Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nguyên nhân khò khè ở trẻ từ 1 đến 24 tháng tuổi nhập khoa hô hấp bệnh viện nhi ...

Tài liệu Nguyên nhân khò khè ở trẻ từ 1 đến 24 tháng tuổi nhập khoa hô hấp bệnh viện nhi đồng i từ tháng 6 2018 5 2019

.PDF
130
3
124

Mô tả:

. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VŨ NHƯ MAI NGUYÊN NHÂN KHÒ KHÈ Ở TRẺ TỪ 1 ĐẾN 24 THÁNG TUỔI NHẬP KHOA HÔ HẤP BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG I TỪ THÁNG 6/2018-5/2019 LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH –NĂM 2019 . . BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  VŨ NHƯ MAI NGUYÊN NHÂN KHÒ KHÈ Ở TRẺ TỪ 1 ĐẾN 24 THÁNG TUỔI NHẬP KHOA HÔ HẤP BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG I TỪ THÁNG 6/2018-5/2019 NGÀNH: NHI KHOA MÃ SỐ: 8720106 LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.BS PHAN HỮU NGUYỆT DIỄM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH –NĂM 2019 . . LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tp Hồ Chí Minh, ngày 9 tháng 9 năm 2019 Tác giả đề tài Vũ Như Mai . . MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ĐẶT VẤN ĐỀ……………………………………………………………………….1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 4 1.1. Đặc điểm giải phẫu, bộ máy sinh lý trẻ ............................................................... 4 1.2. Đại cương khò khè ............................................................................................... 5 1.2.1. Định nghĩa ................................................................................................... 5 1.2.2. Phân độ khò khè........................................................................................... 6 1.2.3. Sinh lý bệnh ................................................................................................. 6 1.2.4. Phân loại kiểu hình khò khè ........................................................................ 8 1.2.5. Nguyên nhân .............................................................................................. 10 1.3. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của một số nguyên nhân khò khè ................ 14 1.3.1.Viêm tiểu phế quản ..................................................................................... 14 1.3.1.1. Dịch tễ học ........................................................................................ 14 1.3.1.2. Lâm sàng ........................................................................................... 14 1.3.1.3. Cận lâm sàng ..................................................................................... 15 1.3.1.4. Điều trị .............................................................................................. 15 1.3.2. Hen nhũ nhi................................................................................................ 16 1.3.2.1. Định nghĩa ......................................................................................... 16 1.3.2.2. Dịch tễ học ........................................................................................ 16 1.3.2.3. Lâm sàng ........................................................................................... 17 . . 1.3.2.4. Cận lâm sàng ..................................................................................... 18 1.3.3. Trào ngược dạ dày thực quản .................................................................... 19 1.3.4. Hẹp khí quản .............................................................................................. 20 1.3.5. Vòng mạch bẩm sinh ................................................................................. 21 1.3.6. Dị vật đường thở ........................................................................................ 21 1.3.7. Loạn sản phế quản phổi ............................................................................. 22 1.3.8. Suy tim sung huyết .................................................................................... 23 1.3.9. Mềm sụn khí quản ..................................................................................... 24 1.3.10. Dò khí phế quản với các cấu trúc giải phẫu khác .................................... 24 1.3.11. Các khối u, tổn thương tuyến ức, u nang phế quản, tổn thương u mạch, và hạch bạch huyết lan rộng .................................................................... 24 1.3.12. Sốc phản vệ .............................................................................................. 24 1.3.13. Thiếu hụt hay suy giảm miễn dịch........................................................... 25 1.3.14. Dị ứng đạm sữa bò ................................................................................... 25 1.3.15. Xơ nang.................................................................................................... 26 1.3.16. Các rối loạn vận động lông chuyển tiên phát .......................................... 26 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 27 2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 27 2.2. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................... 27 2.3. Thu thập dữ liệu ................................................................................................. 28 2.4. Định nghĩa các thuật ngữ ................................................................................... 30 2.5. Liệt kê và định nghĩa biến số ............................................................................. 36 2.6. Xử lý dữ liệu....................................................................................................... 42 2.7. Phân tích dữ liệu ................................................................................................ .42 2.8. Vấn đề đạo đức ................................................................................................... 42 2.9. Khả năng khái quát hóa và tính ứng dụng.......................................................... 42 2.10. Ưu điểm và giới hạn đề tài. .............................................................................. 42 2.11. Lưu đồ nghiên cứu ........................................................................................... 43 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 44 . . 3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu .................................................................. 45 3.2. Nguyên nhân khò khè ở trẻ từ 1 đến 24 tháng tuổi ............................................ 47 3.3. Số đợt khò khè .................................................................................................... 50 3.4. Thời gian khò khè............................................................................................... 52 3.5. Đáp ứng giãn phế quản....................................................................................... 53 3.6. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của một số nguyên nhân thường gặp ........... 55 3.6.1. Viêm tiểu phế quản .................................................................................... 55 3.6.2. Hen phế quản ............................................................................................. 61 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ...................................................................................... 67 4.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 67 4.2. Nguyên nhân khò khè ......................................................................................... 70 4.3. Số đợt khò khè .................................................................................................... 70 4.4. Tỷ lệ đáp ứng giãn phế quản .............................................................................. 71 4.5. Các nguyên nhân khò khè thường gặp ............................................................... 72 4.6. Các trường hợp lâm sàng ................................................................................... 78 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 82 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC . . DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT Tên viết tắt Chữ gốc BC Bạch cầu BCĐNTT Bạch cầu đa nhân trung tính CNLS Cân nặng lúc sanh CTM Công thức máu Dò KQ-TQ Dò khí quản thực quản ĐM Động mạch GPQ Giãn phế quản HPQ Hen phế quản KK Khò khè KQ Khí quản SDD Suy dinh dưỡng SGMD Suy giảm miễn dịch SHH Suy hô hấp TCMR Tiêm chủng mở rộng TDMP Tràn dịch màng phổi TBS Tim bẩm sinh TNDDTQ Trào ngược dạ dày thực quản VTKPQ Viêm thanh khí phế quản VTPQ Viêm tiểu phế quản X-Quang Chụp điện quang . . TIẾNG ANH Tên viết tắt Chữ gốc- nghĩa API Asthma Predictive Index Chỉ số tiên đoán hen BAL Bronchoalveolar lavage Rửa phế quản – phế nang BO Bronchiolitis obliterans Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn BPD Bronchopulmonary dysplasia Loạn sản phế quản phổi CF Cystic Fibrosis Bệnh xơ nang High-sensitivity C – Reactive Protein CRP hs Protein C phản ứng có độ nhạy cao CT Computerised Tomography Chụp cắt lớp vi tính FeNO Fraction of exhaled nitric oxide Đo nồng độ NO trong khí thở ra GERD Gastroesophageal Reflux Disease Bệnh trào ngược dạ dày thực quản FEV1 Forced Expired Volume in one second Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên Hb Hemoglobin Huyết sắc tố Immunoglobulin Ig Globulin miễn dịch IOS Impulse Oscillometry . . Dao động xung ký MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp cộng hưởng từ MRSA Methicillin-resistant Staphylococcus aureus Staphylococcus aureus kháng Methicillin Nasotracheal aspiration NTA Dịch hút khí quản qua mũi PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp PDA Patent Ductus Arteriosus Còn ống động mạch PEF Peak expiratory flow rate Lưu lượng đỉnh thở ra RSV Human respiratory syncytial virus Virut hô hấp hợp bào Standard deviation SD Độ lệch chuẩn SpO2 Oxygen saturation measured by pulse oxymetry Độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi Test Nghiệm pháp VSD Ventricular Septal Defect Thông liên thất WHO World health organization Tổ Chức Y Tế Thế Giới GINA Global Initiative for Asthma Tổ chức toàn cầu về hen . . . . DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại nguyên nhân theo cơ chế .................................................. 10 Bảng 1.2. Phân loại nguyên nhân theo tần suất và theo tuổi ............................ 11 Bảng 1.3. Phân loại khò khè theo đáp ứng dãn phế quản................................. 12 Bảng 1.4. Phân loại nguyên nhân khò khè theo thời gian ................................ 13 Bảng 1.5. Chỉ số tiên đoán hen ......................................................................... 17 Bảng 1.6. Chỉ số tiên đoán hen cải tiến mAPI ................................................. 18 Bảng 1.7. Xét nghiệm cận lâm sàng ................................................................. 18 Bảng 2.1. Liệt kê và định nghĩa biến số ........................................................... 36 Bảng 3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến khò khè ................................................. 46 Bảng 3.2. Tỷ lệ nguyên nhân khò khè theo nhóm tuổi vào viện ................. 48 Bảng 3.3. Tỷ lệ nguyên nhân khò khè theo thời gian khò khè .......................... 49 Bảng 3.4. Tỷ lệ số đợt khò khè theo nguyên nhân .............................................. 50 Bảng 3.5. Tỷ lệ số đợt khò khè theo nhóm tuổi .................................................. 51 Bảng 3.6. Phân loại thời gian khò khè theo nhóm tuổi ....................................... 52 Bảng 3.7. Tỷ lệ đáp ứng test GPQ theo nhóm tuổi ............................................. 53 Bảng 3.8. Tỷ lệ đáp ứng test GPQ theo số đợt khò khè ...................................... 54 Bảng 3.9. Tỷ lệ đáp ứng test GPQ theo chỉ số tiên đoán hen API ...................... 54 Bảng 3.10. Các yếu tố ảnh hưởng trong VTPQ .................................................. 57 Bảng 3.11. Triệu chứng cơ năng kết hợp trong VTPQ ....................................... 57 Bảng 3.12. Triệu chứng thực thể trong VTPQ ................................................... 58 Bảng 3.13. Phân độ viêm tiểu phế quản theo Stephen Berman .......................... 58 Bảng 3.14.Độ bão hòa oxy trong máu ngoại biên trong VTPQ ......................... 59 Bảng 3.15. Công thức máu trong VTPQ ............................................................. 59 Bảng 3.16. Hình ảnh X quang phổi trong VTPQ ............................................... 60 Bảng 3.17. Các yếu tố ảnh hưởng hen phế quản ................................................. 63 Bảng 3.18. Yếu tố khởi phát khò khè trong hen.................................................. 63 Bảng 3.19. Phân bố tỷ lệ số đợt KK trong hen .................................................... 64 . . Bảng 3.20. Triệu chứng cơ năng trong hen ......................................................... 64 Bảng 3.21. Triệu chứng thực thể trong hen ......................................................... 65 Bảng 3.22. Độ bão hòa oxy trong máu ngoại biên trong hen .................... 65 Bảng 3.23. Hình ảnh X quang trong hen ............................................................. 66 . . DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Phân bố khò khè theo nhóm tuổi vào viện .................................................... 45 Biểu đồ 3.2: Phân bố tỷ lệ khò khè theo giới........................................................................ 45 Biểu đồ 3.3: Phân bố tỷ lệ khò khè theo nơi cư trú ............................................................. 45 Biểu đồ 3.4. Phân bố tỷ lệ khò khè theo tình trạng dinh dưỡng ....................................... 46 Biểu đồ 3.5.Phân bố tỷ lệ khò khè theo mức độ suy dinh dưỡng trong nhóm trẻ có suy dinh dưỡng ............................................................................................................................ 46 Biểu đồ 3.6. Nguyên nhân khò khè ở trẻ từ 1đến 24 tháng ............................................... 47 Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ số đợt khò khè ở trẻ từ 1 đến 24 tháng ................................................ 50 Biểu đồ 3.8. Phân bố tỷ lệ khò khè theo thời gian ở trẻ từ 1 đến 24 tháng.................... 52 Biểu đồ 3.9. Phân bố tỷ lệ khò khè theo đáp ứng GPQ ở trẻ từ 6 đến 24 tháng........... 53 Biểu đồ 3.10. Phân bố VTPQ theo nhóm tuổi vào viện ..................................................... 55 Biểu đồ 3.11. Phân bố tỷ lệ VTPQ theo giới ........................................................................ 55 Biểu đồ 3.12. Phân bố tỷ lệ VTPQ theo tình trạng dinh dưỡng ....................................... 56 Biểu đồ 3.13. Phân bố tỷ lệ VTPQ theo mức độ suy dinh dưỡng trong nhóm suy dinh dưỡng .................................................................................................................................... 56 Biểu đồ 3.14. Lý do nhập viện của VTPQ ............................................................................ 56 Biểu đồ 3.15. Phân bố hen phế quản theo nhóm tuổi vào viện ........................................ 61 Biểu đồ 3.16. Phân bố tỷ lệ hen phế quản theo giới ........................................................... 61 Biểu đồ 3.17. Phân bố tỷ lệ hen phế quản theo tình trạng dinh dưỡng........................... 61 Biểu đồ 3.18. Phân bố tỷ lệ hen phế quản theo mức độ suy dinh dưỡng ....................... 62 Biểu đồ 3.19. Lý do nhập viện của hen phế quản................................................................ 62 . Bản quyền tài liệu thuộc về Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Cấu tạo hệ hô hấp………………………………………………………6 Hình 2.1. Đường biểu diễn tỷ lệ bạch cầu theo lứa tuổi…………………………32 Hình 4.1. CT scan cổ ngực dò thực quản-khí quản do dị vật……………………80 Hình 4.2. Hình ảnh nội soi và làm test xanh methylene TH dò KQ-TQ do dị vật…………………………………………….…81 Hình 4.3. Dị vật được mổ lấy ra………………………………………………….81 DANH MỤC CÁC LƯU ĐỒ Lưu đồ 2.1. Lưu đồ nghiên cứu…………………………………………………..43 Lưu đồ 3.1. Lưu đồ kết quả nghiên cứu………………………………………….44 . Bản quyền tài liệu thuộc về Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Triệu chứng khò khè rất phổ biến ở trẻ em đặc biệt là trẻ nhỏ dưới 24 tháng tuổi do phế quản có kích thước nhỏ lại dễ bị co thắt, phù nề, tiết dịch và nghẽn tắc khi bị viêm nhiễm. Theo Alvarez, H. Niu (2018), một phân tích tổng hợp 14 nghiên cứu chỉ ra rằng tỷ lệ khò khè ở nhũ nhi là 36,06% [29]. Một cuộc khảo sát toàn quốc được thực hiện ở Hoa Kỳ từ năm 1988 đến 1994 cho thấy tỷ lệ khò khè trẻ em từ hai đến ba tuổi là 26 % và trẻ 9 đến 11 tuổi là 13 %. Nghiên cứu của Martinez và cộng sự (1995) [74] cho thấy có 33,6 % trẻ em trải qua ít nhất một cơn khò khè cấp tính trước ba tuổi, trẻ có triệu chứng khò khè xuất hiện trước sáu tuổi chiếm tỷ lệ là 49,5%. GINA 2009 chỉ ra rằng có 25% trẻ em có ít nhất một đợt khò khè trước một tuổi, 35% trẻ em có ít nhất một đợt khò khè trước ba tuổi và 50% trẻ em có ít nhất một đợt khò khè trước sáu tuổi [52]. Triệu chứng khò khè có thể biểu hiện của bệnh nhẹ cho đến nghiêm trọng, đe doạ đến tính mạng. Tùy vào thời điểm xuất hiện, hoàn cảnh khởi phát cũng như tính chất của khò khè mà bệnh nhi biểu hiện các bệnh cảnh lâm sàng khác nhau. Do đó, khi tiếp cận triệu chứng khò khè ở trẻ dưới 24 tháng nhất là những trường hợp khò khè kéo dài, dai dẳng hay tái phát nhiều lần, bác sĩ Nhi khoa thường rất khó khăn khi chẩn đoán nguyên nhân, lúng túng trong quá trình điều trị và tiên lượng bệnh đặc biệt là chẩn đoán và điều trị hen ở trẻ nhũ nhi. Trên thế giới đã có một số nghiên cứu về nguyên nhân khò khè ở trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ. Theo Stephen, Peter Le Souef (2015), viêm tiểu phế quản chiếm tỷ lệ 50%, hen chiếm 15-20%, mềm sụn khí phế quản chiếm tỷ lệ 1:2100 [98]. Ở Việt Nam, tác giả Đỗ Ngọc Thanh nghiên cứu 369 trẻ từ 2 đến 15 tuổi tại khoa hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 2 năm 2007 về khảo sát tỉ lệ các nguyên nhân khò khè, cho kết quả: Hen chiếm tỷ lệ 40,3%, viêm tiểu phế quản chiếm tỷ lệ 36,8%, viêm phổi chiếm tỷ lệ 14,9%, trào ngược dạ dày thực quản chiếm tỷ lệ 3,2%, các nguyên nhân khác chiếm tỉ lệ thấp < 1% [4]. Theo tác giả Nguyễn Thị Hiền nghiên cứu 183 . Bản quyền tài liệu thuộc về Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh. 2 trẻ khò khè dưới 5 tuổi được điều trị nội trú tại khoa Miễn dịch - Dị ứng - Khớp bệnh viện Nhi trung ương từ 1/7/2014 đến 30/6/2015 cho kết quả: Viêm tiểu phế quản (41,8%), hen (26,1%), trào ngược dạ dày thực quản (9,7%), viêm phổi (7,3%), dị dạng đường thở bẩm sinh (6,2%), suy giảm miễn dịch bẩm sinh (1,7%), dị vật đường thở (1,1%), chưa rõ nguyên nhân (6,1%) [10]. Các nghiên cứu khò khè ở trẻ nhỏ dưới 24 tháng tuổi còn ít nên chúng tôi khi tiếp cận với đối tượng này còn nhiều khó khăn. Chính vì lý do đó, chúng tôi muốn thực hiện nghiên cứu này nhằm khảo sát tỷ lệ các nguyên nhân gây khò khè ở trẻ nhỏ dưới 24 tháng tuổi, từ đó có thể xây dựng lưu đồ tiếp cận bệnh nhi một cách hệ thống theo hướng thuận lợi nhất, dựa trên tình hình thực tế tại Việt Nam. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU: Nguyên nhân khò khè ở trẻ từ 1 đến 24 tháng tuổi nhập khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 06/2018 – 05/2019 là gì? . Bản quyền tài liệu thuộc về Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh. 3 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU TỔNG QUÁT Xác định nguyên nhân khò khè ở trẻ từ 1 đến 24 tháng tuổi nhập khoa Hô hấp bệnh viện Nhi đồng 1 từ tháng 06/2018 đến tháng 05/2019. MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT Trên trẻ từ 1 đến 24 tháng có khò khè nhập khoa hô hấp tại bệnh viện Nhi Đồng 1: 1. Xác định tỷ lệ nguyên nhân gây khò khè. 2. Xác định tỷ lệ khò khè lần đầu và khò khè tái phát, tỷ lệ đáp ứng với thuốc giãn phế quản ở trẻ khò khè ở trẻ từ 6 -24 tháng tuổi. 3. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của một số nguyên nhân thường gặp. . Bản quyền tài liệu thuộc về Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh. 4 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1.ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ BỘ MÁY HÔ HẤP TRẺ EM [7], [13] 1.1.1. Vùng mũi họng hầu 1.1.1.1. Mũi và xoang xương cạnh mũi Lúc sơ sinh chưa hoàn thiện, phát triển dần theo tuổi. Mũi sơ sinh ngắn và nhỏ, lúc mới sinh đã có xoang hàm, sau đó xoang sàng phát triển dần và hoàn thiện lúc 2 tuổi, xoang bướm và xoang trán phát triển từ 2 tuổi đến dậy thì. 1.1.1.2. Khoang miệng Hầu hết rất hẹp ở sơ sinh, về sau phát triển rộng ra do cột sống cổ ưỡn cùng với sự phát triển của xương sọ. 1.1.1.3. Niêm mạc Trẻ càng nhỏ niêm mạc càng mỏng, nhiều mao mạch dễ sung huyết. Trẻ càng nhỏ thanh quản càng hẹp do xương sụn mềm, có nhiều mô liên kết và mao mạch nên dễ bị chít hẹp (do viêm, dị vật, nhầy nhớt) và chèn ép gây khó thở đặc biệt ở trẻ sơ sinh, phản xạ thanh quản gây ức chế hô hấp ở sơ sinh rất mạnh. 1.1.2. Đƣờng dẫn khí 1.1.2.1. Khí quản Là một ống dẫn khí gồm từ 10-20 sụn khí quản hình chữ C nối tiếp nhau bởi một loại dây chằng và được đóng kín phía sau bởi một lớp cơ trơn. Khí quản nằm giữa từ đốt sống cổ 6 đến đốt sống ngực 4 hoặc 5. Khí quản ở sơ sinh có đường kính 8mm phát triển dần đến tuổi trưởng thành thì đường kính khoảng 18mm. 1.1.2.2. Phế quản Từ đốt sống ngực 4 hay 5, khí quản chia làm hai phế quản gốc phải và trái. Phế quản gốc phải to hơn, chếch hơn và ngắn hơn do đó dị vật thường rơi vào phế quản gốc phải. . Bản quyền tài liệu thuộc về Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh. 5 Đặc điểm chung của thanh khí phế quản trẻ em là lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi ít phát triển, vòng sụn mềm dễ biến dạng và niêm mạc nhiều mạch máu. Do những đặc điểm trên, trẻ em dễ bị viêm nhiễm đường hô hấp, niêm mạc dễ bị phù nề, xuất tiết và dễ biến dạng trong quá trình bệnh lý. 1.1.2.3. Tiểu phế quản Mỗi phế quản gốc sau khi qua rốn phổi sẽ chia thành các tiểu phế quản và đến các phân thùy của phổi. Phân chia phế quản đến thế hệ thứ 10 bắt đầu có tiểu phế quản, thế hệ thứ 16 có tiểu phế quản tận, thế hệ 17,18,19 có tiểu phế quản hô hấp (chức năng trao đổi khí). Ở phế quản vòng sụn ngắn hơn và đến tiểu phế quản hoàn toàn biến mất. Thành của tiểu phế quản đươc cấu tạo hoàn toàn từ cơ trơn. Các tiểu phế quản có đường kính nhỏ 1-1,5mm không có vách cứng do đó trẻ bị viêm tiểu phế quản dễ bị tắc nghẽn. 1.1.2.4. Phổi Đơn vị chức năng là phế nang: phế nang được mao mạch phổi bao bọc như một mạng lưới, đường kính phế nang 200-300 μm, số lượng phế nang tăng từ 24 triệu lúc mới sinh đến 300 triệu phế nang lúc 8 tuổi, diện tích tiếp xúc giữa phế nang lớn khoảng 70-90 mm2. Sự phát triển mạch máu đi sau và phụ thuộc vào sự phát triển phế quản và phế quản. Đường dẫn khí từ phế quản đến ống phế nang tăng dần về đường kính mô đàn hồi, cùng với sự xuất hiện của những vòng có trơn, xung quanh đường dẫn khí làm cho kháng lực ngày càng giảm. Vòng sụn nhỏ dần và biến mất ở các tiểu phế quản. Cấu tạo từ nay chỉ là những vòng cơ trơn, càng xuống dưới chỉ còn vài sợi cơ trơn mỏng. Từ đọan này trở đi, đường dẫn khí đến các phế nang dễ xẹp. 1.2. ĐẠI CƢƠNG KHÕ KHÈ 1.2.1. Định nghĩa [38], [43], [64] Tiếng thở khò khè là một âm phổi bất thường, giống tiếng nhạc, âm sắc cao và liên tục nghe chủ yếu thì thở ra kéo dài hơn 250 msec do sự dao động của thành đường thở dưới tác động của luồng khí đủ mạnh qua chỗ bị hẹp đường thở [39], [64], [71]. . Bản quyền tài liệu thuộc về Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh. 6 Tùy vào vị trí tắc nghẽn đường dẫn khí mà tính chất âm thanh của khò khè thay đổi, nếu tắc nghẽn đường dẫn khí lớn hay trung tâm thì tạo ra tiếng khò khè đơn âm có âm sắc thấp và có thể nghe được trong cả 2 thì hít vào và thở ra (thở khò khè 2 thì)[39], [64] nhưng thay đổi độ lớn tùy theo khoảng cách từ chỗ tắc nghẽn. Ngược lại, nếu hẹp lan tỏa đường thở nhỏ thì tạo ra tiếng khò khè đa âm, mức độ thu hẹp khác nhau từ nơi này đến nơi khác trong phổi, kết quả là các âm thanh được tạo ra cũng khác nhau về độ lớn và đặc tính âm thanh [66], khò khè nghe chủ yếu thì thở ra. Khò khè là dấu hiệu chứng tỏ có sự tắc nghẽn đường hô hấp dưới [39], [87]. Khò khè trẻ nhũ nhi đôi khi bị lẫn với tiếng nghẹt mũi, tiếng ngáy, ứ đọng đàm và ngay cả với tiếng thở rít. Ngẹt mũi,ngáy Grunting (thở rên) Stridor(thở rít) Khò khè tại đường dẫn khí lớn Khò khè tại đường dẫn khí nhỏ Hình 1.1: Cấu tạo hệ hô hấp 1.2.2. Phân độ khò khè [64] Độ 1: Nghe thấy khi ngồi gần trẻ,không cần áp tai kề miệng trẻ Độ 2: Ghé sát tai gần miệng trẻ mới nghe Độ 3: Chỉ nghe được bằng ống nghe 1.2.3. Sinh lý bệnh [38], [43], [64] Khò khè xảy ra do sự dao động thành đường thở dưới tác động đủ mạnh của luồng khí qua chỗ hẹp của đường thở. Khi hẹp các đường thở nhỏ, tốc độ của luồng khí đi .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất