1
ĐẶT VẤN ĐỀ
G
tế
hi
g
[1]. B h ý g
i tg
d r
g y
g dẫ
u, á
ế vi
huyể h á, ặ
ê qu
i t
u. The
2017 h
ghi
r
khô g d r
H
gt ht
h:
phải ghép g . B h iê qu
khá g i su i v
hg
hg
25.24
d r
uv
ặt tr g kh ả g 90
v xơ g , thậ
h khá phổ iế v
h Vi t Nam,
H
Kỳ (ALF)
hữ g g ời
u v viê
g
hi
v 5
ầu [2]. B h phầ
ơ hồ, ó thể tiế triể
ủ dâ số
ớ khô g ó tri u
ế viê
g
hi
g ó xu h ớ g g y
g h h hó g trở th h
ại, ặ
g tă g trê thế giới ũ g
ột vấ
ề
i tở á
gt h ộ g ồ g
ớ
g phát triể , vì
vậy ó ả h h ở g ớ tới sự phát triể ki h tế xã hội. B h g y
tâ
ủ
á
huyê kh
ờ g. Nhiều ph ơ g pháp hẩ
tr g ghiê
ứu v thự h h â
Mô
phâ
h họ
i tg
Tuy hiê
hi
ấ
h tiêu h á, g
á g
ề xuất ứ g d g
s g với tiêu h
khô g d r
á g
hi
ứu, vì ây
ó thể gây t i iế v kết quả ó thể s i d
ấ
, ó thể
g
hi
.
sử d g th ờ g quy tr g
s g ũ g h tr g ghiê
thế ằ g á ph ơ g pháp khô g xâ
ơ giả , h h xá .
u ơ thuầ với viê
ph ơ g pháp
g thu hút
ật, ội tiết, ái thá
hi
tiêu huẩ v g ể hẩ
ây khô g phải
thự h h â
,
h u g th g , tă g guy ơ tử v g. GNM
rõ r t, phổ iế ở uộ số g hi
sự qu
hất
h gan hi
ế 100
khô g d r
dâ số t
g và
hặt hẽ với hội hứ g
ứu thố g kê ủ Tổ hứ g
hi
hứ g h ặ tri u hứ g rất
ạ di h d
é phì. H i trạ g thái phổ iế
hi
ghiê
>5
h ý tại g , ặ
u gây r ả h h ở g t ơ g ứ g kh ả g 30
Kỳ, hiế
xơ hó g
t
y gặp ở khá hiều
iết GNM ó
u ặ g;
hi
h huyể hó d dù g thuố , rối
ế GNM
khô g d r
ă
h gh
(GNM)
ỗi ấy
ột thủ thuật xâ
ẫu. Vi
ể á h giá hi
ự
họ th y
g
iều
2
g
uố
ủ
á
khá
khám thă
h lâm sàng. Chẩ
khô g xâ
ấ
á hì h ả h
hg
hi
. Tr
ph ơ g pháp á h giá ơ giả , ó ộ hậy
ộ hi
ó thể
ủ g
h
g
v ph thuộ v
ứ
ộ hi
thể the dõi dọ , khô g
ph ơ g pháp
h
hủ qu
hi
g hỉ
g ời
h
g ó ộ h h xá
từ th y thế h si h thiết g
r
g ó, siêu âm là
ht h
ứ
. Cắt ớp vi t h
g gây hi
xạ nên không
áp d g rộ g rãi tr g lâm sàng. Cộ g h ở g từ
sở thự h h trê thế giới ã dầ áp d g
ộ g sự
h
ởg
ph ơ g pháp thă
[3]. Nă
ối t ơ g qu
v khô g xâ
h
ấn. Một số ơ
g GNM trê
ộ gh ở g
2016 tá giả g ời Ấ Độ R st gi v
hặt hẽ (r = 0,871) giữ
h
g g
ằ g ph ơ g pháp ộ g h ở g từ Dual-E h với si h thiết g
ộ hậy 0,97 và ộ ặ hi u 0,92 [4]. Nhiều ghiê
êu r sự t ơ g qu
hặt hẽ giữ
si h thiết gan [5]. Cộ g h ở g từ
h
h
ứu khá
g GNM trê
g tỷ
g
có
ới ây ũ g
ộ g h ở g từ với
ó hiều ph ơ g
pháp kỹ thuật á h giá khá
h u tr g ó ó kỹ thuật sử d
Dual Echo (In-Out Ph se)
ph ơ g pháp kỹ thuật ơ giả d sử d g
h
g h
ộ h h xá
Đá h giá tì h trạ g
thiết h tiê
gv
ởg
trê CHT ò
giá
ứ
thự hi
ộ hi
ứ
không xâ
ấ .
ộ hi
tr g g
iều tr . Tại Vi t N
h
á
rất qu
ghiê
g huỗi xu g
trọ g v
ứu á h giá hi
ó h ặ rất t t i i u ói ế . Vì vậy ể góp phầ
ởg
tr g hiế
hă
ầ
só v
á h
iều tr , chúng tôi
ề t i: “Nghiên cứu siêu âm và cộng hƣởng từ định lƣợng trong
đánh giá gan nhiễm mỡ” với h i
tiêu s u:
1.
Đặc điểm cộng hưởng từ định lượng trong đánh giá gan nhiễm mỡ.
2.
Đánh giá mối liên quan giữa siêu âm và cộng hưởng từ định trong
gan nhiễm mỡ.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. BỆNH GAN NHIỄM MỠ
1.1.1. Định nghĩa
GNM u
h gh
hu
ọt sự t h ũy ủ
triglycerid trong bào t ơ g ủ tế
h ạ qu
sát duới k h hiể vi thấy hiều h
[1]. Đây h h
khô g d r
Ga
h p khá
Tr
gan vu t quá 5
tiêu huẩ
ô
5
hất é
trọ g u
số tế
h họ
ủ
g
hi
u
phát hi
ghi
tử thi ủ
tr g kh ả g
hữ g guời kh e
ọt phầ
ó kh ả g 14
ỗi 100 g
trig y erid, 64
id é tự d . Tr
trọ g u
gg
hi
, u
g ủ g , tr g ó h
ọt ử
g
ch nha ) h ạ
i r vesi u r (rất hiều hạt
), tùy thuọ v
hi
sự hi
di
( ối với
tie phát
ghép ủ
g
từ
ủ
ứ
ó thể ở dạ g
tiế
ứ
ọ tru g ì h ế
hiều h
ọ ặ g), thì ó
h
v tỷ
hữ g á g
ứ
trọ g u
30
ối ie h
ọ hi
g ủ g , tr g
ó thể hiế
ế
á trig y erid. Chất é ứ
h
ằ
( ối với
ẩy
ghép g , với hữ g á
ứ
h thấy tỷ
h gh
hu
ó
ọ tru g ì h) v 60
thiếu h t hứ
ghép thấp h
thấp.
ớ
xu g qu h h
ặ g, u
g
ì h
h ester , v 14
g hất é
nh. Trong vi
số g sót ủ
ó
số. G
r vesi u r ( hữ g hạt
di
hất é
ủ
á truờ g
trig y erid (TG),
ph sph ipid, 8
ọ g tr g tế
g
á hạt
ạ h tử v g d t i ạ .
ọt v i truờ g h p thì ph sph ipid hiế
thuờ g hứ kh ả g 5 gam ipid h
tế
hứ
u.
nhu g tr g
50
g ủ g ,
h th ái h á
g hầu hết á truờ g h p, hất é ứ ọ g hủ yếu
á
hủ yếu
s với vi
ng
ấy
4
1.1.2. Sinh lý bệnh gan nhiễm mỡ.
Có rất hiều guyê
hế s u
g
ế sự t h t
gây r g
gồ
vậ
90
hế ộ ă gi u
g t hất ó 4 ơ
trig y eride) tr g á tế
hứ
h ặ tă g sự phâ phối
hiều
thì hầu hết á
huyể d ới dạ g hy
TG, 5
, h
[5].
g . S u khi ă thứ ă
ều
hi
ất th ờ g ( hủ yếu
hi
Thứ hất: D
ă
hâ gây r g
i r
ph sph ipid, 3
là ApoproteinB) [6]. Vì vậy hy
id é
vậ
huyể
ế
ó tr g thứ
(CM). CM
ột ip pr tei
Ch ester , 2
i r
id é
pr tei ( hủ yếu
hủ yếu
trig y eride
iê
ạ ruột, rồi
và Cholesterol.
Chy
v
i r
hấp thu qu
ạ h huyết, qu ố g gự v
ạ h d ới ò
ể tới
ủ e zy e ip pr tei
g y er . Cá
id é
g áy ủ tế
tuầ h
ạ hg
ởh p
v
á
ô
ip se, trig y erid
h h hó g v
ut h
á
ạ h ử v t h
. Tại ây d ới tá d g
thủy phâ th h
id é v
ô
ể tái tổ g
v tế
g
h p th h trig y eride [7].
Ng i r
g , hú g
ột phầ
u h h tr g
ipid từ thứ ă v
áu d ới dạ g
trự tiếp t h
id é tự d
ạ h ử
khô g th
ể tới
gia
vào chylomycron.
Thứ 2: D sự tổ g h p
tr g ty ạp thể ủ tế
id é h ặ giả
. Cả h i quá trì h
quá trì h et
y ều
xy hó
ê
tă g sự tổ g h p
triglycerid [8].
Thứ 3: Quá trì h sả xuất trig y erid r kh i tế
ứ
hế.
g
suy yếu h ặ
5
Thứ 4: D sự phâ phối quá tải C r
hấp thu v
hydr t ế g . C r
ơ thể ể u g ấp ă g
dạ g g y ge . Sự phâ phối quá tải C r
hydr t
gv
ột phầ dự trữ d ới
hydr t sẽ
tă g A ety CoA vì
vậy gây tă g trig y erid.
Sơ đồ 1.1: Trình bày tổng quát các yếu tố liên quan cơ chế bệnh sinh gan
nhiễm mỡ. (Nguồn: Sheila Sherlock, James Dooly, “Nutritional and
metabolic liver diseases in Diseases of the liver and biliary system”, 10th
edition. Blackwell science 1997, 427 - 434) [12]
1.1.3. Nguyên nhân của gan nhiễm mỡ [9]
* R
hiều (
u:
guyê
ô g > 30 gam/ngày, ph
ều gây r GNM v
h p, vẫ
d
hâ th ờ g gặp hất, 90
âu d i sẽ
ó hữ g
g hiều r
khô g k p,
h hâ
, nh
hi
g tr
thừ sẽ t h trữ tr
g hiều tr ờ g
khô g thuộ
u [10]. Khi ơ thể sả si h quá hiều
g
u
ữ > 20 gam/ngày trong 5 – 10 ă )
ế xơ g
ắ g
g ời uố g r
g á tế
hó
sử
h ặ
huyể hó
g
v gây ê
6
g
hi
guyê
. Mặ dù vậy, hế ộ ă gi u hất é
hâ
ủ tì h trạ g
* Béo phì: Đây
ph ơ g Tây tr ớ
g phát triể
N
hi
y
ó tă g trọ g
guyê
hâ gây GNM th ờ g gặp ở á
g ây giờ é phì ũ g
h Vi t N
, tỷ
> 20
hú g.
dâ
ờ g khô g
gv
tă g trọ g
ủ tă g ề khá g I su i
thuộ I su i : Đây
tă g TG
s át tă g
áu tr g hữ g tr ờ g h p
g gi tă g ở á
g ơ thể v
é phì, g i v i trò ủ
hứ g huyể hó . Kiể
hẳ
y [11].
ây, h
* Đái thá
ũ g h
ờ g
y sẽ
thể ái thá
ờ g
ó v i trò
ề thời sự hi
áu tốt v dù g thuố
giả
guy ơ g
ớ
é phì ở Vi t
é phì ở ây ò
áu, vấ
ớ
hi
y
hội
ể hạ ipid
.
ờng: Có nhiều loại thuốc có thể
* Do thuốc hoặc sự sử d ng quá nhiều
gây r GNM h Aspirin, Steroids, Tamoxifen hay Tetracycline, Amiodaron,
Methotrexat. Corticoide (prednisolon, dexamethason), amiodaron là một thuốc
chống loạn nh p, methotrexate một thuốc ức chế mi n d h dù g tr g iều tr
u g th , estr ge tổng h p th ờng dùng trong ngừa thai. Hoặc do sử d ng
ờng quá nhiều, ă quá hiều
ờng hoặ ă quá hiều tinh bột ũ g gây r
GNM d tă g tổng h p axit béo từ hi
* GNM ở ph
the với v g d ứ
tái phát hữ g ầ
-M
g quá
ờng phân ở gan.
ữ ó th i: th ờ g xảy r 3 thá g uối ủ th i kỳ, kè
ật. B h th ờ g giả
s u khi si h 2 – 4 tuầ v
g th i s u.
* GNM tr g viê
* Ngoài ra, ò
t
g
ạ virus C gi i
ột số guyê
áu
- Ge e di truyề
- Sút cân quá nhanh
ạ
ầu.
hâ th ờ g gặp khá
h :
ó thể
7
- Tá d g ph
ủ
ột số
ại thuố
h Aspiri , Ster ids, T
xife
hay Tetracycline, Amiodaron, Methotrexat.
1.1.4. Phân loại gan nhiễm mỡ
hi
GNM
*G
hi
Nhó
g , dẫ
hó
y khô g iê qu
ế d thừ
Viê
g
*G
tới r
u
g á tổ hứ
tr g g
hiế
h hâ thuộ
g
hi
d r
hứ
d r
giả
u. Uố g r
hứ
ó guy ơ
*G
ột iế
ếu sử d
xếp v
g ủ g .
ạt ế
ột
hâ thự sự khô g
ứ
ộ hất
tri u hứ g sớ
hất ủ
h, g
t
ă gg
. Kiê g r
ủ
u giúp
ạ sẽ khô g ò
gr
giả
hi
u quá hiều v iê t
v dẫ
ế suy
tì h trạ g hi
. Một
thì
h viê
hg
u ý quan
hi
tiế triể th h xơ g .
hi
ấp t h tr g quá trì h
hứ g hiế gặp v
ó thể gây guy hiể
Cá tri u hứ g xuất hi
- Buồ
trọ g
u quá hiều sẽ gây tổ th ơ g g
g . S u 6 tuầ , g
ủ
u.
ă g huyể hó
trọ g ở ây
huyể hó
ủ g . B h hâ
y, guyê
Trong nhóm này, gan hi
g
ạ
u [7].
hó
tr g g
với suy giả
d rối
trê 10
khô g d r
u. Khi
ó thể i kè
u.
tr
hi
Với hữ g
phải d r
[6].
khô g d r
y khi tỉ
ê v
3 hó
ô v
ô
iê t
- Đ u vù g hạ s ờ phải
g th i: G
hi
ấp
ế t h ạ g ủ th i ph .
ở 3 thá g uối th i kỳ,
gồ :
8
- Vàng da
- Cả
thấy khó h u khắp ơ thể
Ph
ữ
g th i sẽ
sớ . Đ phầ
kiể
á tri u hứ g sẽ giả
tr s g ọ , dự phò g v
iều tr từ
dầ s u khi si h v khô g ể ại hậu
quả về s u.
Bảng 1.1. Tóm tắt phân loại các nhóm bệnh GNM [8].
Bệnh
Bệnh GNM không do rƣợu (*)
Bệnh GNM do các nguyên nhân
khác gây nên.
1. GNM khô g d r
Phân nhóm
u.
• Nhi
ơ thuầ
• Nhi
v viê
g
* B h GNM d r
* B h GNM d thuố
tiểu thùy
h
u [7].
• Viê
r
GNM khô g d
ạ
• Viê
h (F0- F1)
GNM khô g d
xơ hó : Xơ hó
r
u
ó ý gh (≥
F2) h ặ tiế triể (≥ F3, ắ
• Viê
u
sớ : khô g xơ hó
h ặ xơ hó
kè
* GNM iê
qu
ế
virus
viêm gan B, C (genotype 3)
2. Viê GNM khô g d r
gi i
u.
GNM khô g d r
ầu)
u-Xơ
• B h hi
• Viê
sắ tố sắt
g
tự
•B hở
g
ô
i
• B h Wi s
• Te
ó/giả
ô
et ip pr tei
d
khô g
áu
• Thiểu ă g tuyế yê , thiểu
ă g tuyế giáp
gan (F4)
3. U g th
* Cá tr ờ g h p khá :
iểu mô tế bào gan
• Thiếu ă , di h d
t h
g
ờ g
ạ h
• S i sót ẩm sinh về chuyển
hóa (B nh Wolman: thiếu h t
lysosomal acid lipase).
9
(*)
GNM khô g d r
u
hg
guyê phát v
yếu tố guy ơ về huyể h á/ á th h phầ
GNM khô g d r
u ũ g ó thể
iê qu
ủ hội hứ g huyể h á.
h thứ phát. L u ý rằ g
guyê phát v thứ phát ó thể tồ tại ồ g thời ở từ g
khô g d r
uv d r
với á
h hâ . GNM
u ó thể tồ tại ồ g thời ở hữ g ối t
yếu tố guy ơ về huyể hó v thói que uố g r
h GNM
u trê giới hạ
g ó á
t àn.
1.1.5. Tiến triển bệnh gan nhiễm mỡ.
GNM d t h t
Nh
g vi
khô g viê
t ht
từ khô g viê
( hi
ó thể dẫ
v sự hì h th h á gố tự d khô g kiể
hu
tế
ôg
suy g . Tỷ
xảy r
h
v
suy g
g hiế
g
xơ h á tế
tế
g
, 50
g
4
dẫ
(chuỗi phả ứ g
ế tổ th ơ g á
ạ
ế xơ g ,
uối guy ơ á t h hó (HCC) ũ g ó thể
gặp [9].
iế
khô g d r
hi
s át
ế viê
Kupffer), tiế triể xơ hó dẫ
gi i
Quá trì h di
hi
á tế
ơ thuầ ) ó thể hồi ph .
ủ
hg
u ơ thuầ
viê
g
hi
dẫ tới xơ g , tỷ
hi
khô g d r
ó tới 25
ó thể tiế tiể th h viê
tiế triể tới xơ h á tế
xơ g
u: Từ g
g , 15
ó thể tiế triể th h u g th
[10] [11], [12].
1.1.6. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng gan nhiễm mỡ
1.1.6.1. Lâm sàng:
Ng ời b gan nhi m m hầu h khô g ó tri u chứng. Chỉ một vài
b nh nhân cảm thấy hơi
t m i v suy h
c, hoặc có cảm giác tứ hơi
tức ở vùng hạ s ờn phải. Do vậy b h th ờ g
cờ sau một xét nghi
áu th ờng quy (thấy
làm siêu âm gan, ch p CT hoặc CHT gan. Chẩ
c phát hi n một cách tình
e g
á
tă g), h ặc sau khi
hă
hắn phải bằng
sinh thiết gan, mô b nh học gan cho thấy nhi m m gan. Vì vậy, ể phát hi n
10
sớm, nên siêu âm tầm soát b nh 3 tháng một lần. Những tr ờng h p gan
nhi m m khô g kè
viê
g
th ờng có một gi i
tính 10- 15 ă , còn ở nhữ g g ời ó kè
triể th h xơ g
tr
g ù g thời gi
Về lâm sàng gan nhi m m
+ Gi i
viê
g , ó ến 25% sẽ tiến
ó.
hi 3 gi i
ạn:
ạn 1: m chiếm 5-10% trọ g
ng gan. Lâ
tri u chứng, sinh thiết gan thấy có trên 50% sô
tr g
ạn lâm sàng lành
s g h
ó
ng tế bào gan có các hạt
t ơ g.
+ Gi i
t hơ
ạn 2: M chiếm 10-30% trọ g
ì h th ờng,
e g
ng gan. Lâm sàng thấy gan
tă g, g ời m t m i. Sinh thiết gan thấy nhi m
m tế bào gan, có các vùng nhu mô gan viêm (xâm nhập nhiều tế bào viêm).
Đây
gi i
+ Gi i
viê
g
ạn viêm gan nhi m m .
ạn 3: M chiếm 30% trọ g
v xơ g ,
e g
tă g,
có vàng da, xuất huyết. Sinh thiết g
ơ g g .Đây
gi i
ạn nặng
u tức vùng gan, g ời m t m i, có thể
ó viê
v xơ g .
Hình 1.1. Tiến triển c a gan nhiễm mỡ do rượu và kh ng do rượu
11
1.1.6.2. Cận lâm sàng
Tr g
hg
hi
xét ghi
th ờ g gặp
tă g, GGT tă g, TG, Ch ester , g u se
áu tă g,
ALT tă g, AST
id Uri tă g….
Bảng 1.2. Phân loại rối loạn lipid máu
Bình thƣờng (mmol/l)
Lipoprotein
CT
4,37 ± 0,41
≥ 5,2
TG
1,68 ± 0,22
≥ 1,7
LDL-C
2,45
≥ 2,57
HDL-C
1,61 ± 0,11
≤ 1,03
Huyết áp tâ
h ặ
Rối loạn (mmol/l)
thu ≥ 130
Hg h ặ huyết áp tâ
iều tr tă g huyết áp
hẩ
á tr ớ
tr ơ g ≥ 85
Hg,
ó.
1.1.6.2.1. Giải phẫu bệnh.
* Đại thể:
Sự t h t
hất é th ờ g
t ả tr g t
Khi hất é t h t
hiều ó thể
g
ầu x h hạt, di
ắt ó hiều
ó g á h tr
ộ g , ôi khi khu trú.
t , ặ g hơ
ì h th ờ g, ề
ặt ó
r [13].
* Vi thể:
Tình trạ g g
hạt
, số
hi
g tế
Tuỳ the k h th ớ hạt
h i thể
g
hi
+ Dạ g hạt t (
g
d ới k h hiể vi qu g họ
hi
>5
trê vi tr ờ g
hạt t v g
hi
r vesi u r):
tổ g số tế
g
trê
hi
á hố
v
ột vi tr ờ g.
hi th h
hạt.
ại th ờ g gặp. Tế
g
hứ
hữ g túi ớ k h th ớ > 25 m.
+ Dạng hạt nh (vesicular): Tế bào gan chứa nhiều không bào m có
k h th ớc 3 - 5 m.
12
Si h thiết g
huẩ v g ể phâ
giải phẫu
ộ GNM, phâ
nguyên nhân khác, phâ
i tg
i tg
. Bằ g á h á h giá
hi
h từ tr ớ
ế
y
hi
hi
i
khô g d r
ơ thuầ v viê
ô họ , g ời t
ó thể phâ
ó khả ă g tiế triể xơ hó h y viê
g
tiêu
u với á
g
hi
i t giữ viê
gan
hi
không có
ph ơ g pháp xâ
ấ , ó thể gây
khả ă g tiế triể xơ hó [13], [14].
Mặ dù
r
á
h ặ
iế
vậy h
hứ g (gây tổ th ơ g g , hảy
ó thể ỗi ấy
h hâ
g si h thiết g
ẫu. Thự hi
ghi gờ g
áu, thậ
si h thiết g
hi
vẫ
h
ó thể tử v g),
giải phẫu
h trê
ỗi
ột hủ ề gây tr h ãi tr g thự
h h h g g y, v rõ r g khô g phải
ột xét ghi
h
ột ô g
s g ọ v khô g thể dù g ể the dõi dọ khi á h giá quá trì h iều tr
Hình 1.2. Hình ảnh vi thể gan bình thường bên trên và vi thể gan nhiễm
mỡ (Nguồn: Kristina M. Utzschneider: The Journal of Clinical
Endocrinology & Metabolism, 91(12):4753-4761)
Sinh thiết phâ
ộg
+ Độ 0 (< 6% số tế
hi
g
+ Độ 1 (6 – 33% số tế
số tế
hứ
g
+ Độ 2 (34 – 65% số tế
+ Độ 3 (≥ 66
trong tế
á hạt
hứ
g
g
): khô g hi
á hạt
hứ
hứ
:
á hạt
á hạt
): nhi
): nhi
): nhi
.
h .
vừ .
ặ g.
ể
13
1.1.6.2.2. Các xét nghiệm và yếu tố liên quan đến bệnh gan nhiễm mỡ.
* Hội hứ g huyể h á với
hg
hi
The Tổ hứ y tế Thế giới v Liê
ó hỉ số
vò g
vò g
g ≥ 80
g g ời Vi t N
B h tiểu
:N
ờ g Quố tế gồ
ó vò g
g ≥ 90
, ữ ó
v t hất 2 tr g số á yếu tố s u:
(1) Trigly erid
h
:
áu ≥ 150
g/d (> 1.7
/L) h ặ
ã iều tr
thể
ất th ờ g ipid.
(2) HDL-C < 1,03
thể h
/L (
) v 1,29
/L ( ữ) h ặ
ã iều tr
ất th ờ g ipid.
(3) Huyết áp ≥ 130/85
(4) Tă g G u
Hg h ặ
ã iều tr
se
áu khi ói > 5,6
i
Lipid
huyết áp.
/Lh ặ
ã
hẩ
á T2DM.
* Xét ghi
Cholesterol, TG, LDL-Ch ester
* Xét ghi
hứ
áu ể xe
sự gi tă g ủ th h phầ :
h ặ xét ghi
ă gg
h tỷ
ip -protein A;
pr thr
i giả , i iru i
áu
th ờ g tă g ả trự tiếp v giá tiếp.
* Xét ghi
gặp
men gan: Tr g
hg
hi
xét ghi
th ờ g
ALT tă g, AST tă g, GGT tă g.
* Tì
khá g thể khá g virus B, C tr g viê
* Cá
ộ xét ghi
hẩ
á GNM khá
g
ạ .
h : [14], [15], [16]
- Chỉ số NAFLD -FLS) (non- alcoholic fatty liver disease - fatty
liver score)
- Chỉ số FLI (Fatty liver index), hỉ số LAP ( ipid
u u ti
pr du t)
- Chỉ số HIS (Hep ti ste t sis i dex)
1.1.6.2.3. Siêu âm
Tr
á g
ể xá
g thự h h â
hi
s g, siêu â
. Siêu â
h hất é tr g g
khô g
ph ơ g pháp phổ iế
i
vì giới hạ vố
ột ô g
ó ủ
ể hẩ
hì h ả h ầy ủ
ó
ph thuộ v
14
g ời làm. Ng i r , ó ó ộ h h xá hạ
tr g tr ờ g h p g
hi
ứ
h h xá h p ý tr g vi
ặ g với ộ hạy
phát hi
á
h hâ khô g
ắ
hế ở hữ g g ời é phì h ặ
ộ h . Siêu â
g
hi
á kh ả g 90
hg
Cố h i kiểu siêu â
ó thể u g ấp ộ
từ
v
ứ
ộ tru g ì h ế
ộ ặ hi u kh ả g 95
h
ạ t h ồ g thời [17], [18].
á h giá g
hi
B-Mode và FibroScan.
a. Siêu âm B-Mode:
Có á dạ g hì h thái GNM về
dạ g iể hì h th ờ g thấy
khô g iể hì h
khu trú
g
ột phầ g
g
ặt siêu â
hi
t
hi
h ặ
t
ốt h
h s u: G
hi
ó
ồ g hất; á dạ g khá
khô g ồ g hất, g
hi
[19].
* GNM lan toả:
Hì h ả h siêu â
ôg
suy giả
g
tă g â
ử
só g â
ó
â
ứ
á
h giả
hê h
g
hâ
hi
ồ g hất hiế
ộ t ơ g ứ g với
ủ
á
há h ử
t
ôg
ì h th ờ g. Nhu
ộ tă g â
ủ th h t h
há h ử giả
hâ
ộ hu
hì h tă g â
i, d
s với ơ h
ô thậ , hờ ó siêu â
ô
ạ h
ó hú g khó thấy
h ở g ại vi. T ơ g tự, d
ộ hê h
s với hu
ứ
t
hv
hu
g
ôg
tă g
ại tă g ộ
d d g phát hi
.
G
hi
khô g ều d
hi
t
th h hơ s với hu
h k h th ớ
hơ , hất
t
khô g ồ g hất iểu hi
hữ g vù g g
hi
hiều xe
hữ g á
ẫ
tă g
hữ g vù g g
t.
GNM
â
hi
dạ g iể hì h th ờ g thấy, iểu hi
kè
â
g
v
ộ hút â
t ả the phâ
ại ủ H ge -A sert (1986) dự trê
gi tă g hi GNM th h 3
ứ
ộ (hình 1.3) [20]:
ộ hồi
15
(a)
(b)
(c)
(d)
Hình 1.3. Hình ảnh siêu âm đánh giá các mức độ GNM ở những bệnh
nhân được khám tại BV ĐHYHN.
Hình ảnh (a). Hình ảnh gan bình thường; (b), (c), (d): Hình ảnh gan
nhiễm mỡ độ I, II và III.
+ Độ 1 ( h ): tă g h
vá h t h
ạ h ử tr g g
ộ hồi â
t
ộ hồi â
ờ
sát
ờ gt h
ạ h ử tr g g
phầ x
ạ h tr
gg
ô,
gi tă g v
v
+ Độ 3 ( ặ g): gi tă g ộ hồi â , tă g
(khô g qu
hu
ứ hút â
h ,
ò thấy rõ.
+ Độ 2 (trung bình): L
ă g hì thấy ờ á t h
t
ủ g
v
ơh
ộ hút â
h giả .
ạ h ộ hút â
dù ã tă g TGC tối
ơh
ê khả
ở phầ x
), khô g thấy rõ
h.
* GNM khu trú:
-G
hi
gi h rới với hu
vẫ
ó á
ấu trú
khu trú rộ g là
ô
tă g â
ó
h v khô g ó dấu hi u khối với ờ g , vù g
y
ạ h i xuyê qu
ột vù g g
khô g
hi
è ép h ặ
è ẩy.
16
-G
hi
Tr ờ g h p
khu trú h
y khó phâ
ó thể thấy
ột h ặ
hiều ốt tă g â .
i t với á tổ th ơ g u tă g â
áu h y u g th g . Chẩ
á xá
h ầ dự v
khá
siêu â
hất
u
t ơ g phả ,
D pp er, CLVT h ặ CHT.
Đôi khi g
hi
t
ó thể
th y ổi t ơ g phả â
ột số tổ th ơ g h tr g tr ờ g h p ó ốt trê g
số u tă g â
xá
h u
áu trở th h khối giả
h ó thể dự v
G
siêu â
hi
t
th h “ ả ” g
với iểu hi
â
hì h ả h ốt giả
ạ h. Cá t h
á
ó thể tô trọ g
ạ h ủ
há h từ t h
ạ h ạ h
y
ờ g
ồ g â . Chẩ
ột số vù g hu
hấp, ê giải th h
â
á vù g
ủ vù g g
ôg
hi
h trê
y khô g phải
ạ h v phải h ặ t h
áu ủ
tại s
á
tạ
ử (phâ
ật (phâ thùy IV – V), h ặ phâ thùy I,
giải th h ởi hữ g iế
ật. D
ột
t ơ g phả , CLVT h ặ CHT.
gi ờ g túi
. Sự tô trọ g
thể
h ặ
,
h, th ờ g thấy ở vù g tiếp giáp hỗ phâ
thùy IV), vù g giả
hi
â
hi
ủ
á t h
á vù g
ạ h
sá g
ổi giải phẫu t h
á
ạ h túi
ề g
há h ử
ật, thậ
ó
h từ t h
y khô g hứ d
y khô g
hi
g
.
b. Siêu âm gan đàn hồi FibroScan:
Fi r S
ộ xơ g
ột ph ơ g pháp siêu â
ột á h
h
ới, ó khả ă g á h giá
g ằ g á h
ộ ứ g ủ g
(Liver Stiff ess
Me sure e t: LSM), ồ g thời ũ g ó khả ă g á h giá ộ hi
dự
trê “thô g số giả
â
kiể
Parameter: CAP) ằ g á h t h t á từ t
ứ g [21]. FibroScan ó khả ă g
ủ g
với á
u iể
s át” (C tr
hi u siêu â
ồ g thời
ổi ật s u: khô g xâ
ứ
ứ
g
ed Atte u ti
tr g phép
ộ xơ hó v
ấ (khô g gây
ộ
hi
u h
h
17
h t ơ g
nhân), nhanh chóng, chính xác (gầ
ơ g si h thiết g ) v giá
th h rẻ.
Hình 1.4. Hình ảnh SonoElastography. (Nguồn: Singh D. và cộng sự,
“Imaging of non-alcoholic fatty liver disease…”,2013).
(a) gan bình thường với giá trị độ cứng trung bình của gan béo 7.0
kilopascal.
(b) lớp 1 cho thấy giảm giá trị độ cứng trung bình xuống còn 6,1 kilopascal.
Tuy hiê , vi
ằ g Fi r S
ó á yếu tố gây hi u (viê
g
g
ó thể gặp khó khă khi
h ạt ộ g, ứ
h hâ
ật, khối u g , tắ
ghẽ
d suy ti , é phì…).
1.1.6.2.4. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT).
Ưu iể : Ch p ắt ớp vi t h khô g ả qu g
á khô g xâ
qu
tr
rất rõ giữ
g á tế
Nh
trẻ e
g
ấ
ơ giả , hi u quả ể hẩ
ộ giả
hu
á GNM vì ó sự t ơ g
ô g
v
g t h t
g .
iể : ủ ph ơ g pháp
v the dõi dọ , hạ
ó hi
tỷ trọ g ủ
kỹ thuật hẩ
sắt h y hi
hi
hế á h giá ở
thuố .
xạ: khô g thự hi
ứ
với
ộ GNM h , ả h h ở g ếu
18
Hình 1.5. Hình ảnh CLVT mô tả 2 bệnh nhân được chụp tại bệnh viện Đại
học Y Hà Nội.
Hình A. Gan bình thường: Tỷ trọng nhu mô gan cao hơn lách.
Hình B. Gan nhiễm mỡ: Tỷ trọng nhu mô gan suy giảm thấp hơn lách.
Tr
g tr ờ g h p g
trọ g g
t
hi
, hì h ả h trê CLVT h thấy giả
h ặ khu trú. G
khối u vì ó khô g ó tă g si h
thuộ v
HU) thấp hơ
g
ô á h,
th h phầ
dự trê
á h giá
á giá tr suy giả
i t với
ô
hu
ô
ơ v H u sfie d (HU), v ph
ô. Khi giá tr suy giả
hiều s với
gan. [26], [27], có
khu trú ó thể phâ
ạ h.
Đá h giá CLVT về hi
gan s với hu
hi
tỷ
hất é (tứ là kh ả g 100
ề , GNM làm suy giả
ối iê h tuyế t h giữ
ứ
tỷ trọ g nhu mô
ộ ắ g ọ g
v giả
tỷ trọ g.
1.2. CỘNG HƢỞNG TỪ ĐỊNH LƢỢNG GAN NHIỄM MỠ.
1.2.1. Giới thiệu.
Ch p ộ g h ở g từ (CHT)
thứ
á
i
hi
iều tr v
phó g xạ,
ặ
h
gg
iều ầ thiết giúp á
i t hữu h hơ
ó ó thể
á h giá áp ứ g iều tr . CHT ó thể phát hi
ả với số
g ự
hi
h vì vậy nó
i
h â
ột ph ơ g
s g ó ph ơ g
ặp i ặp ại hiều ầ
sự t h t
ô g
ể
trong gan ngay
hì h ả h tối
hất ể
19
phát hi
ũ g h
h
g
ộ g h ở g từ ể phát hi
trong gan. Độ hạy v
ô họ xá
hậ
90% và 87,1 - 91% [18], [22]. Độ hạy v
g
[23]: với g
g0–5
(95% CI: 64 - 92%) v 90
g , ớ t h ộ hạy v
hất é tr g si h thiết g
(95
h ặ
hg
tiề
ẩ . Tất ả á
t
90
76,7% -
76
ghiê
82
CI: 73 - 97%) và
g , ộ hạy
(95
h sự hi
t
g 10 - 20
(95
g 30 – 33
ộ ặ hi u
thự hi
ầ
CI: 81, 95 ). Với g
95% (95% CI: 83 - 99 ). Với g
phâ t h riê g i t
(> 5 )
ộ ặ hi u ớ tính ể phát hi
ộ ặ hi u ầ
(95% CI: 84 - 100 ) v
hi
ộ ặ hi u ủ
97
CI: 50 - 91%). Không có
di
ủ sắt, gi i
ứu
thự hi
ở
ạ xơ hó
ờ g ộ từ
tr ờ g 1,5 Tes (T).
Hi
y, trê thế giới ã ó hiều vi
d g ph ơ g pháp CHT
Echo [3], [24], [25]. Cá
pháp
h
h
h
g ằ g CHT
gg
hi
gg
ghiê
ghiê
hi
ứu
ằ g huỗi xu g Du g
á g
hi
hẩ
á t ơ g qu
uố th y thế dầ ph ơ g
ph ơ g pháp khô g xâ
ằ g si h thiết ã
hẩ
i
hặt hẽ với si h thiết g . Nă
2010, tá giả Lee v
ủ hì h ả h IP/OP trê
hạy, ộ ặ hi u v AUC với g
0.77; 0.87 và 0.883. Với g
r
ối iê qu
2012, tá giả Q yyu
v
hất é tr g si h thiết
0.91; 0.94 và 0,995. Kết quả từ
ộ g sự rất phù h p với kết quả ghiê
ó [18]. Nă
ó hi u hỉ h T2*, ộ
hất é tr g si h thiết g
g hơ 30
t
huỗi xu g Dual-
ò số g s với si h thiết g
g hơ 5
g , ộ hạy, ộ ặ hi u v AUC ầ
tr ớ
h
tiêu huẩ v g tr g
[18]. Đối với hì h ả h IP / OP huỗi xu g Du -E h
Lee v
vi
ứu ô g ố với giá tr
Echo và CHT phổ tr g 161 g ời hiế g
t
ấ v
. Có hữ g ô g trì h ghiê
ộ g sự ã á h giá ộ h h xá
ầ
ứu v thự h h áp
ứu từ phâ t h tổ g h p
ộ g sự (AJR 198, March 2012)
hặt hẽ giữ hì h ả h CHT
h
g ằ g huỗi xu g
20
Du
e h với si h thiết g
R st gy v
r
ây hất, ă
2016,
ộ g sự (Indian Journal of Radiology and Imaging 2016) ũ g
ối t ơ g qu
xu g Du
với r = 0,9 [26]. Gầ
hặt hẽ giữ hì h ả h CHT
e h với si h thiết g
h
g ằ g huỗi
r = 0,871 với ộ hậy, ộ ặ hi u ầ
t
là 0,97 và 0,95 [4].
1.2.2. Phƣơng pháp cộng hƣởng từ đánh giá gan nhiễm mỡ.
Có
ph ơ g pháp á h giá g
ph ơ g pháp x á
hi
trê
ộ g h ở g từ
ằ g huỗi xu g FATSAT, ph ơ g pháp sử d g huỗi
xung Dual-E h v ph ơ g pháp
* Ph ơ g pháp x á
phâ số ậ
ộ pr t
ủ
g
d ới d ,
h ặ u tuyế th
ê
hất é .
ằ g huỗi xu g FATSAT: s sá h hì h ả h
trên FATSAT với hì h ả h khô g FATSAT. Ph ơ g pháp
ại thể (
gồ
phú
ạ ) khô g phải
g thậ ) v d
y hỉ á h giá
vi thể (tr g tế
ả h h ở g ởi ộ ồ g hất từ tr ờ g
t sử d g.
* Ph ơ g pháp sử d g huỗi xu g Du -Echo: Chất é v
góp phầ v
t
hi u qu
d h huyể h á họ
h
sát thấy ở g
ủ pr t
g hất é thô g qu
[28]. Tr g á kỹ thuật CHT
h
g là: CHT họ
trê
ộ g h ở g từ, sự khá
tr g hất é v
ớ
gg
hi
ọ tầ số, CHT dự v
ều
i t về
h phép phát hi
á kỹ thuật ộ g h ở g từ khá
h
ớ
ó
sự hê h
h u [27],
ph ơ g pháp
h h á họ , v
CHT phổ [29].
* Ph ơ g pháp
Dual-E h
h u 2,3
tr
h
phâ số ậ
ộ pr t
g ó hiều thời gi
hậ t
s) v phải dù g thê
phầ
g g , kết quả h h xá hơ
ề
h
khá
ủ
hất é : thự
hất giố g
hi u (TE1, TE2, TE3… á h
ó thuật t á
ể
h
g kỹ thuật phứ tạp, t sử d g.
g
- Xem thêm -