  bột) xám - hồ tinh Màu xanh bột tím - Que Que diêm diêm đỏ tắt - Quì tím Hóa xanh ẩm - khí Tạo khói HCl trắng Không - Oxi không màu  khí nâu - dd Màu đỏ FeSO4 thẫm 20% - Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ - nước Làm đục vôi trong - quì tím Hóa hồng Cl2 + H2O  HCl + HClO as HClO  HCl + [O] ; [O]   O2 Cl2 + 2KI  2KCl + I2 Hồ tinh bột + I2  dd màu xanh tím NH3 + HCl  NH4Cl 2NH + O2  2NO2 NO + ddFeSO4 20%  Fe(NO)(SO4) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 4 CO H2 O2 HCl H2S ẩm - không duy trì sự cháy - dd  đỏ, bọt PdCl2 khí CO2 Màu đen - CuO 0 (t )  đỏ - Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh CuO (đen) - CuO 0 (t )  Cu (đỏ) - Que Bùng cháy diêm đỏ Cu(đỏ)  - Cu (t0) CuO (đen) - Quì tím Hóa đỏ ẩm Kết tủa - AgCl trắng - Quì tím Hóa hồng ẩm - O2 Cl2 SO2 Kết tủa vàng FeCl3 KMnO4 - PbCl2 H2O(Hơi) CuSO4 khan O3 dd KI Kết tủa đen Trắng hóa xanh Kết tủa tím CO + PdCl2 + H2O  Pd + 2HCl + CO2 0 t CO + CuO (đen)   Cu (đỏ) + CO2 CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O 0 t H2 + CuO(đen)   Cu(đỏ) + H2O 0 t Cu + O2   CuO HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3 2H2S + O2  2S + 2H2O H2S + Cl2  S + 2HCl 2H2S + SO2  3S + 2H2O H2S + 2FeCl3  2FeCl2 + S + 2HCl 3H2S+2KMnO42MnO2+3S+2KOH+2H2O 5H2S+2KMnO4+3H2SO42MnSO4+5S+K2SO4+8H2O H2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2HNO3 CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2 5 C. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) Ion Thuốc thử Li+ Na+ K+ Ca2+ Đốt trên ngọn lửa vô sắc Ba2+ Ca 2+ Ba2+ dd SO24 , dd CO32 dd SO24 , dd CO32 Hiện tượng Ngọn lửa màu đỏ thẫm Ngọn lửa màu vàng tươi Ngọn lửa màu tím hồng Ngọn lửa màu đỏ da cam Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)  trắng  trắng Ag+ Pb2+ Hg2+ Pb2+ Hg2+ Fe2+ Cu2+ Cd2+ Ni2+ Mn2+ dd KI Na2S, H2S Zn2+ Cu2+ dd NH3 Ag+ dd Kiềm Fe2+ Ba2+ + SO24  BaSO4 ;Ba2+ + CO32  BaCO3 CrO24  BaCrO4  AgCl  trắng AgBr  vàng nhạt AgI  vàng đậm PbI2  vàng HgI2  đỏ PbS  đen Ag+ Ag+ Ag+ Pb2+ Hg2+ Pb2+ Cl Br I 2I 2I S2 AgCl  AgBr  AgI  PbI2  HgI2  PbS  HgS  đỏ FeS  đen CuS  đen CdS  vàng NiS  đen MnS  hồng nhạt  xanh, tan trong dd NH3 dư  trắng, tan trong dd NH3 dư  trắng, tan trong dd NH3 dư Hg2+ + S2  HgS  Fe2+ + S2  FeS  Cu2+ + S2  CuS  Cd2+ + S2  CdS  Ni2+ + S2  NiS  Mn2+ + S2  MnS  Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2 Zn(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2 AgOH + 2NH3  [Cu(NH3)2]OH Mg2+ + 2OH  Mn(OH)2   trắng Mg2+ Ca2+ + SO24  CaSO4 ;Ca2+ + CO32  CaCO3 Ba2+ + Na2CrO4 HCl, HBr, HI NaCl, NaBr, NaI Phản ứng  trắng, hóa nâu ngoài không + + + + + + Fe2+ +        2OH  Fe(OH)2 6 Fe 3+ Al3+ khí 2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  2Fe(OH)3   nâu đỏ Fe3+ +   keo trắng tan trong kiềm dư Al3+ + 3OH  Al(OH)3  Al(OH)3 + OH  AlO2 + 2H2O 3OH  Fe(OH)3 Zn2+ Zn2+ + 2OH  Zn(OH)2  Zn(OH)2 + 2OH  ZnO22 + 2H2O Be2+ Be2+ + 2OH  Be(OH)2  Be(OH)2 + 2OH  BeO22 + 2H2O  trắng tan trong kiềm dư Pb2+ Pb2+ + 2OH  Pb(OH)2  Pb(OH)2 + 2OH  PbO22 + 2H2O Cr3+  xám, tan trong kiềm dư Cr3+ + 3OH  Cr(OH)3  Cr(OH)3 + 3OH  Cr(OH)36 Cu2+  xanh Cu2+ +  NH +4 NH3  NH 4 + OH 2OH  Cu(OH)2 NH3 + H2O 7 D. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION) Thuốc thử 1 OH Quì tím Hiện tượng Hóa xanh Cl  trắng Br  vàng nhạt I AgNO3 Phản ứng  vàng đậm Cl + Ag+  AgCl (hóa đen ngoài ánh sáng) Br + Ag+  AgBr (hóa đen ngoài ánh sáng) I + Ag+  AgI (hóa đen ngoài ánh sáng) PO34  vàng PO34 + 3Ag+ S  đen S2 + 2Ag+  Ag2S CO SO 2 3  trắng 2 3  trắng BaCl2 SO 2 4  trắng CrO24  S CO Pb(NO3)2 2 3  BaCO3 (tan CO32 + Ba2+ trong HCl) SO32 + Ba2+  BaSO3 (tan trong HCl) SO24 + Ba2+  BaSO4 (không tan trong HCl)  BaCrO4  vàng CrO24 + Ba2+  đen S2 + Pb2+  PbS Sủi bọt khí SO23   Ag3PO4 CO32 + 2H+  CO2 + H2O (không mùi) Sủi bọt khí SO32 + 2H+  SO2 + H2O (mùi hắc) Sủi bọt khí S2 + 2H+ SiO23   keo SiO32 + 2H+  H2SiO3 HCO23 Sủi bọt khí t  CO2 + CO32 + H2O 2 HCO3  Sủi bọt khí t  SO2 + SO32 + H2O 2 HSO3  S HCl  HSO 2 3 Đun nóng  H2S (mùi trứng thối) 0 0 NO3 + H+ NO3 Vụn Cu, H2SO4 Khí màu nâu  HNO3 3Cu + 8HNO3  2Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O 2NO + O2  2NO2  8 NO  2 H2SO4 Khí màu nâu đỏ do HNO2 phân tích 2 NO2 + H+  HNO2 3HNO2  2NO + HNO3 + H2O 2NO + O2  2NO2  Tài liệu tổng hợp từ internet nên khó tránh khỏi thiếu sót, mong nhận được góp ý chỉnh sửa từ các bạn. Mọi góp ý thắc mắc vui lòng liên hệ email: [email protected] 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan